Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng
lượt xem 99
download
Phương pháp giải chung: i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và 2S4 . iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm x, y.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I CHUYÊN ĐỀ TÓM TẮT GIÁO KHOA VÀ PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN I. Hệ đối xứng loại (kiểu) I có dạng tổng quát: f(x,y) = 0 f(x,y) = f(y,x) , trong đó g(x,y) = 0 g(x,y) = g(y,x) Phƣơng pháp giải chung: i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S2 4P . iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P rồi dùng Vi–et đảo tìm x, y. Chú ý: i) Cần nhớ: x2 + y2 = S2 – 2P, x3 + y3 = S3 – 3SP. ii) Đôi khi ta phải đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv. iii) Có những hệ phương trình trở thành đối xứng loại I sau khi đặt ẩn phụ. x 2 y xy 2 30 Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3 . x y 35 3 GIẢI Đặt S x y, P xy , điều kiện S2 4P . Hệ phương trình trở thành: 30 P SP 30 S 5 x y 5 x 2 x 3 S . P 6 xy 6 y 3 y 2 S ( S 2 3P) 35 2 90 S S 35 S xy ( x y ) 2 Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 3 . x y 2 3 GIẢI Đặt t y, S x t , P xt , điều kiện S 2 4 P. Hệ phương trình trở thành: xt ( x t ) 2 SP 2 S 2 x 1 x 1 3 3 3 . P 1 t 1 y 1 x t 2 S 3SP 2 11 x y x y 4 Ví dụ 3. Giải hệ phương trình . 1 1 x y 4 2 2 x2 y 2 Phần Mềm Toán ,... Trang 1 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com GIẢI Điều kiện x 0, y 0 . 1 1 x y 4 x y Hệ phương trình tương đương với: 2 1 1 2 x x y y 8 1 1 1 1 Đặt S x y , P x y , S 2 4 P ta có: x x y y 1 1 1 x y 4 x 2 S 4 S 4 x 1 x y x 2 . S 2 P 8 P 4 y 1 1 1 1 y 2 x y 4 y x y x 2 y 2 2 xy 8 2 (1) Ví dụ 4. Giải hệ phương trình . x y 4 (2) GIẢI Điều kiện x, y 0 . Đặt t xy 0 , ta có: xy t 2 và (2) x y 16 2t . Thế vào (1), ta được: t 2 32t 128 8 t t 4 Suy ra: xy 16 x 4 . x y 8 y 4 II. Điều kiện tham số để hệ đối xứng loại (kiểu) I có nghiệm Phƣơng pháp giải chung: i) Bước 1: Đặt điều kiện (nếu có). ii) Bước 2: Đặt S = x + y, P = xy với điều kiện của S, P và S2 4P (*). iii) Bước 3: Thay x, y bởi S, P vào hệ phương trình. Giải hệ tìm S, P theo m rồi từ điều kiện (*) tìm m. Chú ý: Khi ta đặt ẩn phụ u = u(x), v = v(x) và S = u + v, P = uv thì nhớ tìm chính xác điều kiện u, v. Ví dụ 1 (trích đề thi ĐH khối D – 2004). Tìm điều kiện m để hệ phương trình sau có nghiệm thực : x y 1 . x x y y 1 3m Phần Mềm Toán ,... Trang 2 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com GIẢI Điều kiện x, y 0 ta có: x y 1 x y 1 x x y y 1 3m ( x ) ( y ) 1 3m 3 3 Đặt S x y 0, P xy 0 , S 2 4 P. Hệ phương trình trở thành: S 1 S 1 2 . S 3SP 1 3m P m 1 Từ điều kiện S 0, P 0, S 2 4P ta có 0 m . 4 x y xy m Ví dụ 2. Tìm điều kiện m để hệ phương trình 2 có nghiệm thực. x y xy 2 3m 9 GIẢI x y xy m ( x y) xy m 2 . x y xy 2 3m 9 xy ( x y ) 3m 9 S P m Đặt S = x + y, P = xy, S 2 4 P. Hệ phương trình trở thành: . SP 3m 9 Suy ra S và P là nghiệm của phương trình t 2 mt 3m 9 0 S 3 S m 3 . P m 3 P 3 32 4( m 3) 21 Từ điều kiện ta suy ra hệ có nghiệm m m 3 2 3. (m 3) 12 2 4 x 4 y 1 4 Ví dụ 3. Tìm điều kiện m để hệ phương trình có nghiệm. x y 3m GIẢI Đặt u x 4 0, v y 1 0 hệ trở thành: u v 4 u v 4 2 2 21 3m . u v 3m 5 uv 2 21 3m Suy ra u, v là nghiệm (không âm) của t 2 4t 0 (*). 2 Hệ có nghiệm (*) có 2 nghiệm không âm Phần Mềm Toán ,... Trang 3 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com / 0 3m 13 0 2 13 S 0 m7. 21 3m 0 3 P 0 2 x 2 y 2 4 x 4 y 10 Ví dụ 4. Tìm điều kiện m để hệ phương trình có nghiệm thực. xy ( x 4)( y 4) m GIẢI x 2 y 2 4 x 4 y 10 ( x 2 4 x) ( y 2 4 y) 10 2 . xy( x 4)( y 4) m ( x 4 x)( y 2 4 y) m Đặt u ( x 2) 0, v ( y 2)2 0 . Hệ phương trình trở thành: 2 u v 10 S 10 (S = u + v, P = uv). uv 4(u v) m 16 P m 24 S 2 4P Điều kiện S 0 24 m 1 . P 0 BÀI TẬP Giải các hệ phương trình sau x y xy 5 x 1 x 2 . Đáp số: 1. 2 . y 2 y 1 x y 2 xy 7 x 1 x 3 x 3 x 2 xy y 2 3 . Đáp số: 2. . y 1 y 3 y 3 2 x xy 2 y 3 x y 2 xy 2 x 2 x 0 . Đáp số: 3. 3 . y 0 y 2 x y 8 3 x 1 x 2 x3 y 3 7 . Đáp số: 4. . y 2 y 1 xy ( x y ) 2 1 37 1 37 x x x y 2 xy 5 x 2 x 1 4 4 . Đáp số: 5. 2 . y 1 y 2 x y xy 7 1 37 1 37 2 y y 4 4 Phần Mềm Toán ,... Trang 4 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com 1 ( x y )(1 xy ) 5 7 3 5 x 1 x 1 73 5 x x 73 5 .Đs: 6. 73 5 . 2 2 y y 1 ( x y )(1 y 1 y 1 ) 49 2 2 2 2 22 xy x y y x 30 x 4 x 9 . Đáp số: 7. . y 9 y 4 x x y y 35 x y 7 1 x 4 x 9 (chú ý điều kiện x, y > 0). Đáp số: 8. y x xy . y 9 y 4 x xy y xy 78 2( x y ) 3 3 x 2 y 3 xy 2 x 8 x 64 . Đáp số: 9. . y 64 y 8 x 3 y 6 3 x2 y 2 z 2 8 10. Cho x, y, z là nghiệm của hệ phương trình . xy yz zx 4 8 8 Chứng minh x, y, z . 3 3 HƯỚNG DẪN GIẢI x2 y 2 8 z 2 ( x y )2 2 xy 8 z 2 Hệ phương trình xy z ( x y ) 4 xy z ( x y ) 4 ( x y )2 2[4 z ( x y )] 8 z 2 ( x y )2 2 z ( x y ) ( z 2 16) 0 xy z ( x y ) 4 xy z ( x y ) 4 x y 4 z x y 4 z . xy ( z 2)2 xy ( z 2)2 Do x, y, z là nghiệm của hệ nên: (4 z )2 4( z 2)2 8 8 ( x y ) 4 xy z . 2 (4 z ) 4( z 2) 2 2 3 3 8 8 Đổi vai trò x, y, z ta được x, y, z . 3 3 1 1 x 1 y 1 x 11. 16 16 2 . Đáp số: . 2 1 x y 1 y 2 2 sin ( x y ) 1 12. 2 2( x y ) 1 2 Phần Mềm Toán ,... Trang 5 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com HƯỚNG DẪN GIẢI Cách 1: sin ( x y) 0 x y 2sin ( x y ) 1 (1) 2 2 2 2( x y ) 1 2( x y ) 1 2( x y ) 1 (2) 2 2 2 2 2 1 2 x x 1 2 2 2 2 x y 2. (2) x 2 y 2 2 2 1 2 2 y y 22 2 x y 0 (1) thế vào (2) để giải. x y 1 Cách 2: Đặt S = x + y, P = xy. Hệ trở thành: S 2sin S 1 . 2( S 2 P) 1 4 P 2S 1 2 2 Từ điều kiện S 2 4 P ta suy ra kết quả tương tự. 1 1 1 1 x 2 x 2 x 2 x 2 Hệ có 4 nghiệm phân biệt . 1 1 1 1 y y y y 2 2 2 2 Tìm điều kiện của m để các hệ phương trình thỏa yêu cầu x 2 xy y 2 m 6 1. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thực duy nhất. 2 x xy 2 y m HƯỚNG DẪN GIẢI Hệ có nghiệm duy nhất suy ra x = y, hệ trở thành: 3x 2 m 6 2 3x 6 m m 3 2 2 . x 4 x m x 4 x 3x 2 6 m 21 x xy y 2 3 ( x y )2 xy 3 2 + m = – 3: 2( x y ) xy 3 2( x y ) xy 3 x y 0 x y 2 x 3 x 3 x 1 (loại). xy 3 xy 1 y 1 y 3 y 3 x 2 xy y 2 27 ( x y )2 xy 27 + m = 21: 2 x xy 2 y 21 2( x y ) xy 21 Phần Mềm Toán ,... Trang 6 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com x y 8 x y 6 x 3 (nhận). xy 37 xy 9 y 3 Vậy m = 21. x xy y m 1 2. Tìm m để hệ phương trình: 2 có nghiệm thực x > 0, y > 0. x y xy 2 m HƯỚNG DẪN GIẢI x xy y m 1 ( x y ) xy m 1 x y 1 x y m 2 . xy ( x y ) m xy m xy 1 x y xy m 2 m 0 1 Hệ có nghiệm thực dương 0 m m 2. 1 4m m 4 2 4 1 Vậy 0 m m 2 . 4 x y m 3. Tìm m để hệ phương trình có nghiệm thực. x y xy m HƯỚNG DẪN GIẢI x y m x y m x y m m2 m . 2 x y xy m x y 3 xy m xy 3 m2 m Suy ra x , y là nghiệm (không âm) của phương trình t mt 0 (*). 2 3 / 0 m 2 4m 0 m 0 Hệ có nghiệm (*) có 2 nghiệm không âm S 0 m 0 . 1 m 4 P 0 m 2 m 0 Vậy m 0 1 m 4 . x 2 y 2 2(1 m) 4. Tìm m để hệ phương trình có đúng 2 nghiệm thực phân biệt. ( x y ) 4 2 HƯỚNG DẪN GIẢI x 2 y 2 2(1 m) ( x y )2 2 xy 2(1 m) xy 1 m xy 1 m . x y 2 x y 2 ( x y ) 4 ( x y ) 4 2 2 Hệ có đúng 2 nghiệm thực phân biệt khi 2 4(1 m) m 0 . 2 x y 2m 1 5. Cho x, y là nghiệm của hệ phương trình 2 . Tìm m để P = xy nhỏ x y 2 m 2 2m 3 nhất. Phần Mềm Toán ,... Trang 7 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com HƯỚNG DẪN GIẢI Đặt S x y, P xy , điều kiện S 2 4 P. x y 2m 1 S 2m 1 2 2 x y m 2 m 3 S 2 P m 2m 3 2 2 2 S 2m 1 S 2m 1 32 (2m 1) 2 P m 2m 3 P m 3m 2 2 2 2 4 2 4 2 Từ điều kiện suy ra (2m 1)2 6m2 12m 8 m . 2 2 4 2 4 2 3 Xét hàm số f (m) m2 3m 2, m . 2 2 2 4 2 11 6 2 4 2 4 2 Ta có min f (m) f , m ; 2 4 2 2 11 6 2 4 2 Vậy min P m . 4 2 WWW.TOANTRUNGHOC.COM Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Phần Mềm Toán ,... Trang 8 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com HỆ PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI II CHUYÊN ĐỀ f(x,y) = 0 1. Dạng 1: (đổi vị trí x và y cho nhau thì phƣơng trình này trở thành phƣơng f(y,x) = 0 trình kia) Phƣơng pháp giải chung Cách giải 1 Trừ hai phương trình cho nhau, đưa về phương trình tích, giải x theo y (hay ngược lại) rồi thế vào một trong hai phương trình của hệ. x3 2 x y (1) Ví dụ 1. Giải hệ phương trình 3 . y 2 y x (2) Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được : x3 y3 3x 3 y 0 ( x y)( x 2 y 2 xy 3) 0 2 y 3y2 ( x y ) x 3 0 y x 2 4 Thế y = x vào (1) hoặc (2) ta được : x x 0 x 0 3 x 0 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất . y0 2 x 3 4 y 4 (1) Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2 y 3 4 x 4 (2) 3 2 x 4 Điều kiện: . 3 x 4 2 Trừ (1) và (2) ta được: (2 x 3) (2 y 3) (4 y) (4 x) 2x 3 2 y 3 4 y 4 x 0 0 2x 3 2 y 3 4 y 4 x 2 1 ( x y) 0 x y. 2x 3 2 y 3 4 y 4 x Thay x = y vào (1), ta được : 2 x 3 4 x 4 x 7 2 (2 x 3)(4 x) 16 9 x 0 11 2 2 x 2 5 x 12 9 x 2 x 3 x (nhận). 9 x 38 x 33 0 9 11 x x 3 9 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt . y 3 y 11 9 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Trang 9
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc) Cộng và trừ lần lượt hai phương trình đưa về hệ phương trình mới tương đương gồm hai phương trình tích (thông thường tương đương với 4 hệ phương trình mới). x3 2 x y (1) Ví dụ 3. Giải hệ phương trình 3 y 2 y x (2) x3 2 x y ( x y )( x 2 xy y 2 1) 0 Trừ và cộng (1) với (2), ta được : 3 y 2y x ( x y )( x xy y 3) 0 2 2 x y 0 x y 0 x y 0 x 2 xy y 2 1 2 2 2 x y 0 x xy y 3 x xy y 1 x xy y 3 2 2 2 x y 0 x 0 + x y 0 x 0 x 3 x 3 x y 0 y x 2 + 2 x xy y 3 x 3 y 3 y 3 2 x y 0 y x x 1 x 1 2 + 2 y 1 y 1 x xy y 2 1 x 1 xy 1 x 2 xy y 2 1 xy 1 x 1 x 1 2 + 2 x xy y 3 x y 2 x y 0 y 1 y 1 2 2 Vậy hệ phương trình có 5 nghiệm phân biệt: x 3 x 3 x 0 x 1 x 1 . x 0 y 1 y 1 y 3 y 3 Cách 3. Sử dụng hàm số đơn điệu để suy ra x = y 2 x 3 4 y 4 (1) Ví dụ 4. Giải hệ phương trình 2 y 3 4 x 4 (2) 3 2 x 4 Điều kiện: . 3 x 4 2 2 x 3 4 x 2 y 3 4 y (3) Trừ (1) và (2) ta được : 3 Xét hàm số f (t ) 2t 3 4 t , t ; 4 , ta có: 2 3 1 1 f / ( x) 0, t ; 4 (3) f ( x) f ( y) x y . 2t 3 2 4 t 2 Phần Mềm Toán ,... Trang 10 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com Thay x = y vào (1), ta được: 2 x 3 4 x 4 x 7 2 (2 x 3)(4 x) 16 11 2 2 x 2 5 x 12 9 x x 3 x (nhận). 9 11 x x 3 9 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt . y 3 11 y 9 x 2x y 3 Ví dụ 5. Giải hệ phương trình 3 . y 2y x Xét hàm số f (t ) t 2t f (t ) 3t 2 2 0, t . 3 / f ( x) y (1) Hệ phương trình trở thành . f ( y ) x (2) + Nếu x y f ( x) f ( y) y x (do (1) và (2) dẫn đến mâu thuẩn). + Nếu x y f ( x) f ( y) y x (mâu thuẩn). Suy ra x = y, thế vào hệ ta được x3 x 0 x 0. x 0 Vậy hệ có nghiệm duy nhất . y0 Chú ý: Khi gặp hệ phương trình đối xứng loại II dạng 1, ta nên giải cách 1. Nếu giải không được mới nghĩ đến cách 2 và 3, nếu vẫn không giải được thì quay trở về đề bài và tìm điều kiện chính xác rồi giải lại cách 1! x2 2 3 x y 2 Ví dụ 6 (trích đề thi ĐH khối B – 2003). Giải hệ phương trình: 3 y y 2 2 x2 x 0 Nhận xét từ hệ phương trình ta có . Biến đổi: y0 x2 2 3x y 2 3xy 2 x 2 2 (1) 2 3 yx y 2 (2) 3 y y 2 2 2 x2 Trừ (1) và (2) ta được : ( x y)(3xy x y) 0 x y (3xy x y 0). Với x y : (1) 3x3 x 2 2 0 ( x 1)(3x2 2x 2) 0 x 1. Phần Mềm Toán ,... Trang 11 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com x 1 Vậy hệ có 1 nghiệm . y 1 f(x,y) = 0 2. Dạng 2: , trong đó chỉ có 1 phƣơng trình đối xứng g(x,y) = 0 Phƣơng pháp giải chung Cách giải 1 Đưa phương trình đối xứng về dạng tích, giải y theo x rồi thế vào phương trình còn lại. 1 1 x x y y (1) Ví dụ 1. Giải hệ phương trình . 2 x 2 xy 1 0 (2) Điều kiện: x 0, y 0 . Ta có: 1 1 (1) ( x y ) 1 0 y x y . xy x + Với y = x: (2) x2 1 0 x 1 . 1 + Với y : (2) vô nghiệm. x x 1 x 1 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm phân biệt . y 1 y 1 Cách giải 2 (nên dùng khi cách 1 không giải đƣợc) Đưa phương trình đối xứng về dạng f ( x) f ( y) x y với hàm f đơn điệu. x y cos x cos y (1) Ví dụ 2. Giải hệ phương trình 2 . x y 3 y 18 0 (2) Tách biến phương trình (1), ta được : (1) x cos x y cos y (3). Xét hàm số f (t ) t cos t f / (t ) 1 sin t 0, t . Suy ra (3) f ( x) f ( y) x y . Thay x = y vào (2), ta được : x3 3x 18 0 ( x 3)( x2 3x 6) 0 x 3. x 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất . y 3 Chú ý: 1 1 x x y y (1) Cách giải sau đây sai: . 2 x xy 1 0 (2) 2 Điều kiện: x 0, y 0 . Phần Mềm Toán ,... Trang 12 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com 1 1 Xét hàm số f (t ) t , t \ {0} f / (t ) 1 2 0, t \ {0} . t t Suy ra (1) f ( x) f ( y) x y ! Sai do hàm số f(t) đơn điệu trên 2 khoảng rời nhau (cụ thể f(–1) = f(1) = 0). BÀI TẬP Giải các hệ phƣơng trình sau x 2 xy x 2 y 2 x 3y 2 0 x 1 x 2 . Đáp số: . Đáp số: 2) 2 1) 2 . y 1 y 2 y xy y 2 x y 3x 2 0 3 x x 0 2 . y 0 y 3 2 x 1 y 7 4 x 1 y 2 3 x 8 x 3 . Đs: . Đs: 3) 4) . . y 8 y 3 y 1 x 7 4 y 1 x 2 3 x3 2 y 3 x2 y 4 y 2 x 1 x 2 x 2 . Đáp số: . Đs: 5) . 6) 2 . y 1 y 2 y2 xy 4 x y3 2 x 3 2 2 1 2x y x 0 x 3 x 3 x x 2 y x 1 3 y . Đs: . Đs: 7) 3 . 8) . y 0 y 3 y 3 y 1 y y 2x 2 y 2 x 1 x 3 2 x y x3 x 2 x 1 2 y x 1 x 1 x 1 x2 . Đs: . Đs: 10) 3 9) . . y 1 y 1 y 1 y y y 1 2x 3 2 2 y x y2 1 1 x y (1) 11) (trích đề thi ĐH khối A – 2003) x y . 2 y x 1 (2) 3 Hƣớng dẫn giải Điều kiện: x 0, y 0. 1 x y 1 (1) x y 0 ( x y ) 1 0 x y y . xy xy x 1 5 (2) x 1 x + Với x y : . 2 Phần Mềm Toán ,... Trang 13 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
- Đoàn Vương Nguyên Chuyên đề Hệ phương trình đối xứng www.toantrunghoc.com 1 + Với y : (2) x 4 x 2 0. x 1 Xét hàm số f ( x) x 4 x 2 f / ( x) 4 x3 1 0 x . 3 4 1 3 f 3 2 3 0, lim f ( x) 0, x x4 x 2 0 vô nghiệm. 4 x 44 Cách khác: + Với x 1 x 2 0 x4 x 2 0 . + Với x 1 x 4 x x x 4 x 2 0 . Suy ra (2) vô nghiệm. 1 5 1 5 x x x 1 2 2 Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm phân biệt . y 1 1 5 1 5 y y 2 2 x sin y (1) 12) y sin x (2) Hƣớng dẫn giải Trừ (1) và (2) ta được : x y sin y sin x x sin x y sin y (3). Xét hàm số f (t ) t sin t f / (t ) 1 cos t 0, t . (3) f ( x) f ( y) x y (1) x sin x 0 (4). Xét hàm số g ( x) x sin x g / ( x) 1 cos x 0, x (4) có không quá 1 nghiệm. x 0 Do g (0) 0 (4) x 0. Vậy hệ có 1 nghiệm . y 0 WWW.TOANTRUNGHOC.COM Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu - Phần Mềm Toán ,... Phần Mềm Toán ,... Trang 14 www.toantrunghoc.com : Đề Thi – Đáp Án - Chuyên Đề - Tài Liệu -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề 2: Hệ phương trình đại số
4 p | 5280 | 1066
-
Chuyên đề toán học về Hệ phương trình
11 p | 1853 | 558
-
Các dạng hệ phương trình cơ bản và cách giải
33 p | 3479 | 523
-
Chuyên đề: Hệ phương trình
17 p | 1892 | 491
-
CHUYÊN ĐỀ "HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG LOẠI I"
14 p | 3131 | 469
-
Phương trình và Bất phương trình đại số
25 p | 575 | 262
-
Phương pháp giải hệ đối xứng loại 1- Phạm Thành Luân
4 p | 1087 | 219
-
Phương pháp giải hệ đối xứng loại 2- Phạm Thành Luân
3 p | 1507 | 211
-
Chuyên đề: Hệ phương trình đại số
14 p | 641 | 186
-
Hề pt bậc 2 tổng quát và cách giải
14 p | 325 | 78
-
Toán ôn thi Đại học - Chuyên đề 2: Lượng giác
27 p | 156 | 24
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III Môn: Toán _ Khối B, D Trường PTTH chuyên Lê Quý Đôn
1 p | 89 | 20
-
Chuyên đề: Hệ phương trình đối xứng - GV. Ngô Minh Tuấn
30 p | 192 | 19
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI D MÔN TOÁN ĐỀ SỐ 3
7 p | 99 | 17
-
Các hệ phương trình cơ bản - Hệ phương trình đối xứng
0 p | 125 | 17
-
Chuyên đề luyện thi ĐH 2: Hệ phương trình đại số - Huỳnh Chí Hào
6 p | 98 | 12
-
Chuyên đề: Hệ phương trình đối xứng loại I
7 p | 89 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn