Đại cương về dòng điện xoay chiều
lượt xem 41
download
Tham khảo tài liệu 'đại cương về dòng điện xoay chiều', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đại cương về dòng điện xoay chiều
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u 01. 01. ®¹i c−¬ng vÒ dßng ®iÖn xoay chiÒu Câu 1. Dòng i n xoay chi u là dòng i n A. có cư ng bi n thiên tu n hoàn theo th i gian. B. có cư ng bi n i i u hoà theo th i gian. D. có chu kỳ thay i theo th i gian. C. có chi u bi n i theo th i gian. Câu 2. Ch n câu sai trong các phát bi u sau ? A. Nguyên t c t o ra dòng i n xoay chi u d a trên hi n tư ng c m ng i n t . B. Khi o cư ng dòng i n xoay chi u, ngư i ta có th dùng ampe k nhi t. C. S ch c a ampe k xoay chi u cho bi t giá tr hi u d ng c a dòng i n xoay chi u. D. Giá tr hi u d ng c a dòng i n xoay chi u b ng giá tr trung bình c a dòng i n xoay chi u. Câu 3. Dòng i n xoay chi u hình sin là A. dòng i n có cư ng bi n thiên t l thu n v i th i gian. B. dòng i n có cư ng bi n thiên tu n hoàn theo th i gian. C. dòng i n có cư ng bi n thiên i u hòa theo th i gian. D. dòng i n có cư ng và chi u thay i theo th i gian. Câu 4. Các giá tr hi u d ng c a dòng i n xoay chi u A. ư c xây d ng d a trên tác d ng nhi t c a dòng i n B. ch ư c o b ng ampe k nhi t. C. b ng giá tr trung bình chia cho 2. D. b ng giá tr c c i chia cho 2. Câu 5. i v i dòng i n xoay chi u cách phát bi u nào sau ây là úng? A. Trong công nghi p, có th dùng dòng i n xoay chi u m i n. B. i n lư ng chuy n qua m t ti t di n th ng dây d n trong m t chu kỳ b ng không. C. i n lư ng chuy n qua m t ti t di n th ng c a dây d n trong kho ng th i gian b t kỳ u b ng không. D. Công su t to nhi t t c th i có giá tr c c i b ng 2 l n công su t to nhi t trung bình. Câu 6. Trong các câu sau, câu nào úng ? A. Dòng i n có cư ng bi n i tu n hoàn theo th i gian là dòng i n xoay chi u. B. Dòng i n và i n áp hai u m ch xoay chi u luôn l ch pha nhau. C. Không th dùng dòng i n xoay chi u m i n. D. Cư ng hi u d ng c a dòng i n xoay chi u b ng m t n a giá tr c c i c a nó. Câu 7. Cư ng dòng i n trong m ch không phân nhánh có d ng i = 2 2cos (100 πt ) V Cư ng dòng i n hi u d ng trong m ch là A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 8. i n áp t c th i gi a hai u o n m ch có d ng u = 141cos(100πt) V. i n áp hi u d ng gi a hai u o n m ch là A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V. Câu 9. Trong các i lư ng c trưng cho dòng i n xoay chi u sau ây, i lư ng nào có dùng giá tr hi u d ng? B. chu kỳ. A. i n áp. C. t n s . D. công su t. Câu 10. Trong các i lư ng c trưng cho dòng i n xoay chi u sau ây, i lư ng nào không dùng giá tr hi u d ng? B. Cư ng dòng i n. A. i n áp. C. Su t i n ng. D. Công su t. Câu 11. Phát bi u nào sau ây là không úng? A. i n áp bi n i i u hoà theo th i gian g i là i n áp xoay chi u. B. dòng i n có cư ng bi n i i u hoà theo th i gian g i là dòng i n xoay chi u. C. su t i n ng bi n i i u hoà theo th i gian g i là su t i n ng xoay chi u. D. cho dòng i n m t chi u và dòng i n xoay chi u l n lư t i qua cùng m t i n tr thì chúng to ra nhi t lư ng như nhau. Câu 12. M t dòng i n xoay chi u ch y qua i n tr R = 10 , nhi t lư ng t a ra trong 30 phút là 900 kJ. Cư ng dòng i n c c i trong m ch là A. Io = 0,22 A. B. Io = 0,32 A. C. Io = 7,07 A. D. Io = 10,0 A. Câu 13. Phát bi u nào sau ây là úng? A. Khái ni m cư ng dòng i n hi u d ng ư c xây d ng d a vào tác d ng hóa h c c a dòng i n. B. Khái ni m cư ng dòng i n hi u d ng ư c xây d ng d a vào tác d ng nhi t c a dòng i n. C. Khái ni m cư ng dòng i n hi u d ng ư c xây d ng d a vào tác d ng t c a dòng i n. D. Khái ni m cư ng dòng i n hi u d ng ư c xây d ng d a vào tác d ng phát quang c a dòng i n. Câu 14. Phát bi u nào sau ây là không úng? A. i n áp bi n i theo th i gian g i là i n áp xoay chi u. B. Dòng i n có cư ng bi n i i u hòa theo th i gian g i là dòng i n xoay chi u. - Trang | 1 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u C. Su t i n ng bi n i i u hòa theo th i gian g i là su t i n ng xoay chi u. D. Cho dòng i n m t chi u và dòng i n xoay chi u l n lư t i qua cùng m t i n tr thì chúng t a ra nhi t lư ng như nhau. Câu 15. i v i su t i n ng xoay chi u hình sin, i lư ng nào sau ây luôn thay i theo th i gian? A. Giá tr t c th i. B. Biên . C. T n s góc. D. Pha ban u. Câu 16. T i th i i m t = 0,5 (s), cư ng dòng i n xoay chi u qua m ch b ng 4 A, ó là A. cư ng hi u d ng. B. cư ng c c i. C. cư ng t c th i. D. cư ng trung bình. Câu 18. M t m ng i n xoay chi u 220 V – 50 Hz, khi ch n pha ban u c a i n áp b ng không thì bi u th c c a i n áp có d ng A. u = 220cos ( 50t ) V. B. u = 220cos ( 50 πt ) V. C. u = 220 2 cos (100t ) V. D. u = 220 2 cos (100 πt ) V. Câu 19. Dòng i n ch y qua o n m ch xoay chi u có d ng i = 2cos(100πt) A, i n áp gi a hai u o n m ch có giá tr hi u d ng là 12 V và s m pha π/3 so v i dòng i n. Bi u th c c a i n áp gi a hai u o n m ch là B. u = 12 2 sin (100 πt ) V. A. u = 12cos(100πt) V. C. u = 12 2 cos (100 πt − π/3 ) V. D. u = 12 2 cos (100 πt + π/3) V. Câu 20. Dòng i n ch y qua o n m ch xoay chi u có d ng i = 2cos(100πt + π/6) A, i n áp gi a hai u o n m ch có giá tr hi u d ng là 12 V, và s m pha π/6 so v i dòng i n. Bi u th c c a i n áp gi a hai u o n m ch là π π A. u = 12 cos 100 πt + V. B. u = 12 cos 100 πt + V. 6 3 π π C. u = 12 2 cos 100 πt − V. D. u = 12 2 cos 100 πt + V. 3 3 Câu 21. M t m ch i n xoay chi u có i n áp gi a hai u m ch là u = 200cos(100πt + π/6) V. Cư ng hi u d ng c a dòng i n ch y trong m ch là 2 2 A. Bi t r ng, dòng i n nhanh pha hơn i n áp hai u m ch góc π/3, bi u th c c a cư ng dòng i n trong m ch là A. i = 4cos(100πt + π/3) A. B. i = 4cos(100πt + π/2) A. π π C. i = 2 2 cos 100 πt − A. D. i = 2 2 cos 100 πt + A. 6 2 Câu 22. M t m ch i n xoay chi u có i n áp gi a hai u m ch là u = 120 2 cos (100 πt − π/4 ) V. Cư ng hi u d ng c a dòng i n ch y trong m ch là 5A. Bi t r ng, dòng i n ch m pha hơn i n áp góc π/4, bi u th c c a cư ng dòng i n trong m ch là π π A. i = 5 2 sin 100 πt − A. B. i = 5cos 100 πt − A. 2 2 π D. i = 5 2 cos (100 πt ) A. C. i = 5 2 cos 100 πt − A. 2 Câu 23. M t m ch i n xoay chi u có l ch pha gi a i n áp và cư ng dòng i n ch y trong m ch là π/2. T i m t th i i m t, cư ng dòng i n trong m ch có giá tr 2 A thì i n áp gi a hai u m ch là 100 6 V. Bi t cư ng dòng i n c c i là 4 A. i n áp hi u d ng gi a hai u m ch i n có giá tr là A. U = 100 V. B. U = 200 V. C. U = 300 V. D. U = 220 V. Câu 25. Cho m t m ch i n xoay chi u có i n áp hai u m ch là u = 50cos(100πt + π/6) V. Bi t r ng dòng i n qua m ch ch m pha hơn i n áp góc π/2. T i m t th i i m t, cư ng dòng i n trong m ch có giá tr 3 A thì i n áp gi a hai u m ch là 25 V. Bi u th c c a cư ng dòng i n trong m ch là π π A. i = 2 cos 100 πt + A. B. i = 2 cos 100 πt − A. 3 3 π π C. i = 3 cos 100 πt − A. D. i = 3 cos 100 πt + A. 3 3 Câu 26. Cho m t o n m ch i n xoay chi u có i n áp c c i và dòng i n c c i là Uo; Io. Bi t r ng i n áp và dòng i n vuông pha v i nhau. T i th i i m t1 i n áp và dòng i n có giá tr l n lư t là u1; i1. T i th i i m t2 i n áp và dòng i n có giá tr l n lư t là u2; i2. i n áp c c i gi a hai u o n m ch ư c xác nh b i h th c nào dư i ây? - Trang | 2 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u u 2 − u1 u 2 − u1 2 A. U o = Io B. U o = I o 2 . . i 2 − i1 i1 − i 2 2 2 i 2 − i1 u2 − u2 2 C. U o = Io D. U o = Io 2 21 . 2 . u1 − u 2 i 2 − i1 2 2 2 Câu 27. Cho m t o n m ch i n xoay chi u có i n áp c c i và dòng i n c c i là Uo; Io. Bi t r ng i n áp và dòng i n vuông pha v i nhau. T i th i i m t1 i n áp và dòng i n có giá tr l n lư t là u1; i1. T i th i i m t2 i n áp và dòng i n có giá tr l n lư t là u2; i2. Cư ng dòng i n hi u d ng c a m ch ư c xác nh b i h th c nào dư i ây? u1 + u 2 i 2 − i1 2 2 A. U o = Io B. I o = U o 2 2 . . i 2 + i1 u 2 − u1 2 2 2 2 i 2 − i1 u2 − u2 2 C. Io = U o D. Io = U o 2 21 . 2 . u1 − u 2 i 2 − i1 2 2 2 Câu 28. M t dòng i n xoay chi u có bi u th c cư ng t c th i là i = 10cos(100πt + π/3) A. Phát bi u nào sau ây không chính xác ? A. Biên B. T n s dòng i n b ng 50 Hz. dòng i n b ng 10 A. C. Cư ng dòng i n hi u d ng b ng 5 A. D. Chu kỳ c a dòng i n b ng 0,02 (s). Câu 29. M t dòng i n xoay chi u có bi u th c i n áp t c th i là u = 100cos(100πt + π/3) A. Phát bi u nào sau ây không chính xác ? B. Chu kỳ i n áp là 0,02 (s.) A. i n áp hi u d ng là 50 2 V. C. Biên D. T n s i n áp là 100 Hz i n áp là 100 V. Câu 30. Nhi t lư ng Q do dòng i n có bi u th c i = 2cos(120πt) A to ra khi i qua i n tr R = 10 trong th i gian t = 0,5 phút là A. 1000 J. B. 600 J. C. 400 J. D. 200 J. Câu 31. M t dòng i n xoay chi u i qua i n tr R = 25 trong th i gian 2 phút thì nhi t lư ng to ra là Q = 6000 J. Cư ng hi u d ng c a dòng i n xoay chi u là A. 3 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 2 A. Câu 32. Ch n phát bi u sai ? A. T thông qua m t m ch bi n thiên trong m ch xu t hi n su t i n ng c m ng. B. Su t i n ng c m ng trong m t m ch i n t l thu n v i t c bi n thiên c a t thông qua m ch ó. C. Su t i n ng c m ng trong m t khung dây quay trong m t t trư ng u có t n s b ng v i s vòng quay trong 1 (s). D. Su t i n ng c m ng trong m t khung dây quay trong m t t trư ng u có biên t l v i chu kỳ quay c a khung. Câu 33. M t khung dây ph ng quay u quanh m t tr c vuông góc v i ư ng s c t c a m t c m ng t trư ng u B. Su t i n ng trong khung dây có t n s ph thu c vào A. s vòng dây N c a khung dây. B. t c góc c a khung dây. l n c a c m ng t B c a t trư ng. C. di n tích c a khung dây. D. Câu 34. M t khung dây quay u quanh tr c xx’ trong m t t trư ng u có ư ng c m ng t vuông góc v i tr c quay xx’. Mu n tăng biên su t i n ng c m ng trong khung lên 4 l n thì chu kỳ quay c a khung ph i A. tăng 4 l n. B. tăng 2 l n. C. gi m 4 l n. D. gi m 2 l n. Câu 35. M t khung dây d n có di n tích S = 50 cm2 g m 250 vòng dây quay u v i t c 3000 vòng/phút trong m t t trư ng u có véc tơ c m ng t vuông góc v i tr c quay c a khung, và có l n B = 0,02 (T). T thông c c i g i qua khung là A. 0,025 Wb. B. 0,15 Wb. C. 1,5 Wb. D. 15 Wb. Câu 36. M t vòng dây ph ng có ư ng kính 10 cm t trong t trư ng u có l n c m ng t B = 1/π (T). T thông g i qua vòng dây khi véctơ c m ng t B h p v i m t ph ng vòng dây m t góc α = 300 b ng A. 1,25.10–3 Wb. B. 0,005 Wb. C. 12,5 Wb. D. 50 Wb. Câu 37. M t khung dây quay u quanh tr c ∆ trong m t t trư ng u có véc tơ c m ng t vuông góc v i tr c 10 quay. Bi t t c quay c a khung là 150 vòng/phút. T thông c c i g i qua khung là Φ o = (Wb). Su t i n ng π hi u d ng trong khung có giá tr là A. 25 V. B. 25 2 V. C. 50 V. D. 50 2 V. góc ω quanh tr c vuông góc Câu 38. Khung dây kim lo i ph ng có di n tích S, có N vòng dây, quay u v i t c v i ư ng s c c a m t t trư ng u có c m ng t B. Ch n g c th i gian t = 0 là lúc pháp tuy n c a khung dây có - Trang | 3 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u chi u trùng v i chi u c a vectơ c m ng t B. Bi u th c xác nh t thông Φ qua khung dây là A. Φ = NBSsin(ωt) Wb. B. Φ = NBScos(ωt) Wb. C. Φ = ωNBSsin(ωt) Wb. D. Φ = ωNBScos(ωt) Wb. Câu 39. Khung dây kim lo i ph ng có di n tích S = 50 cm2, có N = 100 vòng dây, quay u v i t c 50 vòng/giây quanh tr c vuông góc v i ư ng s c c a m t t trư ng u B = 0,1 (T). Ch n g c th i gian t = 0 là lúc pháp tuy n n c a khung dây có chi u trùng v i chi u c a vectơ c m ng t B. Bi u th c xác nh t thông qua khung dây là A. Φ = 0,05sin(100πt) Wb. B. Φ = 500sin(100πt) Wb. C. Φ = 0,05cos(100πt) Wb. D. Φ = 500cos(100πt) Wb. góc ω quanh tr c vuông góc Câu 40. Khung dây kim lo i ph ng có di n tích S, có N vòng dây, quay u v i t c v i ư ng s c c a m t t trư ng u B. Ch n g c th i gian t = 0 là lúc pháp tuy n n c a khung dây có chi u trùng v i chi u c a vectơ c m ng t B. Bi u th c xác nh su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung dây là A. e = NBSsin(ωt) V. B. e = NBScos(ωt) V. C. e = ωNBSsin(ωt) V. D. e = ωNBScos(ωt) V. Câu 41. Khung dây kim lo i ph ng có di n tích S = 100 cm2, có N = 500 vòng dây, quay u v i t c 3000 vòng/phút quanh quanh tr c vuông góc v i ư ng s c c a m t t trư ng u B = 0,1 (T). Ch n g c th i gian t = 0 là lúc pháp tuy n c a khung dây có chi u trùng v i chi u c a vectơ c m ng t B. Bi u th c xác nh su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung dây là A. e = 15,7sin(314t) V. B. e = 157sin(314t) V. C. e = 15,7cos(314t) V. D. e = 157cos(314t) V. Câu 42. Khung dây kim lo i ph ng có di n tích S = 40 cm2, có N = 1000 vòng dây, quay u v i t c 3000 vòng/phút quanh quanh tr c vuông góc v i ư ng s c c a m t t trư ng u B = 0,01 (T). Su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung dây có tr hi u d ng b ng A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. Câu 43. M t khung dây quay i u quanh tr c ∆ trong m t t trư ng u B vuông góc v i tr c quay ∆ v i t c góc ω. T thông c c i g i qua khung và su t i n ng c c i trong khung liên h v i nhau b i công th c ωΦ o Φ Φ D. E o = ωΦo . A. E o = B. E o = o . C. E o = o . . ω ω2 2 Câu 44. M t khung dây t trong t trư ng u B có tr c quay ∆ c a khung vuông góc v i các ư ng c m ng t . Cho khung quay u quanh tr c ∆, thì su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung có phương trình π 1 e = 200 2 cos 100πt − V. Su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung t i th i i m t = (s) là 6 100 A. −100 2 V. D. −100 6 V. B. 100 2 V. C. 100 6 V. u B có tr c quay ∆ c a khung vuông góc v i các ư ng c m ng t . t trong t trư ng Câu 45. M t khung dây π 1 Cho khung quay u quanh tr c ∆, thì t thông g i qua khung có bi u th c Φ = cos 100πt + Wb. Bi u th c 3 2π su t i n ng c m ng xu t hi n trong khung là 5π π A. e = 50cos 100 πt + V. B. e = 50cos 100πt + V. 6 6 π 5π C. e = 50cos 100πt − V. D. e = 50cos 100 πt − V. 6 6 Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 4 - T ng ài tư v n: 1900 58-58-12 Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Bài tập tự luyện)
7 p | 735 | 191
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
24 p | 493 | 60
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Đại cương về dòng điện xoay chiều P1 (Tài liệu bài giảng)
7 p | 326 | 57
-
Giáo án Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
10 p | 361 | 32
-
Chuyên đề ôn thi Đại học - Cao đẳng: Dòng điện xoay chiều
3 p | 206 | 25
-
Bài tập Đại cương về dòng điện xoay chiều
24 p | 242 | 23
-
Chủ đề 1 : ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
2 p | 162 | 12
-
Ôn tập đại cương về dòng điện xoay chiều
3 p | 95 | 10
-
Chuyên đề Đại cương dòng điện xoay chiều - Nguyễn Văn Huy (ĐH Dược Hà Nội)
10 p | 134 | 8
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 1): Đại cương về dòng điện xoay chiều
0 p | 61 | 8
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
18 p | 70 | 8
-
Chủ đề 1: Đại cương dòng điện xoay chiều
9 p | 219 | 5
-
Câu hỏi ôn thi TN THPT và LTĐH đại cương về dòng điện xoay chiều
2 p | 87 | 4
-
Tài liệu luyện thi Đại học môn Vật lí: Chương 2 - Điện xoay chiều
10 p | 55 | 4
-
Chuyên đề 3: Đại cương về dòng điện xoay chiều
11 p | 121 | 4
-
Chuyên đề 10: Đại cương về dòng điện xoay chiều
6 p | 124 | 3
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 3: Dòng điện xoay chiều
18 p | 40 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn