ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
lượt xem 38
download
Kiến thức:: Học sinh cần nắm. - Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư Đông Nam Á. - Đặc điểm dân cư gắn với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp lúa nước là cây nông nghiệp chính. - Đặc điểm văn hóa tín ngưỡng, những nét chung và riêng trong sản xuất và sinh họat của người ĐNÁ. b. Kĩ năng: Phân tích, so sánh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
- . BÀI 15: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á. 1. MỤC TIÊU: a. Kiến thức:: Học sinh cần nắm. - Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư Đông Nam Á. - Đặc điểm dân cư gắn với đặc điểm nền kinh tế nông nghiệp lúa nước là cây nông nghiệp chính. - Đặc điểm văn hóa tín ngưỡng, những nét chung và riêng trong sản xuất và sinh họat của người ĐNÁ. b. Kĩ năng: Phân tích, so sánh. c. Thái độ: Giáo dục cho học sinh là tuyên truyền viên KHHGĐ 2 . CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, bản đồ dân cư châu Á. b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ,chuẩn bị bài. 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Trực quan - Hoạt động nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4. 1. Ổn định lớp: (1) Kdss. 4. 2. Ktbc: (4). + Nêu đặc điểm tự nhiên ĐNÁ? (7đ).
- - Địa hình tương phản giữa đất liền và hải đảo. - Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo. - Sông ngòi phong phú. - Cảnh quan rừng nhiệt đới, rừng thưa xa van, rừng thường xanh. + Chọn ý đúng: (3đ). Điền tiếp vào nội dung còn trống; a. ĐNÁ là cầu nối hai đại dương:…. - ( An Độ Dương và TBDương). b. ĐNÁ là cầu nối giữa hai lục địa:… - ( Châu Á và châu Đại dương). 4. 3. Bài mới: ( 33’) . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG. TRÒ. Giới thiệu bài mới. Hoạt động 1: 1. Đặc điểm dân cư: * Trực quan. - Quan sát bảng 15.1 ( dân số ĐNA và châu Á 2005). + So sánh về số dân, mật độ, tỉ lệ gia tăng tự nhiên của ĐNA, châu Á, thế giới?
- TL: - Chiếm 14,2% dân số châu Á, 8,6% dân số thế giới. - Mật độ gần bằng với châu Á, gấp >2 lần thế giới. - Tỉ lệ gia tăng cao hơn châu Á và thế giới . + Với dân số ĐNA Như vậy có thuận lợi và khó khăn gì? TL: - Thuận lợi: Dân số trẻ 50% còn ở tuổi lao động – người lao động lớn, thị trường tiêu thụ rộng lớn, công rẻ thu hút đầu tư nước ngoài, thúc đẩy KTXH. - Khó khăn: Giải quyết việc làm cho người lao động, đất bình quân đầu người thấp nông dân đến thành phố gây tiêu cực. - Giáo viên : + Dân số tăng nhanh vấn đề KTXH cần quan tâm. +Chính sách dân số ở mỗi nước khác nhau. + Nước dân số tăng nhanh cần
- hạn chế gia tăng dân số. + Nước có dân số chưa lớn cần gia tăng dsố. Vd: malaixia tăng dân số. - Quan sát H15.1;H15.2. + Đọc tên các nước và thủ đô từng nước trên bản đồ tự nhiên ĐNÁ? TL: + So sánh dân số và diện tích của Việt Nam với một số nước khác? TL: Diện tích của VN= Philippin; Malai. Dân số VN gấp 3 lần Malai. - Ngôn ngữ chủ yếu là Gia tăng dân số Philippin cao hơn VN. tiếng Anh, Hoa, Malai. + Ngôn ngữ nào được dùng nhiều ở các nước ĐNÁ? TL: - Giáo viên: ngôn ngữ bất đồng khó khăn trong - Dân cư ĐNÁ tập trung giao tiếp, văn hóa. chủ yếu ở vùng ven biển + Quan sát lược đồ 6.1 nhận xét sự phân bố dân và đồng bằng châu thổ. cư các nước ĐNÁ? Vì sao?
- TL: - Phân bố không đều tập trung > 100ng/ km2 ở vùng ven biển và đồng bằng châu thổ, vùng nội địa và các đảo ít dân hơn. 2. Đặc điểm xã hội: - Vì ven biển có đồng bằng màu mỡ, thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, xây dựng làng xóm. Chuyển ý. Hoạt động 2 * Hoạt động nhóm. - Giáo viên cho học sinh hoạt động nhóm từng đại diện nhóm trình bày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thức ghi bảng - Các nước trong khu vực * Nhóm 1: Nêu những nét tương đồng và riêng ĐNÁ có cùng nền văn biệt trong sản xuất và sinh họat của các ĐNÁ? minh lúa nước Vì sao có những nét tương đồng này? trong môi trường nhiệt đới gió mùa. TL: - Với VTĐL cầu nối giữa đất liền và hải đảo nên phong tục tập quán vừa có nét tương đồng và sự đa dạng trong văn hóa
- từng dân tộc. * Nhóm 2: ĐNÁ có bao nhiêu tôn giáo? Phân bố? TL: # Giáo viên: - 4 tôn giáo lớn: P giáo, H giáo, TCgiáo, ẤĐộ giáo, và tín ngưỡng đại phương. + Vì sao ĐNÁ bị nhiều ĐGTD xâm chiếm? TL: - Giàu TNTN. - Sản xuất nền nông phẩm nhiệt đới giá tri xuất khẩu cao, phù hợp với các nước Tây Âu. - Có cùng lịch sử đấu - Vị trí cầu nối chiến lược quan trọng về tranh giải phóng giành kinh tế, quân sự giữa các châu lục và đại dương. độc lập. + Trước chiến tranh thế giới thứ 2 ĐNÁ bị các nước ĐQ nào xâm chiếm? Giành độc lập thời gian nào? TL: - CPC, Lào, VN - ĐQ Pháp
- - Mianma, Malai – Anh. - Inđô - HàLan. - Philippin – TBN sau Hoa Kì. - Trong chiến tranh thế giới hầu hết các nước ĐNÁ bị Nhật chiếm, sau chíến tranh thế giới thứ 2 các nước lần lượt giành độc lập. - Giáo viên: bệnh AIDS không chì là vấn đề thuộc lãnh vực ytế ở ĐNÁ mà còn với cả thế giới. 4. 4. Củng cố và luỵên tập: 4’ - Hướng dẫn làm tập bản đồ. + Đọc tên những quốc gia trên lược đồ ĐNÁ. - Học sinh lên bảng . + Chọn ý đúng: Đáp án nào dưới đây không phải đặc điểm chung của khí hậu hầu hết các nước ĐNÁ? a. Trồng lúa nước, gạo là nguồn lương thực chính. b. Dân số tăng nhanh. @. Dân cư có cùng ngôn ngữ. d. Giành độc lập sau chiến tranh thế giới thứ 2. 4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’ - Học thuộc bài. - Chuẩn bị bài mới: Đặc điểm kinh tế các nước ĐNÁ.
- - Chuẩn bị theo câu hỏi trong sgk. 5. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Địa lý 9 bài 17: Vùng trung du và Miền núi Bắc Bộ
15 p | 585 | 54
-
Giáo án Địa lý 9 bài 17: Vùng trung du và Miền núi Bắc Bộ
7 p | 610 | 32
-
Giáo án Địa lý 7 bài 43: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
5 p | 599 | 29
-
Giáo án Địa lý 8 bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
7 p | 696 | 26
-
Giáo án Địa lý 8 bài 5: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
4 p | 498 | 16
-
Giáo án địa lý lớp 8 - ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI ĐÔNG NAM Á
8 p | 305 | 14
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3 trang 53 SGK Địa lí 8
4 p | 192 | 6
-
Giáo án môn Địa lí lớp 7 sách Chân trời sáng tạo: Bài 6
16 p | 30 | 4
-
Giải câu hỏi Đặc điểm của dân cư, xã hội châu Á SGK Địa lí 8
3 p | 210 | 3
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Dân cư, xã hội Châu Phi
4 p | 27 | 3
-
Giáo án Địa lí 8 - Bài: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Á
8 p | 44 | 3
-
Giáo án Địa lí 8 - Bài: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
7 p | 53 | 3
-
Giáo án Địa lí 9 - Bài: Vùng Tây Nguyên
8 p | 26 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 5: Đặc điểm dân cư xã hội châu Á
6 p | 14 | 3
-
Bài giảng môn Địa lí lớp 8 - Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
6 p | 21 | 3
-
Giáo án Địa lí 7 - Bài: Dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ
4 p | 27 | 2
-
Giải bài tập Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á SGK Địa lí 8
4 p | 105 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn