intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đáp án đề thi thử Quốc Gia môn Hóa Học năm 2014

Chia sẻ: La Minh đức | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

77
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp cho các bạn học sinh củng cố thêm thông tin và kiến thức về môn Hóa học để có thể làm tốt bài thi trong các kì thi sắp tới mà "Đáp án đề thi thử Quốc Gia môn hóa Học năm 2014" đã được thực hiện. Đề thi sẽ giới thiệu tới các bạn 50 câu đáp án và hướng dẫn làm bài chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đáp án đề thi thử Quốc Gia môn Hóa Học năm 2014

  1. PHẦN ĐÁP ÁN VÀ GIẢI CHI TIẾT Câu 1:Chọn đáp án C Fe2 O3 : a BTKL m mY 1016a 142,8 Ta có : m CuO : 2a n OBi khu 16 16 Fe3O4 : 3a BTE 1016a 142,8 BTNT(Cu Fe) Fe(NO3 )3 :1,65 3a.1 .2 0,55.3 a 0,15 16 Cu(NO3 )2 : 0,3 BTKL Phong 455,7 (gam) →Chọn C Câu 2:Chọn đáp án B NH 4 NO3 : a Ta có : m 181,6 m 0,2.10.62 8a.62 80a a 0,1 A NH 4 NO3 NO3 Zn : 0,56 ne 0,2.10 8a 2,8 BTE BTKL m 51,52 →Chọn B Al : 0,56 Câu 3 : Chọn đáp án A BTKL Phong m(C, H,O) Nguyen 0,8.12 1,1.2 0,3.16 16,6 Ta có : nA n H2 O n CO2 0,3 Anh 0,8.12 1,1.2 0,8.16 24,6 (Nguyen Anh) 16,6 24,6 41,2 (gam) →Chọn A Câu 4:Chọn đáp án C Câu 5: Chọn đáp án A Chú ý : Hạt mang điện trong hạt nhân chỉ có proton,trong cả nguyên tử mới có electron. Câu 6:Chọn đáp án B Fe3O4 : a Đặt số mol các chất trong A : CO CO2 : 4a 2b FeCO3 : b p.V 1,4.10,6 BTNT.C CO : 0,6 b 4a 2b Ta có : n CO 0,6 0,6 b R.T 0,082. 273 28,6 CO2 : 4a 2b 44. 4a 2b 28 0,6 4a b 41.(0,6 b) 64a 19b 7,8 BTNT CO2 : b Ta lại có : n NO CO2 0,06 NO : 0,06 b BTE a 0,117 a b 3(0,06 b) a 4b 0,18 b 0,016 O:0,468 Fe3O4 : 0,117 H : 0,936 Vậy ta có : n HCl 0,968 FeCO3 : 0,016 H : 0,032 0,968 VHCl 1,936(lít) →Chọn B 0,5 Câu 7 :Chọn đáp án C 1 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  2. Ag : 0,2 Ta có : X : CH C CHO m m 41 →Chọn C CAg C COONH 4 : 0,1 Câu 8: Chọn đáp án C Các thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là: (1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng. (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng. (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4. (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng. →Chọn C Câu 9 : Chọn đáp án B (1) Tinh thể I2 là tinh thể phân tử.Đúng theo SGK lớp 10. (2) Tinh thể H2O là tinh thể phân tử. Đúng theo SGK lớp 10. (3) Sai.Là liên kết mạnh (4) Sai.Là liên kết yếu (6) Kim cương là một dạng thù hình của cacbon. Đúng theo SGK lớp 10. →Chọn B Câu10 : Chọn đáp án A 2Fe3O4 10 H2SO4 3Fe2 SO4 3 SO2 10H2O →Chọn A Câu 11: Chọn đáp án A Fe : a Chia để trị ta có : 14,352 BTKL 56a 16b 14,352 .Chú ý muối gồm 2 muối. O:b BTKL a 0, 21 56a 47,1 (0,082.3.62 2.b.62) Fe b 0,162 NO3 BTNT.N n HNO3 0,082.3 2.0,162 0,082 0,652 →Chọn A NO3 NO Câu 12:Chọn đáp án D C 2 H5OH:0,6 Ta có ngay C 4 H9OH:0,4 Bài này chỉ cần chú ý : 2ROH ROR H 2O Do đó số mol nước bằng nửa số mol ancol: BTKL 1 0,6.46.0,6 0,4.74.0,4 m .18. 0,6.0,6 0,4.0,4 m 23,72 2 →Chọn D Câu 13:Chọn đáp án D Ta sẽ dùng định luật BTKL để giải quyết các dạng bài toàn kiểu này n OH 0, 2 0, 3 0, 5 n H2 O 0, 5 Ta có ngay : BTKL mH3 PO4 0, 2.40 0, 3.56 35, 4 0, 5.18 2 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  3. m .2.98 24,8 44,4 m 14,2 →Chọn D 142 Câu 14 : Chọn đáp án B Chú ý : Không tồn tại muối FeI3 do đó ta có ngay . FeCl3 m1 m2 m3 768,5 FeBr3 →Chọn B FeI 2 Câu 15 :Chọn đáp án D Chú ý : Dung dịch có thêm lượng K cho vào và bớt đi lượng H2 thoát ra. 0, 2.56 Ta có ngay : n K 0, 2 %KOH 10, 41% →Chọn D 7,8 100 0, 2 Câu 16:Chọn đáp án B Phan 3 : n NO 0,8 ne 2,4 BTE Ta có: 0,6 2.n Trong O A 2,4 n OTrong A 0,9 Phan 2 : n NO 0,2 ne 0,6 BTKL m Trong M A 59, 2 0,9.16 44,8 M : 44,8(gam) BTNT.N Vậy ne 0,9.2 0,2.3 2,4 B Na : 0,2 m 174,2 BTDT 2,4 0,2 SO 24 : 1,3 2 →Chọn B Câu 17:Chọn đáp án D Các phản ứng tạo đơn chất là : (1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư → Cho ra Ag (3) F2 + H2O → Cho O2 (4) NH4Cl + NaNO2 to N2 (5) K + H2O → H2 (8) Mg + dung dịch HCl →H2 (9) Ag + O3 → O2 (10) KMnO4 to O2 (11) MnO2 + HCl đặc to Cl2 →Chọn D Câu 18: Chọn đáp án A Các cặp có phản ứng là : (1) NaAlO2 và AlCl3 ; (2) NaOH và NaHCO3; (4) NH4Cl và NaAlO2 ; (5) Ba(AlO2)2 và Na2SO4; (6) Na2CO3 và AlCl3 (7) Ba(HCO3)2 và NaOH. (8) CH3COONH4 và HCl (9) KHSO4 và NaHCO3 (10) FeBr3 và K2CO3 →Chọn A Câu 19:Chọn đáp án C 0,25 Chú ý : Fe có dư → n H2 .22,4 2,8 →Chọn C 2 Câu 20 :Chọn đáp án D BT.Nhóm.SO 24 Ta có : n H2SO4 0,6 n FeSO 4 0,6 BTNT.Fe n Fe 2O 3 0,2 m 46,4 →Chọn D 3 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  4. Câu 21:Chọn đáp án C Mg : a nD 0,11 NO : 0,08 Ta có : 7,5 Zn : b D mD 3,72 N 2O : 0,03 Al : c Dễ thấy A KOH H2 n H2 0,9 2 nên KOH có dư. 24a 65b 27c 7,5 a 0,06 CDLBT 2a 2b 3c 0,08.3 0,03.8 b 0,06 (a, b,c) 0, 2 →Chọn C 65b 27c 2b 3c 5,7 c 0,08 Câu 22:Chọn đáp án C Giả sử khối lượng dung dịch HCl là 100 gam nHCl 0,9 CaCO3 : a MgCO3 : b Ta có : 32,85 73a a 0,1; 32,85 7,3 73b b 0,04 0,242 0,211 100 100a 44a 100 5,6 84b 44b 0,04(24 71) %MgCl2 3,54% →Chọn C 100 10 0,04.84 0,1.44 0,04.44 Câu 23:Chọn đáp án A Các chất lưỡng tính là : KHCO3 ; (NH4)2CO3 ;H2ZnO2 ;Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ; Sn(OH)2;Cr(OH)3 ;Cu(OH)2 →Chọn A Câu 24:Chọn đáp án D Câu 25: Chọn đáp án B Câu 26:Chọn đáp án A H : 0,4 Ta có : Fe3 : 0,3 Và 4H NO3 3e NO H 2O ne 0,3 0,3 0,6 NO3 : 0,9 Fe : 2a Khi đó : m BTE 2a.2 3a.2 0,6 a 0,06 Cu : 3a Fe 2 : 0,3 2.0,06 0, 42 2 Cu : 3.0,06 0,18 X BTKL mX 98,84 →Chọn A Cl : 0, 4 NO3 : 0,8 Câu 27:Chọn đáp án C CH CH : 0,06 BTKL Ta có : X C4 H 4 : 0,09 mX mY 6,56 nY 0,15 n Hphan 2 ung 0,16 H 2 : 0,16 n Ctrong 2 H2 Y a BTLK. 2a 3b 0,06.2 0,09.3 0,16 0,05 0,18 → n Ctrong 4 H4 Y b a b 0,15 0,08 0,07 4 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  5. a 0,03 CAg CAg : 0,03 m 13,56 →Chọn C b 0,04 C4H3Ag : 0,04 Câu 28:Chọn đáp án C Ta sẽ dùng BTE cho cả quá trình : Fe 2e Fe2 m 2 BTE .2 0,065.2 0,14.3 m 8,12 →Chọn C Cu 2e Cu 56 Câu 29: Chọn đáp án A Câu 30: Chọn đáp án B Câu 31:Chọn đáp án B FeS2 : a Giả sử ta có 31, 2 CuS: b Fe NO3 3 :a TH1: Ta có hai muối là BTNT.S n NO2 3, 05 2a b Cu NO3 2 :b BTKL 120a 96b 31, 2 a 0,1823 BTE Phong 62,3526 11a 6b 3, 05 2a b b 0, 097 Fe 2 SO 4 : 0,5a nS 6 1,5a b TH2: Ta có hai muối là : 3 BTNT.S CuSO 4 : b nS 4 2a b 1,5a b 0,5a n SO2 BTKL 120a 96b 31, 2 Ta có : BTE 3a 2b 6 1,5a b 4.0,5a 3,05 0,5a BTKL 120a 96b 31, 2 a 0,1 BTE Phong 52 →Chọn B 14,5a 8b 3, 05 b 0, 2 Câu 32 :Chọn đáp án A Giả sử ta vác 60.000 đi mua nguyên liệu để nấu thử cho mỗi phương án. Với phương án Đại ta sẽ có : 3,75 3,75 mGao 5kg mTinh Bot 3,75 n tb n ancol 2. .80% 162 162 3,75 2. .80%.46 40 0 Vancol 162 5,324(lit) Money 5,324.20 106,48k 0,8.0,4 Với phương án Học ta sẽ có : 4 4 mNgo 10kg mTinh Bot 4 n tb n ancol 2. .60% 162 162 4 2. .60%.46 40 0 Vancol 162 4,259(lit) Money 4,259.24 102,22k 0,8.0,4 Với phương án Ngoại ta sẽ có : 3,9 3,9 mKhoai 6kg mTinh Bot 3,9 n tb n ancol 2. .70% 162 162 5 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  6. 3,9 2..70%.46 400 Vancol 162 4,845(lit) Money 4,845.21 101,75k 0,8.0,4 Với phương án Thương ta sẽ có : 3,6 3,6 msan 12kg mTinh Bot 3,6 n tb n ancol 2. .60% 162 162 3,6 2. .60%.46 40 0 Vancol 162 3,833(lit) Money 3,83.30 115k →Chọn A 0,8.0,4 Câu 33 :Chọn đáp án B Dễ dàng suy ra 9,28 là hỗn hợp Cu và Ag do đó muối trong dung dịch A là Cu2+ 13 n NaOH 0,325 BTNT.Na Na 2SO 4 : 0,1625 CuSO 4 : 0,16 Ta có : 40 A n AgNO3 0, 08 n H 0,32 H 2 SO 4 : 0, 025 phan ung m1 0,16.64 9,28 0, 08.108 10,88 m1 m2 90,505 →Chọn B n H2 SO4 0,1625 m2 79,625 Câu 34:Chọn đáp án C Câu 35:Chọn đáp án C Câu 36:Chọn đáp án C NO : a a b 0,685 a 0,01 Ta có ngay : NO2 : b 30a 46b 31,35 b 0,675 FeS 2 : x FeS 2 15e BTE 15x y 0,01.3 0,675 Fe3O4 : y Fe3O4 1e Fe3 : x 3y FeS 2 : x BTNT 30,15 gam SO24 : 2x 186x 726y 30,15 x 0,045 Fe3O4 : y BTDT NO3 : 9y x 15x y 0,705 y 0,03 BTKL 56(x 3y) 96.2x (9y x).62 30,15 BTNT.Nito nHNO3 N 9.0,03 0,045 0,01 0,675 0,91 a 57,33% →Chọn C Câu 37 :Chọn đáp án A n CO2 0,0002 0,008 0,0036 2.0,0002 3 2 Ta có : nH 0,008 H 10 n OH 0,0036 0,4 PH 2 →Chọn A Câu 38 :Chọn đáp án A 5,2 3,88 Ta có : n X n RCOONa 0,06 n OTrong X 0,12 22 6 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  7. C:a BTKL BTNT CO2 : 0,14 X H : 2a 14a 0,12.16 3,88 a 0,14 H 2O : 0,14 O : 0,12 0,14.3 0,12 BTNT.O n OPhan ung 0,15 V 3,36 →Chọn A 2 2 Câu 39:Chọn đáp án D Câu 40:Chọn đáp án A Câu 41:Chọn đáp án D FeS2 : a BTE BTKL Ta có : 71,76 15a 2a.8 3,72 a 0,12 PbS MS : 2a Chú ý : PbSO4 là chất kết tủa do đó BTNT.S mBaSO4 2a.233 2.0,12.233 55,92 →Chọn D Câu 42:Chọn đáp án C Câu 43:Chọn đáp án B Chú ý : Man dư vẫn tác dụng với AgNO3/NH3 (Rất nhiều bạn quên chỗ này ). n Man 0, 01 n Ag 0, 01.H.4 0, 01(1 H).2 0, 035 H 0,75 →Chọn B Câu 44 :Chọn đáp án B Câu 45:Chọn đáp án B Phát biểu đúng là (a) Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ. (b) Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau. →Chọn B Câu 46:B OH : 2,75V Số mol điện tích âm ban đầu : . CO32 : V Khi cho CO2 và số mol điện tích âm không đổi.Có ngay: BTNT HCO3 : a a b 0,4 V HCO3 : 0,8 2,75V CO32 : b BTDT a 2b 2,75V 2V CO32 : 3,75V 0,4 BTKL 64,5 m(K, Na,HCO3 ,CO32 ) 23.2,75V 39.2.V 60(3,75V 0,4) 61(0,8 2,75V) V 0,2 →Chọn B Câu 47:Chọn đáp án A Các chất trong X đều là chất no.este nó 3 chức nên có 3 liên kết π n CO2 n H2 O 2n este 0,6 0,58 0, 02 n este 0, 01 →Chọn A H 80% n este 0, 009 n gli m 0,828 Câu 48:Chọn đáp án C 7 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  8. 3n 2 C n H 2 n O2 O2 nCO2 nH 2O 2 n 2,5 0,1 0,275 →Chọn C RCOOCH 3 0,1 : RCOONa 0,1 0,25NaOH m 13,5 R 8 0,15 : NaOH Câu 49 : Chọn đáp án C Số phát biểu sai là : (1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử. (3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước,rất ít tan trong nước. (4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng). Câu 50 : Chọn đáp án A Chú ý : (1) Các em làm bài vào phiếu trả lời sau đó ghi tên vào file (hình bên) rồi gửi vào mail clbgiasudaihocngoaithuonghanoi@gmail.com (2) Kì thi lần 2 sẽ được tổ chức vào ngày 25/10/2014.Thành viên ra đề gồm: Thầy Nguyễn Minh Tuấn – Giáo viên trường Chuyên Hùng Vương – Phú Thọ. Thầy Lê Thanh Phong – Facebook Andy Phong Bạn Trần Phương Duy – Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội. 8 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
  9. Chương trình : Thi thử Quốc Gia môn Hóa Học Tổ chức : CLB gia sư Đại học Ngoại Thương Hà Nội. Biên soạn đề và đáp án : Nguyễn Anh Phong (Chủ nhiệm CLB – 0975.509.422) Thời gian tổ chức: 3 tuần 1 lần vào thứ 7 (thời gian cụ thể sẽ được thông báo cụ thể trên group nhóm https://www.facebook.com/groups/543960672370193/ ) Lần 1 : Thứ 7 ngày 04/10/2014 Thời gian post đề : 20h thứ 7 ngày 04/10/2014 Hạn chót thu đáp án : 10h Chủ nhật ngày 05/10/2014. Trả điểm : Xem trên group nhóm. Lệ phí : Miễn phí. Giải thưởng :Xét theo 2 tiêu chí nhanh nhất và chính xác nhất.Thời gian căn cứ trên mail. + 1 giải nhất : Tặng 1 trong 3 cuốn sách của Nguyễn Anh Phong. + 1 giải nhì : Ghi nhận tích lũy (2 giải nhì sẽ được tặng sách). + 1 giải ba : Ghi nhận tích lũy (3 giải ba sẽ được tặng sách). CLB sẽ thông báo tới các bạn đạt giải. Hình thức thi và đề thi : Trắc nghiệm tổng hợp hoặc chuyên đề (50 câu) Theo cấu trúc 40% dễ , 40% trung bình và khá ,20% khó. Các bước đăng kí thi : Bước 1 : Tham gia vào nhóm (TƯ DUY HÓA HỌC_NGUYỄN ANH PHONG) Bước 2: Tải đề và phiếu trả lời (Trên group của nhóm dạng file .doc ) Bước 3: Gửi phiếu đáp án vào mail clbgiasudaihocngoaithuonghanoi@gmail.com Chú ý : Không chấp nhận gửi theo hình thức khác.Bài làm phải được làm vào phiếu do CLB cung cấp. Mọi thắc mắc các bạn có thể comment trực tiếp trên Group nhóm hoặc địa chỉ mail trên. Chủ nhiệm CLB Nguyễn Anh Phong Sách quyển 1 – Nguyễn Anh Phong http://nhasachkhangviet.vn/index.php?option=com_general&view=detail&id=1882 Sách quyển 2 – Nguyễn Anh Phong http://nhasachkhangviet.vn/index.php?option=com_general&view=detail&id=1899 Sách quyển 3 – Nguyễn Anh Phong Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hóa Học http://nhasachkhangviet.vn/index.php?option=com_general&view=detail&id=1956 9 Nguyễn Anh Phong – Đại Học Ngoại Thương Hà Nội – 0975 509 422
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2