intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Chuyên đề ôn thi đại học môn Lý: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

205
lượt xem
67
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần 4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó   A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . C. vuông pha với nhau D. lệch pha .

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi đại học môn Lý: DAO ĐỘNG CƠ HỌC

  1. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC PHẦN I: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG TRÊN CẢ NƯỚC Câu 1: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên đ ộ thành phần 4cm và 4 3 cm được biên độ tổng hợp là 8cm. Hai dao động thành phần đó   A. cùng pha với nhau. B. lệch pha . D. lệch pha . C. vuông pha với nhau 3 6 Câu 2: Một vật dao động điều ho à, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đ ường vật đi đ ược trong 2s là 32cm. T ại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  5 A. x  8cos( t  )cm B. x  4cos(2 t  )cm 3 6   C. x  8cos( t  )cm D. x  4cos(2 t  )cm 6 6 Câu 3: Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(t +). Chọn câu phát biểu sai: A. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian. C. Pha ban đầu  chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian. D. Tần số góc  phụ thuộc vào các đ ặc tính của hệ. Câu 4: Một con lắc đơn khối lượng m dao động điều ho à với biên độ góc 0. Biểu thức tính tốc độ chuyển động của vật ở li độ  là: A. v 2  gl ( 02   2 ) B. v 2  2 gl ( 02   2 ) C. v 2  gl ( 02   2 ) D. v 2  2 gl (3 02  2 2 ) Câu 5: Một con lắc đ ơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó A. tăng 25% B. giảm 25% D. giảm 11,80% C. tăng 11,80% 2  7 Một vật dao động điều hoà với phương trình x  Acos( t  )cm . Sau thời gian T kể từ Câu 6: T 3 12 thời điểm ban đầu vật đi đ ược qu ãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: 30 A. cm B 6 cm D. Đáp án khác. C. 4cm 7 Câu 7: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hßa cã ph­¬ng tr×nh x = 5cos(4  t +  /3) (cm,s). tÝnh tèc ®é trung b ×nh cña vËt trong kho¶ng thêi gian tÝnh tõ lóc b¾t ®Çu kh¶o s¸t dao ®éng ®Õn thêi ®iÓm vËt ®i qua vÞ trÝ c©n b»ng theo chiÒu d­¬ng lÇn thø nhÊt. B. 42,86 cm/s A. 25,71 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s. Câu 8: Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100N/m. Một đầu treo vào một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500g. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống d ưới theo p hương thẳng đứng một đoạn 10cm rồi buông cho vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s2, khoảng thời gian mà lò xo b ị nén một chu kỳ là     A. s. B. s. D. s. C. s. 32 52 15 2 62 Câu 9: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt)cm. Nếu tại một thời điểm nào đó vật đang có li độ x = 3cm và đang chuyển động theo chiều dương thì sau đó 0,25 s vật có li độ là A. - 4cm. C. -3cm. D.0. B. 4cm. Câu 10: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng cộng hưởng trong một hệ cơ học. A.Tần số dao động của hệ bằng với tần số của ngoại lực. B. Khi có cộng hưởng thì dao động của hệ không phải là điều hòa. C. Biên độ dao động lớn khi lực cản môi trường nhỏ. D. khi có cộng hưởng thì dao động của hệ là dao động điều hòa. Câu 11: Nhận xét nào sau đây về dao động tắt dần là đúng? A. Có tần số và biên độ giảm dần theo thời gian. B. Môi trường càng nhớt thì dao động tắt dần càng nhanh. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 1
  2. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 C. Có năng lượng dao động luôn không đổi theo thời gian. D. Biên độ không đổi nhưng tốc độ dao động thì giảm dần. Câu 12: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? A. Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật B. Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C. Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D. Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. Câu 13: Một vật dao động điều hòa, khi vật đi từ vị trí cân bằng ra điểm giới hạn thì A. Chuyển động của vật là chậm dần đều. B.thế năng của vật giảm dần. D.lực tác dụng lên vật có độ lớn tăng dần. C. Vận tốc của vật giảm dần. Câu 14: Chọn phát biểu sai về dao động duy trì. A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ. B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ. C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ. D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ.  Câu 15: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x= 8cos(2πt + ) cm. Nhận 2 xét nào sau đây về dao động điều hòa trên là sai? A .Sau 0,5 giây kể từ thời điểm ban vật lại trở về vị trí cân bằng. B. Lúc t = 0, chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Trong 0,25 (s) đầu tiên, chất điểm đi đ ược một đoạn đ ường 8 cm. 3 D. Tốc độ của vật sau s kể từ lúc bắt đầu khảo sát, tốc độ của vật bằng không 4 Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều ho à . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đ i hai lần thì cơ năng của vật sẽ A. không đ ổi B. tăng b ốn lần D. giảm hai lần C. tăng hai lần Câu 17: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ B. 0 ,8 s C. 0 ,2 s D. 0 ,4 s A. 0,1 s  Câu 18: Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 10 sin ( 4t  ) cm. Cơ năng của vật 2 b iến thiên tuần ho àn với chu kì A. 0,25 s B. 0,5 s C. không biến thiên D. 1 s Câu 19: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều d ài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là A. 1,5J B. 0,1J D. 0,02J C. 0,08J Câu 20: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m=1kg và lò xo có độ cứng k=100N/m. Từ vị trí cân b ằng truyền cho vật vận tốc 100cm/s. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x = 5sin( 10t  ) cm B. x = 10sin( 10t  ) cm 6 6   C. x = 5sin( 10t  ) cm D. x = 10sin( 10t  ) cm 6 6 Câu 21: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lò xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích để vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là A. 50 cm B. 1cm D. 5cm C. 10 cm Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 2
  3. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 22: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là   x1= 5sin( t  ) cm; x2= 5sin( t  ) cm .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên đ ộ 6 2 A. 10cm C. 5 cm D. 5 2 cm B. 5 3 cm Câu 23: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T, động năng của vật biến đổi theo thời gian A.Tuần hoàn với chu kỳ T. B.Tuần ho àn với chu kỳ 2T. C.Tới một hàm sin hoặc cosin. D.Tuần hoàn với chu kỳ T/2. Câu 24: Dao động điều ho à là A. Chuyển động có giới hạn được lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. B. Dao động mà trạng thái chuyển động của vật đ ược lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian b ằng nhau. C. Dao động điều hoà là dao động được mô tả bằng định luật hình sin hoặc cosin. D. Dao động tuân theo định lu ật hình tan hoặc cotan. Câu 25: Một vật dao động điều ho à có phương trính của li độ: x = A sin(  t+  ) . Biểu thức gia tốc của vật là C. a = -  2 A sin2 (  t+  ) .D. a = -  2 A. a = -  2 x B. a = -  2 v Câu 26: Một vật dao động điều ho à, có qu ỹ dạo là một đoạn thẳng d ài 12cm. Biên độ dao động của vật là A.12cm; B.-6cm; D.-12cm C.6cm; Câu 27: Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s2). Tại thời điểm t =0 đ ưa vật đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì phương trình dao động của vật là:   C. x = 3 sin (10 10 t + ) cm A. x = 3 sin (10 10 t - ) cm 2 2  B. x = 2 sin 10 10 t cm D. x = 2 sin (10 10 t + ) cm 2 Câu 28: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Thời gian ngắn nhất đ ể vật đi từ vị trí có li độ x1 = - 0 ,5A đến vị trí có li đ ộ x2 = + 0,5 A là A. 1/10 s. B. 1/20 s. D. 1 s. C. 1/30 s. Câu 29: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wd = Wt khi một vật dao động điều ho à là 0,05s. Tần số dao động của vật là: A. 2,5Hz B. 3,75Hz D. 5 ,5Hz C. 5Hz Câu 30: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Pha dao động của vật khi nó qua vị trí x = 2 cm với vận tốc v = 0,04m/s là     A. rad B. rad C. rad D. - rad 4 3 4 6 Câu 31: Một vật có khối lượng m dao động điều hò a với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ A. tăng 3 lần. C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần. B. g iảm 9 lần Câu 32: Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên đ ộ A1=8cm ; A2=6cm. Biên đ ộ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây ? A. 48cm B. 1cm C. 15cm D. 8cm Câu 33: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. C. gia t ốc bằng nhau , vận tốc bằng nhau. D. gia tốc bằng nhau, li độ khác nhau Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k=100N/m và vật m=100g, dao động trên mặt p hẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,02. Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là A. s = 50m. C. s = 50cm. D. s = 25cm. B. s = 25m Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 3
  4. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 35: Một vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện được 30 d ao động toàn phần. Qu ãng đ ường mà vật di chuyển trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là A. 2cm B. 3cm D. 5cm C. 4cm Câu 36: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C. 100N/m, 400N/m D.200N/m,400N/m Câu 37: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1= A/2 theo chiều âm đến điểm N có li độ x2 = - A/2 lần thứ nhất mất 1/30s. Tần số dao động của vật là C. 5  Hz D. 10  Hz B. 10Hz A. 5Hz Câu 38: Tại một nơi có hai con lắc đ ơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện đ ược 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 d ao động. Tổng chiều d ài của hai con lắc là 164cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt A. l1= 100m, l2 = 6,4m. B. l1= 64cm, l2 = 100cm. C. l1= 1,00m, l2 = 64cm. D. l1= 6,4cm, l2 = 100c Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do b ằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn l . Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức: g g 1 l 1 l D. 2 A. 2 B. C. 2 l 2 g l g Câu 40: Trong dao động điều hoà , vận tốc biến đổi điều hoà A. cùng pha so với li độ. B. ngược pha so với li độ. C. sớm pha /2 so với li độ. D. trễ pha /2 so với li độ. Câu 41: Đồ thị li độ của một vật cho ở hình vẽ bên, phương trình x nào dưới đây là phương trình dao động của vật 2  2  A t  ) B. x = Asin( t ) A. x = Aco s( T T 2 2 2 2 0 t C. x = Acos D. x = Asin t t T T -A Câu 42: Chọn câu sai. Trong dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì A. vật lại trở về vị trí ban đầu. B. vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.  Câu 43: Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trình: x  3 cos(t  ) cm , pha dao động của 2 chất điểm tại thời điểm t = 1s là A. 0(cm). B. 1,5(s). C. 1,5 (rad). D. 0,5(Hz). Câu 44: Khi tăng chiều dài của con lắc đ ơn lên 4 lần thì tần số dao động nhỏ của con lắc sẽ A. tăng lên 2 lần. C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần. B. giảm đi 2 lần. Câu 45: Phát biểu nào dưới đây sai ? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực C. Dao động duy trì có tần số phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ dao động D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường Câu 46: Treo một vật nặng vào một lò xo, lò xo dãn 10cm, lấy g = 10m/s2. Kích thích cho vật dao động với biên độ nhỏ thì chu kỳ dao động của vật là B. 0,87s C.1,28s D. 2,12s A. 0,63s Câu 47: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 5 sin(10t + /6) và x2 = 5 cos(10t). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 10sin(10t - /6) B. x = 10sin(10t + /3) Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 4
  5. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 C. x = 5 3 sin(10t - /6) D. x = 5 3 sin(10t + /3) Câu 48: Hai lò xo L1 và L2 có cùng đ ộ d ài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu k ỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở cả hai đ ầu để được một lò xo cùng độ d ài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật là A. 0,12s C. 0,36s D. 0,48s B. 0,24s Câu 49: Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật đ ược kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E đ1 và Eđ2 của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3 cm và x2 = - 3cm là A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0 ,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J D. Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J C. Eđ1 = 0 ,32J và Eđ2 = 0,32J Câu 50: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, chiều dài của dây treo con lắc là: B. l = 99,2cm. C. l = 1,56m. D. l = 2,45m. A. l = 24,8cm. Câu 51: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ bằng kim loại có khối lượng 10g, điện tích q = 2.10 - 7 C treo vào sợi dây mảnh cách điện không d ãn có khối lượng không đáng kể (Gia tốc trọng trường g = 10m/s2). Khi không có điện trường chu kỳ dao động nhỏ của con lắc là 2s. Đặt con lắc vào trong điện trường đều E = 10 4V/m có phương thẳng đứng hướng xuống. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc trong đ iện trường là A. 0,99s B. 1,01s C. 1.25s D. 1,99s Câu 52: Có bốn dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ và pha ban đ ầu là A1=8cm; A2=6cm; A3=4cm; A4=2cm và φ1=0; φ2= π /2; φ3 = π ; φ4=3π /2. Biên độ và pha ban đ ầu của dao động tổng hợp là  3  3 B. 4 2cm; rad C. 4 3cm;  rad D. 4 3cm;  rad A. 4 2cm; rad 4 4 4 4 Câu 53: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi B.độ nhớt của môi trường càng lớn. A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ. D. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ C. tần số của lực cưỡng bức lớn. Câu 54: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là sai? A. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi tốc độ của vật đạt giá trị cực đại. A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. Câu 55: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. trễ pha  /2 so với li độ. B. cùng pha với so với li độ. C. ngược pha với vận tốc. D. sớm pha /2 so với vận tốc Câu 56: Một vật treo vào lò xo làm nó giãn ra 4cm. Lấy π2 = 10, cho g = 10m/s2. Tần số dao động của vật là B. 5 ,0Hz C. 4,5Hz. D. 2,0Hz. A. 2 ,5Hz. Câu 57: Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến A2 đ iểm M có li độ x  là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc: 2 A. 1(s) B. 1,5(s) C. 0,5(s) D. 2(s) Câu 58: Con lắc lò xo có k = 90(N/m) , m = 800(g) đ ược đặt nằm ngang. Một viên đ ạn m0 = 100(g) b ay với vận tốc v0 = 18(m/s), dọc theo trục lò xo, đ ến cắm chặt vào M. Biên độ và tần số góc dao động của con lắc là: A. 20(cm); 10(rad/s) B. 2(cm); 4(rad/s) C. 4(cm); 25(rad/s) D.4(cm); 2(rad/s) Câu 59: Một vật dao động điều ho à với biên độ 4cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì đ ộng năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 60: Khi tổng hợp hai dao động điều ho à cùng phương cùng tần số có biên đ ộ thành phần a và 3 a được biên độ tổng hợp là 2a. Hai dao động thành phần đó Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 5
  6. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 B. cùng pha với nhau. A. vuông pha với nhau   C. lệch pha . D. lệch p ha . 3 6 Câu 61: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có khối lượng 250 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là     (s) . ( s) C. ( s ) . ( s) A. D. B. 10 15 5 30 Câu 62: Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài nó thêm B. 5 ,75%. C. 2,25%. D. 25%. A. 10,25 %. Câu 63: Một vật dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, b iên đ ộ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động to àn phần là A.  6%. B.  3 %. C.  94%. D.  9 %. Câu 64: Một con lắc đơn được treo trong một thang máy. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên, T' là chu kì dao động của con lắc khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc g/10, ta có 11 11 9 10 A. T ' = T . B. T' = T . D. T ' = T . C. T' = T 11 10 9 11 Câu 65: Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải A. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát B. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian. C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát. Câu 66: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức A. Tần số dao động bằng tần số của ngoại lực B. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của ngoại lực C. Dao động theo quy luật hàm sin của thời gian D. Tần số ngoại lực tăng thì biên độ dao động tăng Câu 67: Vật dao động điều hòa có phương trình x  A cos t . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu A d ao động đến lúc vật có li độ x   là: 2 T T T 3T A. B. D. C. 6 8 3 4     Câu 68: Dao động tổng hợp của hai dao động: x1  5 2 cos  t   (cm), x 2  10cos  t   (cm) có  4  2 p hương trình:     A. x  15 2 cos  t   (cm) B. x  10 2 cos  t   (cm)  4  4     C. x  15 2 cos  t   (cm) D. x  5 2 cos  t   (cm)  2  4 Câu 69: Hiệu chiều d ài dây treo của hai con lắc đơn là 28(cm). Trong cùng thời gian, con lắc thứ nhất đ ược 6 dao động, con lắc thứ hai làm được 8 dao động. Chiều d ài dây treo của chúng là: B. l1 = 36(cm), l2 = 64(cm) A. l1 = 64(cm), l2 = 36(cm) C. l1 = 24(cm), l2 = 52(cm) D. l1 = 52(cm), l2 = 24(cm) Câu 70: Một con lắc lò xo dao động với biên đ ộ 6cm. Lúc t = 0, con lắc qua vị trí có li độ x = 2 (cm/s2). Phương trình dao động của con lắc là: 3 2 (cm) theo chiều dương với gia tốc có độ lớn 3  t  B. x  6cos    (cm) A. x = 6cos9t(cm) 3 4 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 6
  7. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533  t    C. x  6cos    (cm) D. x  6 cos  3t   (cm) 3 4 3  Câu 71: Biết pha ban đ ầu của một vật dao động điều hòa ,ta xác đ ịnh đ ược: A. Qu ỹ đạo dao động B. Cách kích thích dao động C. Chu kỳ và trạng thái dao động D. Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu Câu 72: Con lắc đơn chiều dài 1(m), khối lượng 200(g), dao động với biên đ ộ góc 0,15(rad) tại nơi 2 có g = 10(m/s2). Ở li độ góc bằng biên độ, con lắc có động năng: 3 A. 625.10–3(J) B. 625.10–4(J) C. 125.10–3(J) D. 125.10–4(J) Câu 73: Khi gaén quaû naëng m1 vaøo loø xo, noù dao ñoäng ñieàu hoøa vôùi chu kyø T1= 1,2s. khi gaén quaû naëng m2 vaøo loø xo treân,noù dao ñoäng chu kyø 1,6s. khi gaén ñoàng thôøi hai vaät m1 vaø m2 thì chu kyø dao ñoäng cuûa chuùng laø A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4,0s Câu 74: Khi maéc vaät m vaøo loø xo K1 thì vaät dao ñoäng ñieàu hoøa vôùi chu kyø T1= 0,6s,khi maéc vaät m vaøo loø xo K2 thì vaät dao ñoäng ñieàu hoøa vôùichu kyø T2=0,8s. Khi maéc m vaøo heä hai loø xo k1,k2 song song thì chu kyø dao ñoäng cuûa m laø A. 0,48s B.0,70s C.1,0s D. 1,40s Câu 75: Con laéc ñôn coù chieàu daøi khoâng ñoåi dao ñoäng ñieàu hoøa vôùi chu kyø phuï thuoäc vaøo A.Khoái löôïng quaû naëng. C. tæ soá giöõa khoái löôïng vaø troïng löôïng quaû naëng B. troïng löôïng quaû naëng. D. khoái löôïng rieâng cuûa quaû naëng. Câu 76: Moät con laéc ñôn coù ñoä daøi l1 dao ñoäng vôùi chu kyø T1= 0,8s, con laéc ñôn coù ñoä daøi l2 d ao ñoäng vôùi chu kyø T2= 0,6s. Chu kyø con laéc ñôn coù chieàu daøi l1+l2 laø A. 0,7s B.0,8s C. 1,0s D.1,2s Câu 77: Moät con laéc ñôn coù ñoä daøi l, trong khoaûng thôøi gian  t noù thöïc hieän ñöôïc 6 dao ñoäng ñieàu hoøa. Ngöôøi ta giaûm bôùt ñoä daøi cuûa noù ñi 16cm, cuõng trong khoaûng thôøi gian  t nhö tröôùc noù thöïc hieän 10 dao ñoäng. Chieàu daøi cuûa con laéc ban ñaàu laø A. 25m B. 25cm C. 9m D. 9cm Câu 78: Choïn caâu sai A. Dao ñoäng taét daàn caøng nhanh neáu löïc caûn moâi tröôøng caøng lôùn. B. Dao ñoäng duy trì coù chu kì baèng chu kì dao ñoäng rieâng cuûa con laéc. C. Dao ñoäng cöôõng böùc coù taán soá baèng tần số cuûa löïc cöôõng böùc. D. Bieân ñoä cuûa dao ñoâïng cöôõng böùc khoâng phuï thoäc vaøo taàn soá löïc cöôõng böùc. Câu 79: Con laéc loø xo coù ñoä cöùng k = 100N/m vaø vaät m = 100g, dao ñoäng treân maët phaúng ngang, heä soá ma saùt giöõa vaät vaø maët ngang laø  = 0,01, laáy g= 10m/s2. Sau moãi laàn vaät chuyeån ñoäng qua vò trí caân baèng, bieân ñoä dao ñoäng giaûm moät löôïng  A laø: A. 0,1cm B. 0,1mm C. 0,2cm D. 0,2mm Câu 80: Moät con laéc ñôn, quaû caàu mang ñieän döông ñöôïc ñaët vaøo ñieän tröôøng ñeàu. Trong tröôøng hôïp naøo sau ñaây chu kì dao ñoäng nhoû cuûa con laéc ñôn lôùn hôn chu kì dao ñoäng nhoû cuûa noù khi khoâng coù ñieän tröôøng? A. Ñieän tröôøng coù phöông thaúng ñö ùng, chieàu höôùng xuoáng. B. Ñieän tröôøng coù phöông thaúng ñöùng, chieàu höôùng leân. C. Ñieän tröôøng coù phöông ngang, chieàu töø traùi sang phaûi. D. Ñieän tröôøng coù phöông ngang, chieàu töø traùi sang phaûi. Câu 81: Treo quaû naëng m vaøo loø xo thöù nhaát, thì con laéc töông öùng dao ñoäng vôùi chu kì 0,24s. Neáu treo quaû naëng ñoù vaøo loø xo thöù 2 thì con laéc töông öùng dao ñoäng vôùi chu kì 0,32s. Neáu maéc song song 2 loø xo roài gaén quaû naëng m thì con laéc töông öùng dao ñoäng vôùi chu kì A. 0,192s B. 0,56s C. 0,4s D. 0,08s Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 7
  8. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 2 Câu 82: Một con lắc lò xo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos(ωt - )(cm). 3 Trong quá trình dao động tỉ số giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của lực đ àn hồi của lò xo là 7/3 , lấy g = 10m/s2 , π2 = 10 ; Xác định ω ? B. π rad/s C. 3π rad/s D. 4π rad/s A. 2π rad/s Câu 83: Con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ không giãn, một đầu cố định , một đầu gắn với hòn bi khối lượng m. Kéo vật ra khỏi VTCB sao cho sợi dây hợp với phương thẳng đứng góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Trong quá trình dao động con lắc luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng 1/500 trọng lực tác dụng lên vật. Coi chu kỳ dao động là không đổi trong quá trình dao động và biên độ dao động giảm đ ều trong từng nửa chu kỳ. Số lần vật đi qua VTCB kể từ lúc thả vật cho đến khi vật dừng hẳn là B. 50 C. 75 D. 100 A. 25 Câu 84: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên đ ộ A1 (hình vẽ). Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M , đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2 . Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau va chạm là  k M m v0 A2 A1 A1 A 2 3 C. 1  D. 1  B. 1  A.  A2 3 A2 2 A2 A2 2 2 Câu 85: Một con lắc lò xo có k = 200N/m, m = 0,5 kg, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Tổng quãng đ ường vật đi đ ược trong π/5 s đầu tiên là A. 60cm B. 20 cm C. 50 cm D. 40cm Câu 86: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 20 cm là 0,75 s. Gốc thời gian đ ược chọn là lúc vật đang chuyển 0, 2 động chậm dần theo chiều d ương với vận tốc là m/s. Phương trình dao động của vật là 3 4  4  B. x = 10cos( t - ) cm A. x = 10cos( t - ) cm 3 6 3 3 3  3  C. x = 10css( t + ) cm D. x = 10cos( t - ) cm 4 3 4 6 Câu 87: Nếu một vật dao động điều hòa với tần số f thì đ ộng năng và thế năng biến thiên tu ần hoàn với tần số B. f C. 0,5f D. 4f A. 2f Câu 88: Dao động tổng hợp của 2 dao động cùng phương, cùng tần số, cùng biên đ ộ, có biên độ bằng b iên đ ộ của mỗi dao động thành phần khi 2 dao động thành phần A. lệch pha π / 2 B. ngược pha D . cùng pha C. lệch pha 2π /3 Câu 89: Một quả lắc đồng hồ có thể xem như con lắc đ ơn, chạy đúng giờ ở nơi có nhiệt độ 200 C. Dây treo con lắc có hệ số nở dài α = 2.10 – 5 K- 1 . Khi nhiệt độ nơi đặt đồng hồ lên đến 40 0 C thì m ỗi ngày đồng hồ sẽ chạy B . nhanh 17,28 s C. chậm 8,64 s D . nhanh 8,64 s A. chậm 17,28 s Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 8
  9. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 90: Một vật dao động điều hòa có đường biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc theo thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là v(cm/s) 10π 5π 0 0,1 t (s) -10π B. x = 1,2cos(25πt / 3 +5π / 6)cm A. x = 1,5cos(20πt / 3 - 5 π / 6) cm C. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 6)cm D. x = 2,4cos(10πt / 3 + π / 2)cm Câu 91: Con lắc lò xo gồm hòn bi có m= 400 g và lò xo có k= 80 N/m dao động điều hòa trên một đoạn thẳng d ài 10 cm. Tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s Câu 92: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đ ổi chu kì riêng của nó, ta p hải A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không thay đổi theo thời gian. B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát. D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì. Câu 93: 2 dao động điều hòa cùng phương x1 = 3 cos (5  t +  /2) (cm) và x2 = 3 cos ( 5  t + 5  /6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là A. x = 3 cos ( 5  t +  /3) (cm). B. x = 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). C. x= 2 3 cos ( 5  t + 2  /3) (cm). D. x = 4 cos ( 5  t +  /3) (cm). Câu 94: Hai con lắc đ ơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên mặt đất, có năng lượng như nhau. Qu ả nặng của chúng có cùng khối lượng, chiều d ài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều d ài dây treo con lắc thứ hai . Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là 1 1 A.  1 = 2  2 ; B.  1 =  2; D.  1 = 2  2 . C.  1 = 2; 2 2 Câu 95: Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến d ạng. Cho g = 9,8 m/s2. Tốc độ tại vị trí cân bằng là B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s. A. 0,626 m/s. Câu 96: Vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật có p hương trình: a = - 400  2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 20. C. 40. D. 5. B. 10 Câu 97: Một vật dao động điều hòa với biên đ ộ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz . Gia tốc cực đại của vật b ằng B. 6,1 m/s2 C. 3,1 m/s2 D. 1,2 m/s2 A. 12,3 m/s2 Câu 98: Một con lắc đ ơn chịu tác dụng của lực cưỡng bức biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số f. Đồ thị nào mô tả hợp lý sự biến thiên của biên độ dao động con lắc theo tần số f ? A A A A O C O A O B O D f f f f Câu 99: Một vật nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào một lò xo nhẹ, có độ cứng 40N/m. Đưa vật lên đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 9
  10. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 VTCB, chiều d ương hướng xuống, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động , g = 10m/s2 . Phương trình d ao động của vật là A. x = 5 sin(10t) (cm) B. x = 10 cos (10t) (cm) C. x = 10 cos (10t + π) (cm) D. x = 5 cos (10t - π) (cm) Câu 100: Trong dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng sau đây là không thay đ ổi theo thời gian A. vận tốc, lực, năng lượng to àn phần B. biên đ ộ , tần số, gia tốc C. biên độ , tần số, năng lượng toàn phần D. gia tốc, chu kỳ, lực Câu 101: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, lấy gốc tọa độ tại VTCB, chiều d ương của trục tọa độ hướng xuống dưới . Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự thay đổi của lực đàn hồi T của lò xo theo li độ x của vật ? T T T T x x x D O C O B O A x Câu 102: Con lắc đ ơn sợi dây có chiều d ài l d ao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g, biết g = 2ℓ. Khoảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A. 0,25 s B. 2 s D. 0,5 s C. 1 s Câu 103: Con lắc lò xo, khối lượng của vật là 1kg DĐĐH với cơ năng 0,125 J. T ại thời điểm vật có vận tốc 0,25 m/s thì có gia tốc -6,25 3 m/s2. Độ cứng của lò xo là A. 100 N/m B. 200 N/m D. 400 N/m C. 625 N/m Câu 104: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong kho ảng thời gian T/3, qu ãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là A. ( 3 - 1)A; C. A 3 , D. A.(2 - 2 ) B. 1A; Câu 105: Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng nếu A. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ tăng B. tăng độ lớn lực ma sát thì biên độ giảm C. giảm độ lớn lực ma sát thì chu kì tăng D. giảm độ lớn lực ma sát thì tần số tăng Câu 106: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T thì kho ảng thời gian hai lần liên tiếp động năng của vật bằng thế năng lò xo là A. T B. T/2 D. T/8 C. T/4 Câu 107: Chọn câu sai A. Trong sự tự dao động, hệ tự điều khiển sự bù đắp năng lượng từ từ cho con lắc. B. Trong sự tự dao động, dao động duy trì theo tần số riêng của hệ. C. Trong dao động cưỡng bức, biên độ phụ thuộc vào hiệu số tần số cưỡng bức và tần số riêng. D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc cường độ của ngoại lực. Câu 108: Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 m/s2. Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc trọng trường 9,78 m/s2. Hỏi trong một ngày đêm thì so với đồng hồ chuân nó chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi. A. chậm 2,8 phút B. Nhanh 2,8 phút D. Nhanh 3,8 phút C. Chậm 3,8 phút Câu 109: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2 t - /2) (cm) . Gia tốc của vật tại thời đ iểm t = 1/12 s là B. 2 m/s2 C. 9 ,8 m/s2 D. 10 m/s2 A. - 4 m/s2 Câu 110: Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 cm/s. Biên độ dao động là A. 5 cm C. 9 cm D. 10 cm B. 6 cm Câu 111: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 2.sin(10t - /3) (cm); x2 = cos(10t + /6) (cm) . Vận tốc cực đại của vật là A. 5 cm/s B. 20 cm/s C. 1 cm/s D. 10 cm/s Câu 112: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là: A. 1 ,6m C. 16cm D. Đáp án khác. B. 16m. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 10
  11. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 113: Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật dao động cơ điều hoà được cho như hình vẽ. Ta thấy: v A. Tại thời điểm t1, gia tốc của vật có giá trị dương 0 t1 t2 t3 t4 t B. Tại thời điểm t4, li độ của vật có giá trị dương C. Tại thời điểm t3, li độ của vật có giá trị âm D. Tại thời điểm t2, gia tốc của vật có giá trị âm Câu 114: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều ho à cùng phương cùng tần số x1 = cos(2t + ) (cm), x2 = 3 .cos(2t - /2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là A. x = 2.cos(2t - 2/3) (cm) B. x = 4.cos(2 t + /3) (cm) C. x = 2.cos(2t + /3) (cm) D. x = 4 .cos(2t + 4/3) (cm) Câu 115: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 (N/m) và vật nhỏ có khối lượng 250 (g), d ao động điều hoà với biên độ 6 (cm). Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 7/120 (s) vật đi đ ược quãng đ ường dài A. 9 cm C. 3 cm D. 14 cm B. 15cm Câu 116: Một con lắc lò xo đ ược treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu d ưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái cân bằng, lò xo giãn đo ạn 2,5 cm. Cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đ ứng. Trong quá trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25 cm đến 30 cm. Lấy g = 10 m.s-2. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là A.100 cm/s C.5 cm/s D. 10 cm/ B.50 cm/s 2  7 Câu 117: Một vật dao động điều ho à với phương trình x  Acos( t  )cm . Sau thời gian T kể từ T 3 12 thời điểm ban đầu vật đi đ ược qu ãng đường 10 cm. Biên độ dao động là: 30 cm B. 6 cm D. 5cm A. C. 4cm 7 Câu 118: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đ ã kích thích lại dao động sau khi dao động b ị tắt hẳn. B. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động. C. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kỳ. D. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụ ng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động. Câu 119: Một con lắc đơn dài 56 cm được treo vào trần một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi b ánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của các thanh ray. Lấy g = 9,8m/s2. Cho biết chiều dài của mỗi thay ray là 12,5m. Biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất khi tàu chạy thẳng đều với tốc độ A. 40 km/h B. 72 km/h C. 24km/h D. 30 km/h Câu 120: Một vật đồng thời tham gia ba dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động: x1  2 3 sin(2 t   / 3)( cm) , x2  4sin(2 t   / 6)(cm) , x3  8sin(2 t   / 2)(cm) . Giá trị vận tốc cực đại của vật và pha ban đầu của dao động tổng hợp là: A. 16 (cm / s ) và   / 6 rad B. 16 (cm / s ) và  / 6 rad C. 12 (cm / s ) và  / 3 rad D. 12 (cm / s ) và   / 6 rad Câu 121: Một con lắc đ ơn dao động điều hò a với biên độ góc  0  5 . Với li độ góc α bằng bao nhiêu thì động năng của con lắc gấp hai lần thế năng? A.   2,89 B.   2,89 C.   4,35 D.   3, 45 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 11
  12. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 122: Một con lắc đơn có chiều d ài dây treo bằng l  1, 6m d ao động điều hòa với chu kỳ T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l1  0,7m thì chu k ỳ dao động bây giờ là T1  3s . Nếu cắt tiếp dây treo đi một đoạn nữa l2  0,5m thì chu kỳ dao động bây giờ T2 bằng bao nhiêu ? B. 3 s C. 1,5s D. 1 s A. 2s Câu 123: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3 cm / s ; khi vật có li độ x2  4 2cm thì vận tốc v2  40 2 cm / s . Chu kỳ của con lắc là? A. 0,4 s C. 0,8 s D. 0,1 s B. 0,2 s Câu 124: Một vật dao động điều ho à, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì đ ộng năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là B. 0 ,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz A. 0,1 Hz Câu 125: Một vật dao động điều hoà, thời điểm thứ hai vật có động năng bằng ba lần thế năng kể từ 2 lúc vật có li độ cực đại là s . Chu kỳ dao động của vật là 15 A. 0,8 s B. 0 ,2 s D. Đáp án khác. C. 0,4 s Câu 126: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao 13 , lấy g= 2m/s. Chu kì dao động của vật là động tỉ số lực đ àn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 3 A. 1 s C. 0,5 s D. Đáp án khác. B. 0 ,8 s Câu 127: Một con lắc đ ơn có chiều d ài l=1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g=2=10m/s. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50cm thì chu k ỳ dao động của con lắc đ ơn là: 2 2 A. 2 s C. 2 + 2 s D. Đáp án khác. B. s 2 Câu 128: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 240C. Biết thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10 -5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đ ưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy A. chậm 14,256 s. C. nhanh 14,256 s. D. nhanh 7,344 s. B. chậm 7,344 s. Câu 129: Con lắc đơn có chiều d ài l = 98cm, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên đ ộ góc  0 = 60tại nơi có gia tốc trọng trường g =9,8 m/s2.Cơ năng dao động điều ho à của con lắc có giá trị bằng: A. E = 0,09 J B. E = 1 ,58J C. E = 1,62 J D. E = 0,0047 J Câu 130: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T=1s khi thang máy đ ứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là 10 11 10 9 B. s C. s D. s A. s 9 10 11 10 Câu 131: Một con lắc đơn, ban đ ầu dây treo lệch khỏi phương thẳng đứng một góc   30 0 và thả cho d ao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản, dao động của con lắc là A. dao động tuần hoàn.B. dao động điều hoà. C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần. Câu 132: Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo phương trình: x = 4cos(10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có giá trị là: B. FMAX = 3N; Fmin = 1N A. FMAX = 3N; Fmin= 0N C. FMAX = 4 N; Fmin= 2N D. FMAX = 4 N; Fmin =1N Câu 133: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn đ ể con lắc đ ơn dao động điều hòa? B. Không có ma sát. A. Biên độ nhỏ và không có ma sát. C. Biên độ dao động nhỏ. D. chu kì không thay đổi. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 12
  13. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 134: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 = 8cos2πt (cm) ; x2 = 6cos(2πt +π/2) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là A. 60 (cm/s). C. 120 (cm/s). D. 4  (cm/s). B. 20  (cm/s). Câu 135: Một con lắc lò xo dao động điều hòa thì. A. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li đ ộ và động năng của vật biến thiên điều hòa cùng chu kì. C. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực đàn hồi của lò xo luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 136: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: B. 6 C. 3 D. 0 ,125 A. 8 Câu 137: Một con lắc lò xo dao động trong một môi trường có lực cản nhỏ với chu kỳ T, biên đ ộ A, vận tốc cực đại vmax và cơ năng E. Có mấy đại lượng trong các đại lượng đó giảm theo thời gian? A. 2. B. 1. D. 4. C. 3. Câu 138: Một con lắc đ ơn dao động điều hòa với với biên độ góc  0=90 và năng lượng E=0,02 J. Động năng của con lắc khi li độ góc  =4,5 0 là: B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J A. 0,015 J. Câu 139: Một con lắc đ ơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lượt là T1=2,17 s và T2=1,86 s. lấy g= 9,8m/s2. Chu k ỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là: A. 1 s và 2,5 m/s2. B. 1,5s và 2m/s2. D. 2,5 s và 1,5 m/s2. C. 2s và 1,5 m/s2. Câu 140: Một con lắc lò xo dao động theo phương nằm ngang với phương trình x= 4 cos10  t ( cm, s). Vật nặng có khối lượng m= 100g. Lấy  2 = 10. Lực đ àn hồi cực đại tác dụng vào vật là: A. 2,5 N. B. 1,6 N. C. 4 N. D. 8 N. Câu 141: Một dao động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình là x1= 12cos2  t (cm;s) và x2= 12cos(2  t -  /3) (cm;s). Vận tốc cực đại của vật là A. 4,16 m/s C. 0,61 m/s D. 0,21 m/s B. 1,31 m/s Câu 142: Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có A. cùng pha. B. cùng biên độ. C. cùng pha ban đ ầu. D. cùng tần số. Câu 143: Trong dao động điều hòa A. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu. B. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. C. Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại. D. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại. Câu 144: Một con lắc lò xo ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì có tốc độ bằng không và lò xo không biến d ạng. Cho g = 9,8 m/s2. Trị số đúng của tốc độ tại vị trí cân bằng là ( lấy tới ba chữ số có nghĩa) A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s. Câu 145: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi đ ược quãng đ ường có độ d ài A là 1 1 1 f . B. . C. . D. . A. 6f 4f 3f 4 Câu 146: Con lắc lò xo gồm một hòn bi có khối lượng 400 g và một lò xo có độ cứng 80 N/m. Hòn bi dao động điều hòa trên qu ỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s. Câu 147: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = - 400  2x. số dao động to àn phần vật thực hiện đ ược trong mỗi giây là A. 20. C. 40. D. 5. B. 10. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 13
  14. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 172: Một con lắc đ ơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc d ao động với chu kỳ 1s, khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động: A: Nhanh dần đều đi lên B: Nhanh d ần đều đi xuống C. Chậm dần đều đi lên D. Thẳng đều Câu 173: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đ ơn phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Biên độ dao động của con lắc. B. Khối lượng của con lắc. D. Điều kiện kích thích ban đầu. C. Vị trí dao động của con lắc . Câu 174: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thì vật lại trở về vị trí ban đầu. B. Cứ sau một khoảng thời gian T thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. C. Cứ sau một khoảng thời gian T thì gia tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu. D. Cứ sau một khoảng thời gian T thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu. Câu 175: Một vật dao động điều ho à với biên độ A = 4cm và chu kỳ T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x = 4cos(2 t - )cm. B. x = 4cos(t - )cm. 2 2   C. x = 4cos(2t + )cm. D. x = 4cos(t + )cm. 2 2 Câu 176: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 200g, lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k= 80N/m; đặt trên mặt sàn nằm ngang. Người ta kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn 3cm và truyền cho nó vận tốc 80cm/s. Cho g = 10m/s2. Do có lực ma sát nên vật dao động tắt dần, sau khi thực hiện đ ược 10 dao động vật dừng lại. Hệ số ma sát giữa vật và sàn là A. 0,04. B. 0 ,15. C. 0,10. D. 0,05 . Câu 177: Một con lắc đ ơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α0. Khi vật đi qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức: v2 v 2g v2 = α0 2 - α2 . B. α2 =  2 - glv2. C.  2 = α2 + 2 . D. α 2 =  2 - . A. 0 0 0 gl  l Câu 178: Một hệ gồm 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hoà theo phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái L1 m cân b ằng lò xo L1 b ị nén 2cm. Lực đ àn hồi tác dụng vào m khi vật x có li độ 1cm là L2 B. 2,2N. C. 0,6N. D. 3,4N. A. 1,0N . Câu 179: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3 2 cm theo chiều âm và tại đó động năng b ằng thế năng.Phương trình dao động của vật có dạng 3 π A. x = 6 2 cos (10t + ) cm. B. x = 6cos(10t + )cm. 4 4 3  C. x = 6 cos (10t + )cm D. x = 6 2 cos(10t + )cm. 4 4 Câu 180: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 = 60 0 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4 N thì vận tốc cuả vật là: A. v = 2 m/s. B. v = 2 2 m/s. C. v = 5 m/s. D. v = 2m/s . Câu 181: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng.Biết độ lớn lực đàn hồi cực tiểu và cực đại lần lượt là 15N và 25N.Lực hồi phục có độ lớn cực đại là: A. 25 N B. 10N C. 15N D. 5N Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 14
  15. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 182: Chọn phát biểu sai: A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ng ược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau. B. Khi vật nặng của con lắc lò xo đ i từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều. C. Trong dao động điều ho à,khi đ ộ lớn của gia tốc tăng thì đ ộ lớn của vận tốc giảm. D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ,không phụ thuộc các yếu tố b ên ngoài. Câu 183: Một con lắc đ ơn có chiều d ài l.Trong khoảng thời gian  t nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều d ài l ban đ ầu của con lắc là: A. 60cm C. 40cm D. 80cm B. 50cm Câu 184: Một vật dao động điều hoà trên đoạn thẳng d ài 10cm. Khi pha dao động bằng  /3 thì vật có vận tốc v = -5  3 cm/s. Khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là: A. 5  cm/s B. 10  cm/s C. 20  cm/s D. 15  cm/s Câu 185: Cho hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 5 3 cos10πt (cm ) và x2= A2 sin10πt (cm) .Biết b iên đ ộ của dao động tổng hợp là 10cm.Giá trị của A2 là B. 4 cm C. 8cm D. 6 cm A. 5cm Câu 186: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân b ằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương. Câu 187: Treo quả cầu m=1kg vào lò xo có k=100N/m,lấy g=10m/ s 2 .Kích thích cho qu ả cầu dao động thẳng đứng.Biết trong quá trình dao động , thời gian lò xo dãn gấp đôi thời gian lò xo nén.Biên độ dao động của quả cầu là: A. 10cm B. 30cm D. 15cm C. 20cm Câu 188: Trong dao động điều ho à của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì đ ộ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 189: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu k ỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi đ ược quãng đ ường có độ d ài A 2 là: A. T/8 C. T/6 D. T/12 B. T/4 A Câu 190: Một vật dao động điều hoà với biên đ ộ A. Lúc vật có li độ x  tỉ số giữa động năng và thế 2 năng là: 1 1 A. 4 lần lần lần B. C. 3 lần D. 4 3 Câu 191: Chọn câu nói sai khi nói về dao động: A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức. B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì. C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ ho ạt động là dao động điều hoà. D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi trường luôn là dao động điều hoà Câu 192: Một con lắc lò xo nằm ngang có k=400N/m; m=100g; lấy g=10m/s2; hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn là µ=0,02. Lúc đầu đưa vật tới vị trí cách vị trí cân bằng 4cm rồi buông nhẹ. Quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu dao động đ ến lúc dừng lại là: Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 15
  16. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 B. 1 ,6m C. 16cm D. Đáp án khác. A. 16m. Câu 193: Một vật dao động điều ho à, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi đ ược trong 2s là 32cm. Gốc thời gian đ ược chọn lúc vật qua li độ x  2 3cm theo chiều d ương. Phương trình dao động của vật là:     A. x  4cos(2 t  )cm B. x  8cos( t  )cm C. x  4cos(2 t  )cm D. x  8cos( t  )cm 6 3 3 6 Câu 194: Khi nói về dao động cưỡng bức, nhận xét nào sau đây là sai? A.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của nó. B.Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C.Khi xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động với tần số bằng tần số ngoại lực cưỡng bức. D.Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số và biên độ của ngoại lực cưỡng bức. Câu 195: Một con lắc đ ơn được gắn vào trần một thang máy. Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn khi thang máy đ ứng yên là T, khi thang máy rơi tự do thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đ ơn là A.0. B. 2 T. D.T. C.vô cùng lớn. Câu 196: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương có phương trình : x1  4 3cos10 t(cm) và x2  4sin10 t(cm) . Nhận định nào sau đây là k hông đúng? A.Khi x1  4 3 cm thì x2  0 . B.Khi x2  4 cm thì x1  4 3 cm. C.Khi x1  4 3 cm thì x2  0 . D.Khi x1  0 thì x2  4 cm. Câu 197: Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hòa có d ạng như hình vẽ. Lấy  2  10 . Phương trình dao động của vật nặng là: v(cm / s)   25  A.x = 25cos( 3 t  ) (cm). B. x = 5cos( 5 t  ) (cm). 2 2 t (s) O 0,1   25 D. x = 5cos( 5 t  ) (cm). C.x = 25πcos( 0, 6t  ) (cm). 2 2 Câu 198: Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu còn lại của một lò xo treo thẳng đứng thì khi vật cân b ằng lò xo giản một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 5cm theo phương thẳng đứng rồi buông cho vật dao động điều hòa. Kể từ lúc thả vật đến lúc vật đi đ ược một đoạn 7cm, thì lúc đó độ lớn lực đ àn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2. A.2,8N. B.2,0N. C.4,8N. D.3,2N. Câu 199: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa. A.Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng 3 thế năng. B.Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng C.Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế năng. D.Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng. Câu 200: Trong dao động của con lắc lò xo đ ặt nằm ngang, nhận định nào sau đây là đúng? B.Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động. A.Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về. C.Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không. D.Li đ ộ của vật bằng với độ b iến dạng của lò xo. Câu 201: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3s thì hòn bi chuyển động trên cung tròn 4cm. Thời gian để hòn bi đi được 5cm kể từ vị trí cân bằng là 15 21 18 A. s. B.2 s. D. s. C. s. 12 12 12 Câu 202: Một con lắc đ ơn có chiều dài l.Trong khoảng thời gian  t nó thực hiện 12 dao động .Khi giảm độ dài một lượng 32cm thì cũng trong khoảng thời gian nói trên,con lắc thực hiện 20 dao động. Chiều d ài l ban đ ầu của con lắc là: A. 60cm C. 40cm D. 80cm B. 50cm Câu 203: Có 2 vật dao động điều hoà,biết gia tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2.Khi vật 1 qua vị trí cân b ằng theo chiều dương thì vật 2: Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 16
  17. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 A. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.. B. Qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. C. Qua vị trí biên có li độ âm. D. Qua vị trí biên có li độ dương. Câu 204: Trong dao động điều ho à của con lắc lò xo.Nếu muốn số dao động trong 1 giây tăng lên 2 lần thì đ ộ cứng của lò xo phải: A. Tăng 2 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 4 lần Câu 205: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên đ ộ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ: A. không đ ổi. B. Tăng 4 lần. C. tăng hai lần. D. giảm hai lần. Câu 206: Một con lắc lò xo dao động với biên đ ộ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x1 = - A đ ến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là: A. 6(s). B. 1 /3 (s). C. 2 (s). D. 3 (s). Câu 207: Một vật dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t +  ). Cứ sau những kho ảng thời gian bằng nhau và bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc d ao động điều hoà với tần số góc theo phương trình x = 2cos(5 t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần? A. 3 lần C. 4 lần. D. 5 lần. B. 2 lần. Câu 208: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đường lớn nhất mà vật đi đ ược trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 3 cm. B. 3 3 cm. C. 2 3 cm. D. 4 3 cm. Câu 209: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên đ ộ 4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị cực đại là 0,05s. Kho ảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đ ến li độ s2 = 4cm là: 1 1 1 1 A. C. s. D. s. B. s. s 120 60 80 100 Câu 210: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện đ ược 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều d ài ban đầu là: A. 1,6m. B. 2 ,5 m. C. 1 ,2m. D. 0,9m. Câu 211: Một vật dao động điều ho à, khi vật có li độ 4cm thì vận tốc là 30 (cm/s), còn khi vật có li độ 3cm thì vận tốc là 40 (cm/s). Biên đ ộ và tần số của dao động là: A. A = 12cm, f = 12Hz. B. A = 5cm, f = 5Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz. Dao động tổng hợp của ba dao động Câu 212: 3  x1=4 2 sin4  t; x2=4sin(4 t + ) và x3=3sin(4t + ) là 4 4     A. x  7 sin(4 t  ) B. x  8 sin(4 t  ) C. x  8 sin(4 t  ) D. x  7 sin(4 t  ) 4 6 4 6 Câu 213: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 214: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm lò xo độ cứng k=100(N/m) và vật nặng khối lượng m=100(g). Kéo vật theo phương thẳng đứng xuống dưới làm lò xo giãn 3(cm), rồi truyền cho nó vận 1 tốc 20π 3(cm / s) hướng lên. Lấy g=π2=10(m/s2). Trong kho ảng thời gian chu kỳ qu ãng đường vật 4 đ i được kể từ lúc bắt đầu chuyển động là A. 4,00(cm) B. 8 ,00(cm) C. 2,54(cm) D. 5,46(cm) Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 17
  18. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 215: Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g = π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân b ằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 10 3cm / s hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là A. 5 B. 2 D. 0,2 C. 0,5 Treo con lắc đ ơn có độ d ài l=100cm trong thang máy, lấy g=π2=10m/s2. Cho thang máy Câu 216: chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=2m/s2 thì chu kỳ dao động của con lắc đơn A. tăng 11,8% B. giảm 16,67% D. tăng 25% C. giảm 8,71% Câu 217: Một chất điểm đang dao động với phương trình: x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2 m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Câu 218: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 100g và lò xo có độ cứng k = 10N/m dao động với biên độ 2cm. Trong mỗi chu kì dao động, thời gian mà vật nặng ở cách vị trí cân bằng lớn hơn 1cm là bao nhiêu A. 0,314s. B. 0 ,209s. C. 0,242s. D. 0,417s. Câu 219: Nếu vào thời điểm ban đầu, vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng thì vào thời điểm T/12, tỉ số giữa động năng và thế năng của dao động là A. 1 . C. 2. D. 1/3. B. 3. Câu 220: Vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos(t   ) . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v vào li đ ộ x có dạng nào A. Đường tròn. B. Đường thẳng. D. Parabol. C. Elip Câu 221: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi  A. sớm pha so với li độ. B. ngược pha với li độ. 4  C. cùng pha với li độ. D. lệch pha so với li độ. 2 Câu 222: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại. B. vật ở vị trí có li độ cực đại. C. gia tốc của vật đạt cực đại. D. vật ở vị trí có li độ bằng không. Câu 223: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên đ ộ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi trong một dao động to àn phần là: A. 4,5%. C. 9% D. 3 % B. 6% Câu 224: Con lắc đơn có sợi dây chiều dài l = 1m dao động điều hoà tại nơi có gia tốc g=2. Kho ảng thời gian 2 lần liên tiếp động năng bằng không là A. 2 s C. 0,5s D. 0,25s B. 1s Câu 225: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều ho à với chu kì T = /5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: B. 4 cm C. 6,3cm D. 6cm. A. 2cm Câu 226: Dao động của con lắc lò xo có biên độ A và năng lượng là E0 . Động năng của quả cầu khi qua li độ x = A/2 là : B. E0/3 C. E0/4 D. E0/2 A. 3E0/4 Câu 227: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng? A. Động năng và thế năng biến đổi tuần ho àn cùng chu kỳ. B. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian. C. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kỳ với vận tốc. D. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ. Câu 228: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên đ ộ A và chu k ỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đ ường lớn nhất mà vật có thể đi đ ược là A. A C. 3 A D. 1,5A B. 2 A Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 18
  19. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 229: Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều ho à trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. Lấy  2  10. ở thời điểm t  1 /12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là: D. 10 3N B. 3 N A. 10 N C. 1N Câu 230: Dao động của con lắc lò xo có biên đ ộ A . Khi động năng bằng thế năng thì vật có li độ x : A2 A2 A. x =  B. x = A/2 C. x =  D. x = A/4 2 4 Câu 231: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi như thế nào? A. Sớm pha /2 so với li độ B. Ngược pha với li độ C. Cùng pha với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ Câu 232: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của mô i trường càng lớn. C. Biên độ dao động cưỡng bức k hông phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số b ằng tần số của lực cưỡng b ức. Câu 233: Phát b iểu nào sau đ ây sau đây là không đúng với con lắc lò xo ngang? A. Chuyển động của vật là dao động điều hò a. B. Chuyển động của vật là chuyển đ ộng tuần ho àn. C. Chuyển động của vật là chuyển động t hẳng. D. Chuyển động của vật là chuyển động biến đổi đều Câu 234: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (b ỏ qua lực cản của môi trường)? A. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. B. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó. C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa. D. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh d ần. Câu 235: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đ ại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ, phương trình dao động của vật là : B. x = 2 cos(10t +  ) cm. A. x = 2cos(10t ) cm. π π C. x = 2 cos(10t - ) cm. D. x = 2 cos(10t + ) cm 2 2 Câu 236: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động riêng . B. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động điều hòa C. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động tắt dần. D. Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với dao động cưỡng bức. Câu 237: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình: x1 = -4sin(  t ) và x2 =4 3 cos(  t) cm Phương trình dao động tổng hợp là   A. x1 = 8cos(  t + B. x1 = 8 sin(  t - ) cm ) cm 6 6   C. x1 = 8 cos(  t - ) cm D. x1 = 8 sin(  t + ) cm 6 6 Câu 238: Một con lắc d ơn có độ dài l1 dao động với chu kì T1=0,8 s. Một con lắc d ơn khác có độ dài l2 dao động với chu kì T2=0,6 s. Chu kì của con lắc đơn có độ dài l1 +l2 là. A. T = 0,7 s C. T = 1,4 s D. T = 0,8 s B. T = 1 s Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 19
  20. Biên soạn: Gv Nguyễn Hồng Khánh 0948.272.533 Câu 239: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động đ iều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2 . Biên độ dao động của viên bi là C. 4 3 cm. D. 10 3 cm. B. 16cm. A. 4 cm.. Câu 240: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ đ ược treo vào đ ầu d ưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi p hương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng A. 0,1. C. 10. D. 5,73. B. 0. Câu 241: Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đ i qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A. 0 ,1m. B. 8cm. C. 5cm. D. 0,8m. Câu 242: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc lò xo thì A. cơ năng và động năng biến thiên tuần ho àn cùng tần số, tần số đó gấp đôi tần số dao động. B. sau mỗi lần vật đổi chiều, có 2 thời điểm tại đó cơ năng gấp hai lần động năng. C. khi động năng tăng, cơ năng giảm và ngược lại, khi động năng giảm thì cơ năng tăng. D. cơ năng của vật bằng động năng khi vật đổi chiều chuyển động. Câu 243: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân b ằng A. 1,25cm. B. 4cm. D. 5cm. C. 2,54 cm. Câu 244: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều d ương, còn d ao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động tr ên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A. x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B. x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. C. x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D. x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 245: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo chiều d ương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm T T T T A. t = . B. t = . D. t = . C. t = . 6 3 4 12 Câu 246: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với phương trình x = 2cos20t (cm). Chiều d ài tự nhiên của lò xo là l0 = 3 0cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 28,5cm và 33cm. B. 31cm và 36cm. C. 30,5cm và 34,5cm. D. 32cm và 34cm.   Câu 247: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos  10t   (cm). Tìm tốc 2  độ trung bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50(m/s) C. 5(m/s) D. 5(cm/s) B. 50(cm/s) Câu 248: Một con lắc lò xo đ ang dao động điều hòa với phương trình x = Acost. Sau đây là đ ồ thị b iểu diễn động năng Wđ và thế năng Wt của con lắc theo thời gian: W Wñ 1 2 W0 = /2 KA W0 /2 Wt t(s) 0 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2