Ọ Ố Ồ Ệ Ị H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ễ
Ị NGUY N TH KIM LIÊN
C¤NG NGHIÖP V¡N HãA ë THµNH PHè Hå CHÝ MINH HIÖN NAY (QUA KH¶O S¸T MéT Sè LÜNH VùC NGHÖ THUËT BIÓU DIÔN)
Chuyên ngành: Văn hóa h cọ
Mã số: 62 31 06 40
Ọ Ắ Ậ Ế TÓM T T LU N ÁN TI N SĨ VĂN HÓA H C
HÀ N I – Ộ 2015
ượ ạ Công trình đ c hoàn thành t i:
Ố
Ồ
Ọ
Ệ
Ị
H C VI N CHÍNH TR QU C GIA H CHÍ MINH
Ị ƯƠ
Ễ
NG
ẫ Ng ườ ướ i h ng d n khoa h c ọ : 1. PGS,TS. NGUY N TH H
Ắ
Ễ
2. PGS,TS. NGUY N TOÀN TH NG
ệ ả ............................................................. Ph n bi n 1:
.............................................................
ệ ả ............................................................. Ph n bi n 2:
.............................................................
ệ ả ............................................................. Ph n bi n 3:
.............................................................
ẽ ượ ả ệ ướ ậ ộ ồ ấ ậ Lu n án s đ c b o v tr c H i đ ng ch m lu n án
ệ ạ ọ ồ ệ ọ ấ c p H c vi n t ị ố i H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh
ồ ờ Vào h i ........ gi ...... ngày ......... tháng ..........năm 2015
ể ậ ạ ư ệ ố
Có th tìm hi u lu n án t ọ ể ư ệ ệ i: Th vi n qu c gia ị ố ồ và th vi n H c vi n Chính tr qu c gia H Chí Minh
1
M Đ UỞ Ầ
ố ứ ấ 1. Tính c p thi ệ Th nh t, i,
t c a đ tài ấ hi n nay nhi u qu c gia trên th gi ữ
ớ ả ế
ộ hóa dân t c. Trong khi đó,
ệ ể ả ề ế ớ công nghi pệ ọ ế ộ mũi nh n ề kh năng to l n trong vi c truy n bá, ở ị ự ễ t Nam, c v lý lu n và th c ti n phát tri n công nghi p văn hóa
ề ể ở ờ ỳ ế ủ ề ề văn hóa đang đóng vai trò là m t trong nh ng ngành kinh t ệ ề ủ c a n n kinh t ệ ả b o v , phát huy b n s c và giá tr văn ệ Vi ỉ ớ ở ch m i ứ th i k phát tri n n n kinh t
ể Th hai, ị ng đ nh h
ị ả ể
ế
ướ ừ ượ ặ ủ ấ ề ế
ế ượ ể
ế ệ ụ ể ẽ ạ ữ ể
ư ề ả ệ ổ ủ ứ ề ạ ộ
ớ ộ ứ tri th c, có ả ắ ậ ạ ầ giai đo n đ u. ế ị ệ th Vi t Nam đang ấ ệ ướ ườ t tr ng XHCN, phát tri n công nghi p văn hóa là t ế ng phát tri n văn hoá c a Đ ng và y u khách quan.Trong đ nh h ể ể ế ượ nay đ n năm 2020 c phát tri n văn hóa t Chi n l , v n đ phát tri n ệ c đ t ra. Tuy nhiên, cho đ n nay chúng ta công nghi p văn hoá đã đ ẫ c phát tri n các ngành công nghi p văn v n ch a ban hành Chi n l ớ hóa. Đi u này s h n ch vi c c th hóa nh ng quan đi m đ i m i ủ c a Đ ng v phát tri n văn hóa, phát huy s c m nh n i sinh c a dân ậ ộ t c trong giai đo n đ i m i, h i nh p hi n nay.
ữ ệ Tp. H Chí Minh là m t trong nh ng đô th l n c a c
ể ạ ổ ồ ề
ơ ở ơ ữ ự ể ướ ầ
ể
ơ ế ị ườ ự ệ ậ
ả ề ơ ế
ể ổ ơ ả ơ ữ ơ ủ ả ư ị
ự ạ ộ ứ ể ể
ự ễ ệ ậ ở ướ n
ị ớ ủ ả ộ ứ Th ba, ơ ể ậ ệ ị ướ c, n i có nhi u c s , đ n v trong lĩnh v c ngh thu t bi u n ạ ộ ướ ễ c đ u đã có nh ng ho t đ ng phát tri n theo h ng công di n b ệ ể phát tri n công nghi p văn hóa nói chung và ệ nghi p. Tuy nhiên, đ ầ ễ ể lĩnh v c ngh thu t bi u di n nói riêng trong c ch th tr ng, c n ph i có s chuy n đ i c b n h n n a, c v c ch chính sách cũng ệ ự ệ nh ho t đ ng c a các đ n v , doanh nghi p trên lĩnh v c này. Vi c ả ữ i pháp đ phát tri n công nghiên c u đánh giá và tìm ra nh ng gi ấ ả ề ệ c ta hi n nay, c v lý lu n và th c ti n là v n nghi p văn hóa ề ấ đ c p thi
ứ ự ọ ế t. ữ
ừ ủ ở ậ ệ Công nghi p văn hóa
ứ c u c a lu n án: ệ ề ố ồ ậ ộ ố ệ ả T nh ng lý do trên đây, nghiên c u sinh l a ch n đ tài nghiên Thành ph H Chí ể ự Minh hi n nay (Qua kh o sát m t s lĩnh v c ngh thu t bi u
2
ầ ậ ả ẽ
ọ ỏ ơ ở
ồ ễ ở ự ệ ế ậ ự ễ ủ ể ậ ể Tp. H Chí Minh và ứ ủ c u c a lu n án s góp ph n làm ệ c s lý lu n và th c ti n c a phát tri n ngành công nghi p ở
ệ ệ y. di n)ễ . Hy v ng k t qu nghiên sáng t văn hóa trong lĩnh v c ngh thu t bi u di n Vi
ổ ứ
ề ệ
ể ự ứ ậ
ữ
ệ ề ữ ứ ự ề ế ễ ề ấ
ượ ậ ờ
t Nam hi n na 2. T ng quan tình hình nghiên c u ệ ố Đ có cách nhìn h th ng v công nghi p văn hóa nói chung, ướ ầ ễ ể c đ u lĩnh v c ngh thu t bi u di n nói riêng, nghiên c u sinh b ướ ổ t ng quan v nh ng công trình nghiên c u trong và ngoài n c liên ệ ế quan đ n nh ng v n đ lý thuy t và th c ti n v công nghi p văn ể ễ hóa và ngh thu t bi u di n trong th i gian qua (xin đ c trình bày ậ ụ ể ở ươ ng 1 lu n án). c th
ệ ch ụ ứ ụ
ụ ứ
ầ ậ ậ ứ
ậ ệ ơ ở
ự ệ ể ệ
ế ạ Tp. H Chí Minh; khuy n ngh m t s gi
ồ ậ ệ ớ ệ 3. M c đích và nhi m v nghiên c u 3.1. M c đích nghiên c u nghi pệ ơ ở Lu n án góp ph n làm rõ c s lý lu n nghiên c u công ả ự ễ ể văn hoá, lĩnh v c ngh thu t bi u di n; trên c s đó kh o sát th c ậ ộ ố ễ ự tr ng công nghi p văn hoá qua m t s lĩnh v c ngh thu t bi u di n ự ể ị ộ ố ả ở i pháp phát tri n lĩnh v c ờ ngh thu t bi u di n Tp. H Chí Minh th i gian t i.
ể ệ ồ ứ
ứ ủ ậ ổ
ể
ể
ậ ễ ở ậ
ễ ở ụ 3.2. Nhi m v nghiên c u ế ề T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài c a lu n án ệ ề Làm rõ c s lý lu n v phát tri n công nghi p văn hóa và lĩnh ờ ỳ ệ t Nam trong th i k phát tri n kinh Vi ố ế ng và h i nh p qu c t . ạ ơ ở ể ậ ệ ự v c ngh thu t bi u di n ế ị ườ ộ t th tr ả ự ệ ể ậ Kh o sát, đánh giá th c tr ng lĩnh v c ngh thu t bi u di n ễ ở
ồ
ự Tp. H Chí Minh hi n nay. ậ ệ ướ ủ
D báo xu h ệ ở ễ ở ậ ự Vi ộ t Nam nói chung, ngh thu t bi u di n
ờ
ậ ồ
ế ễ ở ậ ằ ề ệ hóa ớ i; khuy n ngh m t s gi Minh nói riêng trong th i gian t ể ệ ể nh m phát tri n ngh thu t bi u di n ộ ế ị ườ ệ đi u ki n kinh t th tr ệ ể ng v n đ ng, phát tri n c a công nghi p văn ồ ể Tp. H Chí ị ộ ố ả i pháp Tp. H Chí Minh trong ố ế . ng và h i nh p qu c t
3
ạ ứ ố ượ
ng và ph m vi nghiên c u ứ
ề ể ố ượ ậ ng nghiên c u ễ
ạ ứ ự ự
ị ấ ở ộ ố ơ
ị ồ
ạ
ứ ế
ủ ươ ướ ả ề ừ c có ch tr
ậ ạ ề ệ ể
ướ ự ủ ồ ộ ố
ng văn hoá ế ố ạ
ể ậ ể ướ ệ
4. Đ i t 4.1. Đ i t ậ ệ ồ Ngh thu t bi u di n bao g m nhi u lĩnh v c khác nhau. Lu n ỉ ậ ả án ch t p trung nghiên c u, kh o sát ba lĩnh v c: Âm nh c, Sân ậ ậ ị m t s đ n v công l p và ngoài công l p kh u K ch nói và Múa trên đ a bàn Tp. H Chí Minh. ứ 4.2. Ph m vi nghiên c u ấ Lu n án nghiên c u v n đ t năm 2008 đ n 2015, vì đây là ơ ng, chính sách rõ h n giai đo n mà Đ ng và Nhà n ạ t o đi u ki n cho ngành công nghi p văn hoá phát tri n. Đây cũng ị ườ ạ là giai đo n mà th tr c phát ệ ớ ớ ờ tri n m i so v i th i kinh t ễ ở ể Thành ph nh K ch nói, Âm nh c và Múa phát thu t bi u di n ầ ộ tri n khá r m r , theo h ơ ở ệ ở Tp. H Chí Minh có b ấ bao c p. M t s lĩnh v c c a ngh ư ị ng công nghi p. ươ ứ ậ 5. C s lý lu n và ph ng pháp nghiên c u
ậ
ậ
ơ ở ộ ự ệ c th c hi n d a trên c s ph ố ủ ng l i c a Đ ng C ng s n Vi
ươ ả ế
ộ ể ứ ậ ng pháp lu n mác ả ề ệ t Nam v xây ả ắ ậ ệ t Nam tiên ti n, đ m đà b n s c ế ữ .
ươ ̣ ̣ ng pháp l ch s
ơ ở 5.1. C s lý lu n ự ượ Lu n án đ ườ ể xít và quan đi m, đ ề ể ự d ng và phát tri n n n văn hóa Vi ệ ệ ố dân t c, m i quan h bi n ch ng gi a phát tri n văn hoá và kinh t ứ ươ 5.2. Ph ng pháp nghiên c u ́ ộ ố ươ ử Luân an s dung m t s ph ể Ph ng pháp sau: ộ ị ể ậ
ồ ở
ề ầ
ữ ệ ự
ứ ệ
ứ ể ể
ậ ả ề ư ề ệ ậ ở ị ử ủ logic: nh m ằ đi sâu tìm hi u quá trình v n đ ng và phát tri n c a ủ ự ậ ệ Tp. H Chí Minh; khái quát logic c a s v n công nghi p văn hóa ụ ụ ứ ấ ộ ộ đ ng này theo nh ng n i dung v n đ c n nghiên c u ph c v cho ợ : ổ ể ươ ậ ng pháp phân tích và t ng h p Ph tri n khai th c hi n lu n án. ố ệ ậ Lu n án t p trung nghiên c u phân tích các tài li u, các s li u, các ợ ổ ế k t qu đi u tra, nghiên c u đã có đ có th khái quát hóa, t ng h p ọ Tp. hóa, đ a ra các nh n đ nh khoa h c v công nghi p văn hóa
4
ồ ươ Ph ng h p
ả ậ ệ ộ ố ạ
ọ ướ ứ ễ ươ
ỉ ằ ể ể
ể ở Tp. H Chí Minh; t
ể ả ữ ề ề i quy t nh ng v n đ đang đ i pháp đ gi
ấ t lu n án chú ý đ n
ế Ph ứ ậ
ệ ố ớ ệ
ậ ử ụ ươ ệ ể ph
ườ ợ : Lu nậ ng pháp nghiên c u tr H Chí Minh hi n nay. ệ ể ể án ch n m t s lo i hình ngh thu t bi u di n đ kh o sát, đánh ệ Ph ng pháp phân tích i góc nhìn công nghi p văn hóa. giá d ờ ơ ứ ế ạ SWOT: nh m ch ra đi m m nh, đi m y u, th i c , thách th c, ừ ồ ệ ể ể ọ tri n v ng đ phát tri n công nghi p văn hóa ượ ặ ấ ế ả c đ t ra. đó đ xu t gi ề ộ ọ để ươ ậ ệ ặ ng pháp đi u tra xã h i h c Đ c bi ủ ể ủ nh m ằ phát hi n: nh n th c, thái đ , hành vi c a các nhóm ch th ộ ồ ễ ở ự khác nhau đ i v i lĩnh v c ngh thu t bi u di n Tp. H Chí Minh ố ậ ng pháp th ng kê – so hi n nay. Ngoài ra, lu n án còn s d ng ự ng pháp d báo. sánh, ph
ươ ế ả ậ
ề ặ
ậ ầ
ễ ể ề ậ ữ ự i và
ệ ệ ế ế ớ nghi p văn hoá và lĩnh v c ngh thu t bi u di n trên th gi Vi
ộ ố ề ặ ự ễ ự
ồ ậ ướ
Tp. H Chí Minh trong n n kinh t ủ ạ ề ố ế ậ
ể ệ ệ ớ ủ 6. K t qu và đóng góp m i c a lu n án ậ 6.1. Đóng góp v m t lý lu n ấ Góp ph n làm rõ nh ng v n đ lý lu n liên quan đ n công ở ệ ệ t Nam hi n nay. 6.2. Đóng góp v m t th c ti n ể ệ Phân tích, đánh giá th c tr ng m t s lĩnh v c ngh thu t bi u ị ng đ nh h ng xã ự ừ hi n nay. T đó d báo xu ở ộ ng phát tri n công nghi p văn hoá ự ế ị ườ th tr ệ ở Vi t Nam nói chung và
ồ
ế ể ậ ầ ấ
ứ ủ ườ
ự ứ ơ
ậ
ậ ễ ở di n ộ h i ch nghĩa và h i nh p qu c t ướ h Tp. H Chí Minh nói riêng. ả K t qu nghiên c u c a lu n án có th góp ph n cung c p tài ẳ ạ ọ ả ệ ng đ i h c, cao đ ng, các nhà nghiên li u tham kh o cho các tr ứ ạ ị c u, c quan nghiên c u, ho ch đ nh chính sách xây d ng và phát ở ướ ệ ể c ta. n tri n công nghi p văn hoá ế ấ ủ ậ 7. K t c u c a lu n án ộ ả ph l c, n i ụ ụ ế ầ ở ầ Ngoài ph n m đ u, k t lu n, tài li u tham kh o, ế ượ ế ấ t:
ệ ươ ng, 13 ti c k t c u thành 4 ch ứ ế ề ng 1. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan đ n đ tài ủ dung c a lu n án đ ổ ươ Ch
5
ươ ứ ế ệ ậ Ch
ậ ậ ễ ở hoá và ngh thu t bi u di n
ơ ở ể ự ạ ễ ở ươ ể ệ ng 2. C s lý lu n ti p c n nghiên c u công nghi p văn ệ ố ồ Thành ph H Chí Minh ậ ự ng 3. Th c tr ng lĩnh v c ngh thu t bi u di n Thành ph Ch ố
ồ ệ
H Chí Minh hi n nay ữ ề ặ ệ
ể ộ ố ố ớ ệ ấ ố ồ ậ ng 4. Nh ng v n đ đ t ra đ i v i phát tri n ngh thu t ế Thành ph H Chí Minh hi n nay và m t s khuy n
ươ Ch ễ ở ể bi u di n ngh .ị
ươ Ch
Ế
Ề
Ổ
ng 1 Ứ
T NG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN C U LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI
Ứ
ế ế ớ
Ế Ớ 1.1. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRÊN TH GI I ọ Có th th y
ậ ả ễ ư ệ ọ c các h c gi
ậ ừ ấ ế : Xu t phát t
ế ử ị ề ư ề
ề ệ ứ ữ ư
ệ ề ự ạ
ề ậ ọ
ệ ạ
ệ ệ ậ
ệ ư ộ ố ệ ọ ệ
ạ ộ ả ấ
ồ ẩ ư ệ ỉ
ụ ả ủ ấ ở
ạ ng c a quá trình sáng t o, s n xu t và khai thác ẩ ả ậ ả
ể ấ , cho đ n nay, các nhà khoa h c trên th gi i đã có ề ứ ề khá nhi u các công trình nghiên c u v công nghi p văn hoá cũng ứ ề ượ ấ ể ệ nghiên c u nh ngh thu t bi u di n. Các v n đ đ ở ộ ố ặ ậ t p trung m t s m t sau: ộ ế ứ V nghiên c u lý thuy t các góc đ ti p c n cũng ệ ị , văn hoá khác nhau nên các nhà nh đi u ki n l ch s , đ a lý, kinh t ể ề nghiên c u v công nghi p văn hoá đ u đ a ra nh ng cách hi u ẫ ư khác nhau v quan ni m cũng nh cách phân lo i lĩnh v c này. V n ệ còn nhi u tranh lu n xoay quanh tên g i: công nghi p văn hoá, công ạ ệ nghi p sáng t o, công nghi p văn hoá và sáng t o, công nghi p ặ ầ ả ệ ề ả ngh thu t, công nghi p b n quy n, công nghi p gi i trí... M c d u ậ ề ấ ả t c các qu c gia đ u nhìn nh n công tên g i khác nhau nh ng t ệ nghi p văn hoá là m t ngành công nghi p. Nghĩa là, công nghi p ố văn hoá cũng bao g m các ho t đ ng s n xu t, khai thác, phân ph i và tiêu th s n ph m nh các ngành công nghi p khác. Ch khác là ố ượ đ i t đây không ả ph i là s n ph m v t ch t thông th ề ậ ẩ ữ ấ ẩ ệ
ng mà là s n ph m văn hoá. ế ọ ế ả ẳ ị ả ườ Ngoài nh ng tác ph m đ c p đ n khái ni m khác nhau liên còn kh ng đ nh vai trò ệ quan đ n công nghi p văn hoá, các h c gi
6
ệ
ộ ơ
ớ ư ư ể
ệ ệ ẳ ầ ọ ị
ệ ạ ủ c a ngành công nghi p văn hoá và phân lo i các ngành công nghi p ố ủ ợ văn hoá. V i t cách là m t c quan văn hoá c a Liên H p Qu c, ủ ươ ữ UNESCO đã đ a ra nh ng quan đi m, ch tr ng, chính sách cũng ể ủ ư nh kh ng đ nh t m quan tr ng c a vi c phát tri n công nghi p văn hoá.
ễ ệ ệ ể
ệ
ệ
ư ữ ấ ề ể ề ế
ậ ế ể ệ ế ậ Riêng v khái ni m công nghi p ngh thu t bi u di n, cho đ n ế ứ ư công trình nghiên c u nào. Tuy nhiên, ti p ư ậ quy trình ho t đ ng lo i hình ngh thu t bi u di n nh các ả ề ậ đ c p ề ấ ế
ậ ễ ể ễ ể ủ ủ ệ ệ ố ệ ề ệ ề ậ ở ấ nay ch a th y đ c p ạ ễ ạ ộ ậ ở c n ụ ể ngành công nghi p văn hoá c th thì đã có r t nhi u tác gi ứ ớ t i. Cũng nh các nhà nghiên c u đã bàn nhi u đ n nh ng v n đ ễ chung c a ngh thu t bi u di n và h th ng lý thuy t trong kinh t ủ c a ngh thu t bi u di n; vai trò c a ngh thu t bi u di n.
ề ự ứ ứ V nghiên c u th c ti n
ệ ủ ủ
ể ự ộ ễ
ầ ộ
ế ủ ố
c a các ho t đ ng văn hoá, m i quan h ả ạ ữ ẩ ặ
ị ườ
ẩ ự ươ ấ ch c ho t đ ng, xây d ng th
ệ ặ ự ệ t là lĩnh v c ngh
ả ể ễ ề ậ ả
c các tác gi ể ọ
ề ạ ộ ễ ể ả ậ
C
ệ ở ộ ố ệ c v lĩnh v c này. các n
ệ
ể ệ ể ậ ự ƯỚ 1.2. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U TRONG N ự ề Đóng góp c a các nghiên c u v lĩnh v c công nghi p văn hoá, t Nam có th đánh giá chung Vi
ậ ễ : Các công trình nghiên c u đã phân tích ế ự chính sách công c a chính ph trong vi c tác đ ng đ n lĩnh v c ệ ứ ằ ệ ậ công nghi p văn hoá, lĩnh v c ngh thu t bi u di n nh m đáp ng ấ ủ ầ ườ i dân trong xã h i, nh n các nhu c u văn hoá, tinh th n c a ng ệ ạ ộ ạ m nh khía c nh kinh t ủ ế và văn hoá, tính đ c thù c a các s n ph m hàng hoá văn gi a kinh t ề ị ườ ng, ng văn hoá ph m. V n đ chi phí, ngân sách, th tr hoá, th tr ế ể ị ạ ộ ứ ổ ng hi u, ti p th và phát tri n t ệ ệ khán gi … trong công nghi p văn hoá, đ c bi ượ quan tâm. Ngoài ra, các nhà thu t bi u di n đ u đ ề ự khoa h c còn phân tích các quan đi m v chính sách công, v th c ễ ể ể ti n phát tri n, qu n lý phát tri n ho t đ ng ngh thu t bi u di n ướ ề và m t s kinh nghi m Ứ ứ ủ ễ ở ệ trong đó có ngh thu t bi u di n ư nh sau:
ề ế : ứ V nghiên c u lý thuy t
7
ứ ấ ế ặ Các nghiên c u đã làm rõ tính t
ế ị ườ ệ t y u khách quan và đ c thù ị ng đ nh
ệ ủ ủ c a phát tri n công nghi p văn hoá trong c ch th tr ộ ướ h
ể ể ộ ậ ơ t Nam. ư
i và
ơ ệ ứ ượ ệ ắ c nh n th c sâu s c, toàn di n h n. ệ ế ớ nghi p văn hoá, c u trúc c a công nghi p văn hoá trên th gi ướ n
ầ ể ủ ướ ủ ậ ứ
ậ ệ ễ
ề ự ể ệ
ệ ả ắ ể ế
ự ệ ể ệ
ậ ủ ng xã h i ch nghĩa và h i nh p c a Vi ệ Lý lu n phát tri n công nghi p văn hoá nh : quan ni m công ở ấ ệ c ta ngày càng đ B c đ u nghiên c u vai trò, ý nghĩa c a phát tri n công ự ệ nghi p văn hoá nói chung và lĩnh v c ngh thu t bi u di n nói riêng ế ể ố ớ t Nam tiên ti n, đ i v i vi c xây d ng và phát tri n n n văn hoá Vi ấ ữ ộ ậ . Phân tích nh ng v n đ m đà b n s c dân t c và phát tri n kinh t ở ề ặ đ đ t ra trong vi c xây d ng, phát tri n công nghi p văn hoá ướ n
ự ễ
ả
ủ ệ ạ
ươ ư ệ ộ
ể ư ị ầ
ự ế
ự ậ
ề ố ế ướ ủ ậ ộ ể ng xã h i ch nghĩa và h i nh p qu c t
c ta. ề ứ V nghiên c u th c ti n: ề ự ộ ố ướ ầ B c đ u đã có m t s công trình kh o sát đánh giá v th c ạ ộ ự ộ ố tr ng ho t đ ng c a m t s lĩnh v c công nghi p văn hoá, trong đó ồ ễ ở ộ ố ị ậ ng nh Hà N i, Tp. H m t s đ a ph có ngh thu t bi u di n ể ế ữ ế t h u ích cho phát tri n Chí Minh và đã đ a ra khuy n ngh c n thi ệ ề ậ lĩnh v c này. Ngoài ra, các công trình đã đ c p đ n kinh nghi m ế ễ ả ệ ể qu n lý, phát tri n lĩnh v c ngh thu t bi u di n trong n n kinh t ộ ị ị ườ ng đ nh h sâu th tr ệ ộ r ng hi n nay.
Ấ
Ề Ầ
Ế Ụ
ả ữ ữ ế ụ
Ứ ả ề ụ ể
công b , lu n án ti p t c gi ậ ỏ
Ữ 1.3. NH NG V N Đ C N TI P T C NGHIÊN C U ế ọ ọ ứ ơ ở ế ừ Trên c s k th a và ch n l c nh ng k t qu nghiên c u đã ấ ế ậ i quy t nh ng v n đ c th sau: ầ , v m t lý lu n, lu n án góp ph n làm sáng t ủ
ệ ệ
ố M t làộ ặ ệ
ậ ậ ấ
ề ộ ế ch quan và khách quan tác đ ng đ n
ế ố ủ ễ ở ữ ậ ự ệ ể ồ ề ặ ậ khái ấ ể ạ ni m, đ c đi m, c u trúc, vai trò c a công nghi p văn hoá và lo i ễ ể ậ hình ngh thu t bi u di n. ự ễ ề ặ Hai là, v m t th c ti n, lu n án t p trung vào các v n đ sau: Phân tích nh ng y u t lĩnh v c ngh thu t bi u di n Tp. H Chí Minh.
8
ạ ủ ự ạ ộ
ể ữ
ế ữ ự ồ ự ễ ở ặ ộ ố ạ Tp. H Chí Minh trong nh ng năm qua. ệ
ể ả ậ ngh thu t bi u di n ỉ ễ ở bi u di n
ể ự ủ ệ ướ Kh o sát, đánh giá th c tr ng ho t đ ng c a m t s lo i hình ệ ậ ạ Ch ra nh ng m t tích c c, h n ch trong lĩnh v c ngh thu t Tp. H Chí Minh hi n nay, tìm ra nguyên nhân. ậ
ồ ồ Ba là, lu n án d báo xu h ệ ệ
ờ ế
ể ằ ề
ứ ế ớ ộ ậ ng v n đ ng, phát tri n c a công ễ ở ậ ể Tp. H Chí Minh nói ị ừ ớ i. T đó đ a ra m t s khuy n ngh nh m phát ệ ậ ể Tp. H Chí Minh trong đi u ki n ậ ệ
ậ
ị ể ấ ề ớ ệ ữ ả
ề ệ
ệ ộ
ớ nghi p văn hoá nói chung, ngh thu t bi u di n ư ộ ố riêng trong th i gian t ễ ở ệ ự ồ tri n lĩnh v c ngh thu t bi u di n ộ ế ị ườ ể ố ế th tr phát tri n kinh t ng và h i nh p qu c t . ư ậ , trên th gi ơ ấ Nh v y i, quan ni m, c c u, ch c năng, vai trò ượ ệ ế ễ ể ệ ủ c a công nghi p văn hoá và ngh thu t bi u di n đã đ c bàn đ n ư khá nhi u. ề Nh ng v n đ m i trong công tác qu n lý ngh thu t nh : ậ ệ ả ữ ế ươ ự xây d ng th ; nh ng mâu ng hi u, ti p th và phát tri n khán gi ẫ ậ ị ế ớ ị thu n v giá tr kinh t v i giá tr văn hoá, ngh thu t; phân tích ệ ố ớ ữ nh ng tác đ ng c a công ngh đ i v i công nghi p văn hoá cũng ượ đ
ướ ệ ờ
ủ ứ i nghiên c u chú ý. c, th i gian g n đây công nghi p văn hoá đã đ ổ c gi Ở trong n ế ầ ộ ượ ữ
ư ệ ệ
ư ủ ế th tr
ậ ư ầ ế
ự ệ ữ ễ
ệ
ệ ề ừ ố ạ ả sáng t o, s n xu t, qu ng bá, ti p nh n nh
ả ệ ấ ệ ậ ố
ấ ủ ệ ệ ớ ượ c ủ ế ả c đ a bàn th o ch y u bàn đ n khá sôi n i. Nh ng n i dung đ ủ ự ề v quan ni m, vai trò, ý nghĩa c a công nghi p văn hoá và s tác ế ị ườ ộ ộ ng đ ng c a xu th toàn c u hoá, h i nh p cũng nh kinh t ẫ ứ ố ớ đ i v i lĩnh v c này. Đ n nay v n ch a có công trình nào nghiên c u ạ ở ỉ ừ ể ậ ề nh ng bài v công nghi p ngh thu t bi u di n mà ch d ng l i ư ự ế ậ ơ ẻ ạ ế , ch a có s k t vi t chuyên sâu v t ng lo i hình ngh thu t đ n l ư ế ữ ố n i gi a các nhân t ể ộ ệ ố m t h th ng th ng nh t c a công nghi p ngh thu t bi u di n. Khái ni m “công nghi p văn hoá” còn khá m i m Vi
ậ ễ ẻ ở ệ ứ ự ể
ễ ở ự ệ
ồ ự ọ
ậ ẫ ự ễ ừ ụ ữ ệ t Nam. Nghiên c u xây d ng và phát tri n ngành công nghi p văn ể ậ Tp. H Chí Minh hoá nói chung, lĩnh v c ngh thu t bi u di n ả ề ặ ế ễ nói riêng có ý nghĩa quan tr ng c v m t lý lu n l n th c ti n. K ạ ượ ậ ự ậ d ng nh ng thành t u lý lu n và th c ti n đã đ t đ c, th a và v n
9
ả ộ ố ạ
ể ờ
ữ ừ ể ề ầ ấ ặ ệ ồ đó có th phát hi n ra nh ng v n đ đang đ t ra c n gi
ờ ự ậ lu n án đi sâu kh o sát, phân tích và đánh giá th c tr ng m t s lĩnh ừ ễ ở ậ ự Tp. H Chí Minh trong th i gian v a v c ngh thu t bi u di n ả ệ i qua, t ế quy t trong th i gian t ớ . i
ươ Ch
Ơ Ở
Ậ
Ế
ng 2 Ậ
C S LÝ LU N TI P C N NGHIÊN
C UỨ Ể
Ậ
Ệ
Ệ
Ễ
CÔNG NGHI P VĂN HOÁ VÀ NGH THU T BI U DI N
Ở
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH
Ộ Ố
Ệ
Ụ
2.1. M T S KHÁI NI M CÔNG C
ệ ệ
ệ
ộ ệ
ủ
ể ặ ư ơ ấ ủ 2.1.1. Khái ni m, c c u và đ c tr ng c a công nghi p văn hoá 2.1.1.1. Khái ni mệ công nghi p văn hoá Ở ệ Vi ệ ớ ế ở ộ ố ả ệ ộ ố Phát tri n công nghi p văn hoá
ả ệ ộ ệ ễ ề ứ nghiên c u đ tài: “ ự t Nam Th c tr ng và gi
ệ ủ ạ ư ệ
ệ ạ
ả ụ
ệ ổ ế ứ ệ
ẩ ọ ủ ầ ạ ộ
ệ t Nam, công nghi p văn hoá đang còn là m t khái ni m ớ ượ c khá m i. Khái ni m và vai trò c a công nghi p văn hoá m i đ ả ộ ứ m t s công trình nghiên c u và m t s cu c h i th o. bàn đ n ở Nhóm tác gi ị ươ i pháp Vi ” (PGS,TS. Nguy n Th H ng ư ề ệ làm ch nhi m) đã đ a ra khái ni m v công nghi p văn hoá nh sau: ấ Công nghi p văn hoá là ngành công nghi p sáng t o, s n xu t, ấ ị ả ả tái s n xu t, ph bi n tiêu dùng các s n ph m và các d ch v văn hoá ươ ẩ ươ ằ ng th c công nghi p hoá, tin h c hoá, th ng ph m hoá, b ng ph ạ ộ ứ ằ nh m đáp ng nhu c u văn hoá đa d ng c a xã h i, các ho t đ ng đó ượ ả ệ ở ả đ
ượ ữ ặ ộ ề c b o v b i b n quy n. ữ Đây là m t trong nh ng đ nh nghĩa đã nêu đ
ị ệ
ự ế ợ ặ ẩ ả
nh ng s n ph m t o ra có s k t h p ch t ch gi a k ớ ả ẩ ị
ệ ụ ụ ố ớ ph c v s đông
ư c nh ng đ c tr ng ượ ệ c ẽ ữ ỹ ả ế, các s n ph m đó ph i ấ ủ ệ ố . Tính ch t c a h th ng công nghi p văn ấ ả ữ ắ ớ ấ ị ơ ả ủ c b n c a ngành công nghi p văn hoá. Công nghi p văn hoá đ ạ ữ ể ệ ở th hi n ị ậ , giá tr kinh t thu t cao v i các giá tr văn hoá ướ i h ng t ờ hoá bao gi cũng g n v i nh ng mô hình s n xu t nh t đ nh.
10
ệ ơ ấ ủ
ẫ ế
ệ ề ơ ấ ủ ế
ồ ướ ệ
ủ ự ồ ổ
ạ
ị ầ ấ ả
ề
ướ ư ộ
ứ ệ ệ 2.1.1.2. C c u c a ngành công nghi p văn hoá ệ V c c u c a ngành công nghi p văn hoá cho đ n nay v n có ề ổ ế nhi u ý ki n khác nhau. Tr c đây, theo quan ni m ph bi n trên ả ế ớ ế qu ng cáo, ki n trúc, th gi i, lĩnh v c công nghi p văn hoá g m: ờ ệ ị ườ ế ế ậ ệ t k , th i th tr ng đ c và ngh thu t, th công nghi p, thi ễ ệ ậ ế ả ể ệ ả trang, đi n nh, video và nhi p nh, âm nh c, ngh thu t bi u di n ệ ấ ả ề ơ và th giác,xu t b n, ph n m m, trò ch i máy tính và xu t b n đi n ư ướ ử , truy n hình và đài phát thanh t c châu Âu đ a ra 11 lĩnh . Các n ệ ự ự c châu Á đ a ra 7 lĩnh v c thu c ngành công nghi p v c, các n văn hoá. Ở Vi
ạ
ề ệ ệ ệ ệ
ạ ộ ụ ả ạ ể i trí
ễ , Công nghi p m thu t ươ , Ho t đ ng kinh doanh th ấ ạ ộ ả ị
ơ ấ ủ ằ t Nam hi n nay, các nhà nghiên c u cho r ng c c u c a ự ồ ệ ủ ế ngành công nghi p văn hoá bao g m các lĩnh v c ch y u sau: Công ệ ệ ả , Công , Công nghi p đi n nh nghi p truy n thông đ i chúng ỹ ậ ậ , Công nghi pệ nghi p ngh thu t bi u di n ơ ị ậ d ch v vui ch i, gi ng m i các v t ư chuyên ngành văn hoá và các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh d ch t ụ v văn hoá .
ủ
ặ ư ệ ệ ộ ố ặ ư
ệ ộ 2.1.1.3. Đ c tr ng c a công nghi p văn hoá Công nghi p văn hoá có m t s đ c tr ng sau: ự ủ Th nh t
ệ khoa h c công ngh
ơ ế ị ườ ệ ng,
ứ ấ , công nghi p văn hoá là thành t u c a cu c cách m ng ạ ọ ứ Th hai ị ự , công nghi p văn hoá ho t đ ng theo c ch th tr ộ ị ườ ủ ậ ch u s tác đ ng c a quy lu t th tr
ề ệ ở ả c b o v b i b n quy n ớ ạ ạ ộ ng Th baứ , công nghi p văn hoá ph i đ ệ ả ượ ả ượ ệ Th tứ ư, công nghi p văn hoá v t ra ngoài gi
ề ệ ọ ố ủ i h n c a quan ớ t văn hoá tinh hoa, văn hoá bác h c v i
ệ ni m truy n th ng phân bi ạ văn hoá bình dân, văn hoá đ i chúng ơ ấ ủ ệ ậ ể ệ ễ 2.1.2. Khái ni m và c c u c a ngh thu t bi u di n
ậ ể ễ ệ ệ 2.1.2.1. Khái ni m ngh thu t bi u di n
11
ộ ể ễ
ẩ ệ ữ ả ệ ặ
ế ể ủ ướ ế
ị ể
ẩ ệ ưở ứ ả ộ ế ư ưở t
ể ườ ng, tình c m, lý t i.
ộ Theo quan đi m c a NCS, n u quan ni m ự ứ ọ ự ậ Ngh thu t bi u di n là m t trong nh ng lĩnh v c quan tr ng ậ ủ ệ có tính đ c thù c a công nghi p văn hoá. S n ph m c a ngh thu t ậ ệ ạ ễ c h t liên quan đ n sáng t o giá tr văn hoá ngh thu t bi u di n tr ế ượ ị c trong giá tr mà không m t hình thái ý th c nào có th thay th đ ầ ỹ ộ vi c tác đ ng đ n t ng th m m , góp ph n ệ phát tri n hoàn thi n nhân cách con ng ể ủ
ạ ọ ố
ệ ể ạ ưở
ụ ử ụ ụ ườ ễ , thì ngh thu t bi u di n là ngành công nghi p
ậ ệ
ệ ượ ạ
ộ
ủ ờ ố ệ
ố ể ệ ệ ố
ệ ươ ở ụ
ế ậ ng.
ệ ệ công nghi p văn hoá ế ủ ỹ ế là s ng d ng c a ti n b khoa h c công ngh và k năng kinh ẩ ả ự doanh, s d ng năng l c sáng t o, v n văn hoá đ t o ra s n ph m ầ ụ ứ ị ng th văn hoá và d ch v văn hoá đáp ng nhu c u tiêu dùng và h ệ đ cặ ể ệ ủ i dân c a ng ậ ệ ự ọ ủ ộ ố thù, quan tr ng c a công nghi p văn hoá. M t s lĩnh v c ngh thu t ể ấ ả ễ ở ướ c sáng t o, s n xu t, phân c ta hi n nay cũng đã đ n bi u di n ệ Nh ng khác ư ố ph i và tiêu dùng theo quy trình c a m t ngành công nghi p. ậ ậ ộ ố ớ v i m t s thành t khác trong đ i s ng văn hoá ngh thu t, ngh thu t ấ ệ ễ ượ ể ng ti n (sân kh u, bi u di n đ c th hi n thông qua h th ng các ph ấ ạ ụ nhà hát, sân kh u, âm thanh, ánh sáng, trang ph c, đ o c …), t p trung ế ố ạ r p xi c, múa r i, nhà chi u phim, vũ tr ơ ấ ủ ạ ệ ệ ệ ễ ể
ặ ỏ
ộ ườ ể ể ệ
ễ ể ỗ
ữ ả ủ ể ẩ ộ ạ ế ạ
ề ổ ậ ả ủ ự ạ ể ấ ạ ễ
ầ
ậ ẽ ủ ễ ặ ể ễ ệ ạ ị ớ ự ế ợ ứ ổ t
ị
ả ả ự ệ ở ườ ậ ể ễ 2.1.2.2. C c u c a ngh thu t bi u di n ể ậ ậ Trong các lo i hình ngh thu t, ngh thu t bi u di n có th là ạ ế nh ng sáng t o cá nhân, hay m t nhóm nh các cá nhân ho c là k t ậ ộ ậ i, song xét v t ng th , ngh thu t qu c a m t t p th đông ng ậ ệ ộ bi u di n là m t ngành ngh thu t mang tính t p th , m i m t tác ề ph m sân kh u, âm nh c, múa... đ u là k t qu c a s sáng t o cá nhân (biên đ o, nh c sĩ, k ch tác gia...) và t p th (đ o di n, âm thanh, ánh sáng...), v i s k t h p ch t ch c a 3 thành ph n: sáng ạ t o (ngh sĩ, di n viên), ch c bi u di n (âm thanh, ánh sáng), ỏ ộ qu n tr (bán vé, marketing, PR...). Do đó, đây là m t ngành đòi h i ễ ể ậ ổ ứ ệ ch c bi u di n ph i có s quan tâm b i 3 bình di n: ngh thu t, t
12
ậ ệ ệ
ỉ ượ ạ ườ ị ệ t qua khái ni m thông th
ậ ệ
Ệ
Ể
Ậ
ể ả và qu n tr . Chính 3 bình di n này t o nên ngành ngh thu t bi u ơ ễ di n, v ng khi ch coi ngành này đ n ầ thu n là ngh thu t. Ặ
Ể
Ễ
ặ ể ệ ủ ể
ể ệ ệ
ễ ạ ộ ả ạ ợ ổ
ấ ớ ữ ễ ể ệ ặ ạ
ự ễ ệ ả 2.2.1.1. S n ph m c a lĩnh v c ngh thu t bi u di n là k t qu ả
Ủ 2.2. Đ C ĐI M VÀ VAI TRÒ C A NGH THU T BI U DI N ậ 2.2.1. Đ c đi m c a ngh thu t bi u di n ự Là ngành công nghi p văn hoá mà các ho t đ ng th hi n s ị ắ sáng t o mang tính t ng h p, g n quá trình s n xu t v i các d ch ễ ể ậ ụ v , sàn di n, lo i hình ngh thu t bi u di n có nh ng đ c đi m ặ chung và đ c thù sau: ẩ ạ
ậ ổ ủ ả ể ợ
ế ế . ấ c a ủ quá trình sáng t o, s n xu t mang tính t ng h p và liên k t ệ ố ụ ả ẩ ậ 2.2.1.2. Quá trình phân ph i, tiêu th các s n ph m ngh thu t
ể ễ ồ
ờ ễ bi u di n di n ra đ ng th i ặ ả ẩ ả ả
ế
ạ ộ ậ 2.2.1.3. Đ c thù trong b o qu n các s n ph m hàng hoá văn hoá ầ ệ 2.2.1.4. Ngh thu t bi u di n ho t đ ng theo lu t doanh nghi p
cho l n khai thác ti p theo ệ ể ậ ớ ự ả ứ
ạ ộ ề ả ỉ ệ
ễ ủ ơ nói chung cùng v i s qu n lý c a c quan ch c năng văn hoá ủ 2.2.1.5. Kh năng đánh giá và đi u ch nh ho t đ ng c a ngh ậ ẽ ả ặ ể ễ
ệ ụ ủ ễ ậ
ệ ễ ậ ủ
ể ứ ể ễ ả ẩ ậ ộ i trí c a xã h i ụ ng có tác d ng
ụ ẩ ỹ
ộ thu t bi u di n ph thu c ch t ch vào khán gi 2.2.2. Vai trò c a ngh thu t bi u di n ể ầ ả 2.2.2.1. Ngh thu t bi u di n đáp ng nhu c u gi ấ ượ ệ 2.2.2.2. S n ph m ngh thu t bi u di n ch t l ườ ệ giáo d c th m m , hoàn thi n nhân cách con ng i ể ự ậ ầ ả i
ố
ể ễ
ệ ễ 2.2.2.3. Phát tri n lĩnh v c ngh thu t bi u di n góp ph n gi ữ ứ ế quy t m i quan h bi n ch ng gi a văn hoá và kinh t ướ ệ 2.2.2.4. Phát tri n ngh thu t bi u di n theo h ộ ể ệ ệ ể ể ệ ậ ề ườ ạ ộ ế ệ ng công nghi p ố ậ ng đ hi n đ i hoá n n văn hoá dân t c và h i nh p qu c
là con đ tế
Ố
Ữ
Ậ
Ệ
Ế
Ể Ộ 2.3. NH NG NHÂN T TÁC Đ NG Đ N NGH THU T BI U
Ễ Ở
Ố Ồ
Ệ
DI N
THÀNH PH H CHÍ MINH HI N NAY
13
ể ồ
ị ề ệ ộ ừ
ự ể ớ Tp. H Chí Minh ờ ơ này v a là th i c , ệ
ữ ế ự ố ể
đó là: ộ ử ị ể ố đang ch u nhi u nhân t ừ ứ ả v a là thách th c nh h ơ thu t bi u di n n i đây. Nh ng nhân t ệ ự ễ ở ậ Quá trình phát tri n ngh thu t bi u di n ố tác đ ng. Nh ng nhân t ưở ng l n đ n s phát tri n lĩnh v c ngh ữ nhiên, kinh t ễ ậ ề 2.3.1. Đi u ki n t ế xã h i và l ch s văn hoá đô
thị
ọ ộ ệ ủ ế
ầ ế ậ ố ộ ứ tri th c ể và phát tri n công
nghi p văn hoá
ủ ươ ể ệ ng, chính sách phát tri n ngành công nghi p văn
2.3.2. Tác đ ng c a khoa h c công ngh , kinh t 2.3.3. Toàn c u hoá, h i nh p qu c t ệ 2.3.4. Ch tr ệ ở t Nam Vi hoá
ươ ng 3
Ạ
Ự
Ễ
Ể
Ệ
Ở
Ậ Ệ
Ch Ự Ố Ồ
TH C TR NG LĨNH V C NGH THU T BI U DI N THÀNH PH H CHÍ MINH HI N NAY
ậ ả ạ ự Lu n án kh o sát th c tr ng lĩnh v c
ị ậ ậ
ồ ậ ưở
ị ồ ấ
ị Nhà hát K ch Sân kh u nh ấ
ị ấ
ồ ấ ấ ơ ạ ố
ị ộ ồ
ạ ộ ạ
ấ
ị ườ
Ạ
Ạ
Ả
Ấ
Ệ
Ự Ể
THU T BI U DI N
ấ ự Âm nh c, Sân kh u ạ ở m t s đ n v ngh thu t công l p và ngoài ệ ị ộ ố ơ K ch nói và Múa ạ ng Nh c Vũ k ch Tp. H Chí công l p, đó là: Nhà hát Giao h ỏ ị Minh, Nhà hát K ch Tp. H Chí Minh, ộ ạ 5B, Nhà hát Ca múa nh c dân t c Bông Sen, Sân kh u Idecaf, Sân ạ ấ Sân kh u ca nh c kh u K ch H ng Vân và Sân kh u Superbowl, ệ ữ ồ 126, Sân kh u ca nh c Tr ng Đ ng. Đây là nh ng đ n v ngh ậ ổ ạ ạ ộ thu t đang ho t đ ng khá sôi n i t i Tp. H Chí Minh. N i dung ồ ữ ả khía c nh sau: ho t đ ng sáng kh o sát, đánh giá bao g m nh ng ễ ạ ộ ể ổ ứ ạ ộ ạ ả ch c bi u di n và doanh thu; ho t đ ng t o/s n xu t; ho t đ ng t ấ ề ả ề ng và v n đ b n quy n. phân khúc th tr Ộ Ạ 3.1. TH C TR NG HO T Đ NG SÁNG T O/ S N XU T NGH Ố Ồ Ễ Ở Ậ THÀNH PH H CHÍ MINH
ạ ả ề ộ ấ 3.1.1. V đ i ngũ sáng t o/s n xu t
14
ấ ự Ngu n nhân l c trong ho t đ ng sáng t o/s n xu t là y u t
ồ ậ ể ề ệ ạ ả ễ
ạ
ị ườ
ặ
ỹ ả ế ớ ễ
ệ ả ồ ế ố ạ ộ ủ ệ ọ quan tr ng c a công nghi p ngh thu t bi u di n. V ngu n nhân ơ ậ ồ ể ấ ị ườ ủ ự , có th th y Tp. H Chí Minh là n i t p ng này l c c a th tr ỹ ượ ớ ạ ỹ ả ấ ng ca s , nh c s , nhóm – ban nh c đông đ o nh t so v i trung l ỹ ề ạ ả ướ ng này còn thu hút nhi u ca s , nhóm c. Bên c nh đó, th tr c n ạ ỹ ệ ướ ạ t là các ca s , c, ca s h i ngo i và đ c bi – ban nh c trong n ễ ạ ự ượ ổ ế ạ ng di n viên, đ o di n, i. L c l trên th gi nhóm nh c n i ti ng ị ự ả ị nhà biên k ch, nhà qu n lý trong lĩnh v c k ch nói và múa cũng khá đông đ o và chuyên nghi p.
ạ ề ứ ế ợ
ạ ố ớ
ướ ớ ự
ớ ự ng chuy n t
ể ỏ ở ươ ụ ể các d án làm ch ừ các t
ượ c các ca sĩ và các nhà t
ế ứ ấ ờ đang ngày càng khó khăn.
ổ ấ ả ấ 3.1.2. V cách th c k t h p sáng t o/ s n xu t ế ợ ủ ạ đó là sự k t h p c a ca sĩ – nh c sĩ ự Đ i v i lĩnh v c Âm nh c, ữ ệ ệ ặ ạ ng t t o nên nh ng c p đôi chuyên nghi p, h i s hoàn thi n ạ ể ế ợ ạ trong sáng t o âm nh c. Các ca sĩ k t h p đ làm “liveshow”, xu ươ ể ừ ướ ng trình l n sang các ch h ng ạ ễ đi m ca nh c, phòng trà, nhà trình bi u di n v a và nh ổ ạ hàng, khách s n cao c p… ngày càng đ ch c quan tâm trong th i bu i kinh t ự ầ Đ i v i lĩnh v c sân kh u K ch nói,
ứ ạ ị ấ ả ơ ị
ị ẩ ị
ấ
ướ ả
ể ế ố ệ ả ấ ng cung c p ý t ự ế ợ ọ ả ớ ị đi n nh v i k ch nói, xu h ị ng k ch b n… ạ ả ể ố ớ ạ ể ố ớ đ đáp ng nhu c u đa d ng ẩ ả ủ , các đ n v sân kh u k ch đã đa d ng hoá s n ph m. c a khán gi ể ướ ng chuy n th tác ph m văn h c sang k ch b n sân Đó là xu h ướ ế ợ ướ ng ng k t h p y u t kh u, xu h ị phát tri n hài k ch, xu h Đ i v i lĩnh v c
ươ ể ỹ ễ ng trình bi u di n di n ra khá ph bi n.
ố ồ ạ ẽ ắ
ứ t v i các ca s , công ty t
ố ưở ữ ễ ự Múa, s k t h p sáng t o/s n xu t gi a di n ấ ể ổ ứ ự ệ ch c s ki n đ có các viên múa vũ đoàn ca s và các công ty t ệ này là ố ổ ế M i quan h ễ ch m t ộ chu i ỗ m t xích vô cùng ch t ch . Các vũ đoàn mu n t n t ặ i và ữ phát tri n, ể ngoài vi c luôn có nh ng s n ph m đáp ng đ ượ ẩ ả ệ c yêu ố ổ ỹ ệ ậ ố ớ ế ậ ả ầ t l p m i quan h th t t c u còn ph i thi ổ ứ ự ệ ỹ ượ ạ ứ ự ệ i, các ca s , công ty t c l ch c s ki n mu n có ch c s ki n. Ng
15
ể ệ ng trình hoành tráng, toàn di n thì cũng không th thi u s ế ự
ươ ặ ủ ộ m t ch có m t c a các vũ đoàn.
ệ ấ 3.1.3. Đ u t ầ ư ơ ở ậ c s ọ v t ch t, khoa h c, công ngh trong
ị ạ ộ
ạ ả ấ sáng t o/s n xu t ệ ồ ị ồ ạ ị Hi n nay, có trên 12 sân kh u k ch đang ho t đ ng t ị ơ
ấ ể ễ ể ể ề
ấ
ồ ố ấ ấ
ả ụ ụ ố ở ữ ậ ế ụ
ấ ễ ể ễ ạ ệ khá hi n đ i.
ể ị Thành ph H Chí Minh hi n có kho ng 20 đ a đi m có th
ệ ạ
ụ ụ ể ạ ệ ứ ệ ấ ỗ
ứ ố ị
ả ươ ưở ệ ậ ng trình ngh thu t hàn lâm. Có l ng cho các ch
ượ
ố ệ ưở ng nh t v i s c ch a kho ng 2.500 ch cùng h
ấ ấ ớ ứ ươ
t. Nhà hát Giao h ạ ố ồ ồ
ạ ầ ồ
ị
ậ ủ ầ ễ ườ ệ ỹ ự ễ ế
ấ i đ a bàn ấ Tp. H Chí Minh, riêng sân kh u K ch H ng Vân là đ n v kinh ễ ấ doanh s h u nhi u đi m bi u di n nh t (3 đi m di n: sân kh u ầ ư ệ ượ h Phú Nhu n, sân kh u Superbowl và sân kh u VM đ c đ u t ế ị t b th ng gh ng i, âm thanh, ánh sáng, sân kh u cùng các trang thi ả ấ chuyên d ng đ m b o ph c v t t nh t cho các đêm di n). Sân ế ề ượ ầ ư kh u Idecaf có đ n 2 đi m di n đ u đ c đ u t ể ố ồ ả ệ ễ ậ ph c v bi u di n ngh thu t ca nh c: Nhà hát Hoà Bình Nhà hát ớ ứ ế t Nam v i s c ch a 2.400 ch . Nhà hát B n hi n đ i nh t Vi ể ỗ ứ Thành, s c ch a kho ng 1.046 ch . Nhà hát Thành ph là đ a đi m ị ẽ , trên đ a lý t ể ị c xem là đ a đi m bàn thành ph hi n nay, sân kh u Lan Anh đ ệ ỗ ể ứ ả ễ bi u di n lý t ưở ố ố ố ng và Vũ ng đ i t th ng âm thanh, ánh sáng t ấ ấ ị k ch Tp. H Chí Minh, Sân kh u ca nh c Tr ng Đ ng, Sân kh u ca ạ nh c C u Vòng 126, Nhà hát Đ i Đ ng, CLB Phan Đình Phùng, nhà ể ộ ấ thi đ u Nguy n Du và sân v n đ ng Quân khu 7 cũng là đ a đi m ể bi u di n th ng xuyên c a h u h t các ngh s trong lĩnh v c âm nh c. ạ
ẫ ế ệ ư ộ
ị
ấ ể ự ị ể ậ ả ặ
ạ
ự ậ Riêng lĩnh v c ngh thu t Múa cho đ n nay v n ch a có m t sân ể ươ ng trình kh u hay đ a đi m nào dành riêng cho lĩnh v c này. Các ch ễ ễ ể ề ệ bi u di n ngh thu t Múa đ u ph i thuê đ a đi m ho c bi u di n ươ ớ cùng v i các ch ị ơ t b và s
ầ ưmua s m trang thi ắ ễ ng trình ca nh c. ậ ế ị ỹ ế ị ậ ươ ệ ậ ệ Các đ n v ngh thu t đã đ u t ể t b k thu t cho bi u di n ngh thu t t ụ d ng các trang thi ử ố ng đ i
16
ị ơ ạ ệ ộ
ậ ấ ề ệ
ế ớ ể ệ ạ
ế ị ậ ạ
ụ ễ ể ậ
ỹ ạ ậ Đào t o đ i ngũ k hi n đ i (nh t là các đ n v ngoài công l p). ế ả ế i mã công ngh , thi thu t viên v lý thuy t âm thanh, ánh sáng, gi t ị i đ khai thác các tính b âm thanh, ánh sáng hi n đ i trên th gi ủ t b . Ngoài ra còn đào t o nhân viên h u đài, hoá trang, năng c a thi ệ ụ ụ ph c trang...ph c v trong bi u di n ngh thu t. Ứ
Ệ Ổ
Ự
Ạ
Ễ
Ể
DOANH THU
3.2. TH C TR NG CÔNG NGH T CH C BI U DI N VÀ
ễ ệ ổ ứ
ị ơ ệ ố ồ
ể
ạ ể c.
ẽ ữ ể ệ ở ự ắ
ạ
ứ ở ệ ổ ứ ộ ự ượ ể 3.2.1. Công ngh t ch c bi u di n ơ Thành ph H Chí Minh là n i các doanh nghi p, đ n v ngh ể ậ ễ ể ủ ớ ả ướ S phát tri n c a công ngh t ạ th hi n ạ ỹ ễ còn đ
ề ủ
ế
ị ấ ớ ể ộ ệ ố ạ ầ ề ch c, m t h th ng nhà hát, sân kh u l n cùng h t ng c
ệ ạ ấ ệ ổ ứ ch c bi u di n âm nh c phát tri n m nh nh t thu t có công ngh t ễ ệ ổ ứ ự ch c và bi u di n so v i c n ỹ ặ ế ự s g n k t ch t ch gi a ca s trong lĩnh v c âm nh c ổ ứ ự ệ ch c s ki n. Ngoài ra, công nhóm/ban nh c nh c s công ty t ớ ượ ể ng l n c góp s c b i m t l c l ch c bi u di n này ngh t ộ ế ả phóng viên, nhi p nh c a các kênh truy n thông, báo chí có trình đ ệ ự ệ tác nghi p cao; s phát tri n dây chuy n ti p th PR chuyên nghi p ơ ủ c a nhà t ở ỹ s k thu t
ạ ng trình ca nh c do t nhân t
ổ ứ ượ ư H Chí Minh đã gây đ
ữ
ượ ế ố ỹ ỏ ủ ậ ệ Y u t
ụ
ể ế ạ
ệ
ổ ứ ậ cao. ặ Ở ộ ố ươ ch c ho c có tài m t s ch ế ồ ấ ộ ố ợ ạ c ti ng vang i m t s sân kh u Tp. tr t ờ ố ớ ượ ả ẻ đ i v i l tr . Có đ ng khán gi c nh ng thành công này là nh ế ố ỹ ầ ộ k m t ph n không nh c a các y u t k thu t công ngh . ệ ệ ậ thu t công ngh âm thanh, ánh sáng, trang ph c, hoá trang…h ố ớ ế ị ệ ố t b hi n đ i đóng vai trò không th thi u đ i v i th ng trang thi ể ươ ộ m t ch ệ ễ ng trình bi u di n ngh thu t. ậ ể ặ
ự ế ể
ễ ấ
ư ả ể ệ
ệ ẩ ề ả ườ ơ ộ ị ậ ạ ộ ễ ủ ể Trong ngành ngh thu t bi u di n, do đ c đi m c a ho t đ ng ễ ễ ệ ỹ ể bi u di n tr c ti p nên quá trình di n viên, ngh s bi u di n trên ớ ẩ ế ậ sân kh u và quá trình đ a s n ph m ngh thu t đó đ n v i công ậ ế ượ ữ c chúng x y ra song song. Đ nh ng tác ph m ngh thu t đ n đ ổ ấ ộ ớ v i ng i tiêu dùng m t cách r ng rãi, nhi u đ n v sân kh u đã t
17
ị ấ
ạ ườ ở ạ l ố ị tr
ễ ỉ i đây, sân kh u k ch không ch ạ ề ng thành ph mà nhi u đ n v đã m nh d n ế ư
ở ự ượ ướ c h
Tp. H Chí Minh đã tìm đ ủ ế ườ ậ c mà th
ư ướ ạ ợ ể ữ ớ
ệ ậ ậ ớ
ộ ố ọ
ệ ể ễ ễ ệ ng Vi
ễ ứ ư ch c l u di n.Trong vài năm tr ể ạ ơ ị i th phát tri n t ữ ầ ư ướ . cho nh ng chuy n l u di n trong và ngoài n đ u t c ặ ự Ở ả ướ lĩnh v c Múa, trong khi c n c đang g p lúng túng trong ồ ể ng đi phát tri n lĩnh v c này thì ạ ạ ễ riêng. Các di n viên múa (ch y u là múa minh ho ) không còn ho t ộ ậ ộ đ ng đ c l p nh tr ng t p h p nhau thành nhóm. Sau ờ ộ m t th i gian l n m nh, nhóm này phát tri n thành nh ng vũ đoàn chuyên nghi p. Th m chí hi n nay, m t s vũ đoàn l n đã l p công ổ ứ ch c tr n gói kiêm luôn vai trò đào ty riêng đ d dàng trong khâu t ươ ư ạ t, ABC, t o các di n viên cho vũ đoàn nh vũ đoàn Ph ạ R ng Đông...
ậ ễ ể ủ ướ 3.2.2. Doanh thu ệ Khi nhìn nh n ngh thu t bi u di n d
ấ ể ậ ệ
ị ậ ệ ủ ụ
ấ ệ ơ ả
ộ ố
ể ư ầ ư
ệ ấ ậ
ộ i góc nhìn c a m t ề ế ngành công nghi p văn hoá thì không th không bàn đ n v n đ ủ ầ doanh thu c a các đ n v ngh thu t. Đây là m c đích đ u tiên c a ệ các doanh nghi p s n xu t kinh doanh trong ngành công nghi p không khói này. ị ễ ơ ữ ườ ấ
ấ ả ướ ớ ấ ồ c v i Sân kh u k ch Tp. H Chí Minh v n năng đ ng nh t c n ỏ ố ề ỗ luôn sáng đèn m i đêm nhi u đi m di n do t nhân b v n đ u t ữ ả ấ ư nh ng cũng là n i th y rõ nh t kho ng cách gi a ngh thu t và doanh ề ặ ầ thu. M c d u nh ng ng i làm sân kh u luôn mang trong mình nhi u tâm huy t. ế ế ế
ấ ứ
ấ
ế ủ năm 2009 đ n 2013 cho th y doanh thu c a ở m c trung bình ồ ạ ị i Tp. H đã và đang c trong b i c nh kh ng ho ng kinh t
ộ
ừ ả ố K t qu th ng kê t Sân kh u ấ K ch H ng Vân luôn tăng ồ ị ấ ứ 13.9%/năm.Đây là m c tăng mà r t ít sân kh u k ch nói t ủ ố ả ả ạ ượ Chí Minh đ t đ ắ ế ờ ố ệ ộ ộ có tác đ ng m t cách toàn di n và sâu s c đ n đ i s ng xã h i. ố ớ ế ấ ạ ộ ệ ỗ ứ ươ ượ ạ ầ Đ i v i Sân kh u K ch Ideaf, g n 20 năm ho t đ ng, đ n nay ng hi u trong lòng khán ấ sân kh u này đã t o đ ị c ch đ ng và th
18
ả ệ ế ớ
ậ ặ ế ướ ắ ệ theo sau, quan tâm gi
ố
ớ ệ ươ ấ ủ ấ
ủ ữ ậ ấ
ưở ụ ể
ồ
ồ
ề . V i nguyên t c làm vi c nghiêm túc và tâm huy t v i ngh , gi ữ c, kinh t quan ni m đ t ngh thu t đi tr ỳ ệ ng hi u và chăm sóc khách hàng… c a Giám đ c Hu nh gìn th ơ ả ế ớ Anh Tu n, càng ngày khán gi đ n v i sân kh u này càng đông h n. ị ầ Chính vì v y, trong nh ng năm g n đây, doanh thu c a Sân kh u k ch ụ Ideaf liên t c tăng tr ng. C th : Doanh thu năm 2011: ồ 13.504.768.194 đ ng, năm 2012: 56.873.325.648 đ ng, năm 2013: ồ ồ Ngu n: Chi 36.968.580.395 đ ng, năm 2014: 53.653.805.137 đ ng [ ế ụ c c Thu Thành ph ố]
ươ ệ ng trình ngh thu t đ t đ
ậ ạ ượ ủ ầ
c doanh thu ố ạ ng trình “C m tay mùa hè” c a nh c sĩ Qu c ỷ ồ ệ ổ ồ ươ i 1,8 tri u đ ng, t ng thu hai đêm là 1,6 t
đ ng… Ấ
Ị
ƯỜ
ộ ố Hay m t s các ch ư khá cao nh ch ớ Trung, bán vé t Ự
Ạ
NG VÀ V N Đ
Ề
3.3. TH C TR NG PHÂN KHÚC TH TR
Ả
Ề
B N QUY N
ị ườ ng
ạ
ụ ủ ậ ậ
3.3.1. Phân khúc th tr Lĩnh v c Âm nh c: Th tr ệ ở ệ ng ti p nh n/tiêu th c a ngh thu t bi u di n th ấ ườ ể ệ ng, nh t là trong môi tr ể ễ ạ ng c nh
ắ
ự ế ị ườ hi n vi c phân khúc th tr tranh ngày càng gay g t nh hi n nay. ấ ị ườ ư ệ ứ ả ế ứ ế
ồ ạ ạ ố
ộ ổ Theo k t qu nghiên c u cho th y, n u căn c vào đ tu i và ứ i các phân ng th c âm nh c thì thành ph đang t n t ơ ả ng c b n sau: trình đ th khúc th tr
ị ườ ụ ng nh c nh : có phân khúc th tr ng m c tiêu là ộ ưở ị ườ + Th tr
ữ nh ng ng
ươ ạ ạ + Th tr
ạ ẹ ế ộ ổ ừ i tr có đ tu i t 15 đ n 25; ạ ng nh c dân gian đ ụ ị ườ ổ ể ườ ữ ng đ i, nh c c đi n thính ộ i có trình đ ng m c tiêu là nh ng ng
ưở ạ
ề ạ ị ng nh c ti n chi n, nh c cách m ng: có phân khúc th
ạ ổ ườ ị ườ ườ ẻ ị ườ phòng: có phân khúc th tr ứ ng th c âm nh c; th ạ ị ườ + Th tr ữ ụ ng m c tiêu là nh ng ng ế ườ ớ i l n tu i; tr
19
ị ườ ạ ụ ng nh c h i ngo i: có phân khúc th tr ng m c tiêu là
ị ườ + Th tr ườ ữ ạ ả ộ ổ nh ng ng i trong đ tu i trung niên.
ườ ế ậ
ứ ồ ạ ứ ố ạ Tuy nhiên, n u căn c vào m c thu nh p c a ng ng âm nh c Thành ph đang t n t ủ i hai phân khúc th tr ị i dân thì th ơ ị ườ ng c
ườ tr ả b n là:
ậ ườ + Phân khúc nh ng ng
ữ ộ ẹ ơ ạ
khúc có biên đ h p h n so v i phân khúc còn l ấ ậ
ươ ả đó, xét m t cách t
ữ i có thu nh p trên trung bình đây là phân ớ i; ườ ữ + Phân khúc nh ng ng i có thu nh p th p và trung bình đây là ộ ấ ớ phân khúc có biên đ r t l n. ự ị Lĩnh v c K ch nói: ộ ấ Sân kh u nào thì khán gi ả ẻ tr Sân kh u Idecaf dành cho khán gi ố ng đ i thì: cá tính, nh ng ng ườ i
ế ị ả ố ậ ắ g c B c qu n Phú
ấ ấ Nhu n, Gò V p.
ầ ớ
ấ ấ ỏ ị ả ổ ườ ớ i l n tu i. ươ ể ấ làm văn phòng, thi u nhi. ồ Sân kh u K ch H ng Vân thì khán gi ậ Sân kh u nh 5B dành cho t ng l p trí th c và ng Sân kh u K ch Sài Gòn thì khán gi ứ bình dân, ti u th ng,
ườ ng
i Hoa. ự ố ớ ố ạ Lĩnh v c Múa r i: Đ i v i th c tr ng phân khúc th tr
ạ ủ ấ ự ả ị ườ ậ
ồ Tp. H Chí Minh theo h
ế ọ t ch n th tr
ướ ụ ng m c tiêu đ ố ụ ể ả ự ng c a lĩnh v c Múa, qua ố lu n án nh n th y lo i hình Múa r i ng công ể ị ườ ồ . Tiêu bi u là Nhà hát múa r i R ng
ụ ỳ
ủ ở
N u phân tích ồ
ố ượ ả
ng khán gi ố ố ế ả ắ ả ậ quá trình đi kh o sát, tác gi ạ ở ể ướ c đang phát tri n khá m nh n ố ệ nghi p. Các nhà hát múa r i đã bi khai thác và ph c v khán gi ố ấ Vàng do ông Hu nh Anh Tu n làm giám đ c. ị ườ ộ góc đ phân khúc th tr ng c a Nhà hát Múa ụ ọ ị ườ c R ng Vàng thì Nhà hát này đã ch n đúng th tr ng m c ị ấ ị khách du l ch, nh t là khách du l ch ố ượ là các ng khán gi ế ố ướ r i n tiêu chính là đ i t qu c t . Ngoài ra, Múa r i còn nh m vào đ i t
20
ọ ấ ự ở Nhà hát Múa
ệ ơ ế em thi u nhi, h c sinh. S phân khúc này cũng th y rõ ộ ố ướ c Thăng Long, Hà N i. r i n ề ề ả 3.3.2. V n đ b n quy n Phát tri n công nghi p văn hoá trong c ch th tr
ế ị ườ ề ố ấ ậ ả ộ ng và h i ố ề nh hi n nay, thì b n quy n là v n đ s ng còn đ i
ư ệ ệ ấ ể ố ế nh p qu c t ớ v i các doanh nghi p văn hoá.
ề ị ấ V k ch nói
ở ị ở ữ ề
ồ ệ ợ ị ả ệ ả Ch k ch b n. , nhìn chung, các doanh nghi p sân kh u k ch Tp. ấ ậ H Chí Minh ch p hành nghiêm túc Lu t B n quy n và S h u trí ệ ệ tu . Hi n nay, Vi t Nam đã có
ả ẩ ệ ề ự Ở lĩnh v c âm
ố ệ
ế ọ
ả ạ ữ ưở ồ ỷ ng nh c sĩ, tác gi ạ ượ thành viên tin t
ừ
ố ề ả ạ
ừ thành viên tăng t
ượ ạ
nh cạ , Trung tâm B o v quy n tác ph m âm ạ t Nam (VCPMC) – chi nhánh phía Nam trong su t 10 năm nh c Vi ạ ộ ả c nh ng k t qu đáng trân tr ng. ho t đ ng (2004 2014), đã đ t đ ợ ố ượ ng và ký h p đ ng u thác S l cho Trung tâm ngày càng tăng theo t ng năm. Năm 2004 có 148 thành ế viên; năm 2010 có 979 thành viên và đ n năm 2014 có 1.963 thành ử ụ ề âm nh c mà Trung tâm đã viên. S ti n thù lao s d ng quy n tác gi ạ ồ ệ ố ả con s 497 tri u đ ng thu cho các nh c sĩ, tác gi ỷ ồ ỷ ồ ế ơ đ ng (năm 2014). (năm 2004) đ n h n 20 t đ ng (năm 2010) và 39 t ổ ế ơ ố ề T ng s ti n thu đ c cho các nh c sĩ 10 năm qua đã lên đ n h n 180 ỷ ồ đ ng. t
ậ ạ ạ ệ ề ả i Tp. H ồ
ạ Tuy v y, hi n nay vi c vi ph m b n quy n âm nh c t ứ ạ ẫ ệ ễ Chí Minh v n di n ra khá ph c t p.
ậ ủ
ả ổ ướ 3.4. ĐÁNH GIÁ CHUNG ộ ớ Trong quá trình đ i m i, h i nh p phát tri n c a đ t n ế ọ
ể ả ự ắ ộ ớ
ả
ệ ạ ấ ướ ng, b
ấ ướ c, ị ữ ề ả ng quan tr ng v đ m b o s g n k t gi a Đ ng ta đã có đ nh h ẩ ế ể phát tri n kinh t và văn hoá. Cùng v i chính sách xã h i hoá, đ y ạ ộ ả ạ ẩ m nh các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh s n ph m văn hoá trong ủ ề ế ị ườ ế ơ ầ đã t o đi u ki n cho các ch c ch kinh t th tr c đ u ể ủ ướ ạ ộ ự ộ ố ể th và m t s lĩnh v c văn hoá ho t đ ng theo h ng phát tri n c a ngành công nghi p. ệ
21
ị ơ ữ
ề ầ ệ ố ồ ể ộ Thành ph H Chí Minh là m t trong nh ng đ n v đi đ u c c v phát tri n th tr
ố
ạ ể ư
ừ ự ầ ủ ự ướ ệ ả
ể c phát tri n theo h ủ ể
ấ ổ ứ ể ễ
ự ự ạ
ả ấ ệ
ả ướ ị ườ n ng hàng hoá văn hoá. Công nghi p văn ễ ở ể ậ ệ hoá trong lĩnh v c ngh thu t bi u di n Thành ph đang trong giai ẻ ị ượ ẳ đo n đ u c a s phát tri n, tuy non tr , nh ng đã kh ng đ nh đ c ướ ị i trí, công ng công nghi p gi v trí và t ng b ạ ả nghi p ệ văn hoá. Các ch th tham gia vào quá trình sáng t o/s n ả ư ch c bi u di n cũng nh qu n lý trong lĩnh v c này đang xu t, t ơ ệ ngày càng mang tính chuyên nghi p h n. Kh o sát th c tr ng lĩnh ố ễ ở ậ ự v c ngh thu t bi u di n Thành ph cho th y: ệ ể ự ướ ữ ể ễ ậ 3.4.1. Lĩnh v c ngh thu t bi u di n đã có nh ng b c đi
ế ban đ u h
ủ ng đ n phát tri n ngành công nghi p văn hoá ị ệ
ầ ướ ự ủ ộ ậ
S ch đ ng c a các ch th , đ c bi ấ ả ạ ơ ả ủ ộ ệ ộ
ủ ộ ấ ự ệ ỹ
ị Thành ph H Chí Minh là đ a ph ng so v i c n
ệ ể ộ ố ơ ủ ể ặ t là m t s đ n v ngoài ự công l p tham gia s n xu t, kinh doanh trên lĩnh v c này.Tính ạ ả chuyên nghi p, đào t o c b n, năng đ ng c a đ i ngũ sáng t o/s n ơ ế ị ườ ng. xu t; s phân hoá c a đ i ngũ ngh s trong c ch th tr ớ ả ướ c, có s ệ ố ồ ậ ớ ỹ ự ự đ uầ ươ ậ ể ệ ụ ụ đ i m i k thu t công ngh ph c v cho lĩnh v c ngh thu t bi u
ư ổ t di n.ễ
ị ườ ể ị ườ ự ọ Phát tri n th tr ng: phân khúc, l a ch n th tr ụ ng m c tiêu
t ố t
ậ ủ ố
ế
ầ trong c ầ ệ ố ứ ờ ố
ễ ự ể Lĩnh v c ngh thu t bi u di n c a Thành ph đã ph n nào ơ ệ ữ ế ượ ả i quy t đ c m i quan h gi a văn hoá và kinh t gi ủ ầ ế ị ườ ng, đáp ng nhu c u đ i s ng văn hoá tinh th n c a ch th tr ườ i dân. ng
ầ ớ ữ ạ ế ể
ở 3.4.2. Nh ng h n ch so v i yêu c u phát tri n ngành công ệ ự ễ ể ậ nghi p văn hoá
ề ễ ế ả ẻ ng, t
ườ ẩ ứ ệ lĩnh v c ngh thu t bi u di n ị ế ể ậ ẩ ệ 3.4.2.1. S n ph m ngh thu t bi u di n còn chi u theo th hi u ữ ệ ị ườ ạ ầ nh t. Th tr t m th ng ngh thu t bi u di n thi u nh ng ấ ượ ả s n ph m có ch t l ễ ậ ể ầ ủ ng cao đáp ng nhu c u c a công chúng
22
ự ể ạ 3.4.2.2. Tình tr ng phát tri n manh mún, không có s liên minh,
ế ượ ề ữ ể c phát tri n b n v ng
ể ng chi n l ế ượ ế ớ liên k t v i nhau ế ị ể ệ ề ữ c phát tri n b n v ng th hi n ướ ng chi n l
ụ ả ch a s d ng hi u qu công c marketing
ị 3.4.2.3. Thi u đ nh h ướ ế Vi c thi u đ nh h ệ ng di n sau: ư ử ụ ư ệ ữ ế ệ ố ậ i quy t m i quan h gi a ngh thu t
ể ể ễ ớ
ư ệ ữ ệ ố ậ i quy t m i quan h gi a ngh thu t
ệ ể ễ ớ ế ế ệ ở ộ ố ươ m t s ph ệ ộ M t là, ả Hai là, ch a quan tâm gi ị bi u di n v i phát tri n du l ch ả Ba là, ch a quan tâm gi bi u di n v i doanh nghi p kinh t
ủ ề ả ấ ướ 3.4.2.4. V n đ qu n lý và chính sách c a Nhà n ề c còn nhi u
ấ ậ b t c p
ề ệ ố ơ ở ậ ấ
ự ấ ế ề ế ạ ạ ậ ố 3.4.2.5. S thi u th n, l c h u v h th ng c s v t ch t ự ồ 3.4.2.6. V n đ ngu n nhân l c còn h n ch
ươ Ch ng 4
Ữ
Ố Ớ
Ề Ặ
Ấ
Ể
NH NG V N Đ Đ T RA Đ I V I PHÁT TRI N Ệ
Ễ Ở
Ể
Ậ NGH THU T BI U DI N Ệ
Ố Ồ THÀNH PH H CHÍ MINH Ế
Ị Ộ Ố HI N NAY VÀ M T S KHUY N NGH
Ể
Ữ
Ề Ặ
Ố Ớ
Ệ
Ể
Ệ
Ấ Ễ Ở
THU T BI U DI N
THÀNH PH H CHÍ MINH HI N NAY
ự
ạ ể ệ
ứ ề ặ ệ ộ ố ấ ồ
ấ Tp. H Chí Minh hi n nay nh sau: ữ ầ
4.1. NH NG V N Đ Đ T RA Đ I V I PHÁT TRI N NGH Ố Ồ Ậ ả ả ậ lu n án Qua quá trình nghiên c u, kh o sát th c tr ng, tác gi ể ậ ố ớ ậ nh n th y m t s v n đ đ t ra đ i v i phát tri n ngh thu t bi u ư ễ ở di n ẫ 4.1.1. Mâu thu n gi a nhu c u h ủ
ưở ng th c a công chúng và ậ ụ ủ ễ ự ứ ể ả
ố kh năng đáp ng c a lĩnh v c ngh thu t bi u di n Thành ph ệ ữ ể ầ
ự ự ể ậ ạ ễ hoá và th c tr ng c a lĩnh v c ngh thu t bi u di n
ẫ ủ ẫ ữ ể ệ ệ ầ ệ 4.1.2. Mâu thu n gi a yêu c u phát tri n ngành công nghi p văn ệ ậ 4.1.3. Mâu thu n gi a yêu c u phát tri n công nghi p ngh thu t
23
ể ễ bi u di n và s b t c p v th ch liên quan
ự ấ ậ ề ể ế ả ớ ự ể
ủ ể ế ớ ự i
nghi p văn hoá c a Thành ph so v i khu v c và th gi ƯỚ
Ự
Ể
ồ 4.1.4. Kho ng cách l n v ngu n nhân l c đ phát tri n công ớ ệ Ậ 4.2. D BÁO XU H Ậ
Ễ Ở Ệ
Ộ Ể
Ệ
ề ố NG V N Đ NG, PHÁT TRI N CÔNG Ệ NGHI P VĂN HOÁ VÀ NGH THU T BI U DI N VI T NAM NÓI Ố Ồ CHUNG VÀ THÀNH PH H CHÍ MINH NÓI RIÊNG
ể ệ ệ ự
ớ ứ ớ V i kinh nghi m phát tri n các lĩnh v c văn hoá ngh thu t t ướ ớ c t
ệ ổ ớ
ướ ế ợ ủ ậ ế ớ ậ ứ c trên th gi
ể ướ
ể ệ
ế ậ
ả ắ ệ ễ ở ẽ ồ Lĩnh v c ngh thu t bi u di n
ậ ừ i nay, thêm vào đó là quá trình đ i m i nh n th c và chính tr ơ ế ụ ả sách, c ch qu n lý hi n nay, k t h p v i nghiên c u và v n d ng ắ ạ ệ ạ i, ch c linh ho t, sáng t o kinh nghi m c a các n ệ ệ ắ ẽ ừ c phát tri n các ngành công nghi p văn ch n Vi t Nam s t ng b ể ế ự ự ể và phát tri n văn hoá, đóng góp tích c c vào s phát tri n kinh t ấ ướ ộ ủ ề hoá, xã h i c a đ t n t Nam tiên c; phát tri n n n văn hoá Vi ộ ti n, đ m đà b n s c dân t c. ể ớ ẽ ậ ể
ứ ể ậ
ứ ậ
ậ ủ i dân.
ự Tp. H Chí Minh s ngày càng ể ướ ữ có nh ng b c phát tri n m i, s nhanh chóng phát tri n thành công ầ ễ ệ ượ ệ ệ c nhu c u nghi p ngh thu t bi u di n chuyên nghi p, đáp ng đ ạ ệ ưở ng th c văn hoá ngh thu t ngày càng phong phú và đa d ng, th ệ ề ấ ượ ơ ỏ đòi h i cao h n v ch t l Ị Ề ng ngh thu t c a ng Ả ườ Ằ
Ế
Ể 4.3. KHUY N NGH V CÁC GI I PHÁP NH M PHÁT TRI N
Ễ Ở
Ự
Ậ
Ể
Ệ
Ố Ồ
LĨNH V C NGH THU T BI U DI N
THÀNH PH H CHÍ
MINH
ậ ệ ổ ủ ứ ề
ệ ả
ẻ ậ
ứ ạ ả
ơ
ậ ạ ộ ự ệ ậ ơ
ậ ở
ể ọ ể ế ượ ự ầ ồ ứ ề ả 4.3.1. Thay đ i nh n th c v vai trò c a công nghi p văn hoá ầ ớ ể ố Mu n phát tri n ngành công nghi p m i m này c n ph i thay ữ ứ ủ ế ổ ổ ự ướ ậ c h t, đó là s thay đ i nh n th c c a nh ng đ i nh n th c. Tr ướ ề ộ ố ơ ườ c v văn hoá, i lãnh đ o trong m t s c quan qu n lý Nhà n ng ơ ệ ị ị ạ ngh thu t, các c quan ho ch đ nh chính sách, các đ n v , doanh ị ấ ệ nghi p ho t đ ng trong lĩnh v c văn hoá ngh thu t (nh t là đ n v ệ ệ Tp. H Chí Minh đ h hi u v khái ni m công nghi p công l p) ể ậ t ph i phát tri n ngành công văn hoá, nh n th c đ c s c n thi
24
ệ ệ
ả
ể ậ ệ t mang l ể ệ ấ ặ ự ả ậ ộ
ễ nghi p văn hoá nói chung, công nghi p ngh thu t bi u di n nói ả ệ ạ ộ i hi u riêng. Ph i coi đây là m t ngành s n xu t đ c bi ễ ệ ế xã h i cao, trong đó có lĩnh v c ngh thu t bi u di n. qu kinh t ậ ề ệ ể ả 4.3.2. Hoàn thi n các văn b n pháp lu t v phát tri n văn
ậ ệ ơ ế ị ườ
ộ ạ ể ướ
ự ạ Tr ề
ả ụ hoá, ngh thu t trong c ch th tr ạ ầ ụ ậ ề
ể ể ự ậ
ậ
ệ
ờ ằ
ả và các công ị ườ ề ở ữ ắ ộ ả
ệ ề ả ạ ậ ng ắ ễ ậ ệ c th c tr ng ho t đ ng ngh thu t bi u di n còn m c ể ệ ậ Lu t ngh thu t bi u nhi u sai ph m, c n nhanh chóng ban hành ệ di n ễ nh m ph c v công tác qu n lý nhà n ằ ạ ướ c và t o đi u ki n ể ậ ệ ễ ạ ộ ậ ợ i cho các ho t đ ng bi u di n ngh thu t phát tri n phong thu n l ướ ể ễ ệ ể phú. Đ lĩnh v c ngh thu t bi u di n phát tri n đúng h ng, đòi ậ ề ợ ả ỏ h i pháp lu t ph i nghiêm minh, các lu t v văn hoá ph i phù h p ả ớ ọ ố ế ồ ướ ; đ ng th i, ph i tôn tr ng c qu c t v i các thông l ợ ả ả ợ ữ ng phù h p, b o đ m công b ng, h p lý trong nh ng quy t c th tr ệ ươ ệ ể vi c b o h quy n s h u trí tu , chuy n giao công ngh , th ng ệ hi u, qu n lý các lo i ngành, ngh văn hoá theo pháp lu t.
ấ ọ ự ầ ư
ỹ ể ệ ụ ể ậ 4.3.3. Chú tr ng đ u t xây d ng c s v t ch t– k thu t Vi c c th hoá các chính sách khuy n khích phát tri n các c
ấ ậ ơ ở ậ ế ự
ị ệ ế ậ ể ơ
ị ơ ầ ấ ấ ự
ế ố ướ ặ ớ
ồ ạ ị ơ ng t
ệ ố ệ
c.
ươ ườ ầ ơ ơ ở ậ ư ở s ngoài công l p nh cho thuê, xây d ng c s v t ch t, giao ồ ở ấ ộ Tp. H Chí Minh là đ t...cho các đ n v ngh thu t xã h i hoá ộ ầ ủ ộ ơ t, đ các đ n v ch đ ng h n trong đ u m t yêu c u r t c p thi ờ ủ ứ ạ ộ ạ ư , trong xây d ng k ho ch ho t đ ng lâu dài, đ ng th i đ s c t ủ ớ ạ c ngoài trong giai đo n m i, ho c ch c nh tranh v i các đ i tác n ệ ể ấ ổ ứ ươ ầ ch c đ u th u công khai đ tìm đ n v (không phân bi t tr ấ ấ ố ớ ả ự ướ ư c) th c hi n t nhân hay nhà n t t nh t, hi u qu nh t đ i v i ướ ậ ớ ủ ệ ữ nh ng công trình ngh thu t l n c a nhà n ự ồ ạ 4.3.4. Quan tâm đào t o ngu n nhân l c ớ ộ C n đ i m i n i dung ch
ạ ủ ủ ứ ệ ề ậ
ng trình đào t o c a các tr ầ ng đáp ng yêu c u c a n n kinh t ủ ọ ậ ườ ệ ậ ổ ổ hoá ngh thu t theo h ộ tr ướ ố ế ng và h i nh p qu c t ng văn ế ị th ; trao đ i, h c t p kinh nghi m c a các
25
ậ ể ệ c có n n công nghi p ngh thu t bi u di n phát tri n. Có nh
ạ ể ắ ệ ượ ư ễ ệ c tình tr ng ch p vá, thi u chuyên nghi p
ề ướ n ớ ậ v y m i kh c ph c đ ắ và b t ch
ễ ự ộ ộ
ậ ậ ắ ụ ướ ướ c n c ngoài m t cách máy móc nh hi n nay. ạ ẩ ể ữ ộ 4.3.5. Đ y m nh xã h i hoá lĩnh v c ngh thu t bi u di n Nhân r ng nh ng mô hình xã h i hoá ngh thu t thành công
ơ ộ ồ ạ ẩ
ạ ấ ự ộ ữ ả ế ư ệ ệ ệ ạ ộ ự
ầ ị ạ
ị ậ ệ ữ c c n quan tâm, t o đi u ki n cho các doanh nghi p t ơ
ị ơ ạ ạ
ầ ặ ộ ể ứ ơ ả ề ộ ể ườ
ơ ướ ướ ng qu n lý Nhà n ớ ậ ng t
ể ệ
ở Tp. H Chí Minh. Đ y m nh h n n a ho t đ ng xã h i hoá không ỉ ch lĩnh v c sân kh u k ch nói mà c lĩnh v c âm nh c và múa. Nhà ệ ư ệ ướ nhân, n ạ ể các đ n v ngh thu t xã h i hoá đ ng v ng và phát tri n. T o nên m t sân ch i lành m nh đ các đ n v này cùng c nh tranh phát ể c, thanh tra, ki m tri n. M t khác, c n tăng c ị ệ ị tra đ cho các đ n v ngh thu t luôn h i các giá tr Chân – ỹ Thi n M . ị ướ ỹ ng th hi u th m m cho công chúng
ị ế ẩ
ẩ ỹ ậ ườ ườ ả ạ ượ l
ấ ọ ng, chú tr ng ch t ổ ng ph thông. ậ ng ho t đ ng lý lu n và phê bình ngh thu t.
ậ ữ
4.3.6. Đ nh h ụ ế Quan tâm đ n giáo d c th m m trong nhà tr ữ ng gi ng d y nh ng môn ngh thu t trong các tr ấ ượ Nâng cao ch t l ườ ữ Nh ng ng ẩ ả ệ
ườ ự ế ị ế ế ữ ẩ ườ ậ ế ọ
ớ
ự ệ ệ ả ệ ệ ạ ộ ạ ả i tr c ti p sáng t o i tham gia qu n lý, nh ng ng ỹ ả ra các s n ph m ngh thu t ph i quan tâm đ n th hi u th m m ơ ị ở ủ c a công chúng h n ai h t. B i chính h là nh ng ng i đ nh ầ ị ướ ng giá tr cho t ng l p khán gi h Nh v y
ệ ộ
ệ
ệ ả ệ ạ ấ ồ
ể là ngành ngh thu t bi u di n i pháp này hay gi ờ ể ộ ỳ
ụ ể ủ ừ ể ừ ệ ễ ả . ư ậ , vi c th c hi n đ ng b và toàn di n các gi ồ ộ ệ i pháp trên ả ủ ấ ượ ầ ng và hi u qu c a m t ngành đây đã góp ph n nâng cao ch t l ễ ở ậ ẻ công nghi p văn hoá còn non tr ả ệ i Tp. H Chí Minh hi n nay. Vi c nh n m nh gi ả pháp khác tu thu c vào hoàn c nh c th c a t ng th i đi m và ậ ừ t ng công ty, t ng đoàn ngh thu t bi u di n.
Ậ
Ế
K T LU N
26
ự ế ụ
ị ể ộ ậ ủ ệ Ngh quy t ọ
ộ ệ ườ
ươ ọ ấ ặ ng khoá XI v
ệ ể ướ ứ t Nam đáp ng yêu c u ng h
ệ ứ ị về ti p t c xây d ng và ế ị ỳ ớ đã đ c p đ n th ờ k m i ề ậ ậ ứ ị ầ ế H i ngh l n th ị t Ngh quy t phát tri nể ề xây d ng và ự rung ệ ữ ề ể ầ phát tri n b n v ng ươ ụ ng, nhi m v phát tri n ngành công t Nam. Nghiên c u phát tri n công nghi p văn
c ta là t
ệ
ể ế t. ồ ể ự ậ
ệ ằ ự ệ
ế s ố 23 c a B Chính tr phát tri n văn h c, ngh thu t trong th i ệ ng văn h c, ngh thu t; đ c bi tr chín Ban Ch p hành T iườ Vi văn hoá, con ng ề ấ ướ c đã đ ra ph đ t n ệ ệ nghi p văn hoá Vi ở ướ ấ ế n t y u và mang tính c p thi hoá ở ậ Lu n án “Công nghi p văn hoá ộ ố ả ệ ề ấ ỏ ữ nh ng v n đ lý lu n công nghi p văn hoá và lĩnh v c ngh ể ừ ả
ậ ậ ệ ệ
ệ ế
ộ ố ế
ấ Tp. H Chí Minh hi n nay ễ (Qua kh o sát m t s lĩnh v c ngh thu t bi u di n)” nh m làm ệ sáng t ễ ự ậ thu t bi u di n. T đó, lu n án kh o sát, phân tích và đánh giá th c ể ể ậ ạ ự tr ng phát tri n công nghi p văn hoá trong lĩnh v c ngh thu t bi u ồ ị ộ ố ả ễ ở di n Tp. H Chí Minh hi n nay, khuy n ngh m t s gi i pháp. ạ ượ ậ c m t s k t qu sau đây: Lu n án đã đ t đ ậ ứ Th nh t
ệ ệ trong n
ả ứ ổ ể ậ ữ ễ ở ề ậ ướ ầ ơ ở ấ ị ứ ấ , lu n án đã nghiên c u t ng quan tình hình nghiên c u c và ngoài ả ế c. Trên c s đó xác đ nh nh ng v n đ lu n án c n ph i ti p
ứ công nghi p văn hoá và ngh thu t bi u di n ướ n ụ t c làm rõ và nghiên c u.
ả ế ứ ướ ơ ở ế ừ ứ Th hai ữ , trên c s k th a nh ng k t qu nghiên c u tr
ậ ậ ễ ể
ặ ệ ệ ư
ậ ệ ộ ế ệ ơ ấ ậ ồ ủ ễ
ệ ộ ơ ấ ệ ể ặ
ậ ậ ể ễ
ố ả ưở ữ , lu n án phân tích nh ng nhân t
nh h ồ ệ ồ
ế ng đ n ngh ờ ệ ả ậ
ệ ấ ạ
ậ ậ ế ủ ự ữ ệ ạ c đó ệ ề v công nghi p văn hoá và ngh thu t bi u di n, lu n án làm rõ ờ ủ khái ni m, c c u, đ c tr ng c a công nghi p văn hoá. Đ ng th i, ể ở góc đ ti p c n ngh thu t bi u di n là m t ngành c a công nghi p văn hoá, lu n án đã làm rõ khái ni m, c c u, đ c đi m và ủ ệ vai trò c a ngh thu t bi u di n. ệ ậ Th baứ ễ ở ể ậ thu t bi u di n Tp. H Chí Minh hi n nay. Đ ng th i, kh o sát, ể ạ ự đánh giá th c tr ng ngành công nghi p văn hoá trong ngh thu t bi u ự : Âm nh c, sân kh u K ch nói và Múa. Lu n án đã ị ễ ở 3 lĩnh v c di n ể ỉ ậ t p trung ch rõ nh ng thành t u và h n ch c a ngh thu t bi u
27
ồ ự ơ ở ể ế ừ
ạ ế ắ Tp. H Chí Minh. Đây là c s đ k th a thành t u, kh c ớ
ậ ờ ữ ễ ở di n ụ ph c các h n ch này trong th i gian t ấ Th tứ ư, lu n án nêu rõ nh ng v n đ đ t ra và đ a ra nh ng d
ướ ữ ể ữ
ể ệ ể ể ậ
ạ ự ướ ồ
i. ề ặ ả ề ng phát tri n; đ xu t nh ng gi ễ ươ ẽ ộ
ệ Tp. H Chí Minh trong t ả i pháp này s góp ph n thúc đ y s ễ ầ ệ ậ
ớ ự ư ơ ả ấ i pháp c b n đ phát báo, xu h ẽ ể tri n ngành công nghi p ngh thu t bi u di n phát tri n m nh m ệ ệ ở ng lai. Vi c th c hi n ng và đúng h ẩ ự ồ toàn di n và đ ng b các gi ệ phát tri n ngh thu t bi u di n nói riêng, công nghi p văn hoá nói ờ ồ chung ệ ể ể ở Tp. H Chí Minh trong th i gian t i.
Ụ
DANH M C CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B C
Ố ỦA TÁC GIẢ
Ậ
Ề
Ế CÓ LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI LU N ÁN
ễ ở ễ ể ệ ị 1. Nguy n Th Kim Liên (2012), “Công nghi p bi u di n Thành ph ố
ồ ừ ự ệ ậ ệ H Chí Minh hi n nay – nhìn t lĩnh v c ngh thu t âm
ụ ạ nh c”,ạ T p chí Giáo d c lý lu n, ậ (4), tr. 7678, 82.
ễ ầ ấ ị 2. Đoàn Minh Hu n, Nguy n Th Kim Liên (2012), “Nhu c u và
ứ ế ệ ậ ệ cách ti p c n nghiên c u công nghi p văn hoá Vi t Nam
ệ ậ ạ T p chí Lý lu n Chính tr hi n nay”, ị, (4), tr. 6570.
ễ ệ ể ễ ị 3. Nguy n Th Kim Liên (2012), “Công nghi p bi u di n âm nh c ạ ở
ố ồ ệ Thông tin Văn hoá và thành ph H Chí Minh hi n nay”,
phát tri n, ể (31), tr. 4548.
ễ ị ế ố 4. Nguy n Th Kim Liên (2012), “ Y u t ạ ộ văn hoá trong ho t đ ng
ủ ệ ụ ạ ậ T p chí Giáo d c lý lu n, kinh doanh c a doanh nghi p”,
(5), tr.5659.
ễ ệ ể ị 5. Nguy n Th Kim Liên (2013), “Phát tri n công nghi p văn hoá,
ấ ầ ế ệ ệ ạ ậ T p chí Văn hoá Ngh thu t, yêu c u c p thi t hi n nay”,
(347),
tr. 2325.
ễ ể ệ ớ ộ ị ậ 6. Nguy n Th Kim Liên (2015), “Xã h i hoá v i phát tri n ngh thu t
ễ ở ể ồ ệ ạ bi u di n Tp. H Chí Minh”, ậ , T p chí Văn hoá Ngh thu t
(372), tr. 8486.