Đề cương chi tiết học phần Cơ học đất - địa chất công trình (Mã học phần: 0101123768)
lượt xem 2
download
Học phần Cơ học đất là một ngành của cơ học ứng dụng chuyên nghiên cứu về đất. Hầu hết các công trình xây dựng đều đặt trên đất, nghĩa là dùng đất làm nền cho các công trình, số khác các công trình như nền đường, đê, đập đất thì lại dùng đất làm vật liệu xây dựng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần Cơ học đất - địa chất công trình (Mã học phần: 0101123768)
- CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc KHOA KỸ THUẬT - CÔNG NGHỆ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
- 2
- 3 THÔNG TIN HỌC PHẦN .I
- 4 .Tên học phần (tiếng Việt): Cơ học đất - địa chất công trình -
- 5 .Tên học phần (tiếng Anh): Soil mechanics - engineering geology -
- 6 .Mã học phần: 0101123768 -
- 7 :Loại kiến thức -
- 8 . þ Chuyên ngành Giáo dục đại cương ¨ Cơ sở ngành ☐
- 9 Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; - .Tự học: 90 tiết
- 10 .Học phần học trước: Toán kỹ thuật, Vật liệu xây dựng -
- 11 Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Kỹ thuật – Công nghệ, Bộ môn Công nghệ kỹ - .thuật công trình xây dựng
- 12 MÔ TẢ HỌC PHẦN .II
- 13 Học phần Cơ học đất là một ngành của cơ học ứng dụng chuyên nghiên cứu về đất. Hầu hết các công trình xây dựng đều đặt trên đất, nghĩa là dùng đất làm nền cho các công trình, số khác các công trình như nền đường, đê, đập đất thì lại dùng đất làm vật liệu xây dựng. Các kiến thức cơ bản về quá trình hình thành đất, các pha hợp thành. Nghiên cứu về các tính chất vật lý của đất, các tính chất cơ học của đất, phân bố ứng suất trong đất, biến dạng lún của nền, sức chịu tải của đất nền, ổn định của mái đất, áp lực đất lên tường chắn, khái niệm địa chất tự nhiên và địa chất công trình, thí ...nghiệm xác định một số chỉ tiêu vật lý của đất
- 14 Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản nhất về địa chất; Bao gồm: thành phần, cấu trúc, tính chất, qui luật vận động của môi trường địa chất nơi diễn ra các tương tác giữa công trình và môi trường địa chất. Trong đó, môi trường địa chất với …vai trò làm nền, làm môi trường và vật liệu xây dựng công trình
- 15 (MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COS .III Mục tiêu Chuẩn đầu ra CTĐT Mô tả học phần phân bổ cho học phần Kiến thức Biết được những khái niệm về khoáng vật và đất đá, các nguồn gốc thành tạo, các chỉ tiêu cơ lý, các hiện tượng địa chất hoạt động trong CO1 lòng đất, tính được ứng suất, độ lún của đất PLO2, PLO3 nền và phân loại đất đá trong xây dựng. Đọc được các hồ sơ khảo sát địa chất, các chỉ tiêu cơ lý của đất. Kỹ năng Đọc được các hồ sơ khảo sát địa chất, các chỉ tiêu cơ lý của đất để đưa ra giải pháp cần cải CO2 PLO7 tạo đất nền hay không trước khi xây dựng công trình trên nó. Mức tự chủ và trách nhiệm Biết quy hoạch, kỹ thuật môi trường các kiến thức cập nhật để có thể khảo sát, đánh giá, xử lý điều kiện xây dựng và giải quyết các vấn đề địa kỹ thuật khác trong xây dựng. CO3 PLO11, PLO12, PLO13 Biết nắm bắt các biến động do nội lực hay ngoại lực tác dụng, biết được các tính chất cơ lý của đất để đưa ra giải pháp cần cải tạo đất nền hay không trước khi xây dựng công trình trên nó. Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo đức và nguyên tắc nghề CO4 nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam PLO12, PLO13 mê nghề nghiệp trong lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng. IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES – CLOS) Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) CO1 CLO1 Biết được những khái niệm về khoáng vật và đất đá, các nguồn gốc thành tạo của đất và đá. CLO2 Hiểu được tính chất vật lý, tính chất cơ học của đất đá CLO3 Biết phân loại đất đá trong xây dựng
- 16 Mục tiêu Chuẩn đầu học phần ra học phần Mô tả (COs) (CLOs) Hiểu biết các hoạt động, các hiện tượng địa chất trong lòng đất đá. Tính được sức chịu tải của đất nền, các loại ứng suất CLO4 trong lòng đất, ưng suất do tải trọng ngoài gây ra, tính lún cho công trình, Biết quy hoạch, kỹ thuật môi trường các kiến thức cập nhật để có thể khảo sát, đánh giá, xử lý điều kiện xây dựng và giải quyết các vấn đề địa kỹ thuật khác trong xây dựng. CO2 CLO5 Biết các biến động do nội lực hay ngoại lực tác dụng, các tính chất cơ lý của đất để đưa ra giải pháp cần cải tạo đất nền hay không trước khi xây dựng công trình trên nó. Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm, tinh CO3 CLO6 thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động học thuật. Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực đạo CO4 CLO7 đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến thức đã học, đam mê, yêu thích môn học và ngành nghề. V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO: CL PL PL PL PL PL PL PL PL PL PLO PLO PLO PLO Os O1 O2 O3 O4 O5 O6 O7 O8 O9 10 11 12 13 1 X X 2 X X 3 X X 4 5 X 6 X X X 7 X X V. TÀI LIỆU HỌC TẬP V.1. Tài liệu bắt buộc [1] Nguyễn Hồng Đức (2013). Cơ sở Địa chất công trình và Địa chất thủy văn công trình, Đại học xây dựng, Nhà xuất bản xây dựng Hà Nội. [2] Vũ Công Ngữ - Nguyễn Văn Dũng (2006), Cơ học đất, Trường đại học xây dựng, Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật Hà Nội. V.2. Tài liệu tham khảo
- 17 [3]Đỗ Tạo (2011). Địa chất công trình, Đại học bách khoa, đại học quốc gia TP Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh. [4] Vũ Công Ngữ - Nguyễn Văn Thông (2001). Bài tập Cơ học đất, Nhà xuất bản giáo dục. [5] Phan Hồng Quân (2006). Cơ học đất, Trường đại học xây dựng, Nhà xuất bản Hà Nội. VI. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 1. Thang điểm đánh giá: Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần. Điểm đạt tối thiểu: 4/10. Bài đánh Tỷ lệ Thành phần CĐR học Tiêu chí giá/Nội dung đánh giá phần đánh giá % đánh giá - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá giữa Tham gia hoạt CO2 CLO1 – CLO7 kỳ động học tập - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 - Kiến thức: 40% CO1 - Kỹ năng: Bài kiểm tra tự CO2 CLO1 – CLO7 luận giữa kỳ - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 - Kiến thức: CO1 - Kỹ năng: Đánh giá cuối Bài tập lớn CO2 CLO1 – CLO7 60% kỳ cuối kỳ - Mức độ tự chủ và trách nhiệm: CO3, CO4 Tổng cộng 100% 2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập Kiểm tra Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ) trên lớp Hỏi bài cũ, Xung phong Xung Xung Xung Xung
- 18 bài mới và trả lời hoặc phong trả phong trả phong trả phong trả làm bài tập lên bảng làm lời hoặc lên lời hoặc lời hoặc lên lời hoặc lên tại lớp (G1, bài tập trong bảng làm lên bảng bảng làm bảng làm G2, G3, G4) 8 – 10 buổi bài tập làm bài tập bài tập 1 bài tập 0 lần học trong 6 – 7 trong 2-3 lần buổi học buổi học R3 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận Kiểm tra Khá (6- Yếu (3- Kém (0- Giỏi (8-10đ) TB (5đ) trên lớp 7đ) 4đ) 3đ) Bài kiểm tra tự Trả lời đúng Trả lời Trả lời Trả lời Trả lời luận 60 phút đáp án 80 đến đúng đáp đúng đáp đúng đáp đúng đáp (G1, G2, G3, 100% án 60 đến án 50 đến án 30 đến án dưới G4) 80% 60% 50% 30% VII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI 1. Đề thi giữa kỳ (R3) CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric gian làm học phần bài Nội dung đề thi giữa kỳ giới R3 – Rubric đánh giá bài hạn trong phần kiến thức từ CLO1 – CLO7 60 phút kiểm tra tự luận chương 1 đến chương 10. 2. Đề thi kết thúc học phần (R6) CĐR Thời Phạm vi ra đề Loại Rubric gian làm học phần bài Nội dung đề thi kết thúc học phần giới hạn trong phần R6 – Rubric đánh giá bài CLO1 – CLO7 1 tuần kiến thức từ chương 1 đến tập lớn chương 13. IX. CẤU TRÚC HỌC PHẦN VÀ KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY: Tài liệu Hoạt động dạy Nội dung CĐR Tự học tham và học khảo PHẦN I. ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH Chương 1: Khái niệm về khoáng vật và đất đá: 03 tiết (từ tiết 1 đến tiết 3) 1.1. Khoáng vật CLO1 - GV: Thuyết SV ôn lại nội Tài liệu CLO5 giảng, đưa vấn dung đã học [1] 1.2. Phân loại và đặc tính một CLO6 đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu số lớp khoáng vật chủ yếu để trao đổi, thảo tầm và tìm CLO7 luận, kiểm tra kiếm thêm 1.3. Những khái niệm cơ bản mức độ hiểu bài tài liệu liên
- 19 về đất đá sau buổi học. quan đến bài - SV: Lắng nghe, học. Tự học 1.4. Đá macma các nội dung ghi chép, trao 1.5. Đất đá trầm tích đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. 1.6. Đá biến chất Chương 2: Một số tính chất vật lý, nước và hóa lý của đất đá: 04 tiết (từ tiết 4 đến tiết 7) 2.1. Tính chất vật lý của đất - GV: Thuyết SV ôn lại nội đá giảng, đưa vấn dung đã học đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 2.2. Tính chất nước của đất đá để trao đổi, thảo tầm và tìm 2.3 Một số tính chất hóa lý CLO2 luận, đưa ra bài kiếm thêm của đất đá tập mẫu, kiểm tài liệu liên CLO5 tra mức độ hiểu quan đến bài Tài liệu Bài tập chương 2 CLO6 bài sau buổi học. học. Tự học [1],[3], CLO7 - SV: Lắng nghe, các nội dung ghi chép, làm bài giảng viên tập mẫu,trao đổi yêu cầu. thông tin, trả lời các câu hỏi. Chương 3: Mội số tính chất cơ học quan trọng của đất đá: 01 tiết (từ tiết 8 đến tiết 8) 3.1. Khái niệm - GV: Thuyết SV ôn lại nội giảng, đưa vấn dung đã học 3.2. Tính biến dạng của đất đá đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 3.3. Tính bền của đất đá CLO2 để trao đổi, thảo tầm và tìm CLO5 luận, kiểm tra kiếm thêm Tài liệu CLO6 mức độ hiểu bài tài liệu liên [1] CLO7 sau buổi học. quan đến bài - SV: Lắng nghe, học. Tự học ghi chép, trao các nội dung đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. Chương 4: Phân loại đất đá xây dựng: 01 tiết (từ tiết 9 đến tiết 9) 4. 1. Phân loại tổng quát đất CLO3 - GV: Thuyết SV ôn lại nội Tài liệu đá CLO5 giảng, đưa vấn dung đã học [1] đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 4.2. Các hệ thống phân loại CLO6 để trao đổi, thảo tầm và tìm đất đá xây dựng chi tiết CLO7 luận, kiểm tra kiếm thêm mức độ hiểu bài tài liệu liên sau buổi học. quan đến bài - SV: Lắng nghe, học. Tự học ghi chép, trao các nội dung
- 20 đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. Chương 5: Hoạt động địa chất của nước dưới đất: 02 tiết (từ tiết 10 đến tiết 11) 5.1. Hiện tượng castơ - GV: Thuyết SV ôn lại nội giảng, đưa vấn dung đã học 5.2. Hiện tượng đất chảy đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 5.3. Hiện tượng xói ngầm CLO4 để trao đổi, thảo tầm và tìm CLO5 luận, kiểm tra kiếm thêm Tài liệu CLO6 mức độ hiểu bài tài liệu liên [1] CLO7 sau buổi học. quan đến bài - SV: Lắng nghe, học. Tự học ghi chép, trao các nội dung đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. Chương 6: Các hiện tượng, quá trình động lực liên quan với các nhân tố khác nhau: 02 tiết (từ tiết 12 đến tiết 13) 6.1.Quá trình phong hóa - GV: Thuyết SV ôn lại nội giảng, đưa vấn dung đã học 6.2. Hiện tượng trượt đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 6.3. Vận động kiến tạo của vỏ CLO4 để trao đổi, thảo tầm và tìm luận, kiểm tra kiếm thêm quả đất CLO5 mức độ hiểu bài tài liệu liên Tài liệu 6.4. Hiện tượng địa chấn và CLO6 sau buổi học. quan đến bài [1] động đất CLO7 - SV: Lắng nghe, học. Tự học 6.5. Các quá trình biến đổi địa ghi chép, trao các nội dung hình đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. Chương 7: Các hiện tượng, quá trình địa chất động lực công trình quan trọng: 02 tiết (từ tiết 14 đến tiết 15) 7.1. Biến dạng đất đá nền - GV: Thuyết SV ôn lại nội công trình xây dựng giảng, đưa vấn dung đã học CLO4 đề, đặt câu hỏi trên lớp. Sưu 7.2. Các quá trình địa chất , để trao đổi, thảo tầm và tìm liên quan tới việc tháo khô đất CLO5 luận, kiểm tra kiếm thêm đá , mức độ hiểu bài tài liệu liên Tài liệu [1] CLO6 sau buổi học. quan đến bài , - SV: Lắng nghe, học. Tự học CLO7 ghi chép, trao các nội dung đổi thông tin, trả giảng viên lời các câu hỏi. yêu cầu. PHẦN II. CƠ HỌC ĐẤT Chương 8: Các tính chất vật lý của đất và phân loại đất: 06 tiết (từ tiết 16 đến tiết 21)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Chi tiết máy
12 p | 288 | 31
-
Đề cương chi tiết học phần Công nghệ kỹ thuật Ô tô: Hệ thống điều hòa và thiết bị tiện nghi trên Ô tô
8 p | 266 | 29
-
Đề cương chi tiết học phần An toàn điện
8 p | 284 | 22
-
Đề cương chi tiết học phần: Cung cấp điện
10 p | 120 | 13
-
Đề cương chi tiết học phần: Nền móng/Foundation Engineering
4 p | 213 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần: Vật liệu điện điện tử - ĐH SPKT TP. HCM
12 p | 168 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Điện tử dân dụng và công nghiệp
6 p | 161 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Thị giác máy - Computer vision
17 p | 107 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Vi điều khiển
15 p | 42 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện
14 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Trường điện từ và anten
18 p | 41 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 p | 65 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Xử lý tín hiệu số - ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
11 p | 53 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Cơ sở truyền tin và mã hóa
13 p | 40 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần Vẽ kỹ thuật
11 p | 75 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Vẽ kỹ thuật - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
9 p | 57 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Thực hành phay (Mã học phần: 0101090155)
10 p | 13 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Xử lý ảnh số
13 p | 51 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn