Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA KTXD-LT38
lượt xem 1
download
Tham khảo Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA KTXD-LT38 sau đây với lời giải chi tiết cho mỗi câu hỏi sẽ là tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên nghề này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật xây dựng - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA KTXD-LT38
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009-2012) NGHỀ: KỸ THUẬT XÂY DỰNG MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN NGHỀ Mã: DA KTXD - LT 38 I. PHẦN BẮT BUỘC: (7.0 điểm) Câu 1: (1.0 điểm) - Dùng máy uốn cốt thép có thể uốn các góc độ khác nhau và uốn được 0.25 đ thép có đường kính từ 6mm đến 40mm. - Nguyên lý làm việc của máy uốn: Thanh thép cần uốn được đặt giữa ba trục: trục tựa, trục tâm, trục uốn. Trục tâm và trục uốn cùng nằm trên một đĩa quay. Đĩa có thể quay theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược chiều kim 0.25 đ đồng hồ. Trục tựa đặt gần đĩa quay. Khi máy chạy, đĩa quay quay và thanh thép được uốn quanh trục tâm, trục tựa giữ cho thanh thép không quay theo - Khi uốn bằng máy, vì trục tâm và trục uốn đồng thời chuyển động, do đó sẽ kéo cốt thép di động về phía trước, vì vậy cách vạch dấu để uốn tuy không khác với uốn thủ công, nhưng khi thao tác, vị trí đặt cốt thép trên 0.5 đ mân khác nhau, do đó trước uốn thép nên uốn thử để tìm ra vạch dấu phù hợp Câu 2: (2.0 điểm) a. Chuẩn bị trát: Kiểm tra vị trí, kích thước, xử lý tạo độ bám dính trên 0.25đ bề mặt trát. b. Làm mốc trát: - Dựa vào kích thước trụ để xác định chiều dày của mốc 0.5đ - Đắp mốc mặt thứ nhất ở đầu trụ, sau đó sử dụngthước vuông để đắp mặt tiếp theo. - Dóng mốc từ trên đỉnh xuống để đắp mốc ở chân trụ. c. Lên vữa. 0.5đ 1
- - Trát lót: dùng bay lên vữa ở cạnh trụ sau đó dàn vào giữa, bay đưa từ dưới lên, từ cạnh vào trong. - Dựng thước: cạnh thước ăn phẳng với mốc, dùng bàn xoa lên vữa để trát lớp mặt. d. Cán thước: Dùng thước khẩu cán từ dưới lên, sau đó bù vữa vào chỗ thiếu. 0.5đ e. Xoa nhẵn: Xoa dọc theo thước, giữ bàn xoa ăn phẳng với 2 cạnh thước để mặt trụ phẳng. d. Cán thước: Dùng thước khẩu cán từ dưới lên, sau đó bù vữa vào chỗ thiếu. 0.25đ e. Xoa nhẵn: Xoa dọc theo thước, giữ bàn xoa ăn phẳng với 2 cạnh thước để mặt trụ phẳng. f. Tháo thước ra, sửa cạnh trụ: Tháo thước phải thận trọng, tháo xong làm sạch thước rồi sửa lại cạnh cho sắc, đẹp 2
- Câu 3. (4.0 điểm) 1. Bảng tính toán khối lượng STT Loại công việc và quy cách Số bộ Kích thước Khối lượng Đơn Điểm phận Dài Rộng Cao Từng Toàn vị giống phần phần nhau (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 1 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 100, vữa 75 ( ML = 1,5 2) Tường 100 1 6,5 0,1 0,78 0,507 m3 0,507 m3 0.25 đ 2 Xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 200, vữa 75 ( ML = 1,5 2) Tường 200 2 0,7 0,2 0,78 0,218 0,218 m3 0.25 đ 3 Trát tường ngoài dày 1,5cm, vữa 75 ( ML = 0,7 1,4) Tường ngoài 1 6,9 0,58 4,002 m2 2 0,7 0,58 0,812 m2 4,814 m2 0.25 đ 4 Trát tường trong dày 1,5cm, vữa 75 ( ML = 0,7 1,4) Tường trong 1 6,5 0,58 3,770 m2 2 0,6 0,58 0,696 m2 4,466 m2 0.25 đ 3
- 2. Bảng tính toán vật liệu, nhân công Tra định mức dự toán bảng III.1 mã hiệu AE.52110 cho 1m 3 xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 100 : - Gạch thẻ 4x8x19 1315 viên - Vữa 0,2m3 - Nhân công 3,5/7 2,7 công 0.125 đ - Máy trộn 80l 0,02 ca Tra định mức dự toán bảng III.1 mã hiệu AE.52210 cho 1m 3 xây tường bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 200 : - Gạch thẻ 4x8x19 1110 viên - Vữa 0,325m3 - Nhân công 3,5/7 2,4 công 0.125 đ - Máy trộn 80l 0,033 ca Tra định mức dự toán bảng III.2 mã hiệu AK.21110 trát tường ngoài dày 1,5cm - Vữa 0,017m3 - Nhân công 4,0/7 0,26 công 0.125 đ - Máy trộn 80l 0,003 ca Tra định mức dự toán bảng III.2 mã hiệu AK.21220 trát tường trong dày 1,5cm - Vữa 0,017m3 - Nhân công 4,0/7 0,2 công 0.125 đ - Máy trộn 80l 0,003 ca Tra định mức cấp phối vật liệu cho 1m3 vữa xây xi măng PC30, Mô đun cát ML = 1,5 2. B1224 - Xi măng 320,03 kg 0.125 đ 4
- - Cát mịn 1,09 m3 Tra định mức cấp phối vật liệu cho 1m 3 vữa trát xi măng PC30, Mô đun cát ML= 0,7 1,4. B1224 - Xi măng 360,04 kg 0.125 đ - Cát mịn 1,05 m3 3. Tính toán vật liệu, nhân công 3.1 Tính toán vật liệu, nhân công xây tường dày 100 - Gạch thẻ 4x8x19 0,507 x 1315 = 666,705 viên - Vữa 0,507 x 0,2 = 0,101m3 + Xi măng PC30 0,101 x 320,03 = 32,323 kg 0.25 đ 3 + Cát vàng 0,101 x 1,09 = 0,110 m - Nhân công 3,5/7 0,507 x 2,7 = 1,369 công - Máy trộn 80l 0,507 x 0,02 = 0,010 ca Tính toán vật liệu, nhân công xây tường dày 200 - Gạch thẻ 4x8x19 0,218 x 1100 = 239,8 viên - Vữa 0,218 x 0,325 = 0,071 m3 + Xi măng PC30 0,071 x 320,03 = 22,722 kg 0.25 đ + Cát vàng 0,071 x 1,09 = 0,077 m3 - Nhân công 3,5/7 0,218 x 2,4 = 0,523 công - Máy trộn 80l 0,218 x 0,033 = 0,007 ca 3.2 Tính toán vật liệu, nhân công trát tường ngoài - Vữa 4,814 x 0,017 = 0,082m3 + Xi măng PC30 0,082 x 360,04 = 29,523 kg + Cát vàng 0,082 x 1,05 = 0,086 m3 0.25 đ - Nhân công 4,0/7 4,814 x 0,26 = 0,931 công - Máy trộn 80l 4,814 x 0,003 = 0,014 ca Tính toán vật liệu, nhân công trát tường trong 5
- - Vữa 4,466 x 0,017 = 0,076m3 + Xi măng PC30 0,076 x 360,04 = 27,363 kg + Cát vàng 0,076 x 1,05 = 0,080 m3 0.25 đ - Nhân công 4,0/7 4,466 x 0,2 = 0,893 công - Máy trộn 80l 4,466 x 0,003 = 0,013 ca 6
- 3.3 Bảng phân tích vật liệu, nhân công STT Số hiệu Tên công việc Đơn Khối Vật liệu sử dụng Nhân Máy Điểm định mức và quy cách vị lượng Gạch thẻ Xi măng Cát công trộn 4x8x19 PC30 (kg) vàng (công) (ca) (viên) (m3) 1 AE.52110 Xây tường m3 0,507 666,705 32,323 0,110 1,369 0,010 bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 100, vữa 75 ( 0.25đ ML = 1,5 2) 2 AE.52210 Xây tường m2 0,218 239,8 22,722 0,077 0,523 0,007 bằng gạch thẻ 4x8x19 dày 0.25đ 200, vữa 75 ( ML = 1,5 2) 3 AK.21110 Trát tường m2 4,814 29,523 0,086 0,931 0,014 ngoài vữa 75 (Mô đun cát 0.25đ ML = 0,7 1,4) 4 AK.21210 Trát tường m2 4,466 27,363 0,080 0,893 0,013 trong vữa 75 (Mô đun cát 0.25đ ML = 0,7 1,4) 7
- Cộng 906,505 111,931 0,353 2,761 8
- 3.4 Bảng tổng hợp vật liệu : STT Loại vật liệu và quy cách Số lượng Đơn vị Điểm 1 Gạch thẻ 4x8x18 906,505 viên 2 Xi măng PC30 111,931 Kg 0.125 đ 3 3 Cát vàng 0,353 m 3.5 Bảng tổng hợp nhân công : STT Bậc thợ Số lượng Đơn vị Điểm 1 Công xây – bậc 3,5/7 1,892 Công 0.125 đ 2 Công trát – bậc 4,0/7 1,824 Công II. PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) các trường tự ra đề .........., ngày tháng năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ THI 9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đáp án Đề thi tốt nghiệp Cao đẳng nghề khóa II (2008 - 2011) nghề Công nghệ ô tô môn Lý thuyết chuyên môn nghề (Mã đề thi: DA OTO-LT50)
6 p | 198 | 16
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT11
5 p | 104 | 11
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT17
4 p | 86 | 9
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT20
5 p | 75 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT19
4 p | 89 | 7
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT22
3 p | 76 | 6
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT15
6 p | 64 | 6
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT14
5 p | 95 | 6
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT12
6 p | 57 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT06
7 p | 89 | 5
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT04
5 p | 94 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT02
6 p | 88 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT01
3 p | 95 | 4
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT10
5 p | 103 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT03
3 p | 99 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐA SCMCC-TH13
10 p | 88 | 3
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Lắp đặt thiết bị cơ khí - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: ĐA-LĐTBCK-LT09
7 p | 79 | 2
-
Đáp án đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Nguội sửa chữa máy công cụ - Môn thi: Lý thuyết chuyên môn nghề - Mã đề thi: DA SCMCC-LT44
3 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn