Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy 1
lượt xem 17
download
- Thành phần, số lượng hồ sơ: - Ðơn đăng ký công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục III, Thông tư số 06/2009/TT-BTTTT); - Bản sao giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật; - Bản công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục IV, Thông tư số 06/2009/TT-BTTTT); - Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy do Tổ chức chứng nhận hợp quy cấp còn hiệu lực; - Mẫu dấu hợp quy sử dụng cho sản phẩm đăng ký công bố hợp quy. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) ...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy 1
- Thủ tục hành chính Viễn thông và Internet-Cục QLCL CNTT&TT
- Tên thủ Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và tục : truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy Cơ quan Cục QLCL CNTT&TT thực hiện : Nội dung : Thủ tục Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy 1. Chuẩn bị hồ sơ Tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và khai báo chính xác các thông tin trong hồ sơ đăng ký. 2. Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đề nghị chứng nhận hợp quy tại các Tổ chức chứng nhận thuộc Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông ở các địa chỉ sau: a. TRUNG TÂM CHỨNG NHẬN Địa chỉ: Toà nhà Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông Yên Hòa - Cầu Giấy – Hà Nội. b. TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 2 Địa chỉ: Số 27 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quận 1 – Thành phố Hồ Chí Minh c. TRUNG TÂM KIỂM ĐỊNH VÀ CHỨNG NHẬN 3 - Trình tự thực hiện: Địa chỉ: Số 42 Trần Quốc Toản – Đà Nẵng 3. Xử lý, đánh giá hồ sơ Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông tiếp nhận, đánh giá hồ sơ đăng ký công bố của tổ chức, cá nhân. 4. Trả kết quả - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kế từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông gửi Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy. - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, Cục Quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và truyền thông thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân đăng ký công bố hợp quy về những nội dung chưa phù hợp để hoàn thiện và thực hiện việc đăng ký lại. - Trực tiếp tại Trung tâm Chứng nhận, Trung tâm Kiểm định - Cách thức thực hiện; và Chứng nhận 2, Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3. - Thông qua hệ thống bưu chính. - Ðơn đăng ký công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục III, Thông tư số 06/2009/TT-BTTTT); - Bản sao giấy tờ thể hiện tư cách pháp nhân của tổ chức, cá nhân theo quy định của pháp luật; - Bản công bố hợp quy (theo mẫu tại Phụ lục IV, Thông tư số - Thành phần, số lượng hồ sơ: 06/2009/TT-BTTTT); - Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy do Tổ chức chứng nhận hợp quy cấp còn hiệu lực; - Mẫu dấu hợp quy sử dụng cho sản phẩm đăng ký công bố hợp quy. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) - Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối tượng thực hiện thủ tục hành - Tổ chức chính: - Cá nhân a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Cục quản lý chất lượng Công nghệ thông tin và Truyền thông
- phân cấp thực hiện (nếu có): Giám đốc các Trung tâm: Trung - Cơ quan thực hiện thủ tục hành tâm Chứng nhận, Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3. chính: c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Trung tâm Chứng nhận, Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 2, Trung tâm Kiểm định và Chứng nhận 3. d) Cơ quan phối hợp (nếu có): - Kết quả thực hiện thủ tục hành Thông báo tiếp nhận Bản công bố hợp quy chính: - Lệ phí (nếu có): - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có -Đơn đăng ký công bố hợp quy. và đề nghị đính kèm): - Bản công bố hợp quy - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): - Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006. - Luật Chất lượng sản phẩm hàng hóa ngày 21/11/2007 - Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25/5/2002 - Nghị định số 24/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về tần số vô tuyến điện; - Nghị định số 160/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về Viễn thông; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chính: Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; - Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; - Thông tư số 06/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy định chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông" - Thông tư số 08/2009/TT-BTTTT ngày 24/3/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ hợp đồng kinh tế xây dựng thông dụng nhất
4 p | 4171 | 441
-
Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư (nguồn vốn xây dựng cơ bản) nguồn vốn trái phiếu Chính phủ
3 p | 461 | 62
-
Thẩm tra phương án phân bổ vốn đầu tư và vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn NSNN (Trung ương)
2 p | 336 | 43
-
Đăng ký thường trú tại Công an cấp xã
4 p | 167 | 39
-
KPI vị trí Tổ trưởng lái xe
2 p | 324 | 18
-
Chỉ số KPI của Trưởng bộ phận cơ khí
4 p | 90 | 12
-
Mẫu Quy chế công tác phí năm 2021
12 p | 131 | 11
-
Công bố hợp quy cho các sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy
5 p | 126 | 10
-
Đăng ký đầu tư tại Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore đối với dự án có vốn đầu tư nước ngoài gắn với thành lập chi nhánh (áp dụng cho dự án có quy mô dưới 300 tỷ VNĐ và không thụộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện)
5 p | 115 | 9
-
Mẫu Hợp đồng thời vụ
4 p | 92 | 8
-
Mẫu Hợp đồng lao động từ 1 đến 3 năm
4 p | 93 | 6
-
Mẫu Hợp đồng cộng tác viên tư vấn pháp luật
3 p | 91 | 5
-
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất đã được thành lập theo quy định của pháp luật nhưng chưa được cấp Giấy phép theo quy định tại Nghị định 23/2007/NĐ-CP cho các doanh nghiệp Khu công nghiệp, Khu chế xuất và Khu công nghệ cao sinh học trên địa bàn Hà Nội
4 p | 116 | 5
-
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc hoặc liên tỉnh hoặc quỹ do tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản với cá nhân, tổ chức Việt Nam để thành lập, hoạt động
7 p | 91 | 4
-
Mẫu Hợp đồng lao động từ 3 tháng đến dưới 1 năm
4 p | 103 | 4
-
Mẫu Phiếu yêu cầu đào tạo tổng hợp
1 p | 53 | 3
-
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện và xã (nếu được Chủ tịch UBND tỉnh ủy quyền thực hiện)
7 p | 71 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn