intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương chi tiết học phần theo tín chỉ: Pháp luật đất đai

Chia sẻ: Vtu Vtu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:67

187
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương chi tiết học phần theo tín chỉ: Pháp luật đất đai với mục tiêu giúp sinh viên nắm được các vấn đề lý luận cơ bản về ngành luật đất đai, những khái niệm cơ bản về pháp luật đất đai, các nội dung quản lý Nhà nước về đất đai; quyền và nghĩa vụ của người sở hữu, quản lý và sử dụng đất đai; tìm hiểu chế độ quản lý và sử dụng các loại đất.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần theo tín chỉ: Pháp luật đất đai

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC KHOA NÔNG LÂM NGƯ NGHIỆP ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ HỌC PHẦN PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI Dùng cho chuyên ngành Quản lý đất đai Bậc Cao đẳng Mã học phần: 262046 Số tín chỉ: 3 Giảng viên: Nguyễn Thị Loan Thanh Hoá, tháng 12 năm 2010
  2. ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Khoa: Nông Lâm Ngư nghiệp Pháp luật đất đai Bộ môn: Khoa học đất Mã học phần: 262046 1.Thông tin về giảng viên: 1.1.Thông tin về giảng viên Họ và tên: Nguyễn Thị Loan Chức danh, học vị: Kỹ sư Thời gian: Năm học 2010 - 2011 Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – Cơ sở II ĐH Hồng Đức Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông lâm Ngư nghiệp Điện thoại: NR: 0373723643; DĐ: 0948342004 Địa chỉ email: annhi99@gmail.com 1.2. Thông tin về giảng viên có thể giảng dạy học phần này: Họ và tên: Phạm Thị Thanh Hương Chức danh, học vị: Thạc sỹ Địa điểm làm việc: Khoa Nông lâm Ngư nghiệp – Cơ sở II ĐH Hồng Đức Địa chỉ liên hệ: Bộ môn Khoa học đất - Khoa Nông lâm Ngư nghiệp Điện thoại: NR: 0373722534; DĐ: 0903434689 Địa chỉ email: thanhhuong_hduc@yahoo.com.vn 2. Thông tin chung về học phần Tên ngành đào tạo: Ngành Quản lý Đất đai Tên học phần: Luật đất đai Số tín chỉ học tập: 03 Học kỳ: 3 Học phần: Bắt buộc Các học phần tiên quyết: Pháp luật đại cương Các học phần kế tiếp: Các môn Cơ sở ngành và Chuyên ngành: quy hoạch sử dụng đất, đánh giá đất 2
  3. Các học phần tương đương, học phần thay thế (nếu có): Không Giờ tín chỉ đối với các hoạt động: + Lý thuyết: 18 tiết + Bài tập: 12 tiết + Thảo luận, semina: 24 tiết + Thực hành: 18 tiết + Tự học: 135 tiết + Kiểm tra, đánh giá: 4 tiết Địa chỉ của bộ môn phụ trách học phần: Phòng 111 - Nhà A1- Cơ sở III - Trường Đại học Hồng Đức. 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi học xong học phần này sinh viên cần nắm được: - Về kiến thức: các vấn đề lý luận cơ bản về ngành luật đất đai, những khái niệm cơ bản về pháp luật đất đai, các nội dung quản lý Nhà nước về đất đai; quyền và nghĩa vụ của người sở hữu, quản lý và sử dụng đất đai; tìm hiểu chế độ quản lý và sử dụng các loại đất. - Về kỹ năng: rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và phân tích vấn đề, khả năng áp dụng các điều khoản luật vào giải quyết các tình huống thực tế, làm việc độc lập, tính cẩn thận, chính xác khi áp dụng các điều luật. - Về thái độ: nhận thức được tầm quan trọng của môn học này trong chuyên ngành Quản lý đất đai và có thái độ nghiêm túc khi áp dụng các điều khoản luật vào thực tế. 4. Tóm tắt nội dung học phần: Các vấn đề cơ bản về ngành Luật đất đai: Khái niệm Luật đất đai; Các văn bản luật đất đai; Đối tượng và phương pháp điều chỉnh của ngành Luật đất đai; Các nguyên tắc cơ bản của ngành Luật đất đai; Quan hệ pháp luật đất đai; Luật đất đai và các văn bản dưới Luật. Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai: khái niệm chế độ sở hữu toàn dân về đất đai; Chủ thể khách thể và nội dung quyền sở hữu đất đai. Chế độ quản lý Nhà nước về đất đai: Hệ thống cơ quan quản lý Nhà nước về đất đai; Nội dung cơ bản của pháp luật về quản lý Nhà nước đối với đất đai. Địa vị pháp lý của người sử dụng đất: Khái niệm địa vị pháp lý của người sử dụng đất; Những đảm bảo cho người sử dụng đất; Quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất; Các quy định cụ thể về địa vị pháp lý của người sử dụng đất. Thủ tục hành chính trong quản lý sử dụng đất đai: Khái quát chung về thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất đai; Các thủ tục hành chính cụ thể trong quản lý và sử dụng đất đai; Trình tự, thủ tục hành chính trong việc thực hiện các quyền chuyển quyền sử dụng đất của người sử dụng đất. Chế độ pháp lý nhóm đất nông nghiệp: Khái niệm và phân loại; đối tượng được giao 3
  4. được thuê nhóm đất nông nghiệp; thời hạn sử dụng nhóm đất nông nghiệp; các quy định về hạn mức đất; các quy định về quỹ đất công ích; đất rừng; đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản; đất bãi bồi ven sông, ven biển, đất làm muối; đất sử dụng cho kinh tế trang trại. Chế độ pháp lý đất phi nông nghiệp: Khái niệm và phân loại; Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu dân cư; đất an ninh quốc phòng; đất di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất sông ngòi kênh rạch và mặt nước chuyên dùng... 4
  5. 5. Nội dung chi tiết học phần: CHƯƠNG 1: CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI 1.KHÁI NIỆM LUẬT ĐẤT ĐAI 1.1. Khái niệm 1.2. Các văn bản luật đất đai 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI 2.1. Đối tượng: 2.2. Phương pháp điều chỉnh 2.2.1. Phương pháp hành chính mệnh lệnh 2.2.2. Phương pháp bình đẳng, thỏa thuận 3. CÁC NGUYÊN TẮC CƠ BẢN CỦA NGÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI 3.1. Sử dụng đất đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và đúng mục đích sử dụng đất. 3.2. Sử dụng đất tiết kiệm có hiệu quả, bảo vệ môi trường và không làm tổn hại đến lợi ích chính đáng của người sử dụng đất xung quanh. 3.3. Người sử dụng đất thực hiện các quyền, nghĩa vụ của mình trong thời hạn sử dụng đất theo quy định của luật này và các quy định khác của pháp luật có liên quan. 4.QUAN HỆ PHÁP LUẬT ĐẤT ĐAI 4.1. Khái niệm quan hệ pháp luật đất đai. 4.1.1. Nhóm quan hệ sở hữu: 4.1.2. Nhóm quan hệ sử dụng. 4.2. Các yếu tố cấu thành quan hệ pháp luật đất đai. 4.2.1. Chủ thể 4.2.2. Khách thể quan hệ pháp luật đất đai 4.2.3. Nội dung quan hệ pháp luật đất đai. 4.3. Cơ sở làm phát sinh, thay đổi và chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai. 4.3.1. Cơ sở làm phát sinh quan hệ pháp luật đất đai: 4.3.2. Cơ sở làm thay đổi quan hệ pháp luật đất đai. 4.3.3. Cơ sở làm chấm dứt quan hệ pháp luật đất đai. 5.LUẬT ĐẤT ĐAI VÀ CÁC VĂN BẢN DƯỚI LUẬT 5
  6. 5.1. Luật đất đai 5.2. Các văn bản dưới luật CHƯƠNG 2: CHẾ ĐỘ SỞ HỮU TOÀN DÂN VỀ ĐẤT ĐAI 1. KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ SỞ HỮU TOÀN DÂN VỀ ĐẤT ĐAI 1.1. Khái niệm về quyền sở hữu và chế độ sở hữu 1.2. Quan niệm về sở hữu toàn dân về đất đai 2. CHỦ THỂ, KHÁCH THỂ VÀ NỘI DUNG QUYỀN SỞ HỮU ĐẤT ĐAI 2.1. Chủ thể quyền sở hữu đất đai 2.2. Khách thể quyền sở hữu đất đai: 2.2.1. Nhóm đất nông nghiệp 2.2.2. Nhóm đất phi nông nghiệp 2.2.3. Nhóm đất chưa sử dụng 2.3. Nội dung quyền sở hữu đất đai 2.3.1. Quyền chiếm hữu đất đai 2.3.2. Quyền sử dụng đất đai 2.3.3. Quyền định đoạt đất đai CHƯƠNG 3: CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 1. HỆ THỐNG CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ ĐẤT ĐAI 1.1. Vai trò của hệ thống cơ quan quyền lực Nhà nước 1.1.1. Vai trò của Quốc hội và cơ quan thường trực Quốc hội 1.1.2. Vai trò của cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương 1.2. Hệ thống cơ quan hành chính Nhà nước 1.3. Hệ thống cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai 1.3.1. Cơ quan chuyên ngành quản lý đất đai 1.3.1.1. Bộ tài nguyên và môi trường 1.3.1.2. Sở tài nguyên và môi trường: 1 3.1.3. Phòng tài nguyên và môi trường: 1.3.1.4. Cán bộ địa chính cấp xã 1.3.2. Các tổ chức dịch vụ công trong quản lý và sử dụng đất 6
  7. 1.3.2.1. Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất 1.3.2.2. Tổ chức phát triển quỹ đất 1.3.2.3. Tổ chức hoạt động tư vấn trong quản lý và sử dụng đất 2. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA PL VỀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI ĐẤT ĐAI 2.1. Quản lý Nhà nước về đất đai bao gồm 13 nội dung được quy định tại điều 6 Luật đất đai 2003. 2.1.1. Ban hành các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý sử dụng đất đai và tổ chức thực hiện các văn bản đó. 2.1.2. Xác định địa giới hành chính, lập và quản lý hồ sơ địa giới hành chính, lập bản đồ hành chính. 2.1.3. Khảo sát, đo đạc, đánh giá phân hạng đất, lập bản đồ địa chính, bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất. 2.1.4. Quản lý quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. 2.1.4.1. Các nguyên tắc, căn cứ lập quy hoạch và kế hoạch SDĐ 2.1.4.2. Nội dung quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất. 2.1.4.3. Kỳ quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất 2.1.4.4. Lập quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất 2.1.4.5. Thẩm quyền xét duyệt và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đai 2.1.4.6. Các quy định về công bố quy hoạch 2.1.4.7. Thực hiện quy hoạch và kế hoạch sử dụng đất 2.1.5. Quản lý việc giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất. 2.1.5.1. Các quy định về giao đất, cho thuê đất: 2.1.5.2. Các quy định về chuyển mục đích sử dụng đất 2.1.5.3. Thẩm quyền giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất. 2.1.5.4. Các quy định về thu hồi đất 2.1.6. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 2.1.6.1. Các quy định về đăng ký quyền sử dụng đất 7
  8. 2.1.6.2. Các quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (GCNQSDĐ) 2.1.7. Thống kê, kiểm kê đất đai: 2.1.8. Các quy định về tài chính đất đai và giá đất 2.1.8.1. Cơ chế tài chính đối với nguồn thu ngân sách Nhà nước từ đất đai 2.1.8.2. Các quy định về giá đất 2.1. 9. Các quy định tổng quát về thị trường quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản. 2.1.10. Quản lý, giám sát việc thực hiện quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất. 2.1.11. Thanh tra, kiểm tra việc chấp hành các quy định của PL về đất đai và xử lý vi phạm PL về đất đai. 2.1.12. Giải quyết tranh chấp về đất đai, giải quyết khiếu nại , tố cáo vi phạm trong việc quản lý và sử dụng đất đai. 2.1.13. Quản lý các hoạt động dịch vụ công về đất đai CHƯƠNG IV: ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 1. KHÁI NIỆM ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 1.1. Khái niệm người sử dụng đất 1.1.1. Khái niệm chung: 1.1.2. Khái niệm theo luật đất đai 2003 1.1.3. Dựa trên khái niệm chung về người sử dụng đất và khái niệm theo luật đất đai 2003, người ta đưa ra khái niệm về người sử dụng đất như sau: 1.1.4. Những điểm mới của luật đất đai 2003 về người sử dụng đất 1.2. Năng lực pháp lý đất đai của người sử dụng đất 1.3. Có năng lực hành vi đất đai: 1.4. Có các quyền và nghĩa vụ pháp lý: 2. NHỮNG ĐẢM BẢO CHO NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 3.1. Khái niệm: 3.2. Quyền và nghĩa vụ chung của người sử dụng đất 8
  9. 3.3. Thời hạn sử dụng đất 3.3.1. Loại đất sử dụng ổn định, lâu dài: 3.3.2. Loại đất sử dụng có thời hạn 4. CÁC QĐ CỤ THỂ VỀ ĐỊA VỊ PHÁP LÝ CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 4.1. Địa vị pháp lý của các tổ chức trong nước sử dụng đất 4.1.1. Khái niệm và phân loại 4.1.1.1. Khái niệm: 4.1.1.2. Phân loại 4.1.2. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức trong nước sử dụng đất 4.1.2.1. Tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất 4.1.2.2. Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất 4.1.2.3. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức kinh tế sử dụng đất thuê 4.1.2.4. Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất: 4.2. Địa vị pháp lý của hộ gia đình, cá nhân, cơ sở tôn giáo và cộng đồng dân cư được Nhà nước giao đất , cho thuê đất, nhận chuyển quyền sử dụng đất và công nhận quyền sử dụng đất 4.2.1. Địa vị pháp lý của hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất. 4.2.1.1. Khái niệm 4.2.1.2. Phân loại các hộ gia đình, cá nhân 4.2.1.3. Quyền và nghĩa vụ hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất: 4.2.2. Địa vị pháp lý của cộng đồng dân cư, cơ sở tôn giáo sử dụng đất 4.2.2.1. Khái niệm: 4.2.2.2. Quyền và nghĩa vụ của cơ sở tôn giáo, cộng đồng dân cư sử dụng đất: 4.3. Địa vị pháp lý của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam 4.3.1. Các chủ thể sử dụng đất 4.3.1.1. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất ở Việt Nam 4.3.1.2. Tổ chức cá nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam: 4.3.2. Hình thức sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam 4.3.2.1. Hình thức sử dụng đất của người Việt Nam định cư ở nước ngoài 9
  10. 4.3.2.2. Hình thức sử dụng đất của các tổ chức, cá nhân nước ngoài 4.3.3. Các loại đất mà người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài được phép sử dụng đất ở Việt Nam 4.3.3.1. Đối với nhóm đất nông nghiệp 4.3.3.2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp 4.3.4. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài sử dụng đất tại Việt Nam. 4.3.4.1. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao 4.3.4.2. Quyền của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất để thực hiện các dự án đầu tư tại Việt Nam. 4.3.4.3. Quyền của tổ chức, cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu công nghệ cao, khu kinh tế 4.3.4.4. Quyền và nghĩa vụ của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được mua nhà ở gắn liền với quyền sử dụng đất ở tại Việt Nam: CHƯƠNG V THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QUẢN LÝ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG QLÝ VÀ SD ĐẤT ĐAI 1.1. Khái niệm: 1.2. Vai trò của việc thực hiện các thủ tục hành chính trong quản lý, sử dụng đất đai và trong việc thực hiện các quyền của người sử dụng đất . 2. CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỤ THỂ TRONG QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI 2.1. Trình tự, thủ tục giao đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người được giao đất, thuê đất 2.2. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người đang sử dụng. 2.3. Trình tự thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền 2.4. Trình tự thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép cơ quan Nhà nước có thẩm quyền 3. TRÌNH TỰ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG VIỆC THỰC HIỆN CÁC QUYỀN CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT 3.1. Trình tự, thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân 10
  11. 3.2. Trình tự, thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất 3.3. Trình tự, thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất 3.4. Trình tự, thủ tục đăng ký thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất 3.5. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất và xử lý quyền sử dụng đất đã thế chấp, đã bảo lãnh để thu hồi nợ 3.6. Trình tự, thủ tục đăng ký, xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất và xử lý quyền sử dụng đất khi chấm dứt việc góp vốn CHƯƠNG VI CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1. KHÁI NIỆM VÀ SỰ PHÂN LOẠI NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 1.1. Khái niệm nhóm đất nông nghiệp 1.2. Phân loại nhóm đất nông nghiệp 2. ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO, ĐƯỢC THUÊ NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 2.1. Hình thức giao đất không thu tiền sử dụng đất 2.2. Hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất 2.3. Hình thức cho thuê đất nông nghiệp 3. THỜI HẠN SỬ DỤNG NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP 3.1. Ý nghĩa của việc quy định thời hạn sử dụng đất 3.2. Thời hạn sử dụng nhóm đất nông nghiệp 3.2.1. Loại đất được sử dụng ổn định lâu dài 3.2.2. Loại đất sử dụng đất có thời hạn 4. CÁC QUY ĐỊNH VỀ HẠN MỨC ĐẤT 4.1. Khái niệm và ý nghĩa của hạn mức đất 4.1.1. Khái niệm 4.1.2. Ý nghĩa: 4.2. Các quy định cụ thể về hạn mức giao đất nông nghiệp (điều 70) 5. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUỸ ĐẤT CÔNG ÍCH 5.1. Khái niệm 5.2. Các quy định về quỹ đất công ích 6. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT RỪNG 6.1. Đất rừng sản xuất (điều 75) 6.2. Đất rừng phòng hộ 11
  12. 6.3. Đất rừng đặc dụng (điều 77) 7. CÁC QĐ VỀ VIỆC SỬ DỤNG ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN 7.1. Đối với đất có mặt nước nội địa 7.2. Đất có mặt nước ven biển (điều 79) 8. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT BÃI BỒI VEN SÔNG, VEN BIỂN 9. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT LÀM MUỐI 10. CÁC QUY ĐỊNH VỀ ĐẤT SỬ DỤNG CHO KINH TẾ TRANG TRẠI CHƯƠNG VII CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP 1. KHÁI NIỆM VÀ PHÂN LOẠI 1.1. Khái niệm 1.2. Phân loại 2. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT KHU DÂN CƯ 2.1. Khái niệm 2.1.1. Đất ở tại nông thôn 2.1.2. Đất ở tại đô thị 2.2. Đặc điểm đất khu dân cư 2.3. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu dân cư nông thôn 2.3.1. Quy định chung về việc quản lý và sử dụng đất khu dân cư nông thôn. 2.3.2. Xác định diện tích đất ở đối với trường hợp có vườn, ao 2.3.3. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp thửa đất có vườn, ao 2.4. Các quy định về quản lý và sử dụng đất ở tại đô thị 2.4.1. Khái niệm đô thị 2.4.1.1. Định nghĩa đô thị 2.4.1.2. Phân loại đô thị 2.4.2. Quy định chung về quản lý và sử dụng đất ở tại đô thị 2.5. Vấn đề đất sử dụng đất để chỉnh trang, phát triển đô thị và khu dân cư nông thôn (điều 86) 3.CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG, AN NINH 12
  13. 3.1. Khái niệm đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh 3.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh 3.2.1.Các quy định chung 3.2.2. Các quy định cụ thể: 3.2.2.1. Khái niệm người sử dụng đất quốc phòng, an ninh 3.2.2.2. Các quy định cụ thể về sử dụng đất quốc phòng, an ninh 4. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CÓ DI TÍCH LỊCH SỬ, VĂN HÓA, DANH LAM THẮNG CẢNH 4.1. Khái niệm đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh 4.1.1. Khái niệm di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh 4.1.2. Khái niệm đất có di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh (sau đây gọi tắt là đất có di tích). 4.2.Các quy định về quản lý và sử dụng đất có di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh 4.2.1. Những quy định chung 4.2.2. Những quy định cụ thể 5. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT LÀM NGHĨA TRANG, NGHĨA ĐỊA (điều 101) 6.CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SÔNG, NGÒI, KÊNH, RẠCH, SUỐI VÀ MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG 7. CÁC QĐ VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT CHO HOẠT ĐỘNG KHOÁNG SẢN 7.1. Khái niệm: 7.2. Quy định chung: 8. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ KHAI THÁC NGUYÊN LIỆU CHO SẢN XUẤT GẠCH NGÓI, LÀM ĐỒ GỐM 8.1. Khái niệm: 8.2 Quy định chung: 9. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG 9.1. Khái niệm đất xây dựng 9.2. Những quy định về quản lý và sử dụng các loại đất xây dựng 9.2.1. Đất xây dựng khu chung cư (Điều 85). 9.2.2. Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp (Điều 88) 13
  14. 9.2.3. Đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn (Điều 97) 9.2.3.1. Khái niệm: 9.2.3.2. Quy định chung về đất xây dựng các công trình công cộng có hành lang bảo vệ an toàn 9.2.4. Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh 9.2.4.1. Khái niệm: 9.2.4.2. Các quy định chung 10. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH CÔNG CỘNG 10.1.Khái niệm đất sử dụng đất vào mục đích công cộng 10.2. Các qđịnh về quản lý và sử dụng đất vào mục đích công cộng (Điều 96) 11. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT DO CƠ SỞ TÔN GIÁO VÀ CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ ĐANG SỬ DỤNG 11.1. Quy định về đất dơ cơ sở tôn giáo sử dụng đất 11.2. Quy định về đất do cộng đồng dân cư sử dụng 12. CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP 12.1 Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp 12.1.1 Khái niệm đất khu công nghiệp 12.1.2. Những quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp: 12.1.2.1. Nguyên tắc của việc quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp 12.1.2.2. Hình thức sử dụng đất trong khu công nghiệp 12.1.2.3. Quyền của người sử dụng đất trong khu công nghiệp 12.1.2.4. Nghĩa vụ của người sử dụng đất trong khu công nghiệp 12.1.2.5. Quy định cụ thể về quản lý và sử dụng đất khu công nghiệp 12.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu công nghệ cao 11.2.1. Khái niệm đất sử dụng cho khu công nghệ cao 11.2.2. Các quy định cụ thể về quản lý và sử dụng đất khu công nghệ cao 12.3. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu kinh tế 11.3.1. Khái niệm đất sử dụng cho khu kinh tế 11.3.2. Các quy định về quản lý và sử dụng đất khu kinh tế 14
  15. 6. Học liệu: * Học liệu bắt buộc: [1] GV. Nguyễn Thị Loan (2010), Bài giảng Luật đất đai, Khoa Nông Lâm Ngư nghiệp – Trường Đại học Hồng Đức. [2] Trường Đại học Luật Hà Nội (2009), Giáo trình Luật đất đai, Nhà xuất bản Công An Nhân Dân. * Tài liệu tham khảo: [3] Google/ luật đất đai 2003 15
  16. 7. Hình thức tổ chức dạy học 7.1. Lịch trình chung: Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng Xêmina Làm Tự Nội dung Lý Bài Thực KT- Thảo việc học,tự thuyết tập hành ĐG luận nhóm NC Các vấn đề cơ bản về 2 2 10 1 15 ngành Luật đất đai Chế độ sở 2 15 17 hữu toàn dân về đất đai Chế độ 4 6 4 20 3 1 38 quản lý Nhà nước về đất đai Địa vị pháp 4 6 4 20 2 36 lý của người sử dụng đất Thủ tục 2 2 20 1 1 26 hành chính trong quản lý sử dụng đất đai Chế độ 2 4 4 20 2 1 33 pháp lý nhóm đất nông nghiệp Chế độ 2 4 20 9 1 36 pháp lý nhóm đất phi nông nghiệp Cộng 18 24 12 135 18 4 211 16
  17. 7.2. Lịch trình cụ thể cho từng nội dung: Tuần 1; nội dung 1: Các vấn đề cơ bản về ngành Luật đất đai Hình thức Thời Mục tiêu Yêu cầu tổ Ghi gian, địa Nội dung chính SV chuẩn chức cụ thể chú điểm bị dạy học - Các nguyên tắc cơ - Hiểu được các Đọc học bản của ngành luật đất nguyên tắc cơ bản liệu [1] tr đai của ngành luật đất đai 4 – 13; - Chủ thể quan hệ pháp - Chủ thể, khách thể [3]; [2] tr Lý luật đất đai quan hệ pháp luật đất 15-30 thuyết đai - Khách thể quan hệ (2 pháp luật đất đai - Các văn bản pháp tiết) - Nội dung quan hệ luật đất đai pháp luật đất đai - Các văn bản pháp luật đất đai - Các nguyên tắc cơ - Nắm được 3 nguyên Đọc học bản của ngành luật đất tắc cơ bản của ngành liệu [1] tr Thảo đai luật đất đai 4 –7; [3] luận - Nội dung quan hệ - Nội dung quan hệ (2 pháp luật đất đai pháp luật đất đai: là tiết) quyền và nghĩa vụ của người sử dụng đất Phân tích nội dung - Hiểu được chủ thể Đọc học quan hệ pháp luật đất quan hệ pháp luật đất liệu [1] tr Thực đai đai 10 – 13; hành [3] - Khách thể quan hệ (1 pháp luật đất đai tiết) - Nội dung quan hệ pháp luật đất đai -Ngành luật đất đai - Nắm được các vấn Đọc học - Các văn bản luật đất đề cơ bản về ngành liệu [1] tr Tự luật đất đai như: khái 1 – 4; [3] đai học niệm pháp luật đất - Đối tượng và phương (10 đai, đối tượng và pháp điều chỉnh của tiết) phương pháp điều ngành luật đất đai chỉnh 17
  18. Tuần 2; nội dung 2: Chế độ sở hữu toàn dân về đất đai, nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai Hình Thời thức tổ Mục tiêu Yêu cầu SV Ghi gian, Nội dung chính chức cụ thể chuẩn bị chú địa điểm dạy học - Khái niệm về quyền - Nắm được thế Đọc học sở hữu và chế độ sở nào là quyền sở liệu [1] tr 14 hữu hữu, chế độ sở hữu – 18; [3]; - Quan niệm sở hữu và quan niệm sở [2] tr 45 - Lý toàn dân về đất đai hữu toàn dân về 65 thuyết - Chủ thể, khách thể và đất đai là như thế (2 tiết) nội dung của quyền sở nào hữu đất đai - Thế nào là chủ thể, khách thể và nội dung quyền sở hữu đất đai - Các quy định về quản - Nắm được nội Đọc học lý địa giới và xác lập dung cơ bản của liệu [1] tr 22 các loại bản đồ. pháp luật về quản – 36; [3] - Các quy định về quy lý Nhà nước đối điều 6,16, hoạch và kế hoạch sử với đất đai: quản lý 21- 31; 32- Lý dụng đất đai. địa giới và xác lập 37; [2] tr 75 thuyết - Các quy định về giao các loại bản đồ, các - 80 (2 tiết) đất, cho thuê đất, quy định về quy chuyển mục đích sử hoạch, giao đất, dụng đất. cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất Xử lý một số tình Đọc Nắm được việc áp học huống về giao đất, cho dụng luật đất đai liệu [1] tr 19 thuê đất, chuyển mục 2003 vào các tình - 36 Thực đích sử dụng đất huống cụ thể về[3] - điều 6; hành giao đất, cho thuê 16; điều 21 (1 tiết) đất, chuyển mụcđến điều 31; đích sử dụng đất điều 32 đến điều 37 - Vai trò của hệ thống - Hiểu được hệ Đọc học cơ quan quyền lực nhà thống các cơ quan liệu [1] tr Tự học nước Quản lý nhà nước 19-22 (15 - Hệ thống cơ quan, tiết) hành chính Nhà nước, cơ quan chuyên ngành Quản lý đất đai - Các kiến thức về quy Hiểu bản chất và Đọc học KT, hoạch và kế hoạch sử sâu sắc các quy liệu [1] tr 1 tiết ĐG dụng đất đai. định về quy hoạch 19-36 và KHSD đất đai. [3], 18
  19. Tuần 3; nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai Hình Thời thức tổ gian, Mục tiêu Yêu cầu SV Ghi Nội dung chính chức địa cụ thể chuẩn bị chú dạy học điểm - Các quy định về - Nắm được giấy Đọc học liệu đăng ký quyền sử chứng nhận [1] tr 39-47 dụng đất, cấp giấy quyền sử dụng [3] điều 38 chứng nhận quyền sử đất được cấp đến điều 44; dụng đất. trong những điều 48 đến Lý - Các quy định về tài trường hợp nào, điều 52; điều thuyết chính đất đai và giá đối tượng nào? 54 đến điều (2 tiết) đất. - Giá đất, thị 60; điều 61 - Các quy định tổng trường quyền sử đến điều 63; quát về thị trường dụng đất điều 132 quyền sử dụng đất trong thị trường bất động sản - Các quy định về quy Nắm vững các Đọc học liệu hoạch và kế hoạch sử quy định về quy [1] tr 25-39; dụng đất đai. hoạch sử dụng [3]- điều 21 Thảo - Các quy định về giaođất, các quy định đến điều 31; luận đất, cho thuê đất, về giao đất, cho điều 32 đến nhóm chuyển mục đích sử thuê đất, chuyển điều 37 (2 tiết) dụng đất. mục đích sử - Các quy định về thu dụng đất, thu hồi hồi đất. đất. Xử lý một số tình Nắm được các Đọc học liệu huống về quy hoạch, quy định về quy [1] tr 25-39; Thực kế hoạch sử dụng đất hoạch và kế [3] - điều 21 hành hoạch sử dụng đến điều 31; (1 tiết) đất trong luật đất điều 32 đến đai 2003 điều 37 - Các quy định về thu Nắm được các Đọc học liệu hồi đất. quy định về thu [1] tr 36-47 hồi đất. [3]- điều 38 Tự học đến điều 44; (15 điều 48 đến tiết) điều 52; điều 54 đến điều 60; điều 61 đến điều 63 19
  20. Tuần 4; nội dung 3: Chế độ quản lý nhà nước về đất đai Hình Thời Mục tiêu Yêu cầu thức tổ Ghi gian, địa Nội dung chính SV chuẩn chức cụ thể chú điểm bị dạy học - Các quy định về Nắm được và vận Đọc học đăng ký quyền sử dụng linh hoạt các liệu [1] tr dụng đất, cấp giấy quy định về đăng 39- 47 Thảo chứng nhận quyền sử ký quyền sử dụng [3] điều luận dụng đất. đất, cấp giấy chứng 46; điều nhóm - Các quy định về tài nhận quyền sử 48 đến (2 tiết) chính đất đai và giá dụng đất, tài chính điều 59; đất. đất đai và giá đất. - Các quy định tổng Nắm được và vận Đọc học quát về thị trường dụng linh hoạt các liệu [1] tr Thảo quyền sử dụng đất quy định về thị 47-48 luận trong thị trường bất trường quyền sử [3] điều nhóm động sản dụng đất trong thị 61 đến (2 tiết) trường bất động điều 63; sản 5]; [6] Xử lý một số tình Nắm được và vận [1]trang huống về thị trường dụng linh hoạt các 47-48 bất động sản quy định về thị [3]- điều Thực trường quyền sử 61 đến hành dụng đất trong thị điều 63 (1 tiết) trường bất động sản trong luật đất đai 2003 - Thanh tra, kiểm tra Hiểu được các vấn Đọc học việc chấp hành các đề về thanh tra, liệu [1] tr Tự học quy định của PL về kiểm tra 47-48 (10 đất đai và xử lý vi [3]- điều tiết) phạm PL về đất đai 61 đến điều 63 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2