intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

CHUYÊN ĐỀ HÀM MỦ LOGARIT

Chia sẻ: Abcdef_6 Abcdef_6 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

121
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'chuyên đề hàm mủ logarit', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ HÀM MỦ LOGARIT

  1. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Hàm số mũ  y=ax; TXĐ D=R  Bảng biến thiên a>1 0
  2. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit logax=logax; a loga x  x ; log b x 1 1 log a x  log a x ;(logaax=x); logax= ;(logab= )  log b a log b a alogbx=xlogba. logba.logax=logbx; IV. Phương trình và bất phương trình mũ logarit 1. Phương trình mũlogarit a. Phương trình mũ: Đưa về cùng cơ số +00; 0ag(x)    af(x) ag(x)   ; . a  1 f x   g x   0 a  1 f x   g x   0 Đặt biệt: af (x)>ag(x) * Nếu a>1 thì:  f(x)>g(x); af (x)ag(x)  f(x)g(x). f( x) g(x) * Nếu 0loga g(x)  f x   0, g x   0 logaf(x) logag(x)  f x   0, g x   0 ; . a  1 f x   g x   0 a  1 f x   g x   0   Đặt biệt:  f x   g x  + Nếu a>1 thì:  logaf(x)>logag(x) ;   g x   0  f x   g  x  + Nếu 0
  3. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ-LOGARIT I. Biến đổi thành tích   2 2 2  1 .  22 x  4   0 . x x x Ví dụ 1: Giải phương trình: 2 x  4.2 x  22 x  4  0  2 x Nhận xét: Mặc dù cùng cơ số 2 nhưng không thể biến đổi để đặt được ẩn phụ do đó ta phải phân tích thành   2  1 .  2 2 x  4   0 . Đây là phương trình tích đã biết cách giải. x tích: 2 x   2 Ví dụ 2: Giải phương trình: 2  log 9 x   log 3 x.log 3 2x  1  1 .   Nhận xét: Tương tự như trên ta phải biến đổi phương trình thành tích:  log 3 x  2 log 3 2 x  1  1  .log 3 x  0 .   Đây là phương trình tích đã biết cách giải. Tổng quát: Trong nhi ều trường hợp cùng cơ s ố nhưng không thể biến đổi để đặt ẩn phụ đ ược thì ta biến đổi thành tích. II. Đặt ẩn phụ-hệ số vẫn chứa ẩn Ví dụ 1: Giải phương trình: 9 x  2( x  2)3x  2 x  5  0 . Đặt t = 3x (*), khi đó ta có: t 2  2  x  2  t  2 x  5  0  t  1, t  5  2 x . Thay vào (*) ta tìm được x. Lưu ý: Phương pháp này chỉ sử dụng khi  là số chính phương. Ví dụ 2: Giải phương trình: log 2  x  1   x  5  log 3  x  1  2 x  6  0 . Đặt t = log3(x+1), ta có: 3 t 2   x  5  t  2 x  6  0  t  2, t  3  x  x = 8 và x = 2. III. Phương pháp hàm số Các tính chất: Tính chất 1: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=k (kR) có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b). Tính chất 2: Nếu hàm f tăng (hoặc giảm) trên khoảng (a;b) thì u, v (a,b) ta có f (u )  f  v   u  v . Tính chất 3: Nếu hàm f tăng và g là hàm hằng hoặc giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x)=g(x) có nhiều nhất một nghiệm thuộc khoảng (a;b). Định lý Lagrange: Cho hàm số F(x) liên tục trên đoạn [a;b] và tồn tại F'(x) trên khoảng (a;b) thì F b   F a  c  a; b  : F ' c   . Khi áp dụng giải phương trình nếu có F(b) – F(a) = 0 thì ba c   a; b  : F '  c   0  F '  x   0 có nghiệm thuộc (a;b). Định lý Rôn: Nếu hàm số y=f(x) lồi hoặc lõm trên mi ền D t hì phương trình f(x)=0 sẽ không có quá hai nghiệm thuộc D. Ví dụ 1: Giải phương trình: x  2.3log2 x  3 . Hướng dẫn: x  2.3log2 x  3  2.3log2 x  3  x , vế trái là hàm đ ồng biến, vế phải là hàm nghịch biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x=1. Ví dụ 2: Giải phương trình: 6 x  2 x  5 x  3 x . Phương trình t ương đương 6 x  5 x  3 x  2 x , giả sử phương trình có nghiêm . Khi đó: 6   5   3  2  .  Xét hàm số f t   t  1  t  , với t > 0. Ta nhận thấy f(5) = f(2) nên theo định lý lagrange tồn tại c   2; 5   1  c 1   0    0,   1 , thử lại ta thấy x = 0, x = 1 là nghiệm của sao cho: f '  c   0    c  1     phương trình. 2 x  2 x 1  ( x  1)2 . Viết lại phương trình dưới dạng Ví dụ 3: Giải phương trình: 2 x  x 2  x , xét hàm số f t   2 t  t là hàm đồng biến trên R ( ??? ). Vậy phương trình được 2 2 x 1  x  1  2 x x viết dưới dạng: f  x  1  f  x 2  x   x  1  x 2  x  x  1 . 3 www.VNMATH.com Thái Thanh Tùng
  4. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit Ví dụ 4: Giải phương trình: 3x  2x  3x  2 . Dễ dàng ta tìm được nghiệm: x = 0 và x = 1. Ta cần chứng minh không còn nghiệm nào khác. Xét hàm số f  x   3x  2 x  3 x  2  f ''  x   3 x ln 2 3  2 x ln 2 2  0  Đồ thị của hàm số này lõm, suy ra phương trình không có quá hai nghiệm. y x e  2007  2 y  1 có đúng hai nghiệm thỏa mãn x > 0, y > 0. Ví dụ 5: Chứng minh hệ phương trình   x e y  2007   x2  1  x HD: Dùng tính chất 2 để chỉ ra x = y khi đó xét hàm số f  x   e x   2007 . 2 x 1 Nếu x < 1 thì f  x   e 1  2007  0 suy ra hệ phương trình vô nghiệm. Nếu x > 1 dùng định lý Rôn và chỉ ra với x0 = 2 thì f(2) < 0 để suy ra điều phải chứng minh. b a 1 1 Ví dụ 6: Cho a  b  0 . Chứng minh rằng  2a  a    2b  b  (ĐH Khối D2007)     2 2   1 1 1 ln  2 x  x  ln  2 a  a  ln  2b  b        1 1 2  2 2  . Xét hàm số HD: BĐT  b ln  2a  a   a ln  2b  b     f  x      x a b 2 2   với x > 0 Suy ra f’(x) < 0 với mọi x > 0, nên hàm số nghịch biến vậy với a  b  0 ta có f (a )  f b  (Đpcm). IV. Một số bài toán (đặc biệt là các bài logarrit) ta thường phải đưa về phương trình – hệ phương trình – bất phương trình mũ rồi sử dụng các phương pháp trên. 1.Dạng 1: Khác cơ số: Ví dụ: Giải phương trình log 7 x  log 3 ( x  2) . Đặt t = log 7 x  x  7t Khi đó phương trình trở thành: t t  7 1  2.   . t t t t  log 3 ( 7  2)  3  7  2  1   3 3    2.Dạng 2: Khác cơ số và biểu thức trong dấu log phức tạp  x2  2 x  3  . Ví dụ 1: Giải phương trình log 4 6 ( x 2  2 x  2)  2 log 5 Đặt t = x2 – 2x – 3 ta có log 6  t  1  log 5 t .   Ví dụ 2: Giải phương trình log 2 x  3log 6 x  log 6 x . Đặt t  log 6 x , phương trình tương đương t 3 6t  3t  2t  3t     1 . 2 log b  x  c   x ( Điều kiện: b = a + c ) 3. Dạng 3: a Ví dụ 1: Giải phương trình 4log 7  x 3  x . Đặt t  log 7  x  3   7t  x  3 , phương trình tương t t 4 1 đương 4t  7t  3     3.    1 . 7 7 Ví dụ 2: Giải phương trình 2 log 3  x 5   x  4 . Đặt t = x+4 phương trình tương đương 2 log3 t 1  t log3  x 1 log 3  x 1   x  1 2  x  0. Ví dụ 3: Giải phương trình 4 ax  b  c log s  dx  e    x   , với d  ac   , e  bc   4. Dạng 4: s Phương pháp: Đặt ay  b  log s (dx  e) rồi chuyển về hệ hai phương trình, lấy phương trình hai trừ phương trình một ta được: s ax b  acx  s ay b  acy . Xét f  t   s at  b  act . 4 www.VNMATH.com Thái Thanh Tùng
  5. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit Ví dụ: Giải phương trình 7 x 1  6log 7 (6 x  5)  1 . Đặt y  1  log 7  6 x  5  . Khi đó chuyển thành hệ 7 x 1  6  y  1  1  x1 7  6 y  5   7 x 1  6 x  7 y 1  6 y . Xét hàm số f  t   7t 1  6t suy ra x=y, Khi   y 1   y  1  log 7  6 x  5  7  6 x  5   đó: 7 x 1  6 x  5  0 . Xét hàm số g  x   7 x 1  6 x  5 Áp dụng định lý Rôn và nhẩm nghiệm ta được 2 nghiệm của phương trình là: x = 1, x = 2. 5. Dạng 5: Đặt ẩn phụ chuyển thành hệ phương trình. 2x 8 18 Ví dụ: Giải phương trình x 1 x  x 1 1 x 2 1 2  2 2  2  2 8 1 18 , đặt u  2 x 1  1, v  21 x  1.u, v  0 . HD: Viết phương trình dưới dạng x 1  1 x  x 1 1 x 2 1 2  2 2  2  2 8 1 18  Nhận xét: u.v = u + v. Từ đó ta có hệ:  u v u  v u.v  u  v  Bài tập Bài 1: Giải các phương trình sau: x x a.  2  3    2  3   4  0 x x     b. 2 3 2 3 4 x x c.  7  4 3   3  2  3   2  0 x x d.  3  5   16  3  5   2 x  3 x x     2  1  2 2  0 (ĐH_Khối B 2007) ĐS: x=1, x= 1. e. 2 1 x x x x f. 3.8 +4.12 18 2.27 =0. (ĐH_Khối A 2006) ĐS: x=1. x2  x x2  x 2x  4.2  2  4  0 (ĐH_Khối D 2006) ĐS: x=0, x=1. g. 2 x2  x 2 x  x 2  3 (ĐH_Khối D 2003) ĐS: x=1, x=2. k. 2 2 i. 3.16  2.8  5.32 x x x 1 1 1 j. 2.4 x  6 x  9 x Bài 2: Giải các hệ phương trình sau: 5 x  y  125  4 x  y  128   a.  b.  2 3 x 2 y 3  4( x  y ) 1  1 1 5    2 x  2 y  12  c.  x  y  5  log 2  x 2  y 2   1  log 2  xy   (ĐH_Khối A 2009) ĐS: (2;2), (2;2) d.  2 2 3 x  xy  y  81   x 1  2  y 1  (ĐH_Khối B 2005) ĐS: (1;1), (2;2). e.  3 log 9  9 x   log 3 y  3 2 3  1  log 1  y  x   log 4 y  1 (ĐH_Khối A 2004) ĐS: (3;4) f.  4  x 2  y 2  25   23 x  5 y 2  4 y  (ĐH_Khối D 2002) ĐS: (0;1), (2;4). g.  4 x  2 x 1 y x  2 2 5 www.VNMATH.com Thái Thanh Tùng
  6. www.VNMATH.com Chuyên đề: Phương trình Bất phương trình hệ phương trình Mũ_Logarit Bài 3: Giải và biện luận phương trình: a .  m  2  .2 x  m.2 x  m  0 . b . m.3x  m.3 x  8 . Bài 4: Cho phương trình log 2 x  log 2 x  1  2m  1  0 (m là tham số). (ĐH_Khối A 2002) 3 3 a. Giải phương trình khi m=2. b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1; 3 3  .   ĐS: a. x  3 3 , b. 0  m  2 16   Bài 5: Cho bất phương trình 4 x 1  m. 2 x  1  0 a. Giải bất phương trình khi m= . 9 b. Định m để bất phương trình thỏa x  R . Bài 6: Giải các phương trình sau: a. log 5 x  log 5  x  6   log 5  x  2  b. log 5 x  log 25 x  log 0,2 3 x3   d. lg( x 2  2 x  3)  lg c. log x 2 x 2  5 x  4  2 0 x 1 e. log2x1(2x2+x1)+logx+1(2x1)2=4 (ĐH Khối A_2008) ĐS: x=2; x=5/4. f. log 2  x  1  6 log 2 x  1  2  0 (ĐH_Khối D 2008) ĐS: x=1, x=3. 2 1 g. log 2  4 x  15.2 x  27   2 log 2 (ĐH_Khối D 2007) ĐS: x=log23. 0 x 4.2  3 Bài 7: Giải bất phương trình: a. 2 log 3 (4 x  3)  log 1  2 x  3   2 (ĐH Khối A_2007) ĐS: 3/4  x  3. 3 x2  x   (ĐH_Khối B 2008) ĐS:  4< x <  3, x > 8. b. log 0,7  log 6 0 x4   c. log 5  4 x  144   4 log 5 2  1  log 5  2 x 2  1 (ĐH_Khối B 2006) ĐS: 2 < x < 4. x2  3x  2  (ĐH_Khối D 2008) ĐS:  2  2;1  2; 2  2  . 0 d. log 1   x 2  6 www.VNMATH.com Thái Thanh Tùng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
708=>0