CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2009
lượt xem 51
download
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2009 BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) I. 1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp Hình thức sở hữu vốn Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam (gọi tắt là 'Công ty') tiền thân là Công ty TNHH Xây dựng Thành Nam được thành lập ngày 01/06/1993 theo Quyết định số 2162/QĐ-UB của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội, sau đó được chuyển đổi thành Công ty CP Đầu tư và Xây...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 2009
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp 1. Hình thức sở hữu vốn Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam (gọi tắt là 'Công ty') tiền thân là Công ty TNHH Xây dựng Thành Nam được thành lập ngày 01/06/1993 theo Quyết định số 2162/QĐ-UB của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội, sau đó được chuyển đổi thành Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty Cổ phần số 0103003621 ngày 04/02/2004 (đăng ký lần đầu) do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp. Công ty có 06 lần thay đổi Giấy đăng ký kinh doanh, gồm: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ nhất ngày 02/04/2004; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ hai ngày 11/04/2005; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ ba ngày 31/05/2006; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ tư ngày 15/09/2006; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ năm ngày 30/07/2007; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ sáu ngày 18/07/2008; Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ bảy ngày 19/08/2009. Vốn điều lệ của Công ty là: 25.000.000.000 đồng (Hai mươi lăm tỷ đồng ) Lĩnh vực kinh doanh 2. Công ty hoạt động trong lĩnh vực xây dựng và cho thuê thiết bị. Ngành nghề kinh doanh 3. Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, công trình kỹ thuật cơ sở hạ tầng; - Lắp đặt điện nước, điện lạnh, trang trí ngoại nội thất công trình; - Xây lắp đường dây và trạm biến áp đến 35KV; - Sản xuất và buôn bán: Vật liệu xây dựng, máy móc, thiết bị xây dựng, tấm trần, vật liệu chống thấm, đồ gỗ gia - dụng, hàng trang trí nội thất, hàng thủ công mỹ nghệ; Kinh doanh bất động sản; - Kinh doanh dịch vụ bất động sản: dịch vụ tư vấn bất động sản; dịch vụ quảng cáo bất động sản; dịch vụ quản lý - bất động sản; dịch vụ môi giới bất động sản; dịch vụ đấu giá bất động sản; dịch vụ định giá bất động sản; dịch vụ sàn giao dịch bất động sản; Hoạt động của các đại lý du lịch, kinh doanh tua du lịch; - Khai thác gỗ và lâm sản (trừ các loại Nhà nước cấm); - Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét; - Sản xuất hoá chất (trừ hoá chất Nhà nước cấm); - Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh; - Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao; - Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét; - Sản xuất các cấu kiện kim loại, thùng, bể chứa và nồi hơi; - Sản xuất sản phẩm khắc bằng kim loại; các dịch vụ xử lý, gia công, kim loại; - Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp; - Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng; - Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp; - Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác; - Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan; - 12
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Bán buôn khí đốt và các sản phẩm liêm quan; - Vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng và tuyến cố định; - Vận tải hàng hoá bằng đường bộ; - Phá dỡ và chuẩn bị mặt bằng; - Kho bãi và lưu giữ hàng hoá; - Dịch vụ lưu trú ngắn ngày; - Cơ sở lưu trú khác; - Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động; - Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng; - Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính: Tư vấn đầu tư (không bao gồm tư vấn pháp luật, tư vấn tài chính, kế toán, - kiểm toán, thuế, chứng khoán); - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh. Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 4. Tổng số các Công ty con: 06 Trong đó: Số lượng các công ty con được hợp nhất: 06 5. Danh sách các Công ty con quan trọng được hợp nhất - Công ty CP Xây dựng và Kỹ thuật Hạ tầng Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 62% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 56% - Công ty CP Xây dựng và Phát triển Công nghệ Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 73% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51% - Công ty CP Tư vấn xây dựng Nam Thành Đô Địa chỉ: Tầng 4, Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 51% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51% - Công ty CP Cơ khí xây dựng Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 47% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51% - Công ty CP Truyền thông BRIQ Địa chỉ: Tầng 5, Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 91% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51% - Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thương mại Nam Thanh Địa chỉ: Phòng 501, Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ lợi ích của Công ty mẹ: 55% Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 51% 13
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) 6. Danh sách các Công ty liên kết quan trọng được phản ánh trong Báo cáo tài chính hợp nhất theo phương pháp vốn chủ sở hữu - Công ty TNHH Kính Thành Nam Địa chỉ: Số 2, Đường TS17, Khu công nghiệp Tiên Sơn, Tỉnh Bắc Ninh Tỷ lệ phần sở hữu: 26% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 26% - Công ty CP Kiến trúc và Nội thất Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ phần sở hữu: 23% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 23% - Công ty Cổ phần ĐT & PT Bất Động Sản Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ phần sở hữu: 28% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 28% - Công ty Cổ phần ĐT PT Bất Động Sản HUDLAND Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ phần sở hữu: 26% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 26% - Công ty CP Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ phần sở hữu: 26% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 26% - Công ty Cổ phần ĐT PT Công nghệ Thành Nam Địa chỉ: Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội Tỷ lệ phần sở hữu: 46% Tỷ lệ quyền biểu quyết: 46% II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán Cơ sở lập Báo cáo tài chính 1. Báo cáo tài chính hợp nhất được lập căn cứ vào Báo cáo tài chính của Công ty mẹ, các Công ty con và các Công ty liên kết. Các chỉ tiêu trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất được lập bằng cách cộng từng chỉ tiêu thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty mẹ và Công ty con sau đó thực hiện điều chỉnh cho các nội dung sau: - Giá trị ghi sổ khoản đầu tư của Công ty mẹ trong Công ty con và phần vốn của Công ty mẹ trong vốn chủ sở hữu của Công ty con được loại trừ toàn bộ; - Lợi ích của cổ đông thiểu số được trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất thành một chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của Công ty mẹ. Phần sở hữu của cổ đông thiểu số được trình bày thành chỉ tiêu riêng biệt trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất; - Giá trị các khoản mục phải thu, phải trả giữa Công ty mẹ và Công ty con được loại trừ hoàn toàn; - Các chỉ tiêu doanh thu, chi phí phát sinh từ việc cung cấp hàng hóa, dịch vụ giữa Công ty mẹ và Công ty con, cổ tức, lợi nhuận đã phân chia và đã ghi nhận được loại trừ toàn bộ; 14
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất được lập theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 24 - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Kỳ kế toán năm 2. Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán 3. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt Nam ("VND"), hạch toán theo phương pháp giá gốc, phù hợp với các quy định của Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Chuẩn mực kế toán số 01 – Chuẩn mực chung. III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng Chế độ kế toán áp dụng 1. Công ty áp dụng Chế độ kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán 2. Báo cáo tài chính của Công ty được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành. Hình thức kế toán áp dụng 3. Công ty áp dụng hình thức ghi sổ trên máy vi tính. Đến thời điểm khoá sổ lập Báo cáo tài chính Công ty đã in đầy đủ Báo cáo tài chính, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. IV. Các chính sách kế toán áp dụng Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền 1. Tiền là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh toàn bộ số tiền hiện có của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo, gồm tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp và tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn được ghi nhận và lập báo cáo theo đồng Việt Nam (VND), phù hợp với quy định tại Luật kế toán số 03/2003/QH11 ngày 17/06/2003. Các khoản tiền có gốc ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá hối đoái giao dịch thực tế. Tại thời điểm kết thúc năm tài chính số dư các khoản tiền có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá hối đoái giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm khoá sổ lập Báo cáo tài chính. 2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho - Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. - Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: Phương pháp bình quân gia quyền - Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : Phương pháp kê khai thường xuyên. 15
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) - Phương pháp xác định giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ hoạt động xây lắp được xác định như sau: Chi phí sản xuất kinh doanh Tổng chi phí phát sinh trong kỳ Giá trị sản lượng = x dở dang cuối kỳ từng công trình dở dang cuối kỳ Giá trị sản lượng thực hiện trong kỳ - Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Tại thời điểm 31/12/2009, Công ty không trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ 3. Nguyên tắc ghi nhận phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình 3.1 Tài sản cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Việc ghi nhận Tài sản cố định hữu hình và Khấu hao tài sản cố định hữu hình thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 03 - Tài sản cố định hữu hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định. Nguyên giá tài sản cố định hữu hình mua sắm bao gồm giá mua (trừ các khoản chiết khấu thương mại hoặc giảm giá), các khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản khi các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai. Các chi phí phát sinh không thoả mãn được điều kiện trên được Công ty ghi nhận vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định hữu hình. Kế toán TSCĐ hữu hình được phân loại theo nhóm tài sản có cùng tính chất và mục đích sử dụng trong hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty gồm: Loại tài sản cố định Thời gian khấu hao Nhà cửa vật kiến trúc 25 Máy móc, thiết bị 6-7 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 6-7 Thiết bị, dụng cụ quản lý 3-5 Nguyên tắc ghi nhận phương pháp khấu hao TSCĐ vô hình 3.2 Tài sản cố định vô hình của Công ty là quyền sử dụng đất không có thời hạn và phần mềm kế toán. Việc ghi nhận Tài sản cố định vô hình và Khấu hao tài sản cố định thực hiện theo Chuẩn mực kế toán số 04 - Tài sản cố định vô hình, Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính và Quyết định 206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003. Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán theo các chỉ tiêu nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Công ty áp dụng phương pháp khấu hao đường thẳng đối với tài sản cố định vô hình là phần mềm kế toán trong thời gian là 3 năm. 16
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Riêng quyền sử dụng đất không xác định thời gian sử dụng nên không tính khấu hao theo quy định tại Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006 của Bộ Tài chính. Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê tài chính và khấu hao 3.3 Tài sản cố định thuê tài chính của Công ty là: Cần cẩu tháp QTZ 5015, Máy vận thăng SC100/100, Xe ô tô Ford Everest 3438, Xe ô tô Mercedes E240 29S-0389, được ghi nhận là TSCĐ thuê tài chính theo hợp đồng thuê mua với Công ty cho thuê tài chính Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam , phù hợp với quy định tại Chuẩn mực số 06 – Thuê tài sản. Quyền sở hữu tài sản có thể chuyển giao vào cuối thời hạn thuê. Các tài sản cố định thuê tài chính được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trên thời gian hữu dụng ước tính tương tự như áp dụng với các tài sản thuộc sở hữu của Công ty hoặc trên thời gian đi thuê. Cụ thể số năm trích khấu hao đối với từng nhóm tài sản như sau: Loại tài sản cố định Thời gian khấu hao Máy móc, thiết bị 4 Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn 4 Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính 4. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn của Công ty bao gồm cổ phiếu có thời hạn thu hồi dưới một năm, được ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngày mua hoặc cho vay. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn của Công ty bao gồm đầu tư vào Công ty con, đầu tư vào Công ty liên kết, cho vay vốn có thời hạn thu hồi trên một năm và các khoản đầu tư dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngày góp vốn đầu tư. Khi giá trị thuần của có thể thực hiện được của các khoản đầu tư ngắn hạn (dài hạn) giảm xuống thấp hơn giá gốc, Công ty đã trích lập dự phòng giảm giá giảm giá khoản đầu tư. Tại thời điểm 31/12/2009, Công ty đã lập bổ sung dự phòng theo số chênh lệch giữa số dự phòng phải lập năm nay cao hơn số dư dự phòng đã lập năm trước. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay 5. Các khoản vay ngắn hạn (dài hạn) của Công ty được ghi nhận theo hợp đồng, khế ước vay, phiếu thu, phiếu chi và chứng từ ngân hàng. Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí hoạt động tài chính. Riêng chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ điều kiện quy định trong Chuẩn mực kế toán số 16 – Chi phí đi vay. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí khác 6. Chi phí trả trước được vốn hoá để phân bổ dần vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ sau, bao gồm các loại chi phí: Chi phí mua các loại bảo hiểm (bảo hiểm trách nhiệm dân sự chủ phương tiện vận tải, bảo hiểm thân xe..) và các loại lệ phí mua và trả một lần; Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ có thời gian sử dụng dưới một năm; 17
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Công cụ, dụng cụ thuộc tài sản lưu động xuất dùng một lần với giá trị lớn và công cụ, dụng cụ có thời gian sử dụng Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả 7. Chi phí phải trả của Công ty là khoản trích trước chi phí lãi vay đối với các hợp đồng vay quy định trả lãi vay sau. Giá trị ghi nhận được xác định dựa vào hợp đồng, khế ước vay và thời gian vay thực tế. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu 8. Vốn đầu tư của chủ sở hữu của Công ty được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu. Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ chi phí thuế TNDN của năm nay và các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trước. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu 9. Doanh thu của Công ty bao gồm doanh thu xây lắp, cho thuê thiết bị...., Doanh thu từ tiền lãi tiền gửi, thu cổ tức, hoạt động mua, bán chứng khoán… Do các hợp đồng xây dựng của Công ty quy định nhà thầu được thanh toán theo giá trị khối lượng, Doanh thu xây lắp được xác định theo giá trị khối lượng thực hiện, được khách hàng xác nhận bằng nghiệm thu, quyết toán, đã phát hành hoá đơn GTGT, phù hợp với quy định tại Chuẩn mực số 15 – " Hợp đồng xây dựng". Doanh thu cung cấp dịch vụ cho thuê thiết bị được xác định khi dịch vụ hoàn thành, đã có nghiệm thu, thanh lý, đã phát hành hoá đơn và được khách hàng chấp nhận thanh toán, phù hợp với 4 điều kiện ghi nhận doanh thu quy định tại Chuẩn mực số 14 – " Doanh thu và thu nhập khác". Doanh thu từ tiền lãi tiền gửi, lãi cho vay, được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ, phù hợp với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại Chuẩn mực số 14 – " Doanh thu và thu nhập khác". Doanh thu từ hoạt động mua, bán chứng khoán được ghi nhận theo thông báo từ công ty chứng khoán, phù hợp với 2 điều kiện ghi nhận doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia quy định tại Chuẩn mực số 14 – " Doanh thu và thu nhập khác". Các khoản nhận trước của khách hàng không được ghi nhận là doanh thu trong kỳ. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính 10. Chi phí tài chính được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là tổng chi phí tài chính phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính, bao gồm chi phí lãi vay, chênh lệch tỷ giá... 11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành. 18
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN. Không bù trừ chi phí thuế TNDN hiện hành với chi phí thuế TNDN hoãn lại. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác 12. 12.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu, phải trả Nguyên tắc xác định khoản phải thu khách hàng dựa theo Hợp đồng và ghi nhận theo Hoá đơn bán hàng xuất cho khách hàng. Khoản trả trước cho người bán được hạch toán căn cứ vào phiếu chi, chứng từ ngân hàng và Hợp đồng kinh tế. Nguyên tắc xác định khoản phải trả người bán dựa theo Hợp đồng, phiếu nhập kho và ghi nhận theo Hoá đơn mua hàng của bên mua. Khoản người mua trả trước được ghi nhận căn cứ vào hợp đồng, phiếu thu, chứng từ ngân hàng. 12.2 Nguyên tắc ghi nhận chi phí xây dựng cơ bản dở dang Các tài sản đang trong quá trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hay bất kỳ mục đích nào được ghi nhận theo giá gốc, tại thời điểm có nghiệm thu, quyết toán từng hạng mục công trình, công trình hoặc khi chi phí thực tế phát sinh có đầy đủ hoá đơn, chứng từ hợp pháp. 12.3 Nguyên tắc ghi nhận các khoản vay ngắn hạn, dài hạn Các khoản vay ngắn hạn, dài hạn được ghi nhận trên cơ sở các phiếu thu, chứng từ ngân hàng, các khế ước vay và các hợp đồng vay. Các khoản vay có thời hạn từ 1 năm tài chính trở xuống được Công ty ghi nhận là vay ngắn hạn. Các khoản vay có thời hạn trên 1 năm tài chính được Công ty ghi nhận là vay dài hạn. 12.4 Các nghĩa vụ về thuế Thuế Giá trị gia tăng (GTGT) Doanh nghiệp áp dụng việc kê khai, tính thuế GTGT theo hướng dẫn của luật thuế hiện hành với mức thuế suất thuế GTGT 10% đối với các hoạt động xây dựng và cho thuê thiết bị. Thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty áp dụng mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% trên lợi nhuận chịu thuế. Việc xác định thuế Thu nhập doanh nghiệp của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế Thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền. Thuế khác Các loại thuế, phí khác doanh nghiệp thực hiện kê khai và nộp cho cơ quan thuế địa phương theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước. 12.5 Nguyên tắc ghi nhận giá vốn hàng bán 19
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Giá vốn hàng bán được ghi nhận và tập hợp theo giá trị và số lượng thành phẩm, hàng hoá, vật tư xuất bán cho khách hàng, phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ. Giá vốn dịch vụ được ghi nhận theo chi phí thực tế phát sinh để hoàn thành dịch vụ, phù hợp với doanh thu ghi nhận trong kỳ. V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợp nhất 31/12/2009 01/01/2009 1. Tiền VND VND Tiền mặt 3.414.936.818 662.928.755 Tiền gửi ngân hàng 22.075.063.867 5.979.258.545 Cộng 25.490.000.685 6.642.187.300 31/12/2009 01/01/2009 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn VND VND Chứng khoán đầu tư ngắn hạn 137.659.725 213.305.486 Công ty CP Kính Thành Nam vay 450.000.000 450.000.000 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (65.835.725) (79.336.986) GTA (48.428) (17.594.986) PRUBF1 - (9.400.000) PVS (3.305.647) (8.130.000) S64 - (9.240.000) SAM - (13.232.000) SDT - (21.030.000) SGH - (710.000) BVH (49.400.000) - VTO (13.081.650) - Cộng 521.824.000 583.968.500 31/12/2009 01/01/2009 3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác VND VND Phải thu khác 640.997.828 845.112.118 Công ty CP Kính Thành Nam 157.497.956 157.497.956 Công ty CP Xây dựng và Kỹ thuật hạ tầng Thành Nam - 100.000.000 Công ty Comaland 347.043.912 302.353.000 Đối tượng khác 136.455.960 285.261.162 Cộng 640.997.828 845.112.118 31/12/2009 01/01/2009 4. Hàng tồn kho VND VND Hàng mua đang đi đường 796.703.002 - Công cụ, dụng cụ - 276.466.233 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 52.108.895.851 34.908.295.870 20
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Cộng giá gốc hàng tồn kho 52.905.598.853 35.184.762.103 31/12/2009 01/01/2009 5. Tài sản cố định hữu hình VND VND Cộng 0 0 VND VND Cộng 0 0 21
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) 6. Tài sản cố định thuê tài chính Đơn vị tính: VND Máy móc, Phương tiện vận Cộng Chỉ tiêu thiết bị tải, truyền dẫn Nguyên giá Số dư ngày 01/01/2009 2.035.208.172 922.386.794 2.957.594.966 Thuê tài chính trong năm - 451.841.737 451.841.737 Tăng khác 2.000.000 2.000.000 4.000.000 Trả lại TSCĐ thuê tài chính - - - Giảm khác 1.616.591.259 938.721.122 2.555.312.381 Số dư ngày 31/12/2009 420.616.913 437.507.409 858.124.322 Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư ngày 01/01/2009 991.968.082 316.525.413 1.308.493.495 Khấu hao trong năm 225.260.654 139.641.944 364.902.598 Mua lại TSCĐ thuê tài chính 990.811.222 - 990.811.222 Tăng khác - - - Trả lại TSCĐ thuê tài chính - - - Giảm khác - 384.729.192 384.729.192 Số dư ngày 31/12/2009 226.417.514 71.438.165 297.855.679 Giá trị còn lại Tại ngày 01/01/2009 1.043.240.090 605.861.381 1.649.101.471 Tại ngày 31/12/2009 194.199.399 366.069.244 560.268.643 7. Tài sản cố định vô hình Đơn vị tính: VND Quyền sử dụng Phần mềm kế toán Cộng Chỉ tiêu đất Nguyên giá Số dư ngày 01/01/2009 4.400.000.000 89.541.990 4.489.541.990 Mua trong năm - - - Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp - - - Tăng do hợp nhất kinh doanh - - - Tăng khác 3.153.499.999 - 3.153.499.999 Giảm khác (400.000.000) - (400.000.000) Số dư ngày 31/12/2009 7.153.499.999 89.541.990 7.243.041.989 Giá trị hao mòn luỹ kế Số dư ngày 01/01/2009 - 62.449.223 62.449.223 Khấu hao trong năm - 16.827.323 16.827.323 Tăng khác - - - Giảm khác - - - Số dư ngày 31/12/2009 - 79.276.546 79.276.546 22
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Giá trị còn lại Tại ngày 01/01/2009 4.400.000.000 27.092.767 4.427.092.767 Tại ngày 31/12/2009 7.153.499.999 10.265.444 7.163.765.443 31/12/2009 01/01/2009 8. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang VND VND Xây dựng cơ bản dở dang 3.976.089.267 31.170.085.054 Công trình Trụ sở ở Bán đảo Linh Đàm 2.065.819.619 26.751.021.051 Công trình ở Hà Tây 1.820.407.739 3.436.753.411 Công trình nhà xưởng - Công ty Cơ khí Thành Nam - 877.125.115 Công trình khác 89.861.909 105.185.477 Cộng 3.976.089.267 31.170.085.054 31/12/2009 01/01/2009 9. Đầu tư dài hạn khác VND VND Trái phiếu Chính phủ 500.000 500.000 Đầu tư trái phiếu 1.000.000 1.000.000 Công ty CP Đầu tư phát triển Bất động sản Hudland - 100.000.000 Công ty CP Thương mại và Xây dựng Kinh Đô 59.360.200 - Công ty CP Đầu tư và XNK Thành Nam 550.000.000 - Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Việt Hưng 7.000.000.000 7.000.000.000 Công ty CP Đầu tư và Phát triển đô thị Việt Hưng 4.200.000.000 4.200.000.000 Công ty CP Đầu tư và Phát triển Đô thị Việt Hưng 2.800.000.000 2.800.000.000 Cộng 14.610.860.200 14.101.500.000 Chi phí trả trước dài hạn 31/12/2009 01/01/2009 10. VND VND Chi phí công cụ dụng cụ 2.325.545.458 1.247.525.364 Chi phí thành lập doanh nghiệp 506.824.494 685.409.088 Chi phí khác 281.802.572 118.103.499 Cộng 3.114.172.524 2.051.037.951 31/12/2009 01/01/2009 11. Vay và nợ ngắn hạn VND VND Vay ngắn hạn 32.416.888.409 21.670.081.403 Văn phòng Công ty 24.628.044.409 18.942.181.403 Vay ngân hàng 13.886.916.017 3.000.000.065 Ngân hàng Công thương Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình - 3.000.000.000 Techcom Bank - Thăng long - 65 Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển Nông thôn 13.206.916.017 - Ngân hàng Hàng hải chi nhánh Thanh Xuân 680.000.000 - Vay cá nhân 10.741.128.392 15.942.181.338 23
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Hoàng Việt Hùng - 907.123.064 Đinh Minh Hằng - 212.551.250 Đào thị Hòa - 361.926.358 Đào Ngọc Thanh 2.542.595.496 4.205.123.876 Lương Ngọc Tâm - 1.003.374.798 Đỗ Văn Bình - 1.299.205.406 Vũ Thanh Thuỷ - 422.576.723 Đặng Thu Vịnh 1.560.197.643 1.280.160.268 Lương Ngọc Huyền 6.378.677.824 6.250.139.595 Lê Anh 259.657.429 - Chi nhánh Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam 5.650.000.000 1.400.000.000 Vay cá nhân 5.650.000.000 1.400.000.000 Đào Ngọc Thanh 1.500.000.000 500.000.000 Nguyễn Văn Trang 200.000.000 200.000.000 Vũ Văn Chiến 1.240.000.000 700.000.000 Vương Hoàng Long 1.800.000.000 - Bùi Thị Dương 300.000.000 - Nguyễn Thị Ngọc Hương 610.000.000 - 93.844.000 45.000.000 Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thương mại Nam Thanh Vay cá nhân 93.844.000 45.000.000 Công ty CP Xây dựng và Hạ tầng kỹ thuật Thành Nam 2.045.000.000 1.282.900.000 Vay cá nhân 645.000.000 1.282.900.000 Vũ Thanh Tùng - 437.900.000 Vũ Thị Hoa 645.000.000 845.000.000 1.400.000.000 - Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Thanh Trì - PGD Linh Đàm Nợ dài hạn hạn đến hạn trả 212.351.112 554.816.330 Văn phòng Công ty 212.351.112 554.816.330 Vay dài hạn đến hạn trả 212.351.112 - Nợ thuê tài chính đến hạn trả - 554.816.330 Cộng 32.629.239.521 22.224.897.733 31/12/2009 01/01/2009 12. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước VND VND Thuế GTGT hàng bán nội địa 3.436.095.178 1.737.149.017 Thuế Thu nhập doanh nghiệp 2.288.019.358 1.188.459.652 Thuế Thu nhập cá nhân 9.361.670 1.459.235 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 294.600 300.000 Cộng 5.733.770.806 2.927.367.904 31/12/2009 01/01/2009 13. Chi phí phải trả VND VND 24
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Chi phí lãi vay 115.537.290 159.577.114 Chi phí dịch vụ văn phòng phải trả 40.619.376 - Chi phí kiểm toán 10.000.000 10.000.000 Cộng 166.156.666 169.577.114 31/12/2009 01/01/2009 14. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác VND VND Kinh phí công đoàn 92.660.616 5.137.300 Bảo hiểm xã hội 8.751.559 - Bảo hiểm y tế 2.013.450 - Doanh thu chưa thực hiện - 2.000.000.000 Các khoản phải trả, phải nộp khác 73.612.972.279 26.393.246.710 Đào Ngọc Thanh 5.550.000.000 - Đào Tuyết Trinh 5.200.000.000 - Nguyễn Văn Thái (lái xe) 1.300.000.000 - Đặng Thu Vịnh 1.300.000.000 - Công ty cổ phần ĐT và PT Đô thị Việt Hưng 13.809.000.000 - Cty CP kỹ nghệ và hạ tầng Telin 2.190.000.000 - Tổng công ty cơ khí xây dựng 6.826.000.000 - Xí nghiệp 2 14.924.339.528 11.450.614.749 Xí nghiệp điện nước - 122.995.993 Lý Đức Chiến (XNghiệp) - 527.538.200 Xí nghiệp 3 - 220.601.961 Xí nghiệp (Nguyễn Hồng Phú) 6.525.834.710 562.642.605 Xí nghiệp 5 (Phạm Văn Minh) - 417.162.295 Xí nghiệp 10 8.854.582.796 4.196.890.848 Xí Nghiệp 6 (Đầu Minh Luân) 755.468.765 471.614.411 Nguyễn Văn Dân 2.855.960.418 1.337.505.686 Đối tượng khác 3.521.786.062 7.085.679.962 Cộng 73.716.397.904 28.398.384.010 31/12/2009 01/01/2009 15. Vay và nợ dài hạn VND VND a) Vay dài hạn 3.316.651.703 3.971.048.868 Vay ngân hàng 77.200.000 195.906.808 Ngân hàng TMCP Quân đội 77.200.000 170.800.000 Ngân hàng Quốc tế Việt Nam - Chi nhánh Ba Đình - 25.106.808 Vay cá nhân 3.239.451.703 3.775.142.060 Hạ Trọng Cường 1.269.551.173 1.251.878.739 Nguyễn Nhã - 775.861.191 Đặng Thu Vịnh 1.127.330.965 1.000.000.000 Đào Ngọc Thanh 842.569.565 747.402.130 b) Nợ dài hạn 259.742.642 95.182.732 25
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Công ty cho thuê tài chính NHNT Việt Nam 259.742.642 95.182.732 Cộng 3.576.394.345 4.066.231.600 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả 16. a) Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 31/12/2009 01/01/2009 VND VND Số đầu năm 4.796.985 354.435.273 Số phát sinh trong năm - 67.817.843 Hoàn nhập trong năm (4.796.985) (417.456.131) Số cuối năm - 4.796.985 b) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 31/12/2008 01/01/2008 VND VND Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế 4.652.681 53.986.883 Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước (4.652.681) (49.334.202) Thuế thu nhập hoãn lại phải trả - 4.652.681 Vốn chủ sở hữu 17. Đơn vị tính: VND a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu Vốn đầu tư của chủ Thặng dư vốn cổ Lợi nhuận chưa Cộng sở hữu phần phân phối Số dư tại ngày 01/01/08 20.000.000.000 - 2.109.609.762 22.109.609.762 Tăng vốn trong năm trước 5.000.000.000 - - 5.000.000.000 Lãi trong năm trước - - 3.652.061.290 3.652.061.290 Tăng khác - 2.500.000.000 77.522.402 2.577.522.402 Giảm vốn trong năm trước - - - - Trích lập các quỹ - - (526.262.959) (526.262.959) Chia cổ tức - - (2.100.000.000) (2.100.000.000) Giảm khác - - (332.657.196) (332.657.196) Số dư tại ngày 31/12/08 25.000.000.000 2.500.000.000 2.880.273.299 30.380.273.299 Tăng vốn trong năm nay - - - - Lãi trong năm nay - - 8.823.138.330 8.823.138.330 Tăng khác - - - - Giảm vốn trong năm nay - - - - Trích lập các quỹ - - (1.898.861.511) (1.898.861.511) Chia cổ tức - - (1.575.000.000) (1.575.000.000) Giảm khác - - (437.484.268) (437.484.268) Số dư tại ngày 31/12/09 25.000.000.000 2.500.000.000 7.792.065.850 35.292.065.850 31/12/2009 01/01/2009 b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu 26
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) VND VND Vốn góp của các cổ đông sáng lập 12.829.960.000 12.829.960.000 Vốn góp của các cổ đông khác 12.170.040.000 12.170.040.000 Cộng 25.000.000.000 25.000.000.000 c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận Năm 2009 Năm 2008 VND VND Vốn đầu tư của chủ sở hữu 25.000.000.000 25.000.000.000 Vốn góp đầu năm 25.000.000.000 25.000.000.000 Vốn góp tăng trong năm - - Vốn góp giảm trong năm - - Vốn góp cuối năm 25.000.000.000 25.000.000.000 Cổ tức, lợi nhuận đã chia 1.575.000.000 2.100.000.000 31/12/2009 01/01/2009 d) Cổ phiếu VND VND Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 2.500.000 2.500.000 Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 2.500.000 2.500.000 - Cổ phiếu phổ thông 2.500.000 2.500.000 - Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu được mua lại - - - Cổ phiếu phổ thông - - - Cổ phiếu ưu đãi - - Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 2.500.000 2.500.000 - Cổ phiếu phổ thông 2.500.000 2.500.000 - Cổ phiếu ưu đãi - - - Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng 01/01/2009 Giảm trong năm 31/12/2009 Tăng trong năm e) Các quỹ của công ty Quỹ đầu tư phát triển 1.112.363.751 594.377.708 - 1.706.741.459 Quỹ dự phòng tài chính 585.629.007 467.713.296 - 1.053.342.303 Tổng cộng 1.697.992.758 1.062.091.004 - 2.760.083.762 Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp - Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp được trích lập từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết của HĐQT và được sử dụng để bổ sung vốn kinh doanh của Công ty bằng việc đầu tư mở rộng quy mô sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư chiều sâu của doanh nghiệp. Phù hợp với quy định tại điều lệ Công ty. - Quỹ dự phòng tài chính của doanh nghiệp được dùng để bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh hoặc để bù đắp những khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị (hoặc đại diện chủ sở hữu). Quỹ dự phòng tài chính được trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp theo Nghị quyết của HĐQT phù hợp với quy định tại điều lệ Công ty. 27
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất Năm 2009 Năm 2008 18. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND Doanh thu cung cấp dịch vụ 18.901.016.763 17.161.267.956 Doanh thu bán vật tư 13.577.995.742 8.659.614.257 Doanh thu hoạt động xây dựng 257.294.460.241 132.014.046.808 Cộng 289.773.472.746 157.834.929.021 Các khoản giảm trừ doanh thu Năm 2009 Năm 2008 19. VND VND Hàng bán bị trả lại 117.942.675 - Cộng 117.942.675 - Năm 2009 Năm 2008 20. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ VND VND Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ 18.901.016.763 17.161.267.956 Doanh thu thuần bán vật tư 13.577.995.742 8.659.614.257 Doanh thu thuần hoạt động xây dựng 257.176.517.566 132.014.046.808 Cộng 289.655.530.071 157.834.929.021 Năm 2009 Năm 2008 21. Giá vốn hàng bán VND VND Giá vốn cung cấp dịch vụ 14.786.020.828 15.265.290.800 Giá vốn bán vật tư 13.067.806.492 8.605.966.730 Giá vốn hoạt động xây dựng 244.263.832.082 121.134.182.198 Cộng 272.117.659.402 145.005.439.728 Năm 2009 Năm 2008 22. Doanh thu hoạt động tài chính VND VND Lãi tiền gửi, tiền cho vay 377.834.511 189.192.387 Lãi đầu tư, kinh doanh chứng khoán - - Cổ tức được chia 403.314.566 81.240.967 Doanh thu hoạt động tài chính khác - 1.604.554 Cộng 781.149.077 272.037.908 Năm 2009 Năm 2008 23. Chi phí tài chính VND VND Chi phí lãi vay 1.187.348.679 1.349.852.259 28
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện - 34.893.530 Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn - 63.267.087 Chi phí tài chính khác 133.989.756 170.072.551 Cộng 1.321.338.435 1.618.085.427 Năm 2009 Năm 2008 24. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại VND VND Chi phí thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm (262.309) (49.631.615) thời phải chịu thuế Thu nhập thuế TNDN hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm - 289.240.000 thời được khấu trừ Cộng (262.309) 239.608.385 31/12/2009 01/01/2009 25. Lãi cơ bản trên cổ phiếu VND VND Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 8.823.138.330 3.652.061.290 + Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác định - - lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ thông: + Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu 8.823.138.330 3.652.061.290 phổ thông + Cổ phiếu phổ thông đang lưu hành bình quân trong kỳ 2.500.000 2.250.685 + Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.529 ## 1.623 ## VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 26. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng Năm 2009 Năm 2008 VND VND Đầu tư vào Công ty con thông qua góp vốn bằng tài sản cố định - 400.000.000 Đầu tư vào Công ty con thông qua góp vốn bằng vật tư 2.864.424.823 360.582.913 Đầu tư vào Công ty con thông qua góp vốn bằng công nợ 1.288.568.212 - Đầu tư tài sản cố định bằng hình thức thuê mua tài chính từ Công ty 374.564.480 - cho thuê tài chính Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam Tiền lãi vay được vốn hóa vào giá trị của công trình Trụ sở ở Bán đảo 2.051.802.640 1.724.042.188 Linh Đàm VIII. Những thông tin khác Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm 1. Theo biên bản họp Hội đồng quản trị số 05/09/TN-BBHĐQT của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam ngày 21/11/2009, công ty dự kiến tăng vốn điều lệ lên 50 tỷ đồng bằng hình thức phát hành thêm cổ phần và chia cổ tức năm 2009 là 12%. Thông tin về các bên liên quan 2. 29
- BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Lô CC5A Bán Đảo Linh Đàm - Hoàng Liệt - Hoàng Mai - Hà Nội cho năm tài chính 2009 Tel: 04 35 632 763 Fax: 04 35 632 762 Mẫu B 09 - DN/HN BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Năm 2009 (tiếp theo ) 2.1 Giao dịch với các bên liên quan Năm 2009 Năm 2008 Quan hệ với Công ty VND VND Doanh thu Bán hàng cho Công ty CP Kiến trúc và Nội thất Công ty liên kết - 83.229.167 Thành Nam 2.2 Thu nhập Ban giám đốc được hưởng trong năm Năm 2009 Năm 2008 VND VND Lương 384.787.020 260.592.000 Cộng 384.787.020 260.592.000 2.3 Số dư với các bên liên quan 31/12/2009 01/01/2009 VND VND Các khoản phải thu Công ty CP Kiến trúc và Nội thất Thành Nam Công ty liên kết 279.722.000 85.715.000 Công ty liên kết Công ty TNHH Kính Thành Nam - 550.000.000 Công ty cổ phần ĐT & PT BĐS Thành Nam Công ty liên kết 2.712.449.711 - Các khoản vay Công ty TNHH Kính Thành Nam - 157.497.956 2.4 Thông tin so sánh Là số liệu được lấy từ Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2008 của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Thành Nam đã được kiểm toán bởi Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá Việt Nam (VAE). Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2010 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG THÀNH NAM Kế toán trưởng Tổng giám đốc Người lập Trần Trọng Đại Đinh Thị Minh Hằng Đào Ngọc Thanh 30
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BẢNG CÁO BẠCH: "CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG BÌNH CHÁNH"
120 p | 833 | 161
-
Bảng cáo bạch Công ty Cổ phần đâù tư 577
90 p | 533 | 120
-
BẢN CÁO BẠCH CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT TP. HỒ CHÍ MINH
53 p | 496 | 96
-
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN NĂM 2006 CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ-THƯƠNG MẠI SMC
22 p | 331 | 86
-
Công ty cổ phần đầu tư xây dựng Bình Chánh
4 p | 517 | 77
-
Công ty cổ phần kiểm toán và tư vấn
1 p | 341 | 65
-
Công ty Cổ phần Đầu tư Châu Á - Thái Bình Dương - báo cáo cuối năm của công ty mẹ 2010
24 p | 204 | 54
-
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU LỆ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT VIỆT-HÀN
19 p | 335 | 31
-
BẢN CÁO BẠCH: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ part 1
10 p | 152 | 21
-
BẢN CÁO BẠCH: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ part 5
10 p | 136 | 20
-
Báo cáo tài chính công ty cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp thương mại Củ Chi_Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
25 p | 174 | 19
-
BẢN CÁO BẠCH: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ VÀ KHU CÔNG NGHIỆP SÔNG ĐÀ part 2
10 p | 166 | 19
-
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi Thuyết minh Báo cáo tài chính 2009
0 p | 127 | 12
-
Báo cáo tài chính công ty cổ phần đầu tư Năm Bảy Bảy_Năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2010
34 p | 255 | 9
-
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Công nghiệp Thương mại Củ Chi Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc 2009
0 p | 105 | 6
-
Phân tích tài chính tại công ty cổ phần đầu tư và thương mại TNG
9 p | 81 | 6
-
Đề tài: Khu nhà ở hỗn hợp cao tầng đô thị sông Đà tại 143 đường Trần Phú, quận Hà Đông, Hà Nội do Công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và phát triển đô thị Sông Đà làm chủ đầu tư
8 p | 93 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn