Đề cương học phần Kỹ năng thương lượng (Negotiating Skill)
lượt xem 5
download
"Đề cương học phần Kỹ năng thương lượng (Negotiating Skill)" sẽ thông tin đến các bạn thông tin chung về môn học; mục tiêu môn học; tóm tắt nội dung chương trình học; một số yêu cầu của môn học, nhiệm vụ của sinh viên và cách thức đánh giá kết quả học tập của sinh viên.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương học phần Kỹ năng thương lượng (Negotiating Skill)
- BM01.QT02/ĐNT-ĐT TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ - TIN HỌC TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM KHOA NGOẠI NGỮ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN 1. Thông tin chung về học phần - Tên học phần : Kỹ Năng Thương Lượng (Negotiating Skill) - Mã số học phần : 1531472 - Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ - Thuộc chương trình đào tạo của bậc Đại học, Ngành Ngôn ngữ Anh - Số tiết học phần : Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết Làm bài tập trên lớp : 05 tiết Hoạt động theo nhóm : 10 tiết Tự học: : 60 giờ - Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Ngoại Ngữ 2. Học phần trước: 3. Mục tiêu của học phần: Sau khi hoàn tất học phần này, sinh viên có thể nắm bắt được những tiêu chí cơ bản và quạn trọng trong quy trình thương lượng hợp đồng giữa hai bên công ty và đối tác, hoặc giữa nhân viên và sếp hoặc các tình huống tương tự, từ đó sinh viên có thể đưa ra những quyết định về các điều kiện hay thỏa thuận trong bản hợp đồng nhằm đem lại lợi ích cho doanh nghiệp (nơi sinh viên công tác) đồng thời hạn chế tối đa những rủi ro trong quá trình thương lượng hợp đồng. 4. Chuẩn đầu ra: Nội dung Đáp ứng CĐR CTĐT 4.1.1. có thể nắm bắt được cấu trúc của một buổi thương PLO - K1 lượng, và ngôn ngữ được sử dụng cho hoạt động này Kiến thức 4.1.2. nắm rõ các bước quan trọng trong thương thảo hợp PLO - K2 đồng 4.2.1. tổng hợp, phân tích và đánh giá thông tin; kỹ năng sử PLO - S1 dụng công nghệ thông tin và truyền thông; Kỹ năng 4.2.2. kỹ năng giải quyết vấn đề; kỹ năng ra quyết định; PLO - S2 4.2.3 kỹ năng sử dụng ngôn ngữ; PLO - S2 4.2.4 kỹ năng giao tiếp PLO - S2 4.3.1 Có thái độ chuyên cần, trung thực, tích cực và chủ PLO - A1 động trong học tập, tìm hiểu nghiên cứu cũng như trong kiểm tra đánh giá. 4.3.2 Có thái độ đúng đắn trong các mối quan hệ ứng xử với PLO - A2 Thái độ Giảng viên cũng như với bạn bè trong quá trình học tập và làm việc chung ví dụ như tôn trọng quy định về giờ giấc cũng như một số quy định của lớp học, tham gia đầy đủ các buổi học 5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần: Trong học phần này, với những kiến thức về soạn thảo hợp đồng thương mại đã được trang bị ở những học phần trước, sinh viên sẽ được trang bị kiến thức về việc thực hiện thương thảo hợp đồng trong nhiều lĩnh vực thương mại hàng hóa và dịch vụ và cả trong quan hệ công tác nội tại của công ty. Với những nguồn kiến thức được giới thiệu trong suốt học phần như cái nhìn tổng quát về thương lượng, ai tham gia thương lượng, trách nhiệm của từng bên tham gia, .v.v. cho đến những điều kiện để đưa ra quyết định cuối cùng. Ngoài ra, sinh viên sẽ được giới thiệu một số mẫu câu và các tình huống cụ thể mô phỏng hoạt động thương thảo hợp đồng thương mại 1
- quốc tế. Từ đó, sinh viên có thể tự tin tham gia vào quá trình thương lượng bất cứ tình huống tương tự. 6. Nội dung và lịch trình giảng dạy: - Các học phần lý thuyết: Buổi Nội dung Ghi chú /Tiết 1 Chào đón và làm quen với sinh viên 4.3.1; 4.3.2; Giới thiệu về môn học Giới thiệu về hình thức học và đánh giá kết quả học tập Thăm dò thái độ, trình độ của sinh viên Chương 1: Preparing the ground. 1.1. Mục tiêu, chiến lược và vai trò của các bên 2 Chương 2: 4.1.1; 4.1.2; 3 Setting the agenda 4.2.1; 4.2.2; 1.2.Cấu trúc, điều khiển và quy trình thương lượng 4.2.3; 4.2.4 4 Chương 3: 4.1.1; 4.1.2; 5 Establishing positions 4.2.1; 4.2.2; 2.1. Trình bài vị trí của các thành viên, nhận phản hồi 4.2.3; 4.2.4; 4.3.1; 4.3.2 5 Chương 4: 4.1.1; 4.1.2; Clarifying positions 4.2.1; 4.2.3; 2.3 Làm rõ vai trò của các bên trong thương lượng 4.3.1; 4.3.2; 6 Chương 5: Quản lý xung đột 4.1.1; 4.1.2; 5.1 Tránh các hành vi gây xung đột và tính cách cá nhân 4.1.3; 4.2.1; 4.2.3; 4.3.1; 4.3.2; 4.3.3 7 Chương 6: Making and responding to proposals 4.3.1; 4.3.2; 8 6.1 Khuyến khích phản hồi và lên kế hoạch các mục tiêu thương lượng 9 4.1.1; 4.1.2; Kiểm tra giữa học phần (60-90 phút) 4.2.1; 4.2.2; 4.2.3; 4.2.4 10 Chương 7: Bargaining 4.1.1; 4.1.2; 11 7.1 Duy trì giao tiếp tích cực trong thương thảo giá cả và các mục 4.2.1; 4.2.2; tiêu khác 4.2.3; 4.2.4; 4.3.1; 4.3.2 12 Chương 8: Conclution and agreement 4.1.1; 4.1.2; 13 8.1 tổng kết và sắp sếp buổi gặp tiếp theo / ký hợp đồng 4.2.1; 4.2.3; 4.3.1; 4.3.2; 14 Tổng hợp các quy trình thương thảo, đánh giác tầm quan trọng của 4.1.1; 4.1.2; 15 các bước. 4.1.3; 4.2.1; Thực hành nhóm 4.2.3; 4.3.1; Ôn tập cuối khóa, dặn dò 4.3.2; 4.3.3 2
- 7. Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau: o Sinh viên được yêu cầu phải tham dự đầy đủ các buổi học trên lớp (tối thiểu là 80% số tiết học trên lớp) cũng như tham gia các buổi kiểm tra đánh giá giữa học kỳ và thi kết thúc học phần, (trong trường hợp bất khả kháng không thể tham dự được phải có thông báo đến Giảng viên phụ trách bằng e-mail, gọi điện thoại, hoặc giấy nhắn tin). Việc hiện diện tích cực tại các buổi học này chiếm 5% trọng số điểm thành phần. o Sinh viên cần có thái độ chủ động tích cực trong việc tự học tập và nghiên cứu; tham gia đóng góp xây dựng bài. o Mỗi sinh viên hoàn thành các bài kiểm tra nhanh (Quiz) tại lớp. Bài này chiếm 10% số điểm (Đánh giá quá trình) cho môn học. o Ngoài ra, sinh viên được chia thành các nhóm (mỗi nhóm khoảng từ 5 -7 người) và sẽ bốc thăm chủ đề và thứ tự trình bày nội dung về các loại hợp đồng. Sinh viên sẽ phải tự chuẩn bị và thiết kế cách thực hiện nội dung đã bốc thăm. Mục đích của hoạt động này nhằm giúp sinh viên chỉ rõ những điểm giống và khác nhau giữa các loại hợp đồng ngoại thương. Bài này chiếm 10% số điểm (Đánh giá quá trình) cho môn học. 8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên: 8.1. Cách đánh giá Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng số Mục tiêu 1 Điểm chuyên cần Tham dự đầy đủ, tích cực 30 tiết 5% 4.3.1; 4.3.2; học/tổng số 30 tiết. 2 Điểm bài tập Hoàn thành tất cả những bài tập 10% 4.1.1; 4.1.2; nhanh (Quiz) trên lớp và lấy điểm 4.2.1; 4.2.2; trung bình cộng 4.2.3; 4.2.4 3 Điểm bài tập nhóm - Sinh viên trong nhóm sẽ báo 10% 4.1.1; 4.1.2; cáo theo sự chỉ định của Giảng 4.2.1; 4.2.2; viên 4.2.3; 4.2.4; - Được nhóm xác nhận có tham 4.3.1; 4.3.2 gia đóng góp ý kiến và xây dựng nội dung bài báo cáo thông qua nhật ký làm việc nhóm. - Trường hợp không thỏa 2 điều kiện trên, điểm số của sinh viên đó trong mục này (điểm thành phần của mục bài tập nhóm) sẽ bằng 0. 4 Điểm kiểm tra giữa - Kết hợp hai hình thức làm bài 15% 4.1.1; 4.1.2; kỳ thi: Trắc nghiệm (khoảng 20 - 4.2.1; 4.2.3; 40 câu hỏi) và viết tự luận (trả 4.3.1; 4.3.2; lời khoảng 2 câu hỏi trên giấy) trong khoảng thời gian từ 60 đến 90 phút. Với trọng số điểm: trắc nghiệm là 40% và tự luận là 60%. - Không sử dụng tài liệu - Số điểm kiểm tra giữa kỳ chỉ được tính khi và chỉ khi tổng số buổi học tham dự là 8 trên 10. Nếu không tham dự đủ 8 buổi học, điểm kiểm tra sẽ bằng 0. 5 Điểm thi kết thúc - Kết hợp hai hình thức làm bài 60% 4.1.1; 4.1.2; 3
- học phần thi: Trắc nghiệm (khoảng 20 - 4.1.3; 4.2.1; 40 câu hỏi) và viết tự luận (trả 4.2.3; 4.3.1; lời khoảng 2 câu hỏi trên giấy) 4.3.2; 4.3.3 trong khoảng thời gian từ 60 đến 90 phút. Với trọng số điểm: trắc nghiệm là 40% và tự luận là 60%. - Không sử dụng tài liệu - Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết. - Bắt buộc dự thi 8.2. Cách tính điểm - Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến 0.5. - Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân. 9. Tài liệu học tập: 9.1. Giáo trình chính: [1] Effective Negotiating, Jeremy Comfort, Oxford University Press, 1998 9.2. Tài liệu tham khảo: [2] Managing conflict in the workplace, Shay McConnon, 4th edition [3] You Can Negotiate Anything: The World's Best Negotiator Tells You How To Get What You Want, Herb Cohen 10. Hướng dẫn sinh viên tự học: Nội dung Lý Thực Tuần thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên /Buổi (tiết) (tiết) 1 Chào đón và làm quen với sinh 3 0 viên - Nghiên cứu trước: Giới thiệu về môn học + Giáo trình: nội dung Giới thiệu về hình thức học và Chương 2 đánh giá kết quả học tập - Ôn lại nội dung đã học ở Thăm dò thái độ, trình độ của sinh phần 1 - chương 1 viên - Làm việc nhóm (theo Chương 1: danh dách phân nhóm) Preparing the ground. 1.1. Mục tiêu, chiến lược và vai trò của các bên 2 Chương 2: 3 0 - Nghiên cứu trước: 3 Setting the agenda + Giáo trình: nội dung 1.2.Cấu trúc, điều khiển và quy trình Chương 3 – 3.1 thương lượng - Ôn lại nội dung đã học ở chương 1 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 4 Chương 3: 3 0 - Nghiên cứu trước: 5 Establishing positions + Giáo trình: nội dung 2.1. Trình bài vị trí của các thành Chương 2 – 4.1 viên, nhận phản hồi - Ôn lại nội dung đã học ở chương 2 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 5 Chương 4: 3 0 - Nghiên cứu trước: 4
- Clarifying positions + Giáo trình: nội dung 2.3 Làm rõ vai trò của các bên trong Chương 5 – 5.1 thương lượng - Ôn lại nội dung đã học ở chương 3 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 6 Chương 5: Quản lý xung đột 3 0 - Nghiên cứu trước: 5.1 Tránh các hành vi gây xung đột + Giáo trình: nội dung và tính cách cá nhân Chương 6 – muc 6.1 - Ôn lại nội dung đã học ở chương 4 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 7 Chương 6: Making and 3 0 - Nghiên cứu trước: 8 responding to proposals + Giáo trình: nội dung 6.1 Khuyến khích phản hồi và lên kế Chương 7 – muc 7.1 hoạch các mục tiêu thương lượng - Ôn lại nội dung đã học ở chương 5 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) - Ôn lại nội dung đã học ở 3 chương để chuẩn bị cho bài kiểm tra giữa học phần 9 3 0 - Nghiên cứu trước: + Giáo trình: nội dung Chương 7,8 – mục 7.1 – 8.1 Kiểm tra giữa học phần (60-90 - Ôn lại nội dung đã học ở phút) chương 6 – mục 3.1 & 3.2 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 10 Chương 7: Bargaining 3 0 - Nghiên cứu trước: 11 7.1 Duy trì giao tiếp tích cực trong Những điểm giống và thương thảo giá cả và các mục tiêu khác nhau của loại hợp khác đồng mình phụ trách so với loại hợp đồng cơ bản (mẫu) - Ôn lại nội dung đã học ở chương 7 - Làm việc nhóm (theo danh dách phân nhóm) 12 Chương 8: Conclution and 3 0 - Ôn lại nội dung đã học ở 13 agreement 8 chương 8.1 tổng kết và sắp sếp buổi gặp - Làm việc nhóm (theo tiếp theo / ký hợp đồng danh dách phân nhóm) 14 Tổng hợp các quy trình thương thảo, 3 0 - Ôn lại nội dung đã học ở 15 đánh giác tầm quan trọng của các 8 chương bước. Ôn tập cuối khóa, dặn dò 5
- Ngày tháng năm Ngày tháng năm Ngày tháng năm Trưởng khoa Tổ trưởng Bộ môn Người biên soạn (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) Trần Thị Lan Anh Ngày tháng năm Ban giám hiệu 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình khoa học giao tiếp
78 p | 1374 | 398
-
Bài giảng: Kỹ năng giao tiếp
73 p | 446 | 131
-
10 Kỹ năng thoát hiểm có thể cứu bạn (phần 2)
4 p | 201 | 55
-
Đề cương môn học: Đàm phán trong kinh doanh
3 p | 512 | 28
-
Đề cương hướng dẫn môn Kỹ năng giao tiếp
24 p | 60 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần: Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
11 p | 95 | 10
-
Rèn luyện các kĩ năng để thành công - Kĩ năng vàng cho học sinh trung học: Phần 1
88 p | 14 | 9
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng mềm (Interpersonal and professional skills) bậc đại học
9 p | 94 | 9
-
Rèn luyện các kĩ năng để thành công - Kĩ năng vàng cho học sinh trung học: Phần 2
75 p | 16 | 9
-
Những kỹ năng mềm cần thiết cho bạn trẻ: Phần 1
62 p | 33 | 8
-
Đề cương chi tiết học phần môn Kỹ năng lãnh đạo
4 p | 93 | 8
-
3 mẹo nhỏ để bé tự lập hơn
3 p | 80 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần Kỹ năng mềm (Interpersonal and professional skills)
9 p | 55 | 6
-
Đề cương học phần Kỹ năng Tổ chức họp - Hội nghị (Essential Skills for Meeting and Conference)
4 p | 70 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần Giao tiếp công sở
7 p | 63 | 5
-
Chiến lược sử dụng câu hỏi hiệu quả trong dạy học ở trường đại học sư phạm
6 p | 28 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần Giao tiếp và đàm phán kinh doanh (Mã học phần: KQ03102)
10 p | 10 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn