Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL–LT47
lượt xem 1
download
Sau đây là đáp án chi tiết đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL–LT47 với thang điểm chi tiết. Tài liệu hữu ích cho các bạn ôn thi tốt nghiệp cao đẳng nghề cắt gọi kim loại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 2 (2008-2011) - Nghề: Cắt gọt kim loại - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA CGKL–LT47
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập Tự do Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 2 (2008 2011) NGHỀ CẮT GỌT KIM LOẠI MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã đề thi: DA CGKL LT 47 Câu Nội dung Điểm I. Phần bắt buộc 1 P7 1,5 Giải thích ký hiệu lắp ghép sau: 50 h6 a. Cho biết hệ thống của lắp ghép? b. Xác định các sai lệch giới hạn, dung sai trục và lỗ? c. Lập sơ đồ lắp ghép? d. Xác định đặc tính lắp ghép (độ hở hoặc độ dôi), dung sai của lắp ghép? Giải thích các ký hiệu vật liệu sau: WCCo8; 90W18V2; TiC15Co10? Đáp án P7 Giải thích ký hiệu lắp ghép sau: 50 h6 P7 a. Cho biết hệ thống của lắp ghép 50 . 0,25 h6 Lắp ghép có kích thước danh nghĩa 50mm. Lắp ghép theo hệ thống trục cơ bản h, chi tiết trục có cấp chính xác 6; sai lệch cơ bản của lỗ là P cấp chính xác của trục là cấp 7. b. Xác định các sai lệch giới hạn, dung sai của trục và lỗ. 0,25 Tra bảng xác định các sai lệch giới hạn. Chi tiết lỗ ES 17 50P7 EI 42 Chi tiết trục
- es 0 50h6 ei 16 Dung sai của trục và lỗ + Dung sai của lỗ: TD = ES – EI TD = 0, 017 – ( 0, 042) = 0, 025mm + Dung sai của trục Td = es – ei Td = 0 –(–0, 016) = 0, 016 mm c. Lập sơ đồ lắp ghép 0,25 d. Xác định đặc tính lắp ghép và dung sai của lắp ghép. Mối ghép này là mối ghép chặt, kích thước bề mặt bao (lỗ) luôn nhỏ 0,25 hơn kích thước bề mặt bị bao (trục). Đảm bảo lắp ghép luôn có độ dôi. Tính độ dôi giới hạn. + Độ dôi lớn nhất Nmax = es – EI Nmax = 0, 042 –(0) = 0, 042 mm + Độ dôi nhỏ nhất
- Nmin = ei – ES Nmin = – 0, 016 – (– 0, 017) = 0, 001 mm Độ dôi trung bình N max N min N TB 2 0,042 0,001 N TB 0,0215 mm 2 Dung sai của độ dôi. TN = Nmax – Nmin TN = 0, 042 – 0, 001 = 0, 041 mm Giải thích kí hiệu vật liệu: WCCo8: 8% Côban, còn lại là 92% là Cacbit Wonfram, loại hợp kim các bít này thường dùng làm dụng cụ cắt để gia công gang, vật liệu giòn, chịu va đập. TiC15Co10: 15% Cacbit Titan, 10% Côban, Còn lại 75% là Cacbit 0,5 Wonfram, loại hợp kim các bít này thường dùng để gia công thép, vật liệu dẻo 90W18V2: 0, 9%Cácbon, 18%Wonfram, 2% Vanadi; Đây là thép hợp kim. 2 Trình bày sự biến dạng của kim loại trong quá trình cắt gọt? 2,0 Đáp án 0,75 * 1 Biến dạng đàn hồi: 0,75 Là biến dạng khi thôi lực tác dụng thì kim loại trở về vị trí ban đầu (1) biến dạng này chỉ xảy ra khi lực tác dụng nhỏ hơn hoặc bằng lực giới
- hạn đàn hồi cho phép của vật liệu P [Pb]. * 2 Biến dạng dẻo: Là biến dạng khi thôi lực tác dụng kim loại không trở về đúng kích thước hình dáng ban đầu. Biến dạng này chỉ xảy ra khi lực tác dụng lớn hơn tải trọng cho phép ứng với giới hạn đàn hồi của vật liệu. Pb
- Vặn con trượt về phía sau. Điều chỉnh dao vào vị trí cách mặt đầu chừng 5 mm (kiểm tra chấu cặp trong quá trình quay có chạm vào bàn xe dao hay không, nếu chạm phải điều chỉnh lại cho an toàn sau đó tiến hành cắt). Tiện trục hết vết đen (tròn đều có kích thước chiều dài bằng 32 + 5). Cắt trụ chiều dài 5 mm để kiểm tra đường kính d sau đó vặn con trượt để tiện côn hết chiều dài chi tiết. Kiểm tra độ côn. Kiểm tra đường kính D và d nếu chênh lệch đúng bằng hiệu số (D d) khi tính toán thì độ côn đúng. Nếu sai chênh lệch lớn hơn tính toán thì ta đánh trả lại còn nếu chênh lệch bé hơn thì ta phải đánh tăng lên. Cách đánh cũng như ban đầu (nới hai ốc sau đó chỉnh, chỉnh xong lại siết chặt lại) sau đó cắt thử và kiểm tra và điều chỉnh đến khi đạt độ côn cần tiện. Sau khi đã điều chỉnh độ côn ta tiện côn ngay từ đầu khi dao cắt đến cách mặt đầu (phía trong) 5 mm ta tiến dao tự động để kiểm tra đường kính D. Nếu chưa đúng còn lượng dư ta đưa dao về vị trí cách mặt đầu (phía trong) chạm dao kiểm tra du xích sau đó quay dao ra và lùi dao bằng cách vặn con trượt sau đó thực hiện chiều sâu cắt theo tính toán và tiến hành cắt bán tinh, cắt tinh. 4 Trình bày các yếu tố của chế độ cắt khi phay? 1,5 Đáp án 0,25 1. Tốc độ phay (v): là tốc độ dài của một điểm trên lưỡi cắt nằm trên đường kính lớn nhất của dao phay. .D.n v (m/ph) 1000 Trong đó: D – đường kính ngoài của dao phay (mm) n – số vòng quay trong một phút của dao phay 2. Lượng chạy dao (S): là khoảng dịch chuyển của vật gia công tương ứng 0,25 với chuyển động quay tròn của dao. * Có 3 cách biểu thị lượng chạy dao: a. Lượng chạy dao vòng Sv: là khoảng dịch chuyển của vật gia công (tính
- bằng mm) sau mỗi vòng quay của dao phay (mm/vòng). Lượng chạy dao răng Sr: là khoảng dịch chuyển của vật gia công (mm) khi dao quay được một răng (mm/răng). b. Lượng chạy dao phút Sp: là khoảng dịch chuyển của vật gia công (mm) trong thời gian 1 phút (mm/ph) Ba cách biểu thị ấy có quan hệ với nhau qua biểu thức sau: Sv Sp Sr Z n.Z Trong đó: Z – số răng dao phay n – số vòng quay của dao trong một phút 3. Chiều sâu cắt (t): là kích thước của lớp kim loại cắt gọt đo được trên phương thẳng góc với đường trục của dao phay. Khi dùng dao phay trụ nằm 0,25 để phay thì trị số t bằng chiều sâu lớp cắt. Khi dùng dao phay mặt đầu để phay mặt bậc thì trị số t bằng bề rộng của mặt bậc. 4. Chiều dày cắt (a): là khoảng cách thay đổi giữa hai mặt cắt gọt liên tiếp của 2 răng dao liền nhau, đo theo phương thẳng góc với mặt cắt lần đầu ở 0,25 điểm mà ta xét. Khi phay thuận, trị số a từ lớn nhất giảm xuống 0. Khi phay nghịch trị số a từ 0 tăng lên đến lớn nhất. Khi phay bằng dao trụ đứng thì a không đổi. Chiều rộng phay (B): là kích thước lớp kim loại bị cắt đi theo phương song 0,25 song với đường trục của dao phay (mm) 5. Chiều rộng cắt (b): là độ dài tiếp xúc giữa vật gia công với lưỡi cắt 0,25 chính của răng dao phay; đối với dao phay trụ nằm răng thẳng b=B. Cộng (I) 7,0 II. Phần tự chọn do trường tự biên soạn. 1 2 3 Cộng (II) 3,0 Tổng cộng (I+II) 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa II (2008 - 2011) nghề Công nghệ ô tô môn Lý thuyết chuyên môn nghề (Mã đề thi: DA OTO-LT50)
6 p | 197 | 16
-
Đáp án Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa II (2008 - 2011) nghề Công nghệ ô tô môn Lý thuyết chuyên môn nghề (Mã đề thi: DA OTO-LT49)
169 p | 146 | 12
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT11
5 p | 104 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT17
4 p | 86 | 9
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT20
5 p | 75 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT19
4 p | 89 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT15
6 p | 63 | 6
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT14
5 p | 95 | 6
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT12
6 p | 57 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT06
7 p | 89 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT02
6 p | 88 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT01
3 p | 95 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT04
5 p | 94 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT10
5 p | 103 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT03
3 p | 98 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH13
10 p | 88 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT09
7 p | 79 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT44
3 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn