Đặc tính của vật liệu và phương pháp thí nghiệm
lượt xem 10
download
Chất kết dính, cát nhân tạo, đá, bột đá Tính chất của: chất kết dính, cát nhân tạo, đá, bột đá dùng tiêu chuẩn của TQ để tiến hành làm thí nghiệm. 2, Bê tông tự lèn Thí nghiệm tính công tác của bê tông tự lèn Căn cứ vào “Tiêu chuẩn phương pháp thí nghiệm tính năng công tác của bê tông phổ thông: (GB/T50080-2002)” .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đặc tính của vật liệu và phương pháp thí nghiệm
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. II. Đặc tính của vật liệu và phương pháp thí nghiệm 1, Chất kết dính, cát nhân tạo, đá, bột đá Tính chất của: chất kết dính, cát nhân tạo, đá, bột đá dùng tiêu chuẩn của TQ để tiến hành làm thí nghiệm. 2, Bê tông tự lèn Thí nghiệm tính công tác của bê tông tự lèn Căn cứ vào “Tiêu chuẩn phương pháp thí nghiệm tính năng công tác của bê tông phổ thông: (GB/T50080-2002)” . Thao khảo tài liệu CECS203: 2006《Quy trình kỹ thuật ứng dụng bê tông tự lèn》. Tính công tác dùng thí nghiệm xác định độ chảy xoè, khả năng chảy qua cốt thép và duy trì độ sụt dùng thí nghiệm U box, xem hình 2.3. Ngoài ra các tính chất khác như cường độ, độ bền, co ngót…được thí nghiệm như bê tông phổ thông.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 室 室 室 室 间隔开启 填 充 间隔门 高 度 隔栅型障碍 Hình 2.3 Thí nghiệm U box
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. III. Thiết kế cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền Chương III nghiên cứu phương pháp thiết kế cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền. Dùng phương pháp quy hoạch thực nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của tính công tác và cường độ bê tông với tỷ lệ N/B, PG, BĐ, thay đổi. Phân tích để quyết định chọn cấp phối tối ưu.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.1 Thiết kế cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền Trung quốc thường dùng một số phương pháp: Phương pháp cấp phối đơn giản Phương pháp cố định thể tích cát, đá Phương pháp thể tích tuyệt đối Phương pháp cải tiến phương pháp thể tích tuyệt đối Luận án dùng phương pháp quy hoạch thực nghiệm
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. N Tính toán PF N Tỷ lệ cốt liệu lớn Chiều cao Độ chảy xoè: chảy qua U 650±50 box: Hàm lượng khí: 4.5±1.5% >=300mm Phụ gia Y End Cấp phối BT Bảng 3.1 Sơ đồ quy trình phương pháp thiết kế SCC
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Giả thiết 1m3 BT, thể tích Giả thiết hàm lượng thể đá(VOĐ=0.5~0.55m3) tích cát(0.37~0.45) VOG×0G Khối lượng (0.37~0.45)Vm thể tích đá 0Đ 1m3 BT, lượng đá là: Đ Thể tích cát Vc Khối lượng riêng đá aĐ VC×C 1m3 BT, S 1m3 BT, thể tích đá là: VĐ lượng cát là:C Sơ đồ quy 1000-VĐ VFK(%) Tỷ lệ Thể tích cát VC trình phương N/B≤0.45 Vm-VS≤ S pháp thiết kế Thể tích chất kết dính VB VC(%)=1-VFK(%) Bê tông tự lèn FK×VFK(%)+C×VC(%) VNVB=(V/B) B B= ————————————— VFK+VC VN+VB=VP cát nghiền Thể tích chất kết dính VB 1m3 BT, lượng 1m3 BT , thể tích chất kết chất kết dính dính dùng VFK dùng FK 1m3 BT, lượng nước dùng: N VB-VFK 1m3 BT, lượng 1m3 BT, thể tích YFK x XM dùng X XM dùng Vx
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.2 Nghiên cứu quy hoạch thực nghiệm BTTL dùng hàm lượng tro bay là 27%,37%,47% và 57%。 Tỷ lệ N/B là 0,25, 0,3, 0,35. Bột đá là 12%, 18%, 24%. Tỷ lệ C/C+Đ là 40%, 43%, 46%.
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bảng 3. 2 L9(34)Bậc II ba biến tâm xoay Nguyên nhân TT C/C+Đ (%) Tro bay (%) Bột đá (%) N/B 1 40 27 12 0.25 2 43 47 18 0.30 3 46 57 24 0.35
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bảng 3.3 Kết quả thí nghiệm quy hoach thực nghiệm của ASSCC Cấp phối (kg/m3) TT N/B Bột đá (%) XM Tro bay N Cát Đá Phụ gia 1 0.35 24 221 292 180 632 930 7.18 2 0.25 12 270 243 128 791 918 9.23 3 0.25 12 375 138 128 799 935 9.23 4 0.35 18 375 138 180 680 918 7.18 5 0.30 18 221 292 154 695 935 7.57 6 0.30 12 513 0 154 780 918 7.57 7 0.25 12 323 190 128 787 935 9.23 8 0.35 24 323 190 180 636 950 7.18 9 0.30 18 323 190 154 704 950 7.57 10 0.30 12 375 138 154 764 901 7.57 11 0.30 18 270 243 154 711 930 7.57 12 0.30 12 323 190 154 635 952 7.57 13 0.30 18 323 190 154 733 850 7.57
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 2 X2 4(-1, 1) 1(1, 1) 8(0, +1) 0.35 +1 6(-α,0) 5(+α,0) 12(0, 0) 9(0, 0) N/ B 0.30 0 11(1, 0) 10(-1, 0) X1 13(0, 0) 0.25 -1 3(-1, -1) 7(0, - 1) 2(1, -1) 1 128 0 190 243 292 Hàm lượng tro bay -1 0 +1 Bảng 3.3 Sơ đồ kế hoạch thực nghiệm trực giao tâm xoay
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.2.3 Phân tích kết quả thí nghiệm (1) Kết quả nghiên cứu tính công tác (Độ chảy xoè & chiều cao chảy qua Ubox) Phương trình độ chảy xoè: Y=710.4 - 3.643X2 - 13.750X1X2 - 11.763X12 + 8.238X22 Phương trình chiều cao chảy qua Ubox Y= 319.0 - 12.5X1X2 - 7.625X12 + 7.375X22 Bảng 3.5 Ảnh hưởng của N/B & Tro bay đến Hình 3.4 Ảnh hưởng của N/B & Tro bay đến độ chảy xoè chiều cao chảy qua Ubox
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bảng 3.5 Kết quả thí nghiệm tính công tác của bê tông tự lèn Chiều cao chảy Biến mã hoá Biến thực Độ chảy xoè qua Ubox TT (mm) X1 X2 1 2 (mm) 1 1 1 243 0.35 660 300 2 1 -1 243 0.25 710 330 3 -1 -1 138 0.25 705 310 4 -1 1 138 0.35 720 330 5 1.414 0 292 0.30 690 310 6 -1.414 0 0 0.30 650 300 7 0 -1.414 190 0.25 720 330 8 0 1.414 190 0.35 720 340 9 0 0 190 0.30 700 310 10 0 0 138 0.30 720 315 11 0 0 243 0.30 730 320 12 0 0 190 0.30 720 320 13 0 0 190 0.30 730 330
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. (2) Cường độ nén tuổi 7 và 28 ngày của bê tông tự lèn Hàm số cường độ nén tuổi 7 ngày: Y= 58,12- 4,202X1 + 4,305X2 – 4,04X1X2- 3,565X12 Hàm số cường độ nén tuổi 28 ngày: Y= 68,446-5,362X1-4,828X2-5,555X1X2–2,477X12-2,152X22 Hình 3.6 Ảnh hưởng của N/B & Tro bay đến Bảng 3.7 Ảnh hưởng của N/B & Tro bay đến cường độ nén tuổi 7 ngày cường độ nén tuổi 28 ngày
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. Bảng 3.6 Kết quả thí nghiệm cường độ nén của bê tông tự lèn Biến mã hoá Biến thực Cường độ kháng nén (Mpa) TT X2 1 2 7d 28d X1 1 1 1 243 0.35 36.34 47.52 2 1 -1 243 0.25 54.07 71.23 3 -1 -1 138 0.25 59.68 75.84 4 -1 1 138 0.35 58.12 74.35 5 1.414 0 292 0.30 51.1 60.3 6 -1.414 0 0 0.30 55.5 68.4 7 0 -1.414 190 0.25 65.4 78.3 8 0 1.414 190 0.35 54.69 68.81 9 0 0 190 0.30 58.3 72.3 10 0 0 138 0.30 56.2 68.1 11 0 0 243 0.30 55.5 65.11 12 0 0 190 0.30 60.05 68.36 13 0 0 190 0.30 60.55 68.36
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.2.4 Cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền Phân tích kết quả tính toán cường độ & tính công tác, với tỷ lệ C/C+Đ=0,40~0,43, tổng lượng chất kết dính là 513 kg/m3 , hàm lượng tro bay là 27%, 47%, 57%. N/B=0,25~0,35, bê tông đạt cường độ M40, M50, M60, cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền xem bảng 3.7. Bảng 3.7 Cấp phối bê tông tự lèn cát nghiền Cấp phối bê tông (kg/m3) Bột đá N/B Vật liệu (%) Tro XM N Cát Đá Phụ gia bay 0.35 18 221 292 180 632 930 7.18 M40 0.30 12 270 243 154 711 930 7.57 M50 0.25 12 375 138 128 799 935 9.23 M60
- Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. 3.3 Kết luận Thông qua nghiên cứu thí nghiệm quy hoạch thực nghiệm quyết định chọn tỷ lệ N/B=0,25~0.35, C/C+Đ=0,4~0,46, hàm lượng bột đá là 12%~24%, hàm lượng tro bay từ 0% đến 57%. Qua 13 thí nghiệm chọn được ba cấp phối bê tông tự lèn M40, M50, M60 đáp ứng đầy đủ cường độ và tính công tác.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tính năng cơ lý của vật liệu
10 p | 446 | 173
-
Đề cương Vật liệu xây dựng
36 p | 519 | 82
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng: Chương II - TS. Nguyễn Quang Phú
40 p | 194 | 49
-
TÍNH CHẤT CƠ LÝ CỦA VẬT LIỆU - BÀI 1
19 p | 284 | 48
-
Chương 1: NHỮNG TÍNH CHẤT CHỦ YẾU CỦA VẬT LiỆU XÂY DỰNG
25 p | 144 | 39
-
Chương I: Những tính chất cơ bản của vật liệu xây dựng
16 p | 238 | 33
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 2 - PGS. TS. Trần Minh Tú
62 p | 82 | 16
-
Bài giảng Vật liệu và linh kiện điện tử: Chương 2 - ThS. Hà Duy Hưng
27 p | 140 | 14
-
Bài thuyết trình sức bền vật liệu
36 p | 96 | 14
-
Bài giảng Vật liệu dệt - Phần 5: Nhận diện xơ, vải phục vụ cho thời trang
61 p | 46 | 6
-
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 11 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
33 p | 7 | 3
-
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 10 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
30 p | 7 | 3
-
Bài giảng Vật liệu cơ sinh điện: Tuần 2 - Ths. Tăng Hà Minh Quân
24 p | 8 | 3
-
Bài giảng Vật liệu xây dựng - Chương 1: Các đặc tính kỹ thuật của vật liệu xây dựng
60 p | 12 | 3
-
Phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia: Vật liệu linh kiện và điện tử
17 p | 77 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Sức bền vật liệu (Mã học phần: MEM332)
5 p | 12 | 3
-
Bài giảng Vật liệu điện - Chương 11: Các yêu cầu đối với cách điện trong hệ thống điện
5 p | 51 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Vật liệu kỹ thuật (Mã học phần: MEM329)
6 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn