CHUYÊN ĐỀ III: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN .
lượt xem 17
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề iii: phương trình – bất phương trình bậc nhất một ần hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn .', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CHUYÊN ĐỀ III: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN .
- CHUYÊN ĐỀ III: PHƯƠNG TRÌNH – BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẦN HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 2 ẨN . A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1. Phương trình bậc nhất : ax + b = 0. Phương pháp giải : a + Nếu a ≠ 0 phương trình có nghiệm duy nhất : x = . b + Nếu a = 0 và b ≠ 0 phương trình vô nghiệm. + Nếu a = 0 và b = 0 phương trình có vô số nghiệm. ax by c 2. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn : a' x b' y c' Phương pháp giải : Sử dụng một trong các cách sau : +) Phương pháp thế : Từ một trong hai phương trình rút ra một ẩn theo ẩn kia , thế vào phương trình thứ 2 ta được phương trình bậc nhất 1 ẩn. +) Phương pháp cộng đại số :
- - Quy đồng hệ số một ẩn nào đó (làm cho một ẩn nào đó của hệ có hệ số bằng nhau hoặc đối nhau). - Trừ hoặc cộng vế với vế để khử ẩn đó. - Giải ra một ẩn, suy ra ẩn thứ hai. B. Ví dụ minh họa : Ví dụ 1 : Giải các phương trình sau đây : x x ĐS : ĐKXĐ : x ≠ 1 ; x ≠ - 2. S = 4 . a) 2 x -1 x 2 2x 3 - 1 b) =2 x3 x 1 Giải : ĐKXĐ : x 3 x 1 ≠ 0. (*) 2x 3 - 1 3 Khi đó : = 2 2x = - 3 x= x3 x 1 2 3 3 3 thay vào (* ) ta có ( )3 + Với x = +1≠0 2 2 2 3 Vậy x = là nghiệm. 2 Ví dụ 2 : Giải và biện luận phương trình theo m : (m – 2)x + m2 – 4 = 0 (1) + Nếu m 2 thì (1) x = - (m + 2).
- + Nếu m = 2 thì (1) vô nghiệm. Ví dụ 3 : Tìm m Z để phương trình sau đây có nghiệm nguyên . (2m – 3)x + 2m2 + m - 2 = 0. Giải : Ta có : với m Z thì 2m – 3 0 , vây phương trình có nghiệm : x = - (m + 4 2) - . 2m - 3 để pt có nghiệm nguyên thì 4 2m – 3 . Giải ra ta được m = 2, m = 1. Ví dụ 3 : Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 7x + 4y = 23. Giải : 23 - 7x x 1 a) Ta có : 7x + 4y = 23 y = = 6 – 2x + 4 4 Vì y Z x – 1 4. Giải ra ta được x = 1 và y = 4 BÀI TẬP PHẦN HỆ PT Bài 1 : Giải hệ phương trình:
- 2x 3y 5 x 4y 6 2 x y 3 a) b) c) d) 3x 4y 2 4x 3y 5 5 y 4x x y 1 x y 5 2 5 x x y 2 2 x 4 0 f) e) 3 1 1, 7 4x 2y 3 x x y Bài 2 : Cho hệ phương trình : mx y 2 x my 1 1) Giải hệ phương trình theo tham số m. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm các giá trị của m để x + y = -1. 3) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào m. Bài 3 : Cho hệ phương trình:
- x 2y 3 m 2x y 3(m 2) 1) Giải hệ phương trình khi thay m = -1. 2) Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất. Bài 4 : Cho hệ phương trình: (a 1)x y a có nghiệm duy nhất là (x; y). x (a 1)y 2 1) Tìm đẳng thức liên hệ giữa x và y không phụ thuộc vào a. 2) Tìm các giá trị của a thoả mãn 6x2 – 17y = 5. 2 x 5y 3) Tìm các giá trị nguyên của a để biểu thức nhận giá trị nguyên. xy B ài5 : Cho hệ phương trình: x ay 1 (1) ax y 2 1) Giải hệ (1) khi a = 2. 2) Với giá trị nào của a thì hệ có nghiệm duy nhất.
- mx y n Bài 6 : Xác định các hệ số m và n, biết rằng hệ phương trình nx my 1 có nghiệm là 1; 3 . a 1 x y 4 Bài 7 : Cho hệ phương trình (a là tham số). ax y 2a 1) Giải hệ khi a = 1. 2) Chứng minh rằng với mọi a hệ luôn có nghiệm duy nhất (x ; y) thoả mãn x + y 2. x - (m 3)y 0 Bài 8 (trang 22): Cho hệ phương trình : (m là tham (m - 2)x 4y m - 1 số). a) Giải hệ khi m = -1. b) Giải và biện luận pt theo m. x - m y 0 Bài 9 : (trang 24): Cho hệ phương trình : (m là tham số). mx 4y m 1 a) Giải hệ khi m = -1. b) Tỡm giaự trũ nguyeừn cuỷa m ủeồ heọ coự hai nghieọm nguyeừn. c) Xaực ủũnh moựi heọ coự nghieọm x > 0, y > 0. Bài 10 (trang 23): Moọt oừtoừ vaứ moọt xe ủaựp chuyeồn ủoọng ủi tửứ 2 ủaàu moọt ủoaựn ủửụứng sau 3 giụứ thỡ gaởp nha u. Neỏu ủi cuứng chieàu
- vaứ xuaỏt phaựt taựi moọt ủieồm thỡ sau 1 giụứ hai xe caựch nhau 28 km. Tớnh vaọn toỏc cuỷa moúi xe. HD : Vaọn toỏc xe ủaựp : 12 km/h . Vaọn toỏc oừtoừ : 40 km/h. Bài 11 : (trang 24): Moọt oừtoừ ủi tửứ A dửự ủũnh ủeỏn B luực 12 giụứ trửa. Neỏu xe chaựy vụựi vaọn toỏc 35 km/h thỡ seừ ủeỏn B luực 2 giụứ chieàu. Neỏu xe chaựy vụựi vaọn toỏc 50 km/h thỡ seừ ủeỏn B luực 11 giụứ trửa. Tớnh ủoọ quaỷng ủửụứng AB vaứ thụứi dieồm xuaỏt phaựt taựi A. ẹaựp soỏ : AB = 350 km, xuaỏt phaựt taựi A luực 4giụứ saựng. Bài 12 : (trang 24): Hai voứi nửụực cuứng chaỷy vaứo moọt caứi beồ 4 nửụực caựn, sau 4 giụứ thỡ ủaày beồ. Neỏu luực ủaàu chổ mụỷ voứi thửự 5 6 nhaỏt, sau 9 giụứ mụỷ voứi thửự hai thỡ sau giụứ nửừa mụựi nay beồ . 5 Neỏu moọt mỡnh voứi thửự hai chaỷy bao laừu seừ nay beồ. ẹaựp soỏ : 8 giụứ. Bài 13 : (trang 24): Bieỏt raống m gam kg nửụực giaỷm t0C thỡ toỷa nhieọt lửụựng Q = mt (kcal). Hoỷi phaỷi duứng bao nhieừu lớt 1000C vaứ bao nhieừu lớt 200C ủeồ ủửụực hoún hụựp 10 lớt 400C. Hửụứng daừn : x y 10 x 2,5 Ta coự heọ pt : 100x 20y 400 y 7,5 Vaọy caàn 2,5 lớt nửụực soừi vaứ 75 lớt nửụực 200C.
- Bài 14 : Khi theừm 200g axớt vaứo dung dũch axớt thỡ dung dũch mụựi coự noàng ủoọ 50%. Laựi theừm 300g nửụực vaứo dung dũch mụựi ủửụực dung dũch axớt coự noàng ủoọ 40%. Tớnh noàng ủoọ axớt trong dung dũch ban ủaàu. Hửụứng daừn :Goựi x khoỏi axit ban ủaàu, y laứ khoỏi lửụựng dung dũch ban ủaàu. ( x 200) y 200 .100% 50% x 400 Theo baứi ra ta coự heọ pt : ( x 200) .100% 40% y 1000 y 500 Vaọy noàng ủoọ phaàn traờm cuỷa dung dũch axớt ban ủaàu laứ 40%.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề: Hệ phương trình
17 p | 1893 | 491
-
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 CHUYÊN THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN HÓA
6 p | 314 | 135
-
Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng
14 p | 398 | 100
-
Tài liệu bài giảng " Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục " - Chương 3
10 p | 268 | 92
-
Sáng kinh nghiệm tiếng việt lớp 3 – dạy làm tập làm văn như thế nào để đáp ứng nhu cầu đổi mới
4 p | 482 | 85
-
Đề Thi Thử ĐH Môn TOÁN Lần III - Khối B, D - THPT Chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 208 | 81
-
Tài liệu bài giảng " Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục " - Chương 2
3 p | 296 | 78
-
Giáo án Đại Số lớp 8: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN VÀ CÁCH GIẢI
7 p | 820 | 40
-
Tiết 6 - : BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU . CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC .
10 p | 418 | 31
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Môn: Toán _ Khối B, D Trường PTTH chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 91 | 21
-
Chuyên đề III: Hàm số, phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
9 p | 109 | 20
-
CHƯƠNG III: CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO
7 p | 362 | 18
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 3
7 p | 100 | 17
-
Đề thi thử đại học lần 3 năm 2008 -2009 khối chuyên Lý ĐHKHTN - ĐHQGHN
1 p | 80 | 14
-
Đề thi thử đại học lần 2 năm 2008 -2009 khối chuyên Lý ĐHKHTN - ĐHQGHN
1 p | 100 | 9
-
Chương III.PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
5 p | 90 | 5
-
Đề kiểm tra HK 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Xuân Hòa - Mã đề 101
3 p | 24 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn