intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm

Chia sẻ: Bienbuondiuem Bienbuondiuem | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:217

147
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm với mục tiêu đào tạo kỹ sư công nghệ thực phẩm có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, có lòng yêu nước, yêu ngành nghề. Có ý chí lập thân, lập nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm

  1. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Ban hành kèm theo Quyết định số ............../QĐ-ĐHKTCNCT, ngày ...... tháng ..... năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ) - Tên chương trình: Chương trình đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ thực phẩm - Trình độ đào tạo : Đại học - Ngành đào tạo : Công nghệ thực phẩm (Food Technology) - Mã số : 52540101 - Loại hình đào tạo : Chính quy 1. Mục tiêu đào tạo 1.1. Mục tiêu chung Đào tạo kỹ sư công nghệ thực phẩm có năng lực chuyên môn, phẩm chất chính trị, có lòng yêu nước, yêu ngành nghề. Có ý chí lập thân, lập nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo. Có tinh thần trách nhiệm, tác phong văn minh, ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khỏe để phục vụ ngành nghề. Có trình độ chuyên môn để góp phần đào tạo nguồn nhân lực cho địa phương, khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước; đáp ứng nhu cầu hội nhập của quá trình phát triển kinh tế đất nước. Đào tạo kỹ sư có kiến thức khoa học kỹ thuật cơ sở, chuyên môn vững, có khả năng giải quyết vấn đề cao; có khả năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp truyền thông tốt; biết sử dụng ngoại ngữ chuyên môn (tiếng Anh). Đào tạo kỹ sư công nghệ thực phẩm có khả năng làm việc trong lĩnh vực sản xuất, chế biến và kinh doanh thực phẩm; có khả năng tiếp tục theo học các chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành Công nghệ thực phẩm hoặc nhóm ngành liên quan như Công nghệ sau thu hoạch, Công nghệ sinh học. Đào tạo kỹ sư công nghệ thực phẩm có khả năng thực hiện các hoạt động quản lý trong các nhà máy, cơ quan, doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực thực phẩm. 1.2. Mục tiêu cụ thể 1.2.1. Kiến thức Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm, sinh viên sẽ được trang bị những kiến thức về: - Ngành công nghệ thực phẩm như mục tiêu, yêu cầu và cơ hội nghề nghiệp. - Khoa học tự nhiên như Toán, Lý, Hoá, Sinh và Tin học và biết cách áp dụng những kiến thức này. - Khoa học chính trị như Chủ nghĩa Mác - Lênin; Tư tưởng HCM; Đường lối cách mạng của Đảng CSVN. - Trang thiết bị, hệ thống và quy trình công nghệ thực phẩm. - Phương pháp nghiên cứu khoa học thực phẩm. 1
  2. - Luật thực phẩm và quy trình quản lý chất lượng thực phẩm, các hệ thống quản lý chất lượng thực phẩm. 1.2.2. Kỹ năng Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm, sinh viên sẽ được trang bị những kỹ năng như: - Lập kế hoạch và thực hiện các thí nghiệm, nghiên cứu về thực phẩm; phân tích và xử lý dữ liệu. - Thao tác trên các thiết bị, hệ thống và quy trình công nghệ trong công nghệ thực phẩm, các phần mềm máy tính hỗ trợ. - Quản lý cơ bản trong nhà máy sản xuất, cơ quan, doanh nghiệp hoạt động lĩnh vực thực phẩm. - Tư duy độc lập và làm việc nhóm. - Thiết kế các quy trình công nghệ theo yêu cầu. - Báo cáo, trình bày ý tưởng. 1.2.3. Thái độ Sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo kỹ sư ngành công nghệ thực phẩm cần có phẩm chất đạo đức nghề nghịêp, phẩm chất chính trị, yêu nước và yêu nghề. Có tính chuyên nghiệp trong sinh hoạt và làm việc như tác phong công nghiệp, làm việc có kế hoạch, khoa học; có tinh thần hợp tác khi làm việc nhóm. Có tinh thần không ngừng học tập nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ. 1.2.4. Vị trí việc làm sau tốt nghiệp Sinh viên tốt nghiệp kỹ sư Công nghệ thực phẩm có khả năng làm việc ở vị trí quản lý sản xuất hoặc kinh doanh trong các nhà máy, xí nghiệp, cơ sở hoạt động trong lĩnh vực thực phẩm. Sau tốt nghiệp kỹ sư Công nghệ thực phẩm, người học cũng có thể tham gia công tác giảng dạy hoặc nâng cao trình độ để trực tiếp giảng dạy tại các trường trung cấp, cao đẳng, đại học chuyên ngành Công nghệ thực phẩm hoặc các ngành có liên quan như Công nghệ sinh học, Công nghệ sau thu hoạch. 1.2.5. Trình độ ngoại ngữ Sinh viên sau tốt nghiệp đạt trình độ TOEIC 350 (hoặc tương đương). 2. Thời gian đào tạo: 4 năm 2
  3. 3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 140 tín chỉ Trong đó: - Tổng số tín chỉ bắt buộc: 106 tín chỉ - Tổng số tín chỉ tự chọn: 34 tín chỉ 4. Đối tượng tuyển sinh: - Công dân Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương; - Có đủ sức khỏe theo quy định hiện hành; - Không đang trong thời kỳ thi hành án hình sự. 5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Qui trình đào tạo thực hiện theo học chế tín chỉ. Sinh viên được công nhận tốt nghiệp nếu hội đủ các điều kiện sau: - Tích lũy các học phần và số tín chỉ quy định trong chương trình đào tạo; - Điểm trung bình chung của các học phần đạt từ 2,0 trở lên; - Có chứng chỉ Giáo dục quốc phòng, Giáo dục thể chất và hoàn thành các môn điều kiện đầu ra (Anh văn, tin học); - Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự, không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập trong năm học cuối. 6. Thang điểm: Kết quả học phần được tính theo thang điểm A, B+,B, C+,C, D+, D, F và quy về thang điểm 4. Điểm từng phần Điểm quy đổi ( Hệ số 10) Điểm chữ Điểm hệ số 4 8,5 – 10 A 4,0 8,0 – 8,4 B+ 3,5 7,0 – 7,9 B 3,0 6,5 – 6,9 C+ 2,5 5,5 – 6,4 C 2,0 5,0 – 5,4 D+ 1,5 4,0 – 4,9 D 1,0 0,0 – 3,9 F 0,0 Điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy được tính theo công thức sau và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân: n a  n i 1 i i A n  i 1 ni Trong đó: A là điểm trung bình chung học kỳ và điểm trung bình chung tích lũy 3
  4. ai là điểm của học phần thứ i ni là số tín chỉ của học phần thứ i n là tổng số học phần Xếp loại tốt nghiệp được xác định theo điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học như sau: Xếp loại tốt nghiệp Thang điểm hệ 4 Xuất sắc 3,60 đến 4,00 Giỏi 3,20 đến 3,59 Khá 2,50 đến 3,19 Trung bình 2,00 đến 2,49 7. Nội dung chương trình Nội dung và khối lượng chương trình đào tạo được xây dựng trên cơ sở đảm bảo chương trình khung của Bộ Giáo dục & Đào tạo quy định và thực hiện theo quy chế Đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ, ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bảng 1. Tóm tắt nội dung chương trình đào tạo Ngành Công nghệ thực phẩm Tín Tín Mã Số Tổng Tên học phần chỉ chỉ TT học tín (Tiếng Việt) bắt tự phần chỉ buộc chọn 7.1. Kiến thức giáo dục đại cương 63 59 4 7.1.1. Lý luận chính trị 10 10 0 1 CT001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 2 CT002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 3 CT003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 4 CT004 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 7.1.2. Khoa học xã hội - nhân văn 4 2 2 5 XH001 Pháp luật đại cương 2 2 6 XH002 Văn bản và lưu trữ đại cương 2 2 7 XH003 Kỹ năng giao tiếp 2 7.1.3. Ngoại ngữ 10 10 0 8 AV001 Anh văn Căn bản 1 4 4 9 AV002 Anh văn Căn bản 2 3 3 10 AV003 Anh văn Căn bản 3 3 3 7.1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường 29 29 0 11 CB001 Vi tích phân A1 3 3 12 CB002 Vi tích phân A2 3 3 13 CB003 Đại số tuyến tính 2 2 14 CB004 Tin học căn bản 1 1 4
  5. 15 CB005 TT. Tin học căn bản 2 2 16 CB006 Xác suất thống kê 2 2 17 CB007 Vật lý 1 2 2 18 CB008 TT. Vật lý 1 1 1 19 CB011 Hóa học 1 2 2 20 CB012 Hóa học 2 2 2 21 CB013 TT. Hóa học 2 1 1 22 CB014 Hóa phân tích 2 2 23 CB015 TT. Hóa phân tích 1 1 24 CB016 Sinh học đại cương 2 2 25 CB017 TT. Sinh học đại cương 1 1 7.1.5. Giáo dục thể chất 2 0 2 26 TC001 Giáo dục thể chất 1 (*) 1 1 27 TC002 Giáo dục thể chất 2 (*) 1 1 7.1.6. Giáo dục quốc phòng - an ninh 8 8 0 28 QP001 GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng 3 3 29 QP002 GDQP2: Công tác quốc phòng - an ninh 2 2 GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật 30 QP003 3 3 bắn súng tiểu liên AK, CKC) 7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 77 47 30 7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 29 25 4 31 CB018 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 32 TP001 Hóa lý thực phẩm 2 2 33 TP002 Các quá trình cơ học 2 2 34 TP003 Truyền nhiệt 2 2 35 TP004 Truyền khối 2 2 36 TP005 Hình họa và vẽ kỹ thuật 3 3 37 TP006 TT. Quá trình và thiết bị 1 (PTN) 1 1 38 TP007 TT. Quá trình và thiết bị 2 (Nhà máy) 1 1 39 TP008 Đồ án quá trình và thiết bị 1 1 40 TP009 Sinh hóa học 3 3 41 TP010 TT. Sinh hóa học 1 1 42 TP011 Vi sinh đại cương 2 2 43 TP012 TT. Vi sinh đại cương 1 1 44 TP013 Dinh dưỡng người 2 2 45 TP014 Thống kê - Phép thí nghiệm CNTP 2 2 46 TP015 Anh văn chuyên ngành công nghệ thực phẩm 2 4 47 TP016 Công nghệ lạnh thực phẩm 2 48 TP017 Thiết bị chế biến thực phẩm 2 49 TP018 Nước cấp, nước thải kỹ nghệ 2 5
  6. 50 TP019 Kỹ thuật sấy 2 51 TP020 Vật lý học thực phẩm 2 7.2.2. Kiến thức ngành chính 33 19 14 52 TP021 Hóa học thực phẩm 2 2 53 TP022 TT. Hoá học thực phẩm 1 1 54 TP023 Vi sinh thực phẩm 2 2 55 TP024 TT. Vi sinh thực phẩm 1 1 56 TP025 Phân tích thực phẩm 2 2 57 TP026 TT. Phân tích thực phẩm 1 1 58 TP027 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 59 TP028 Công nghệ sau thu hoạch 2 2 60 TP029 Công nghệ lên men 2 2 61 TP030 TT. Công nghệ lên men 1 1 62 TP031 Công nghệ chế biến thực phẩm 3 3 63 TP032 Công nghệ chế biến lương thực 2 64 TP033 Công nghệ chế biến rau quả 2 65 TP034 Công nghệ chế biến thuỷ hải sản 2 66 TP035 Công nghệ sản xuất đường và bánh kẹo 2 Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa, trà, cà phê, 8 67 TP036 2 ca cao 68 TP037 Công nghệ sản xuất rượu, bia và nước giải khát 2 69 TP038 Thiết bị trao đổi nhiệt 2 70 TP039 Kỹ thuật bao bì thực phẩm 2 71 TP040 Phụ gia trong chế biến thực phẩm 2 72 TP041 Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 73 TP042 Thực phẩm truyền thống 2 6 74 TP043 Phát triển sản phẩm thực phẩm 2 75 TP044 An toàn thực phẩm 2 76 TP045 Quản lý chất lượng & luật thực phẩm 2 7.2.3. Thực tập nghề nghiệp 3 3 0 77 TP046 Thực tập cơ sở (CNTP) 1 1 78 TP047 Thực tập giáo trình (CNTP) 1 1 79 TP048 Chuyên đề (CNTP) 1 1 7.2.4. Kiến thức bổ trợ 2 0 2 80 QL004 Quản trị học đại cương 2 2 81 QL011 Marketing căn bản 2 7.2.5. Làm luận văn hoặc Tiểu luận và học thi các học phần thay thế 10 0 10 82 TP049 - Luận văn tốt nghiệp (CNTP) 10 10 - Làm tiểu luận và học thi các học phần thay thế 10 83 TP050 + Tiểu luận (CNTP) 4 4 6
  7. 84 TP051 + Chuyên đề tốt nghiệp 1 (CNTP) 2 2 85 TP052 + Chuyên đề tốt nghiệp 2 (CNTP) 2 2 86 TP053 + Chuyên đề tốt nghiệp 3 (CNTP) 2 2 Tổng cộng 140 106 34 8. Kế hoạch giảng dạy: - Tất cả các học phần đều được giảng dạy trong mỗi học kỳ, sinh viên sẽ đăng ký học phần cho riêng mình vào đầu mỗi học kỳ tùy theo kế hoạch học tập của mỗi sinh viên. - Học phí được tính theo số tín chỉ đăng ký: số TC * học phí/TC. Kế hoạch giảng dạy dự kiến được thể hiện trong Bảng 2. 7
  8. Bảng 2. Kế hoạch giảng dạy dự kiến Số Tín Tín Mã Số Số Số tiết tiết HK chỉ chỉ Học phần TT học tín lý TH, thực Tên học phần Bắt tự tiên quyết phần chỉ thuyết TL, hiện buộc chọn BT 1. Kiến thức giáo dục đại cương 63 59 4 1.1. Lý luận chính trị 10 10 0 1 CT001 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 2 2 30 0 I, II Không 2 CT002 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 3 3 45 0 II, Hè I CT001 3 CT003 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 0 III, Hè II CT001; CT002 CT001; 4 CT004 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 3 45 0 IV, Hè II CT002; CT003 1.2. Khoa học xã hội - nhân văn 4 2 2 5 XH001 Pháp luật đại cương 2 2 30 0 II Không 6 XH002 Văn bản và lưu trữ đại cương 2 30 0 VII Không 2 7 XH003 Kỹ năng giao tiếp 2 20 20 VII Không 1.3. Ngoại ngữ 10 10 0 8 AV001 Anh văn căn bản 1 4 4 60 0 I, II Không 9 AV002 Anh văn căn bản 2 3 3 45 0 II, Hè I AV001 10 AV003 Anh văn căn bản 3 3 3 45 0 III, Hè II AV002 8
  9. 1.4. Toán - Tin học - Khoa học tự nhiên - Công nghệ - Môi trường 29 29 0 11 CB001 Vi tích phân A1 3 3 45 0 I, II Không 12 CB002 Vi tích phân A2 3 3 45 0 II, Hè I CB001 13 CB003 Đại số tuyến tính 2 2 30 0 II, Hè I Không 14 CB004 Tin học căn bản 1 1 15 0 I, II Không 15 CB005 Thực tập tin học căn bản 2 2 0 60 I, II Không 16 CB006 Xác suất và thống kê 2 2 30 0 III, Hè II Không 17 CB007 Vật lý 1 2 2 30 0 I, II Không 18 CB008 TT. Vật lý 1 1 1 0 30 I, II Không 19 CB011 Hóa học 1 2 2 20 20 I, II Không 20 CB012 Hóa học 2 2 2 30 0 II, Hè I Không 21 CB013 TT. Hóa học 2 1 1 0 30 II, Hè I Không 22 CB014 Hoá phân tích 2 2 30 0 III, IV CB012 23 CB015 TT. Hoá phân tích 1 1 0 30 III, IV CB012; CB013 24 CB016 Sinh học đại cương 2 2 30 0 III, IV Không 25 CB017 TT. Sinh học đại cương 1 1 0 30 III, IV Không 1.5. Giáo dục thể chất 2 0 2 26 TC001 Giáo dục thể chất 1 (*) 1 1 9 36 I, Hè I Không (*) 27 TC002 Giáo dục thể chất 2 1 1 0 45 II, Hè II Không 8.1.6. Giáo dục quốc phòng - An ninh 8 8 0 28 QP001 GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng 3 3 35 10 V Không 9
  10. 29 QP002 GDQP2: Công tác quốc phòng - an ninh 2 2 24 6 I Không GDQP3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn 30 QP003 3 3 15 30 II Không súng tiểu liên AK, CKC) 2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 77 47 30 2.1. Kiến thức cơ sở ngành 29 25 4 31 CB018 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 2 20 20 IV, Hè II Không 32 TP001 Hóa lý thực phẩm 2 2 20 20 III, IV Không 33 TP002 Các quá trình cơ học 2 2 30 0 III, IV Không 34 TP003 Truyền nhiệt 2 2 30 0 IV, Hè II Không 35 TP004 Truyền khối 2 2 30 0 III, IV Không 36 TP005 Hình họa và vẽ kỹ thuật 3 3 30 30 IV, Hè II Không 37 TP006 TT. Quá trình và thiết bị 1 (PTN) 1 1 0 30 IV, Hè II Sau 3 học kỳ 38 TP007 TT. Quá trình và thiết bị 2 (Nhà máy) 1 1 0 45 IV, Hè II Sau 4 học kỳ 39 TP008 Đồ án quá trình và thiết bị 1 1 0 45 V Sau 4 học kỳ 40 TP009 Sinh hóa học 3 3 45 0 IV, Hè II CB012 41 TP010 TT. Sinh hóa học 1 1 0 30 IV, Hè II CB012; CB013 42 TP011 Vi sinh đại cương 2 2 30 0 IV, Hè II CB016 43 TP012 TT. Vi sinh đại cương 1 1 0 30 IV, Hè II CB016; CB017 44 TP013 Dinh dưỡng người 2 2 25 10 V, Hè III TP009 45 TP014 Thống kê - Phép thí nghiệm CNTP 2 2 20 20 V CB006 46 TP015 Anh văn chuyên ngành Công nghệ thực phẩm 2 25 10 AV003 47 TP016 Công nghệ lạnh thực phẩm 2 25 10 Không 10
  11. 48 TP017 Thiết bị chế biến thực phẩm 2 30 0 Không 49 TP018 Nước cấp, nước thải kỹ nghệ 2 4 25 10 VI Không 50 TP019 Kỹ thuật sấy 2 30 0 Không 51 TP020 Vật lý học thực phẩm 2 25 10 Không 2.2. Kiến thức ngành chính 33 19 14 52 TP021 Hóa học thực phẩm 2 2 25 10 V, VI TP009 53 TP022 TT. Hoá học thực phẩm 1 1 0 30 V, VI TP009 54 TP023 Vi sinh thực phẩm 2 2 25 10 V, VI TP011 55 TP024 TT. Vi sinh thực phẩm 1 1 0 30 V, VI TP011; TP012 56 TP025 Phân tích thực phẩm 2 2 30 0 VI, Hè III CB012 57 TP026 TT. Phân tích thực phẩm 1 1 0 30 VI, Hè III CB012 VII, Hè 58 TP027 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 2 20 20 Không III 59 TP028 Công nghệ sau thu hoạch 2 2 25 10 V, Hè III Không 60 TP029 Công nghệ lên men 2 2 30 0 VI, Hè III TP023 61 TP030 TT. Công nghệ lên men 1 1 0 30 VI, Hè III TP023 62 TP031 Công nghệ chế biến thực phẩm 3 3 35 20 V Không 63 TP032 Công nghệ chế biến lương thực 2 25 10 Không 64 TP033 Công nghệ chế biến rau quả 2 25 10 Không 65 TP034 Công nghệ chế biến thuỷ hải sản 2 25 10 Không 66 TP035 Công nghệ sản xuất đường và bánh kẹo 2 25 10 Không 8 VI 67 TP036 Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa, trà, cà phê, 2 25 10 Không 11
  12. ca cao 68 TP037 Công nghệ sản xuất rượu, bia và nước giải khát 2 25 10 Không 69 TP038 Thiết bị trao đổi nhiệt 2 30 0 CB007, TP003 70 TP039 Kỹ thuật bao bì thực phẩm 2 25 10 CB007 71 TP040 Phụ gia trong chế biến thực phẩm 2 25 10 CB012 72 TP041 Công nghệ chế biến thịt và sản phẩm thịt 2 25 10 Không 73 TP042 Thực phẩm truyền thống 2 25 10 Không 6 VII 74 TP043 Phát triển sản phẩm thực phẩm 2 25 10 Không 75 TP044 An toàn thực phẩm 2 30 0 Không 76 TP045 Quản lý chất lượng & luật thực phẩm 2 25 10 Không 2.3. Thực tập nghề nghiệp 3 3 0 77 TP046 Thực tập cơ sở (CNTP) 1 1 0 45 VI, Hè II Sau 3 học kỳ VII, Hè 78 TP047 Thực tập giáo trình (CNTP) 1 1 0 45 Sau 6 học kỳ IV 79 TP048 Chuyên đề (CNTP) 1 1 0 45 VII Sau 6 học kỳ 2.4. Kiến thức bổ trợ tự do 2 0 2 80 QL004 Quản trị đại cương 2 30 0 Không 2 VII 81 QL011 Marketing căn bản 2 30 0 Không Tích lũy 120 2.5. Làm luận văn hoặc Tiểu luận và học thi các học phần thay thế 10 0 10 TC 82 TP049 - Luận văn tốt nghiệp (CNTP) 10 10 - Làm tiểu luận và học thi các học phần thay thế 10 10 VIII 12
  13. 83 TP050 + Tiểu luận (CNTP) 4 4 84 TP051 + Chuyên đề tốt nghiệp 1 (CNTP) 2 2 85 TP052 + Chuyên đề tốt nghiệp 2 (CNTP) 2 2 86 TP053 + Chuyên đề tốt nghiệp 3 (CNTP) 2 2 Tổng cộng 140 106 34 9. Hướng dẫn thực hiện chương trình 9.1. Dự kiến kế hoạch thực hiện chương trình Mỗi năm học được tổ chức thành 3 học kỳ: 2 học kỳ chính và học kỳ hè. 13
  14. Bảng 3. Kế hoạch thực hiện chương trình HK1 HK2 HK3 HK4 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa 2 Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa 3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 Đường lối CM ĐCSVN 3 Mác LêNin 1 Mác LêNin 2 Vi tích phân A1 3 Vi tích phân A2 3 Xác suất thống kê 2 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 Anh văn căn bản 1 4 Anh văn căn bản 2 3 Anh văn căn bản 3 3 Hình hoạ và vẽ kỹ thuật 3 Vật lý 1 2 Đại số tuyến tính 2 Hoá lý thực phẩm 2 Truyền nhiệt 2 TT. Vật lý 1 1 Pháp luật đại cương 2 Các quá trình cơ học 2 TT. Quá trình & thiết bị (PTN) 1 GDQP 2: Công tác quốc phòng - an ninh 2 GDQP 3: Quân sự chung và chiến thuật, kỹ 3 Sinh học đại cương 2 Vi sinh đại cương 2 thuật bắn súng tiểu liên AK, CKC Giáo dục thể chất 1 1 Giáo dục thể chất 2 1 TT. Sinh học đại cương 1 TT. Vi sinh đại cương 1 Hoá học 1 2 Hoá học 2 2 Hoá phân tích 2 Sinh hoá học 3 Tin học căn bản 1 TT. Hoá học 2 1 TT. Hoá phân tích 1 TT. Sinh hoá học 1 TT. Tin học căn bản 2 Truyền khối 2 TT. Quá trình & thiết bị (NM) 1 Tổng tín chỉ 20 Tổng tín chỉ 20 Tổng tín chỉ 19 Tổng tín chỉ 19 HK5 HK6 HK7 HK8 Đồ án quá trình và thiết bị 1 Tự chọn cơ sở ngành (chọn 3 trong nhóm 6 4 Thực tập Giáo trình 1 Luận văn tốt nghiệp hoặc Làm tiểu 10 học phần) luận và học thi các học phần thay thế Hoá học thực phẩm 2 Phân tích thực phẩm 2 Chuyên đề CNTP 1 TT. Hoá học thực phẩm 1 TT. Phân tích thực phẩm 1 Đánh giá cảm quan thực phẩm 2 Vi sinh thực phẩm 2 Công nghệ lên men 2 Tự chọn Kiến thức bổ trợ tự do 2 (chọn 1 trong nhóm 2 học phần) TT. Vi sinh thực phẩm 1 TT. Công nghệ lên men 1 Tự chọn Kiến thức ngành chính 6 (Chọn 3 trong nhóm 6 học phần) Công nghệ sau thu hoạch 2 Tự chọn Kiến thức ngành chính (Nhóm 4 8 Tự chọn Khoa học xã hội (chọn 1 2 trong nhóm 8 học phần) trong nhóm 2 học phần) Công nghệ chế biến thực phẩm 3 Thực tập cơ sở 1 Dinh dưỡng người 2 Thống kê - phép thí nghiệm CNTP 2 GDQP 1: Đường lối quân sự của Đảng 3 Tổng tín chỉ 19 Tổng tín chỉ 19 Tổng tín chỉ 14 Tổng tín chỉ 10 14
  15. 9.2. Lưu đồ kế hoạch giảng dạy dự kiến * Hướng dẫn về các ký hiệu sử dụng trên sơ đồ vận hành CTĐT: - Chương trình giáo dục được xây dựng trọn vẹn để vận hành theo học chế tín chỉ. Bản sơ đồ CTĐT trong phần tiếp theo sắp xếp các môn học theo trình tự học kỳ của khóa đào tạo – tuy nhiên đây chỉ là trình tự học mà khoa và trường khuyến cáo sinh viên nên tuân theo để thuận lợi nhất cho việc tiếp thu kiến thức. - Chương trình giáo dục được cập nhật liên tục trong suốt quá trình đào tạo sẽ được khoa công bố và cập nhật chính thức trong các cuốn sổ tay sinh viên mỗi học kỳ. - Mỗi môn học được biểu diễn bằng một “dải băng” – dạng ký hiệu: - Thông tin cơ bản của môn học được ghi phía trên dải với cấu trúc MSMH và T(X,Y,Z) trong đó T là số tín chỉ, X là số giờ lý thuyết trong một tuần chuẩn (quy ước học kỳ có 15 tuần), Y là số giờ bài tập-thực hành-thảo luận trong 1 tuần, Z là số giờ mà một sinh viên trình độ trung bình phải đầu tư cho tự học-tự chuẩn bị bài trong 1 tuần (tính trung bình suốt học kỳ và bao gồm cả thời gian dành cho việc chuẩn bị kỳ kiểm tra, kỳ thi cuối khóa). - Biểu diễn ràng buộc tiên quyết giữa các môn học (mũi tên liền nét) – môn A là môn tiên quyết của môn B: MSMH T(X,Y,Z) B - Biểu diễn rằng buộc học trước giữa các môn học (mũi tên gián đoạn) – môn A là môn học trước của môn B: A MSMH T(X,Y,Z) B Biểu diễn ràng buộc song hành giữa các môn học (mũi tên liền nét có chữ “Sh”) – môn A là môn song hành của môn B: Sh MSMH T(X,Y,Z) B - Các môn thực tập tốt nghiệp, luận văn tốt nghiệp (học phần tốt nghiệp nói chung) luôn có nhiều ràng buộc riêng và không thể biểu diễn đầy đủ trên các sơ đồ tiến trình này. Sinh viên theo dõi trong sổ tay học kỳ các cập nhật về môn tiên quyết hay học trước của các môn học này. 15
  16. - Căn cứ theo mã số của môn học sinh viên có thể tra cứu ngay trong phần cuối chương trình ngành Hệ thống thông tin để tìm thấy nội dung giới thiệu tóm tắt về môn học. 16
  17. SƠ ĐỒ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HK1 (20TC) HK2 (20TC) HK3 (19TC) HK4 (19TC) CT001 CT001 CT002 CT001 CT003 CT002 CT004 3(3,0,6) CT001 2(2,0,4) CT002 3(3,0,6) CT003 2(2,0,4) Những nguyên lý cơ bản Những nguyên lý cơ bản Tư tưởng Hồ Chí Minh Đường lối cách mạng của của chủ nghĩa Mác-Lênin 1 của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 Đảng cộng sản Việt Nam CB001 CB001 3(3,0,6) CB002 3(3,0,6) CB006 2(2,0,4) CB018 2(1.5,1,6) Vi tích phân A1 Vi tích phân A2 Xác suất và thống kê Phương pháp nghiên cứu khoa học AV001 AV002 AV001 4(3,2,8) AV002 3(2,2,6) AV003 3(2,2,6) TP005 3(2,2,6) Anh văn căn bản 1 Anh văn căn bản 2 Anh văn căn bản 3 Hình họa và vẽ kỹ thuật CB007 CB011 CB007 2(2,0,4) CB003 2(2,0,4) TP001 2(1.5,1,4) TP003 2(1.5,1,4) Vật lý 1 Đại số tuyến tính Hóa lý thực phẩm Truyền nhiệt CB008 1(0,2,2) XH001 2(2,0,4) TP002 2(2,0,4) TP006 1(0,2,2) TT. Vật lý 1 Pháp luật đại cương Các quá trình cơ học TT. Quá trình và thiết bị (Phòng thí nghiệm) 17
  18. CB016 QP002 2(2,0,4) QP003 3(1,2,6) CB016 2(2,0,4) TP011 2(2,0,4) GDQP2: Công tác quốc GDQP3: Quân sự chung và Sinh học đại cương Vi sinh đại cương phòng – An ninh chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK, CKC CB016 TC001 CB017 TC001 1(0,3,2) TC002 1(0,3,2) CB017 1(0,2,2) TP012 1(0,2,2) Giáo dục thể chất 1 Giáo dục thể chất 2 TT. Sinh học đại cương TT. Vi sinh đại cương CB011 CB012 CB012 CB011 2(1.5,1,4) CB012 2(2,0,4) CB014 2(2,0,4) TP009 3(3,0,6) Hóa học 1 Hóa học 2 Hóa phân tích Sinh hóa học CB012 CB014 CB012 CB004 1(1,0,2) CB013 1(0,2,2) CB015 1(0,2,2) TP010 1(0,2,2) Tin học căn bản TT. Hóa học 2 TT. Hóa phân tích TT. Sinh hóa học CB005 2(0,4,4) TP004 2(1.5,1,4) TP007 1(0,3,2) TT. Tin học căn bản Truyền khối TT. Quá trình và thiết bị (Nhà máy) 18
  19. HK5 (19TC) HK6 (19TC) HK7 (14TC) HK8 (10TC) TP008 1(0,3,2) TP047 1(0,3,2) TP049 10(0,20,20) Tự chọn Kiến thức cơ sở Đồ án quá trình và thiết bị Thực tập giáo trình ngành (Xem phần A) Luận văn tốt nghiệp hoặc Tiểu luận và thi các học phần thay thế CB012 CB012 TP009 TP025 2(2,0,4) TP021 2(1.5,1,4) TP048 1(0,3,2) Hóa học thực phẩm Phân tích thực phẩm Chuyên đề CNTP CB012 CB012 TP009 T P022 1(0,2,2) TP026 1(0,2,2) TP027 2(1,1,4) TT. Hóa học thực phẩm TT. Phân tích thực phẩm Đánh giá cảm quan thực phẩm TP011 TP023 TP023 2(1.5,1,4) TP029 2(2,0,4) Vi sinh thực phẩm Công nghệ lên men Tự chọn Kiến thức bổ trợ tự do (Xem phần D) TP011 TP012 TP023 TP024 1(0,2,2) TP030 1(0,2,2) TT. Vi sinh thực phẩm TT. Công nghệ lên men Tự chọn Kiến thức Khoa học xã hội (Xem phần E) (Xem phần F) 19
  20. TP028 2(1.5,1,4) Công nghệ sau thu hoạch Tự chọn Kiến thức ngành Tự chọn Kiến thức ngành chính 1 chính 2 (Xem phần B) (Xem phần C) TP046 1(0,3,2) Thực tập cơ sở TP009 TP021 TP013 2(1.5,1,4) Dinh dưỡng người CB006 A TP014 2(1.5,1,4) Thống kê - phép thí nghiệm CNTP CT004 QP001 3(2,1,6) GDQP1: Đường lối quân sự của Đảng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2