intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại cương siêu âm tim : Ts. Bs Nguyễn Tuấn Vũ

Chia sẻ: Va Ha Nguyen | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:40

278
lượt xem
45
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sóng siêu âm có tần số 20.000ck/giây Liên quan giữa tần số và độ dài bước sóng: v= f x , Đầu dò siêu âm:2-10Mhz Người lớn 2, 2.5, 3.5 Mhz, trẻ em: 5 Mhz “half power distance” tính bằng cm, là khoảng cách mà năng lượng sóng siêu âm mất đi một nửa: Môi trường Half power distance ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại cương siêu âm tim : Ts. Bs Nguyễn Tuấn Vũ

  1. ĐẠI CƯƠNG SIÊU ÂM TIM TS BS Nguyễn Tuấn Vũ ĐHYK PNT
  2. ĐẠI CƯƠNG Sóng siêu âm có tần số >20.000ck/giây Liên quan giữa tần số và độ dài bước sóng: v= f xλ , Đầu dò siêu âm:2-10Mhz Người lớn 2, 2.5, 3.5 Mhz, trẻ em: 5 Mhz “half power distance” tính bằng cm, là khoảng cách mà năng lượng sóng siêu âm mất đi một nửa: Môi trường Half power distance Nước 380 Máu 15 Mô mềm 5- 1 Xương 0.7- 0.2 Không khí 0.08 Phổi 0.05
  3. Đầu dò ( Probe ): sector Mechanical Probe: một thanh Electronic Probe: nhiều thanh Piezoelectric xoay bằng cơ học Piezoelectric xoay vòng nối tiếp
  4. Cấu tạo máy siêu âm: ĐÈN ÂM CỰC Phát sóng ĐẦU DÒ Khuếc đại tín hiệu Nhận phản âm
  5. Tư thế Bn, lưu trữ dữ liệu Bn nghiêng trái, nằm ngữa, nghiêng phải Lưu trữ dữ liệu vào ổ cứng PC, CD recorder
  6. SIÊU ÂM TM Khảo sát chuyển động của cấu trúc tim tại một vị trí ( mặt cắt ) nào đó theo thời gian Ứng dụng chủ yếu:đo đạc kích thước các buồng tim, từ đó tính ra chức năng tâm thu. Khảo sát đặc điểm chuyển động van 2 lá, van ĐMC, van ĐMP từ đó chẩn đoán bệnh.
  7. Siêu âm TM Đo đạc: RV AO, AVO LA LVDd, LVDs=> SF, EF
  8. Đo đạc Nhĩ trái và ĐMC D1:AO ( < 37mm ) D2:AVO D3:LA (
  9. Đo chức năng tâm thu thất trái LVDd: đk cuối tâm trương thất trái ( sóng R, trẻ em:Q trên ECG ) LVDs: đk cuối tâm thu thất trái ( cuối sóng T ) SF ( Phân suất co rút )=( LDDd- LVDs)/ LVDd= 28-42% EF( Phân suất tống máu)=( LVVd-LVVs)/ LVVd >=55%
  10. GIÁ TRỊ BÌNH THƯỜNG TRÊN SIÊU ÂM TM ( Braunwald ù s 2005 ) RVD= 9-26mm LVDd= 35- 57mm IVSd= 6-11mm PWd= 6- 11mm LA=19- 40mm AO Root= 20-37mm AVO=15- 26mm
  11. Siêu âm TM: Hình dạng mở van 2 lá E A E F AML F PML Hẹp van 2 lá Van 2 lá bình thường
  12. SIÊU ÂM TIM 2D Khảo sát cấu trúc tim theo các mặt phẳng khác nhau đi qua tim Mặt cắt cạnh ức Mặt cắt từ mỏm Mặt cắt dưới sườn Mặt cắt trên ức
  13. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục dọc ( LAX: Long axis )
  14. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục dọc ( LAX: Long axis ) Khảo sát Ao, Ao cusps ( RC, NC) Valsalva sinus LA LVOT LV( IVS, LVD,PW ) Mitral Valves RV ( Free wall, RVD)
  15. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục ngang ( SAX: Short axis ) Xoay đầu dò ngược chiều kim đồng hồ 90 độ
  16. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục ngang ( SAX: Short axis ) RC NC LC Khảo sát van ĐMC và các xoang Valsalva Đoạn gần các ĐMV Nhĩ trái, nhĩ phải, thất phải, van 3 lá
  17. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục ngang ( SAX: Short axis ) Khảo sát: RVOT, Vòng van, Khảo sát và đo diện tích thân và các nhánh ĐMP ( PA ) mở van 2 lá
  18. Mặt cắt cạnh ức trái ( Parasternal views) Trục ngang ( SAX: Short axis ) Khảo sát các thành và đường Khảo sát cơ nhú van 2 lá kính thất trái Khảo sát mỏm tim
  19. Mặt cắt từ mỏm ( Apical views) 4, 2 và 5 buồng ( 4C,2C, 5C Views ) 4C 4C: Mặt vát Probe hướng lên 2C 2C: Xoay Probe 90 độ ngược kim đồng hồ 5C: Gập hướng mũi Probe ra trước
  20. Mặt cắt từ mỏm ( Apical views) 4, 2 và 5 buồng ( 4C,2C, 5C Views )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2