YOMEDIA
ADSENSE
Đề 5 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
138
lượt xem 27
download
lượt xem 27
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề 5 - đề thi thử đại học môn toán 2011', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề 5 - Đề thi thử đại học môn toán 2011
- Trường THPT MINH KHAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG NĂM 2010 HÀ TĨNH Môn thi: TOÁN Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Đề số 5 I. PHẦN CHUNG (7 điểm) Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = x 3 + 2mx 2 + (m + 3) x + 4 (Cm). 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 2) Cho điểm I(1; 3). Tìm m để đường thẳng d: y = x + 4 cắt (Cm) tại 3 điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho DIBC có diện tích bằng 8 2 . Câu II (2 điểm): ì x - 2 y - xy = 0 ï í 1) Giải hệ phương trình: . ï x -1 + 4y -1 = 2 î 1 2(cos x - sin x ) = 2) Giải phương trình: tan x + cot 2 x cot x - 1 cos x sin x - tan x A = lim Câu III (1 điểm): Tính giới hạn: x 2 sin x x ®0 Câu IV (1 điểm): Cho hình lập phương ABCD.A¢B¢C¢D¢ cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và C¢D¢. Tính thể tích khối chóp B¢.A¢MCN và cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (A¢MCN) và (ABCD). Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn: x 2 + y 2 + z2 = xyz . Chứng minh bất đẳng thức: 1 x y z + + £ 2 x 2 + yz y2 + xz z2 + xy II. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2 điểm): 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hai đường tròn (C1): x 2 + y 2 = 13 và (C2): ( x - 6)2 + y 2 = 25 . Gọi A là một giao điểm của (C1) và (C2) với yA > 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau. 3 x x x+ ( 5 - 1) + ( 5 + 1) - 2 =0 2 2) Giải phương trình: n 2 4 2n Câu VII.a (1 điểm): Chứng minh rằng với "n Î N*, ta có: 2C2 n + 4C2 n + ... + 2 nC2 n = 4 n . 2 2. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm): æ9 3ö 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I ç ; ÷ và trung điểm è2 2ø M của cạnh AD là giao điểm của đường thẳng d: x - y - 3 = 0 với trục Ox. Xác định toạ độ của các điểm A, B, C, D biết yA > 0. log3 x 2 - 5 x + 6 + log 1 x - 2 > log 1 x +3 2) Giải bất phương trình: 3 3 2 -x + x + a Câu VII.b (1 điểm): Tìm a để đồ thị hàm số y = (C) có tiệm cận xiên tiếp xúc với đồ thị của hàm số (C¢): x+a y = x3 - 6 x2 + 8x - 3 . ============================ Trần Sĩ Tùng
- Hướng dẫn: I. PHẦN CHUNG Câu I: 2) Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) và d: x 3 + 2 mx 2 + (m + 3) x + 4 = x + 4 (1) é x = 0 ( y = 4) Û x ( x 2 + 2 mx + m + 2) = 0 Û ê 2 ë x + 2mx + m + 2 = 0 (2) ì é m < -1 ìD¢ = m2 - m - 2 > 0 ï Û íê m > 2 (1) có 3 nghiệm phân biệt Û (2) có 2 nghiệm phân biệt, khác 0 Û í (*) ë îm + 2 ¹ 0 ïm ¹ -2 î Khi đó xB, xC là các nghiệm của (2) Þ x B + xC = -2m, x B . xC = m + 2 1 d ( I , d ).BC = 8 2 Û ( x B - xC )2 = 8 2 Û ( x B + xC )2 - 4 xB xC - 128 = 0 SDIBC = 8 2 Û 2 é 1 - 137 êm = 2 Û m2 - m - 34 = 0 Û ê (thoả (*)) 1 + 137 ê êm = 2 ë ( )( ) ìx = 2 ì x+ y ì ìx = 4y x -2 y = 0 ï x -2 y = 0 ï ï 1 Câu II: 1) Hệ PT Û í Ûí Ûí Ûí y= î 4y - 1 = 1 ï x -1 + 4y -1 = 2 ï x -1 + 4y - 1 = 2 ï î î 2 î ìsin x ¹ 0 2 ï p 2) Điều kiện: ícos x ¹ 0 . PT Û cos x = Û x = - + k 2p . 2 4 ïcot x ¹ 1 î (cos2 x - 1)sin x - sin 2 x cos x sin x - tan x Câu III: A = lim = lim = lim = -1 x 2 sin x x 2 sin x.cos x x 2 cos x x ®0 x®0 x®0 Câu IV: A¢MCN là hình thoi Þ MN ^ A¢C, DB¢MN cân tại B¢ Þ MN ^ B¢O Þ MN ^ (A¢B¢C). a3 a3 1 1a21 = MO.SD A¢ B¢C = . . a.a 2 = = 2VMA¢ B¢C = ·V ÞV ¢ ¢ B . A MCN MA¢ B¢C 3 322 6 3 · Gọi j là góc giữa hai mặt phẳng (A¢MCN) và (ABCD), P là trung điểm của CD Þ NP ^ (ABCD). a2 6 a2 S 6 Þ cos j = D MCP = SDMCN = , SDMCP = . 4 4 6 SDMCN 111 x y z = 1 và xyz = x 2 + y 2 + z2 ³ xy + yz + zx Þ + + £ 1 . ++ Câu V: · Từ giả thiết Þ yz xz xy xyz 4 11 £+ · Chú ý: Với a, b > 0, ta có: a+b a b 1 1æ1 x ö 1æ1 y ö 1æ1 z ö x y z = £ ç + ÷ (1). Tương tự: £ ç + ÷ (2), £ ç + ÷ (3) Þ x 2 + yz x + yz 4 è x yz ø y 2 + xz 4 è y xz ø z2 + xy 4 è z xy ø x zö 1 1 1æ1 1 1 x y x y z £ ç + + + + + ÷ £ (1 + 1) = . + + Từ (1), (2), (3) Þ x 2 + yz y 2 + xz z2 + xy 4 è x y z yz xz xy ø 4 2 ì x 2 + y 2 + z2 = xyz ï Û x = y = z = 3. Dấu "=" xảy ra Û í x = y = z ï x = yz; y = xz; z = xy 2 2 2 î II. PHẦN TỰ CHỌN 1. Theo chương trình chuẩn 13 . (C2) có tâm I2(6; 0), bán kính R2 = 5. Giao điểm A(2; 3). Câu VI.a: 1) (C1) có tâm O(0; 0), bán kính R1 = Giả sử d: a( x - 2) + b( y - 3) = 0 (a2 + b2 ¹ 0) . Gọi d1 = d (O, d ), d2 = d (I 2 , d ) . Trần Sĩ Tùng
- (6 a - 2 a - 3b)2 (-2 a - 3b)2 2 2 2 2 2 2 Từ giả thiết, ta suy ra được: R1 - d1 = R2 - d2 Û d2 - d1 = 12 Û = 12 - a2 + b2 a2 + b2 éb = 0 Û b2 + 3ab = 0 Û ê . ë b = -3a · Với b = 0: Chọn a = 1 Þ Phương trình d: x - 2 = 0 . · Với b = –3a: Chọn a = 1, b = –3 Þ Phương trình d: x - 3 y + 7 = 0 . ( 2 - 1) x x é x = log æ 5 -1 ö æ 5 +1 ö ÷ =2 2 Û ê 5 -1 ÷ +ç 2) PT Û ç . ( 2 + 1) è2øè2ø ê x = log ë 5 -1 Câu VII.a: Xét (1 + x )2 n = C2 n + C2 n x + C2 n x 2 + C2 n x 3 + C2 n x 4 + ... + C2 n x 2 n 0 1 2 3 4 2n (1) (1 - x )2 n = C2 n - C2 n x + C2 n x 2 - C2 n x 3 + C2 n x 4 - ... + C2 n x 2 n 0 1 2 3 4 2n (2) (1 + x )2 n + (1 - x )2 n Từ (1) và (2) Þ C2 n + C2 n x 2 + C2 n x 4 + ... + C2 n x 2 n = 0 2 4 2n 2 Lấy đạo hàm 2 vế ta được: 2C2 n x + 4C2 n x 3 + ... + 2 nC2 n x 2 n -1 = n é(1 + x )2 n -1 - (1 - x )2 n -1 ù 2 4 2n ë û n Với x = 1, ta được: 2C2 n + 4C2 n + ... + 2 nC2 n = n2 2 n-1 = 4 n . 2 4 2n 2 2. Theo chương trình nâng cao 32 Þ AB = 3 2 Þ AD = 2 2 . Phương trình AD: x + y - 3 = 0 . Câu VI.b: 1) Tìm được M(3; 0) Þ MI = 2 2 Û a = 2 Þ A(2; 1). Từ đó suy ra: D(4; –1), B(5; 4), C(7; 2). Giả sử A(a; 3 – a) (với a < 3). Ta có AM = 2) Điều kiện: x > 3. BPT Û log3 x 2 - 5 x + 6 + log3 x + 3 > log3 x - 2 Û x 2 - 9 > 1 Û x > 10 . Câu VII.b: Điều kiện: a ¹ 0. Tiệm cậ n xiên d: y = - x + a + 1 . d tiếp xúc với (C¢) Û Hệ phương trình sau có nghiệm: ì x3 - 6 x 2 + 8x - 3 = - x + a + 1 ìx = 3 ï Ûí í2 . Kết luận: a = –4. îa = -4 ï3 x - 12 x + 8 = -1 î ===================== Trần Sĩ Tùng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn