Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - DAO ĐỘNG CƠ HỌC
lượt xem 125
download
Tham khảo tài liệu 'chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - dao động cơ học', tài liệu phổ thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Chuyên đề ôn thi đại học môn vật lý - DAO ĐỘNG CƠ HỌC
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á CHƯƠNG II : DAO ĐỘNG CƠ HỌC Chủ đề 1 đại cương về dao động điều hoà Dạng 1 : Nhận dạng ,tính li độ,vận tốc gia tốc của d đ đ d I . Lý thuyết 1) Phương trình dao động: x = Acos(t + ) (m,cm,mm) Trong đ ó x: li đ ộ hay độ lệch khỏ i vị trí cân bằng (m,cm,mm) A: (A>0) b iên độ hay li đ ộ cực đại (m,cm,mm) : tần số góc hay tốc độ góc (rad/s) t + : pha dao động ở thời gian t (rad) : pha ban đầu (rad) 2) Chu kỳ, tần số: 2 t a. Chu k ỳ d ao động điều hò a: T = t: thời gian (s) ; T: chu kì (s) = N 1 b. Tần số f = = T 2 3) Vận tốc, gia tốc: a. Vận tốc: v = -Asin(t + ) vmax = A khi x = 0 (tại VTCB) v = 0 khi x = A (tại vị trí biên) b. Gia tốc: a = – 2Acos (t + ) = – 2x amax = 2A khi x = A (tại vị trí b iên) Dạy thêm 12 chương 2 1
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á a = 0 khi x = 0 (tại VTCB) v2 A2 = x2 + 4) Liên hệ giữa x, v, A: . 2 a2 v2 Liên hệ : a = - 2x 2 2 1 Liên hệ a và v : A 2 4 A II Bài tập Bài 1. Cho các p hương trình dao động điều hoà như sau : a) x 5. cos( 4. .t b) x 5. cos(2 .t ) (cm). ) (cm). 6 4 c) x 5. cos(. .t ) (cm). d) x 10.cos(5. .t ) (cm). 3 Xác đ ịnh biên đ ộ, tần số góc, pha ban đầu,chu kỳ, tần số, của các dao động điều hoà đó? Bài 2. Cho các chuyển động đ ược mô tả bởi các phương trình sau: a) x 5.cos ( .t ) 1 (cm) b) x 2.sin 2 (2. .t ) (cm) c) x 3.sin(4. .t ) 3.cos (4. .t ) (cm) 6 Chứng minh rằng những chuyển động trên đ ều là những dao động điều ho à. Xác đ ịnh biên đ ộ, tần số, pha ban đầu, và vị trí cân bằng của các dao động đó. Lời Giải a) x 5.cos ( .t ) 1 x 1 5. cos(t ) Đặt x-1 = X. Đó là một dao động điều ho à ta có A=5cm , f 1 / 0 Với VTCB của dao động là : X 0 x 1 0 x 1(cm). Dạy thêm 12 chương 2 2
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á 4. x 1 cos( 4 .t ) 1 cos( 4 .t b) ) 3 3 4 x 1 cos( 4 .t ) 3 Đặt X = x-1 Đó là một dao động điều hoà. 4 A= 1cm, 4. Với 3 c) x 3.sin(4. .t ) 3.cos(4. .t ) 3.2sin(4. t ).cos( ) x 3. 2.sin(4. .t )(cm) 4 4 4 3. 7 x 3 2 cos(4. .t ) 3. 2 . cos(4. .t ) 3. 2 cos( 4 .t ) 42 4 4 7 4. Đó là một dao động điều hoà. Với A=3. 2 4 Câu .3. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x=6cos(4 .t ) cm, tần số dao động của vật là A. f = 6Hz B. f = 4Hz C. f = 2 Hz D. f = 0,5Hz Câu .4. Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trình x= 3 cos(t )cm , pha dao động của 2 chất điểm t=1s là A. (rad). B. 2 (rad) C. 1,5 (rad) D. 0,5 (rad) Câu.5. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x=6cos(4t+/2)cm, toạ độ của vật tại thời điểm t = 10s là. A. x = 3cm B. x = 0 C. x = -3cm D. x = -6cm Câu.6. Một chất điểm dao động điều ho à theo phương trình x=5cos(2 t ) cm, toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 1,5s là. A. x = 1,5cm B. x = - 5cm C. x = 5cm D. x = 0cm Dạy thêm 12 chương 2 3
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Câu.7. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x=6cos(4t + /2)cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. V = 6cm/s. Câu .8. Một vật dao động điều ho à theo phương trình x = 6cos(4t + /2)cm, gia tốc của vật tại thời điểm t = 5s B. a = 947,5 cm/s2 C. a = - 947,5 cm/s2 A. a = 0 D. a = 947,5 cm/s. Bài 9. Một chất điểm có khối lượng m = 100g dao động điều ho à theo phương trình : x 5.sin(2. .t ) (cm) . Lấy 2 10. Xác định li độ, vận tốc, gia tốc, lực phục hồi trong các trường 6 hợp sau : a) ở thời điểm t = 5(s). b) Khi pha dao động là 120 0. Lời Giải x 5.sin(2. .t ) (cm) A 5(cm); 2. ( Rad / s ) Từ phương trình 6 k m. 2 0,1.4. 2 4( N / m). Vậy v x' A..cos (.t ) 5.2. .cos (2. .t ) 10. .cos(2. .t ) Ta có 6 6 a) Thay t= 5(s) vào phương trình của x, v ta có : x 5.sin(2. .5 ) 5.sin( ) 2,5(cm). 6 6 3 v 10. .cos (2. .5 ) 10. .cos ( ) 10. . 5. 30 (cm/s). 6 6 2 cm m a 2 .x 4. 2 .2,5 100( ) 1( 2 ) . 2 s s Dấu “ – “ chứng tỏ gia tốc ngược chiều với chiều dương trục toạ độ. Dạy thêm 12 chương 2 4
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Fph k .x 4.2,5.10 2 0,1( N ). Dấu “ – “ chứng tỏ Lực phục hồi ngược chiều với chiều dương trục toạ độ. b) Khi p ha dao động là 120 0 thay vào ta có : x 5.sin1200 2,5. 3 (cm). Li đ ộ : - v 10. .cos1200 5. (cm/s). Vận tốc : - a 2 .x 4. 2 .2,5. 3 3 (cm/s2). Gia tốc : - Lực phục hồi : Fph k .x 4.2,5. 3 0,1. 3 (N). - Bài 10. Toạ độ của một vật biến thiên theo thời gian theo định luật : x 4.cos (4. .t ) (cm). Tính tần số dao động , li độ và vận tốc của vật sau khi nó bắt đầu dao động được 5 (s). Lời Giải Từ phương trình x 4.cos (4. .t ) (cm) Ta có : A 4cm; 4. ( Rad / s ) f 2( Hz ) . 2. Li độ của vật sau khi dao động được 5(s) là : x 4.cos(4. .5) 4 (cm). - Vận tốc của vật sau khi dao động đ ược 5(s) là : v x' 4. .4.sin(4. .5) 0 Bài11. Phương trình của một vật dao động điều hoà có dạng : x 6.sin(100. .t ) . Các đơn vị được sử dụng là centimet và giây. a) Xác đ ịnh biên đ ộ, tần số, vận tốc góc, chu kỳ của dao động. b ) Tính li độ và vận tốc của dao động khi pha dao động là -300. Bài 12. Một vật dao động điều ho à theo phương trình : x 4.sin(10. .t ) (cm). 4 a) Tìm chiều dài của quỹ đạo, chu kỳ, tần số. Dạy thêm 12 chương 2 5
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á b ) Vào thời điểm t = 0 , vật đang ở đâu và đang di chuyển theo chiều nào? Vận tốc bằng bao nhiêu? Bài 13 : Một vật dao động điều hũa theo phương trỡnh: x = 4 cos(2 .t / 2) a, Xác đ ịnh biên độ, chu kỳ, pha ban đầu của dao động. b, Lập biểu thức của vận tốc và gia tốc. 1 c, Tính vận tốc và gia tốc tại thời điểm t = s và xác đ ịnh tính chất chuyển động. 6 HD: a, A = 4cm; T = 1s; / 2 . v = x' = -8 sin( 2 .t / 2) cm/s b, a = - 2 x = - 16 2 cos(2 .t / 2) (cm/s2). c, v=-4 a=8 2 . 3 Vỡ av < 0 nờn chuyển động chậm dần. Câu 14: Vật dao động điều hoà với chu kỳ 1,57s. Lúc vật qua vị trí li độ x = 3cm thì vận tốc của vật là 16cm/s. Biên độ dao động của vật gần đúng là: D. A = 5 cm A. A = 8 cm B. A = 5 cm C. A = 10 cm Câu 15: Một vật dao động điều ho à theo trục nằm ngang với phương trình: x = 8.Cos(2. t + /3) cm. Xác đ ịnh thời điểm gần nhất để vật có li độ 4 2 cm có giá trị gần đúng là: A. t = 0,71s B. t = 2/3s C. t = 0,5s D. t = 0,96s Cõu16: Một vật dao động điều hũa trờn quỹ đạo d ài 40cm. Khi ở vị trí x=10cm vật có vận tốc 20 3cm / s . Chu kỡ dao động của vật là: Dạy thêm 12 chương 2 6
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s Dạng 2 Lập phương trỡnh dao động Lập phương trình X= Acos( .t ) Xác đ ịnh A: có thể là nửa chiều dài qu ỹ đạo v2 x 2 Vói x,v là li độ và vận tốc tại thời điểm bất kỳ Dựa trên công thức: A= 2 2 k g hay ,.... Xác đ ịnh 2f m l T Xác đ ịnh dựa vào điều kiện ban đầu x 0 A. cos x x0 suy ra , A t0 0 v 0 A. sin v v0 Giả sử tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí cân bằng theo chiều d ương ta có = 2 Giả sử tại thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên dương,với vận tốc ban đầu =0 suy ra 0 Câu .1 Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. 1 2. . f 2 . T x=A.cos ( .t ) Dạy thêm 12 chương 2 7
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á khi t=0 x=0,v>0 suy ra t ừ đ ó x= 4cos( .t ) 2 2 Câu .2. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0 ,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo qủa nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động.Chọn chiều dương thẳng đứnghướng xuống.Phương trình dao động của vật nặng là A. x = 4cos (10t) cm B. x = 4cos(10t - )cm C. x = 4cos(10 t )cm D.x= cos(10 t ) cm 2 2 2 Câu 3 . Một con lắc lò xo treo thẳng đứng m=0,4kg k=40N/m kéo quả cầu lệch khỏi vị trí cân bằng 8cm rồi thả cho dao động. chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, chiều d ương hướng lên trên, gốc thời gian lúc thả vật. PT dao động của con lắc là: x 8 cos(20t ) cm x 8. cos(10.t )(cm) A. B. 2 x 8 cos(20 t )cm x 8 cos(20t )cm C. D. Câu 4. Vật dao động với tần số 10Hz, trong một chu kì di chuyển đ ược quảng đ ường 10cm. Chọn gốc thời gian lúc vật ở biên đ ộ dương ,phương trình dao động của vật là X=5.cos(20 .t ) X=5.cos(20 ) A 2 B X=10 cos(10t) C: X=5 cos(10t) Câu 5 Một vật dđ đh. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2. lấy 2 10 a. lập phương trình dao động nếu t0=0 lúc vật qua vị trí có li độ x0=-5. 2 cm theo chiều dương (gốc toạ độ tại vtcb của vật) b. xác định vị trí của vật tại t=0,2s giải Dạy thêm 12 chương 2 8
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Tại VTCB vận tốc là cực đại v=A. =0,628 Gia tốc cực đại a 2 . A 4 suy ra 2 A= 10 cm Khi vật ở vị trí t0=0 ta có x0=-5 2 =10 cos và v0 >0 suy ra 4 ta có phương trình x=10 cos(2 .t ) cm 4 Câu 6 Một chất điểm dđ đh dọc theo trục ox quanh VTCB với biên đ ộ 2cm chu kỳ 2s. Hãy lậ phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc a. Vật đi qua VTCB theo chiều dương B. vật đi qua VTCB theo chiều âm c. Vật ở biên dương d. Vật ở biên âm 2. giải rad/s T x0 0 A cos cos 0 ta có phương trình x=2cos( .t ) a. t0=0 thì suy ra v0 . A.sin 0 sin 0 x 0 A cos cos 0 b. . t0=0 thì 0 0 ta có suy ra sin 0 v0 . A. sin 0 x=2.cos( .t ) x0 A A cos 0 c. t0=0 v0 . A. sin 0 x0 A A cos d v0 . A. sin 0 Câu 7 Một chất điểm dao động điều hoà d ọc theo trục Õ quanh VTCB O với biên đ ộ 4 cm, tần số f=2 Hz .hãy lập phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc Dạy thêm 12 chương 2 9
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á a. chất điểm đi qua li độ x0=2 cm theo chiều d ương b. chất điểm đi qua li độ x0=-2 cm theo chiều âm x0 2 4 cos a. t0=0 thì v0 4 .4. sin 0 3 x=4cos(4 .t ) cm 3 x 2 4 cos 2. b . . t0=0 thì 0 v0 4 .4. sin 0 3 Câu 8 Một chất điểm d đ đ hdọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với 10 rad / s a. Lập phương trình dao động nếu chọn mốc thời gian t0=0 lúc chất điểm đi qua li đ ộ x0=-4 cm theo chiều âm với vận tốc 40cm/s b. Tìm vận tốc cực đại của vật Giải 4 cos A suy ra , A 4 2 x0 4 A cos a. t0=0 thì v0 40 10. A. sin 0 4 4 sin A b. vmax= . A 10.4. 2 40. 2 Bài 9: Vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz và biên độ A = 20cm. Lập phương trình dao động trong các trường hợp: a, Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều d ương. b, Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí có li độ +10cm ngược chiều d ương. c, Chọn gốc thời gian lúc vật ở vị trí biên. Bài 10. Một vật dao động điều hoà với biên đ ộ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. Dạy thêm 12 chương 2 10
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á A. x = 4cos(2t)cm B. x = 4cos( t )cm 2 C. x = 4cos(t)cm D. x = 4cos( t ) cm 2 Câu 12: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là: x 4cos(10t )cm x 4 cos(10 t ) A. cm B. x 4cos(10t /2) cm x 4cos(10 t / 2) cm C. D. 10 5rad / s . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x Câu 13 : Mộ t vật dao động điều hòa với tần số góc 20 15cm / s . Phương trình dao động của vật là: = 2 cm và có tốc độ là x 2cos(10 5t )cm x 2cos(10 5t )cm A. B. 6 6 5 D. x 4cos(10 5t )cm C. x 4cos(10 5t )cm 3 6 C©u 14: Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ víi quy luËt x = A.Cos (.t + ). Trong kho¶ng 1/30s ®Çu tiªn vËt ®i tõ vÞ trÝ c©n b»ng ®Õn vÞ trÝ x = A/2. Biªn ®é A = 10cm. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cña vËt lµ: A. x = 10.Cos (5 .t - /2) cm B. x = 10.Cos (5.t + /2) cm C. x = 10.Cos (5.t - /3) cm D. x = 10.Cos (4 .t - /2) cm C©u 15 : §å thÞ biÓu diÔn dao ®éng ®iÒu hoµ ë h×nh vÏ bªn øng víi ph¬ng tr×nh dao ®éng nµo sau ®©y: 2 A. x = 3sin( 2 t+ ) cm B. x = 3cos( t+ ) cm 2 3 3 X(cm) 3 2 1,5 C. x = 3cos( 2 t- ) cm D. x = 3sin( t+ ) cm o 1 t(s) 3 3 2 6 -3 Dạy thêm 12 chương 2 11
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Dạng 3 Tìm thời gian và quãng đường, vận tốc trung bình trong dao động điều hoà 1. Xác định thời điểm của toa độ x1 nào đó. Thay x1=Acos( .t ) và giải ra tìm t,nếu theo hướng nữa thì kết hợp với công thức vận tốc 2.Xác định thời gian của chất điểm đi từ M đến N B1: Vẽ đường tròn tâm O, bán kính A. vẽ trục Ox thẳng đứng hướng lên và x trục vuông góc với Ox t ại O. N B2: xác định vị trí tương ứng của vật chuyển đ ộng tròn đều. O M Nếu vật dao động điều hòa chuyển đ ộng cùng chiều dương t hì chọn vị trí của vật chuyển động tròn đều ở b ên phải trục Ox. Nếu vật dao động điều hòa chuyển đ ộng ngược chiều d ương thì chọ n vị trí củ a vật chuyển động tròn đều ở bên trái trục Ox. B3: Xác định góc quét Giả sử: Khi vật dao động điều hòa ở x1 thì vật chuyển động tròn đều ở M Khi vật dao động điều hòa ở x2 thì vật chuyển động tròn đều ở N Góc quét là = MON (theo chiều ngược kim đồng hồ) Sử dụng các kiến thức hình học để tìm giá trị của (rad) B4: Xác định thời gian chuyển đ ộng t với là tần số gốc của dao động điều hò a (rad/s) Chú ý: Thời gian ngắn nhất để vật đi + từ x = 0 đến x = A/2 (hoặc ngược lại) là T/12 Dạy thêm 12 chương 2 12
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á + từ x = 0 đến x = - A/2 (hoặc ngược lại) là T/12 + từ x = A/2 đến x = A (hoặc ngược lại) là T/6 + từ x = - A/2 đến x = - A (hoặc ngược lại) là T/6 3. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến t2: B1: Xác định trạng thái chuyển động của vật tại thời điểm t1 và t2. Ở thời điểm t1: x1 = ?; v1 > 0 hay v1 < 0 Ở thời điểm t2: x2 = ?; v2 > 0 hay v2 < 0 B2: Tính quãng đường a- Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 đến khi qua vị trí x1 lần cuối cùng trong khoảng thời gian từ t1 đến t2: t 2 t1 = a → Phân tích a = n + b, với n là phần nguyên + Tính T + S1 = N.4A b- Tính quãng đường S2 vật đi được từ thời điểm vật đi qua vị trí x1 lần cuối cùng đến vị trí x2 : + căn cứ vào vị trí củ a x1, x2 và chiều của v1, v2 để xác định quá trình chuyển động của vật. → mô tả bằng hình vẽ. + dựa vào hình vẽ để tính S2. c- Vậy quãng đường vật đi từ thời điểm t1 đến t2 là: S = S1 + S2 T Neáu t 4 thì s A Neáu t nT thì s n 4 A T T Chú ý : Quãng đường: Neáu t thì s 2 A suy ra Neáu t nT thì s n4 A A 2 4 T Neáu t T thì s 4 A Neáu t nT 2 thì s n4 A 2 A 4: Tính vận tốc trung bình Dạy thêm 12 chương 2 13
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á + Xác định thời gian chuyển động (có thể áp dụng dạng 2) + Xác định quãng đường đi được (có thể áp dụng dạng 3) S + Tính vận tốc trung bình: v t 5. thời gian để đi hết quãng đường S ta phân tích S=n.4A+S' (với S' là phần nhỏ hơn 4.A) từ đó t=n.T+t', t' dựa vào mối liên hệ giữa chuyển động tròn đ ều và dđ đ h 6.Bài toán tính quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 0 < t < T/2. Vật có vận tốc lớn nhất khi qua VTCB, nhỏ nhất khi qua vị trí biên nên trong cùng một khoảng thời gian quãng đường đi đ ược càng lớn khi vật ở càng gần VTCB và càng nhỏ khi càng gần vị trí biên. Sử dụng mối liên hệ giữa dao động điều hoà và chuyển đ ường tròn đ ều. Góc quét = t. Quãng đ ường lớn nhất khi vật đi từ M1 đ ến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1) S Max 2A sin 2 Quãng đ ường nhỏ nhất khi vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2) S Min 2 A(1 cos ) 2 M2 M1 M2 P Lưu ý: + Trong trường hợp t > T/2 2 T Tách t n t ' A A P -A -A 2 x x O P O P2 1 2 T trong đó n N * ; 0 t ' 2 M1 T Trong thời gian n quãng đường 2 luôn là 2nA Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên. + Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t: S Max S và vtbMin Min với SMax; SMin tính như trên. vtbMax t t Dạy thêm 12 chương 2 14
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Bài tập Câu 1 Một con lắc dđđh với biên độ 4 cm và chu kì 0,1s .Viết phương trình d đ của con lắc đó. Tính thời gain ngắn nhất để nó dao động từ li độ x1=2cm đ ến x2=4 cm. Giải: t=0 thì x=0=Acos(20 .t ) suy ra / 2 b. khi x1=2=4cos( 20 .t ) suy ra t1=7/120s 2 khi x2=4=4cos( 20. .t ) suy ra t2=3/40 s 2 thời gian đi từ x1 đến x2 là t2-t1=1/60s ) cm. cho 2 10 .Hãy Câu 2 Một chất điểm d đ đ h với phương trình x=4 cos( .t 3 a. Xác đ ịnh trạng thái ban đầu của vật b. Tìm quãng đường đi đ ược sau 25/3 s kể từ lúc t0=0 giải a. t=0 thì x0=2cm,v0=-2 3 cm/s ,a0=-20cm/s2 b.chu kì dđ T=2s t 25 1 4 suy ra t=4.T+T/6 suy ra S=S0+S' với S0=4.4A=64 cm T 3.2 6 S' được giải phương trình t=T/6 vào phương trinh x và v từ đó ta xđ ho ặc ta nhận thấy sau khi đi được 4 chu kì nó trở về trạng thái ban đầu đi từ A/2 sau thời gian T/6 thì se đến –A/2 vậy quãng đương vật đi được sau T/6 s là 4 cm suy ra S=64+4=68 cm Dạy thêm 12 chương 2 15
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Câu 3 Một cất điểm d đ đh với phương trình x=8 cos( .t ) cm. 3 a. Tìm li độ và vận tốc sau khi đi được 144cm kể từ lúc t0=0 b. Tìm quãng đường đi đ ược sau 31/3 s kể từ lúc t0=0 giải a. trạng thái ban đầu là : t0=0 có x0=4 cm, v0=-4 3 cm/s , a0=-40 cm/s2 ta có 144=4.32+16=4.4A+16 vậy là vật đ ã đi được 4 T lại trở về trạng thái ban đầu . Vật tiếp tục chuyển động từ A/2 đến O rồi đền -A rồi trở về -A/2. vậy vật sẽ có x0= -4cm b. chu kì dao động là T=2s t 31 1 lập tỉ số 5 suy ra t=5.T+T/6. Sau khi đi được 5T thì nó trở về trạng thái ban đầu sau thời T 3.2 6 gian T/6 đi được quãng đường A/2 đến – A/2 túc là 8cm.vậy quãng đ ường vật đi đ ược 5.4.8+8=168cm. Câu 4 Chất điểm d đ đ h trên đoạn đ ường thẳng có phương trình x=4 cos(50.t / 2) cm Tính quãng đ uờng mà nó đi được sau thời gian / 12 kể tù lúc qua VTCB theo chiều âm.( đs =34 cm) Câu 5 Một chất điểm d đ đ h trên trục Ox với chu kì T=1s .Nếu chọn gốc toạ độ O là vị trí cân bằng thì sau khi chất điểm bắt đầu d đ được 2,5s nó ở toạ độ x=- 5 2 cm, đi theo chiều âm của trục Ox với vận tốc đạt gái trị 10 2 cm/s Viết phương trình dđ của chất điểm a. b. Gọi M,N lần lượt là hai vị trí xa nhất của chất điểm ở hai b ên điểm O. Gọi P là trung điểm của đo ạn OM và Q là trung điểm của đoạn ON. Tính vận tốc trung b ình của chất điểm trên đoạn đường từ P đ ến Q. Lấy 2 10 Giải. a. ta có 2 / 1 2 Dạy thêm 12 chương 2 16
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á x= 5 2 A cos(2 .2,5 ) v= 10 2 A2 . sin(2 .2,5 ) suy ra A=10cm, 3 / 4 b. Quãng đ ường vật đi đ ược từ P đến Q là 10cm thời gian đi từ P,Q là _A/2 đ ến O từ O đến A/2 tổng là T/6=1/6 s Vận tốc trung bình là v=10:(1/6)=60cm/s Câu 6 Một chất điểm dđ đh trên đoạn MN =12 cm quanh vị trí CB O với chu kì T=0,6s .Tìm vận tốc trung bình của chất điểm trên đo ạn đ ường OM,ON,INI( I là trung điểm ON),KI(K là trung điểm của OM) Câu 7 Một chất điểm d đ đ h với phương trình x=0,02 cos(2 .t / 2) m. a. Tìm li độ và vận tốc của vật sau khi đi đ ược đoạn đường 1,15m kể từ lúc t0=0 b. Cần thời gian bao nhiêu đ ể vật đi đ ược quãng đường 1,01m kể từ lúc qua VTCB theo chiều d ương ĐS a.x=-1cm,v= 2 3 cm/s. b. t=151/12s Câu 8 Một vật d đ đh .Vận tốc qua VTCB là 62,8 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2.Lấy 2 10 .Hãy xđ a. Biên độ ,chu kì ,tần số d đ b. Lập phương trình d đ với mốc thời gian t0=0 lúc vật đi qua li độ x0= 10 2 cm theo chiều âm. c. Tìm thời gian vật đi từ VTCB đ ến M có li độ x1=10cm. ĐS a. , A 20cm 3. b. x=20 cos( .t ) 4 O' M ' O' M ' c. ta thấy số đo cung O'M'= / 6 suy ra tOM=tO'M'= .T 1/ 6 2. Dạy thêm 12 chương 2 17
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Câu 9 Một chất điểm d đ đh quanh VTCB O trên qu ĩ đạo MN =20cm. Thời gian để đi từ M đến N là 1s . Chọn O làm gốc toạ độ chiều d ương từ M đến N .Chọn mốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương a. Lập phương trình d đ b. Tìm thời gian để chất điểm đi từ I đến N với I là trung điểm của ON c. Tìm quãng đ ường đi được sau 9,5s kể từ t0=0 Đs x=10cos( 2 .t / 2) cm b. T/12=1/6s c. 69 cm Một vật dao động điều ho à, qu ỹ đạo là một đoạn thẳng d ài 10cm. Tốc độ trung b ình trong Câu 10 mỗi nữa chu kì là 100cm/s . Vận tốc cực đại của dao động là: m/s m/s m/s A. m/s B. 2 C. 0,5 D. 10 Cho một vật dao động điều ho à với phương trình x = 4cos(10t + ) (cm) . Những thời điểm Câu 11 vật có vận tốc 20 2 cm/s theo chiều dương là : 1k 1k 1k 1k (s) với k Z (s) hoặc t = (s) hoặc t = (s) với A. t = B. t = 40 5 85 85 40 5 k Z 1k 1k 1k 1k (s) với k Z ho ặc t = (s) hoặc t = - (s) với C. t = (s) D. t = 85 40 5 85 40 5 k Z Câu 12: Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính quãng đ ường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 4 3 c m B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm Câu 13 : Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5 t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều d ương được mấy lần A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần Dạy thêm 12 chương 2 18
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á Cõu 14 : Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đ ến vị trí có li độ cực đại là A. t = 1 ,0s B. t = 0,5s C. t = 1,5s D. t = 2 ,0s Câu 15: Vật thực hiện dao động điều ho à theo qu ỹ đạo x = 4.Cos (20.t) cm. Quãng đường vật đi trong 0,5s là: A. 8cm B. 16cm C. 80cm D. 12cm Câu 16: Vật thực hiện dao động điều ho à theo phương trình x = 8.Cos (4.t) cm. Vận tốc trung b ình của vật trong 1,5s chuyển động là: A. 48 cm/s B. 16 cm/s C. 64 cm/s D. 32 cm/s Câu 17: Một vật thực hiện dao động điều ho à theo phương trình x = 5.Cos (.t) cm. Kể từ lúc t = 0 vật sẽ đi qua vị trí cân bằng theo chiều d ương lần thứ năm vào thời điểm: A. t = 5,5 s B. t = 9,5 s C. t = 4,5 s D. t = 8,5 s Câu 18: Một vật thực hiện dao động điều ho à theo phương trình x = 10.Cos (.t) cm. Kể từ lúc t = 0 vật sẽ đi qua vị trí li độ x = +5cm theo chiều âm lần thứ hai vào thời điểm: A. t = 2/3 s B. t = 13/3 s C. t = 1/3 s D. t = 7/3 s Câu 18: Một vật dao động điều hoà với phương trình li đ ộ x = 6.Cos (2.t) cm. Độ d ài quãng đường mà vật đi được từ lúc t0 = 0 đ ến t = 2/3s là: A. s = 6 cm B. s = 9 cm C. s = 3 cm D. s = 15 cm Cõu19đ ề 2009 Một vật dao động điều hoà với độ lớn vận tốc cực đại là 31,4cm/s lấy 3,14 . T ốc độ trung bình của vật trong 1 chu ki dao động là A:20 B10 C:0 D:15 Câu 20:(2008) Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm Dạy thêm 12 chương 2 19
- GV Hoàng Thị Thuý Trường THPT Thiệu Ho á T T T T A. t . B. t . C. t . D. t . 6 4 8 2 Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với phương tr ình x = Acos(2t /T). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có gia tốc với độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại là: A..T/12 B. T/6 C.T/3 D.5T/15 Câu 22 : Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc trôc Ox quanh VTCB O víi biªn ®é A vµ chu k× T. Trong kho¶ng thêi gian T/3 qu·ng ®êng bÐ nhÊt mµ chÊt ®iÓm cã thÓ ®i ®îc lµ A. . 3 A B. 1,5A C. A D. 2 A π Câu 23 : Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10 π t - )(cm). Thời gian vật đi được 2 quãng đường bằng 12,5cm (kể từ t = 0) là: 1 7 1 A. s B. s C. s D. 0,125s 15 60 30 Câu 24(2008): Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 3sin 5t (x tính bằng 6 cm và t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần Câu 25 (2010) Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ VT biên có li độ x=A đến VT x=-A/2,chất điểm có tốc độ trung b ình là A: 3A/2T B: 6A/T D: 4A/T D: 9A/2T Câu 26 Mét chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ däc trôc Ox quanh VTCB O víi biªn ®é A vµ chu k× T. Trong kho¶ng thêi gian T/3 qu·ng ®êng lín nhÊt mµ chÊt ®iÓm cã thÓ ®i ®îc lµ A. . 3 A B. 1,5A C. A D. 2 A Dạy thêm 12 chương 2 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hình học giải tích trong mặt phẳng
26 p | 1678 | 1090
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình, Bất phương trình chứa căn thức
3 p | 1464 | 883
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác
23 p | 1508 | 879
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Các bài toán cơ bản có liên quan đến khảo sát hàm số
15 p | 1367 | 798
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình đại số, bất phương trình đại số
20 p | 1192 | 754
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ phương trình đại số
4 p | 1228 | 702
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - tích phân, Ứng dụng của Tích phân
8 p | 1041 | 651
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ phương trình căn thức - mũ và lôgarít
1 p | 1144 | 618
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - lượng giác (Có bổ sung)
13 p | 1153 | 608
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - hàm số mũ , hàm số lôgarít phương trình và bất phương trình có chứa mũ và logarít
20 p | 944 | 595
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Ứng dụng của Đạo hàm, tính đơn điệu của hàm số
11 p | 857 | 518
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Bất đẳng thức
4 p | 928 | 516
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Hệ thức lượng trong tam giác
8 p | 822 | 497
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - Phương trình Bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối
2 p | 797 | 478
-
Chuyên đề ôn thi đại học môn toán - hàm số mũ- hàm số Logarit
5 p | 865 | 470
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Kiến thức chung - Vũ Đình Hoàng
25 p | 667 | 115
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Cơ học vật rắn - Vũ Đình Hoàng
30 p | 555 | 78
-
Chuyên đề ôn thi đại học và cao đẳng môn: Ngữ văn - Trường THPT Lê Xoay
6 p | 124 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn