Biểu đánh giá kết quả công việc cá nhân |
Kỳ: |
1 |
Họ tên: |
Mai Thanh Tú |
Vị trí: |
Trưởng BP Cơ khí |
|
|
Phòng: |
R&D |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
A. |
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân)
Gắn liền với KPI Phòng R&D |
|
Mục tiêu trong kỳ |
Tầm quan trọng |
Kết quả thực hiện |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
|
|
|
Tháng |
Năm |
ĐVT |
|
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Thiết kế và hỗ trợ thiết kế SP và QTCN phần cơ khí cho sản phẩm phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế cơ khí/ tổng số sản phẩm bán ra |
|
|
3 |
SP |
|
40% |
|
0.0% |
|
1 |
Thiết kế và hỗ trợ thiết kế SP và QTCN phần cơ khí cho sản phẩm máy nông nghiệp phù hợp để giảm tỷ lệ khiếu nại liên quan đến thiết kế cơ khí/ tổng số sản phẩm bán ra |
|
|
3 |
SP |
|
40% |
|
0.0% |
|
2 |
Doanh thu sản phẩm mới |
|
|
100 |
triệu $ |
|
40% |
|
0.0% |
|
3 |
Số lượng NV được đào tạo công nghệ mới |
|
|
4 |
người |
|
20% |
|
0.0% |
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả kỳ vọng (mục tiêu cá nhân) |
60% |
|
|
|
|
140% |
|
0.0% |
0.0% |
B |
Các công việc thường xuyên theo MTCV & tinh thần thái độ |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Cập nhật các số liệu nghiên cứu sản phẩm vào hệ thống thông tin |
|
|
● |
|
|
15% |
|
0.0% |
|
2 |
Hỗ trợ trưởng phòng đào tạo công nghệ SX sản phẩm mới |
|
|
● |
|
|
40% |
|
0.0% |
|
3 |
Tinh thần chia sẻ công việc, sẵn sàng hỗ trợ đồng nghiệp |
|
|
● |
|
|
30% |
|
0.0% |
|
4 |
|
|
|
● |
|
|
15% |
|
0.0% |
|
|
Các công việc thường xuyên theo MTCV |
30% |
|
|
|
|
100% |
|
0.0% |
0.0% |
C |
Các dự án và công việc đột xuất |
Tần suất đánh giá |
Tầm quan trọng |
Điểm đánh giá (trên 5) |
Tỷ lệ thực hiện |
Kết quả thực hiện tổng hợp |
Ngày |
Tuần |
Tháng |
Quý |
Năm |
|
|
10 = 9 / 4 |
11 = 10 x 3 |
1 |
Xây dựng sổ tay công nghệ |
|
|
|
● |
|
70% |
|
0.0% |
|
2 |
|
|
|
● |
|
|
30% |
|
0.0% |
|
|
Các dự án và công việc đột xuất |
10% |
|
|
|
|
100% |
|
0% |
0.0% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng điểm đánh giá thực hiện công việc |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0% |
Trên đây là phần trích dẫn của tài liệu Chỉ số KPI của Trưởng bộ phận cơ khí, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo thêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông qua Bộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên TaiLieu.VN.