intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đại cương về dao động điều hòa

Chia sẻ: Phạm Văn Cường | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

216
lượt xem
22
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Đối với dao động điều ho à thì: A. Véc tơ v ận tốc và véc tơ gia t ốc luôn hướng cùng chiều chuyển động . B. Véc tơ v ận tốc luôn h ướng cùng chiều chuyển động, véc t ơ gia tốc luôn hướng về vị trí câ n bằng. C. Véc tơ v ận tốc và véc tơ gia t ốc luôn đổi chiều khi qua vị t rí cân bằng. D. Véc tơ vận tốc và gia tốc luôn ng ược chiều với độ dời.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đại cương về dao động điều hòa

  1. PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email: hatrang342000 @yahoo.com Chuyên đ ề: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 1. Đối với dao động điều ho à thì: A. Véc tơ v ận tốc v à véc tơ gia t ốc luôn h ướng c ùng chi ều chuyển động . B. Véc tơ v ận tốc luôn h ướng c ùng chi ều chuyển động, véc t ơ gia t ốc luôn h ướng về vị trí câ n bằng. C. Véc tơ v ận tốc v à véc tơ gia t ốc luôn đổi chiều khi qua vị t rí cân bằng. D. V éc tơ v ận tốc v à gia t ốc luôn ng ược chiều với độ dời. 2. Trong dao đ ộng điều ho à độ lớn gia tốc của vật: A. Tăng khi giá tr ị vận tốc tăng B.Không thay đ ổi. C. Gi ảm khi giá trị vận tốc tăng. D. Tăng hay gi ảm tuỳ thuộc v ào giá tr ị vận tốc ban đầu của vật. 3. Khi vật dao động điều hoà thì gia t ốc của nó: A. Bi ến thiên tuần hoàn cùng pha với vận tốc. B.Bi ến thiên điều hoà ngược pha với vận tốc.  C. Bi ến thiên tuần hoàn, trễ pha so với vận tốc. 2  D. Bi ến thiên điều hoà sớm pha so với li độ. 2 4. Khi vật dao động điều hoà thì gia t ốc của nó biến đổi: A. cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ   C. S ớm pha so với li độ. D. Trể pha so với li độ. 2 2 5. Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của gia t ốc theo li độ trong dao động điều hoà có hình dạng là: A. Đoạn thẳng. B. Đường elíp C. Đường thẳng D. Đường tròn. 6. Vật dao động điều hoà sẽ đổi chiều chuyển động khi: A. L ực tác dụng có độ lớn cực tiểu. B. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. C. L ực tác dụng bằng không. D. L ực tác dụng đổi chiều. 7. Một vật dao động điều hoà theo th ời gian c ó phương trình: x = Ac os(ωt + φ). Th ì có động năng và thế năng cũng biến thiên điều hoà với tần số góc:  3 A.  ' = B.  '   C.  '  2  D.  '   2 2 8. Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hoà là: ao và vo .Biên độ dao động là: vo 2 ao 2 1 A. B. ao . v C. D. o ao v ao vo o 9. Gia t ốc của một vật dao động điều hoà hướng ra vị trí biên khi: A. V ật ở vị trí biên. B. Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên Chúc các em học sinh h ọc tốt! Trang1
  2. PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email: hatrang342000 @yahoo.com C. V ật ở vị trí cân bằng. D. Kh ông khi n ào. 1 10. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. H ỏi khi vật có vận tốc bằng vận tốc khi nó đi qua 2 vị trí cân bằng thì li độ bằng bao nhi êu? A A A3 A. B. C. D. A 2 2 2 3 11. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, chu k ỳ T.Thời gian ng ắn nhất để vật đi từ vị trí có li A A độ x   đến vị trí có li độ x   là : 2 2 1 1 1 1 A. T B. T C. D. T T 2 6 4 12 12. Trong dao động điều hoà khi vận tốc của vật bằng một nữa vận tốc cực đại của nó thì tỉ số giữa thế năng và động năng là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 13. Con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kỳ T . khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để động năng bằng với thế năng là A. T B. T/2 C. 2T D. T/4 14. Phát biểu nào về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên C. thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật bằng không. D. thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực đại. 15. Chọn câu sai. Cơ năng của một dao động điều hòa bằng : A. Tổng động năng và thế năng vào một thời điểm bất kỳ. B. Thế năng ở vị trí biên. C. Động năng ở vị trí x khác không. D. Động năng ở vị trí cân bằng. 16. Với phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt +π/2)(cm), người ta đã chọn. A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương. C.Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương. 17. Một dao động điều hoà có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều â m, thì trong nữa chu kì đầu tiên vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t = T/2. B. t = T/8. C. t =T/4. D. t = T/6. 18. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm, vận tốc của quả cầu khi đi qua vị trí cân bằng : 48cm/s .Tần số góc ω của con lắc lò xo : A. 8 rad/s B. 10 rad/s C. 5 rad/s D. 6rad Chúc các em học sinh h ọc tốt! Trang2
  3. PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email: hatrang342000 @yahoo.com 19. Một chất điểm khối ượng m = 100g, dao động điều ho dọc theo trục Ox với l à phương trình x = 4cos2t cm.Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là A. E = 3200J. B. E = 3,2J. C. E = 0,32J. D. E = 0,32mJ: 20. Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9J và biên độ dao động A = 15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5cm là bao nhiêu? A. 1,2J. B. 0,3J. C. 0,8J. D. 0,6J. 21. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 4cm. Tỉ số giữa động năng và thế năng tại vị trí có li độ x = 3cm là: A. 9/7 B. 1/3 C .7/9 D. 4/3 22. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos(5πt+π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1cm A. 7 lần. B. 4 lần. C. 5 lần. D. 6 lần.  23. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình : x = 10cos t (cm) Thời điểm 2 lần đầu vật qua tọa độ - 5cm là A. t =1/3s B. t =2/3s C. t = 4/3s D. t =5/3s  24. Phương trình dao động điều hoà của một con lắc lò xo là x = Acos(t - )cm .Thời 2 gian để quả cầu dao động từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = A/2 là : A. 1/6s B. 5/6s C. 0.5s D. 0.25s  25. Phương trình dao động của con lắc lò xo là : x = Acos( t - ) ( x = cm ; t = s) .  2 Thời gian để quả cầu dao động từ vị trí x = A/2 đến vị trí biên là : A. 0,25s B. 0,5s C. 1/3s D. 1/6s 26. Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị  trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là 10 A. 9cm. B. 24cm. C. 6cm. D. 12cm. 27. Một con l ắc lò xo dao đ ộng điều hòa với chu kì T = 5s. Biết rằng tại thời điểm t = 5s quả lắc 2 2  cm . Phương trình dao đ ộng của con l ắc lò xo là: có li độ x0  cm và vận tốc v0  s 2 5 2  2  A. x  sin( t  )cm B. x  2 sin( t  )cm 5 4 5 2 2  D. Đáp án khác. C. x  sin( t  )cm 5 4 28. Chất điểm dao đ ộng điều hòa với quỹ đạo dài 12cm và chu kì T = 2s. Chon g ốc thời gian ( t = 0 ) khi ch ất điểm nằm ở li độ x = 3cm và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao đ ộng của chất điểm đó là: Chúc các em học sinh h ọc tốt! Trang3
  4. PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email: hatrang342000 @yahoo.com 5  A. x  6 sin( t  B. x  12 sin( t  ) cm )cm 6 3 5  C. x  12 sin( t  )cm D. x  6 cos( t  ) cm 6 3 29. Sau khi dao đ ộng được 2,5s, quả cầu của một con l ắc lò xo dao đ ộng thẳng đứng có tọ a độ x =  5 2 cm, đi lên trên v ới vận tốc 10 2 cm/s. Biết tần số dao đ ộng của con l ắc là 1H Z . chọn gốc tọa độ  VTCB O , chiều dương h ướng xuống dưới, gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao đ ộng . Phương trình dao đ ộng của vật:  A. x  10 sin( 2t )cm B. x  10 sin( 2t  )cm 4  C. x  20 sin( 2t )cm D. x  20 sin( 2t  )cm 4 30. Một con l ắc lò xo đang dao đ ộng theo phương n ằm ngang, v max  80 cm/s. Chọn gôc tọa độ O  VTCB. Tại thời điểm t = o, vật có li độ x = - 4cm, đang chuy ển động theo chi ều dương của trục tọa độ và khi đó động năng b ằng 3 lần thế năng.Viết phương trình dao đ ộng của vật?  A. x  8 sin(10t )cm B. x  8 cos(10 t  ) cm 6  D. Đáp án khác. C. x  8 sin(10 t  ) cm 3 31. Một con l ắc lò xo có độ cứng K = 80N/m được gắn vật nhỏ m để tạ o ra con l ắc. Nó dao đ ộng được 100 dao đ ộng toàn phần hết 15,7s. a. Chu kì dao đ ộng của con l ắc là: A. 15,7s B. 1,57s C. 0,157s D. 0,0157s b. Viết phương trình dao đ ộng biết A = 4cm và t = 0 lúc vật cách VTCB 2cm về phía dương và đang đi ra xa VTCB.   A. x  4 cos(40 t  ) cm B. x  4 sin(4 t  ) cm 3 6 5 D. Đáp án khác C. x  4 sin(40 t  ) cm 6 32. Con lắc lò xo thẳng đứng m = 100g. Khi vật thực hiện dao đ ộng điều hòa thấy chiều dài lò xo biến thiên t ừ 20cm  22cm. Cứ 2s thực hiện được 10 dao đ ộng. a. Biên đ ộ là: A. 1cm B. 2cm C. 20cm D. 22cm b. Độ cứng của lò xo: A. 10N /m B. 20N/m C. 100N/m D. 200N/m c. Chọn gốc O  VTCB, chiều dương xu ống dưới, t = 0 khi v ật ở vị trí cao nh ất. Phương trình dao đ ộng điều hòa có dạ ng:  3 A. x  sin(10  )cm B. x  sin(10 t  ) cm 2 2 D. Đáp án khác. C. x  sin(10t )cm Chúc các em học sinh h ọc tốt! Trang4
  5. PHẠM MẠNH CƯỜNG. CH14- ĐHV.Liên hệ:Tel: 0945.587.797 hoặc Email: hatrang342000 @yahoo.com 33. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo ph ương ngang v ới chu kỳ T=0,5s. Vận tốc c ủa vật khi qua v ị trí cân bằng l à:Vo =20  (cm/s) .ch ọn t=o lúc vật qua vị trí cân bằng Theo chiều âm.phương tr ình dao động của vật là: A. x=5sin4  t (cm). B.x=5sin2  t(cm). C. x=5sin(4  t+  ) (cm). D. x=5sin (2  t+  ) (cm). 34. Đồ thị vận tốc thời gian của mộ t vật đ ược cho tr ên hình v ẽ. Chọn câu đúng: A.t ại vị trí 1 li độ của vật d ương. B. t ại vị trí 2 li độ của vật âm. C.t ại vị trí 3 gia tốc của vật âm . D.t ại vị trí 4 gia tốc của vật d ương. 4 35. Một vật dao động điều ho à có phương tr ình: x=A sin(  t +  ).li độ của vật khi thế năng bằng 1/3 động năng của Nó là: A2 A2 A A A. x=  . B. x=  ; C. x=  ; D. x=  ; 4 2 4 2 36. Một vật có khối l ượng 10g dao đ ộng điều ho à với biên độ 0,5m và t ần số góc là10 rad/s. L ực cực đại tác dụng l ên vật là: A. 0,5N; B.2,5N; C.5N; D.2,5N; Chúc các em học sinh h ọc tốt! Trang5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2