đại cương về đái tháo đường
lượt xem 32
download
Đái tháo đường là một bệnh mãn tính gây ra sự thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối insulin...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: đại cương về đái tháo đường
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁI BS Bùi Minh Đức Khoa Nội tiết BV Bạch Mai
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Định nghĩa và phân loại Định nghĩa Đái tháo đường(ĐTĐ) là một bệnh mạn tính gây ra bởi sự thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối insulin, dẫn đến các rối loạn chuyển hóa hydrat carbon. Bệnh được đặc trưng bởi tình trạng tăng đường huyết mạn tính và các rối loạn chuyển hóa Xu hướng tăng nhanh ở nhiều nước VN chiếm 12,5 % dân số Bệnh nội tiết thường gặp nhất, tỷ lệ tử vong cao nhất
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Phân loại Đái tháo đường type 1 Đái tháo đường type 2 ĐTĐ thai kỳ Các type khác: . ĐTĐ thứ phát: bệnh lý tuỵ ngoại tiết, bệnh nộị tiết, do dùng thuốc, hóa chất, một số hội chứng RL gen . RL dung nạp glucose
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Cơ chế Bệnh Sinh ĐTĐ type 1: Là 1 bệnh tự miễn, các tế bào ß tiểu đảo Langerhans bị phá huỷ theo cơ chế tự miễn dịch. Bằng chứng . Thâm nhiễm lympho T trong các tế bào ß . Tự kháng thể kháng tiểu đảo Langerhans trong máu . Kháng thể kháng insulin trong máu . Kháng thể kháng glutamate decarboxylase Triệu chứng LS xuất hiện khi hầu hết tế bào ß bị phá huỷ, khả năng tiết insulin còn ít, giảm dần
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Cơ chế BSinh ĐTĐ type 1: Hệ gen nhạy cảm: ĐTĐ type 1 thường có kháng nguyên HLA DR3, HLA DR4 Yếu tố môi trường Nhiễm khuẩn, nhiễm độc, stress: các yếu tố thúc đẩy bệnh khởi phát
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Cơ chế BSinh ĐTĐ type 2 Tăng tính kháng insulin, rối loạn tiết insulin phối hợp Tăng kháng insulin: giảm tác dụng của insulin trong sử dụng glucose do giảm giảm số lượng ụng thụ thể insulin ở TB hoặc giảm khả năng kết dính với thụ thể Rối loạn tiết insulin . Tăng tiết insulin máu bù trừ . Tăng tiền chất không hoạt tính . Mất khả năng tiết insulin theo đợt Tăng đường huyết mạn tính làm nặng thêm các rối loạn tiết insulin
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Cơ chế BSinh ĐTĐ type 2 Yếu tố di truyền: bệnh có tính gia đình, nguy cơ mắc cao ở người có TS ĐTĐ . Chưa xác định được gen đóng vai trò chủ yếu, nhưng có nhiều gen liên quan: glucokinase, thụ thể insulin, thụ thể glucagon, glycogen synthetase Béo phì: yếu tố làm tăng nguy cơ ĐTĐ type 2 Vận động thể lực: ít vận động thể lực làm tăng kháng insulin
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Sinh lý bệnh Chuyển hoá hydrat carbon bình thường . Các vị trí chuyển hóa quan trọng nhạy cảm với insulin: gan (tổng hợp, dự trữ, phân huỷ), cơ vân (oxy hoá glucose sinh năng lượng), mô mỡ (chuyển G thành a.béo, glyceryl phosphat và TG) . Insulin: tăng sử dụng G tế bào, oxy hóa glucose sinh năng lượng, TH a.béo và TG, TH glycogen cơ, gan. Giảm giải phóng G từ gan, SX thể ceton, phân giải mỡ. Tăng TH P từ a.amin
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Sinh lý bệnh . Người BT: insulin cùng glucagon, somatostatin, GH, corticoid, epinephrin làm cân bằng ĐM . Đảo tuỵ có 3 loại TB: α sản xuất glucagon, ß SX insulin, δ Sx somatostatin . Cơ, mỡ sử dụng G là nguồn năng lượng chính, với sự có mặt của insulin
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Sinh lý bệnh ĐTĐ type 1 . Thiếu insulin tuyệt đối, mô thiếu G, đáp ứng bằng tăng chuyển a.amin thành hydrat carbon, tăng G máu . Thiếu G, do không chuyển được vào tế bào, mỡ dự trữ chuyển thành a.béo tự do, oxy hoá thành thể ceton, vào máu . Tăng G mạn tính dẫn tới các BC mạch máu và BC khác
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Sinh lý bệnh ĐTĐ type 2 . Thiếu insulin tương đối . G vẫn vào trong TB cơ và mỡ, không sinh thể ceton . G máu có thể tăng rất cao, hôn mê TALTT . Tăng G mạn tính dẫn tới các BC mạch máu và BC khác
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Triệu chứng, tiêu chuẩn chẩn đoán Triệu chứng Đặc điểm Type 1 Type 2 Tuổi khởi phát 40 Thể trạng Gầy BT/béo Insulin máu Thấp BT/Cao Hệ HLA đặc Có Không hiệu TS gia đình Thường không Thường có Triệu chứng Khởi phát đột ngột Khởi phát âm thầm, TChứng Triệu chứng rõ không rõ Ceton niệu (+) BC cấp tính Nhiễm toan ceton Hôn mê TALTT
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Tiêu chuẩn chẩn đoán ĐTĐ (WHO1998) Mẫu ĐM bất kỳ > 11,2 mmol/l, kèm TC LS ĐM khi đói > 7 mmol/l Sau khi làm NP 2h > 11,2 mmol/l (uống 75 g glucose, pha trong 200 250ml nước)
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Biến chứng BC cấp tính Nhiễm toan ceton . Thường xảy ra ở type 1, thiếu insulin tuyệt đối, tăng ĐM, sinh thể ceton, nhiễm toan . Thở kiểu Kussmaul, mùi ceton, da khô, hôn mê, hạ áp Hôn mê TALTT . Hay xảy ra cho ĐTĐ type 2 . ĐM tăng cao, mất nước nặng, tụt HA hôn mê Hạ ĐM
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Biến chứng BC mạn tính BC mạch máu lớn: nguyên nhân TV chính, hay găp type 2. Xơ vữa ĐM sớm, tiến triển nhanh, trầm trọng . Bệnh ĐM vành . Viêm ĐM chi dưới . Tổn thương các ĐM khác, TBMN . THA
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Biến chứng BC mạn tính BC mạch máu nhỏ: tổn thương các mao mạch, tiểu ĐM tiền mao mạch, dày màng đáy, tăng tính thấm mao mạch, mạch dễ vỡ . Bệnh lý võng mạc . Bệnh lý thận . Bệnh lý thần kinh: TK ngoại biên, liêt TK s ọ. . Tổn thương TK thực vật: hạ HA tư thế, tim nhanh
- ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐÁ Biến chứng BC mạn tính BC khác . Nhiễm khuẩn . Tổn thương da . Tổn thương bàn chân ĐTĐ . Tổn thương khớp
- DIAGNOSTIC LABORATORY TESTS AND STUDIES WITH REGARDS TO CASE 1) Tuberculin (Mantoux) Test (Test should have been Administered) • 2-4 weeks after infection- intracutaneous injection of 0.1 mL of purified protein derivative (PPD) induces visible and palpable induration (at least 5 mm in diameter) • Positive test indicates cell- mediated hypersensitivity to tubercular antigens 2) Sputum Stain (Should have been Administered) • Look for acid-fast bacilli in sputum 3) Chest Radiographs (Administered) • Indicated Irregular opacity of the right Lung may be a cavitary lesion in one of lobes • May indicate calcified lymph nodes 4) Abdominal CT scan (Administered) • Revealed Hepatomegaly and Diffuse Lymphadenopathy A likely result of hematogenous dissemination as in progressive primary tuberculosis Hình ảnh lao phổi điển hình signifies involvement of reticuloendothelial system by the opportunistic pathogen 5) Thoracocentesis (Administered) • Cytologic examination of pleural fluid indicated poorly This radiograph shows a patient differentiated adenocarcinoma with typical radiographic findings of tuberculosis.
- Miliary Tuberculosis Lao kê Millet USFWS
- ↑↑ Reactivation ↑↑ Primary Tuberculosis Tuberculosis – Cavity of Upper Lobes – Diffuse Alveolar Infiltrates
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại cương bệnh đái tháo đường - PGS. TS. Đoàn Huy Hậu
32 p | 362 | 76
-
Bài giảng chuyên đề Bệnh học: Đái tháo đường - TS. Đỗ Thị Minh Tâm (Học viện Quân Y)
21 p | 240 | 46
-
KHUYẾN CÁO VỀ CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BIẾN CHỨNG TIM MẠCH CỦA BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
52 p | 177 | 35
-
Bài giảng Đái tháo đường - PGS.TS. Lê Thị Ngọc Dung
19 p | 179 | 33
-
Bài giảng Chẩn đoán và phân loại bệnh đái tháo đường - BS. Phan Hữu Hên
46 p | 174 | 21
-
Tổng Quan về Đái Tháo Đường Type 2 (Kỳ 4)
5 p | 184 | 18
-
ĐẶC ĐIỂM ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
33 p | 125 | 12
-
Bệnh cầu thận đái tháo đường
11 p | 99 | 8
-
Hướng dẫn quốc gia dự phòng và kiểm soát đái tháo đường thai kỳ
31 p | 62 | 7
-
Tập thể lực ngăn biến chứng đái tháo đường
2 p | 93 | 6
-
Thuốc chữa bệnh đái tháo đường: Phần 1
69 p | 19 | 5
-
Bệnh đái tháo đường - Thực hành lâm sàng: Phần 1
279 p | 27 | 5
-
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị đái tháo đường típ 2
37 p | 59 | 5
-
Mối liên quan giữa hoạt động thể lực với đái tháo đường thai kỳ ở phụ nữ mang thai
7 p | 47 | 3
-
bệnh đái tháo đường - những quan điểm hiện đại: phần 1 - nxb y học
74 p | 69 | 3
-
Bài giảng chuyên đề: Bệnh học - Đái tháo đường
21 p | 17 | 3
-
Đề cương học phần Sản phụ khoa 3 (Mã học phần: OGY353)
41 p | 4 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn