Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng làm bài, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 LỚP 10 NĂM 2022- 2023 I. NHẬN BIẾT: Câu 1Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và A. không mang điện. B. mang điện tích dương. C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện Câu 2Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. neutron và proton. B. proton và electron. C. neutron và electron. D. neutron, proton và electron. Câu 3Các hạt cấu tạo nên hầu hết hạt nhân các nguyên tử là A. neutron và proton. B. proton và electron. C. neutron và electron. D. neutron, proton và electron. Câu 4Trong nguyên tử, hạt mang điện là A.neutron, proton và electron. B. electron và neutron. C. proton và neutron. D. proton và electron. Câu 5Hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và electron. Câu 6Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. B. Trong một nguyên tử luôn luôn có số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân. C. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử tính theo đơn vị amu. D. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có neutron. Câu 7Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khối lượng của nguyên tử tập trung ở hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng của proton xấp xỉ bằng khối lượng của neutron. C. Neutron là hạt không mang điện. D. Khối lượng của nguyên tử gần bằng khối lượng của lớp vỏ nguyên tử. Câu 8Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố hoá học, nhưng khác nhau về A. tính chất hoá học. B. số proton. C. số electron. D. số neutron. Câu 9Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số proton. C. số neutron. D. nguyên tử khối. Câu 10Thông tin nào sau đây là không đúng? A. mp = 1,673.10-27 kg. B. mn = 1,675.10-24 g. C. mn mP 1 amu. D. qe = +1,602.10-19 coulomb. Câu 11Thông tin nào sau đây là không đúng? A. mp = 1,673.10-27 kg. B. me = 1,675.10-24 g. C. mn mP 1 amu. D. qp = +1,602.10-19 coulomb. 24 12 Mg Câu 12Điện tích hạt nhân của nguyên tử là A. +12 . B.-12. C. 12-. D. 12+. 24 12 Mg Câu 13Điện tích ngoài vỏ của nguyên tử là
- A. + 12 . B.- 12. C. 12-. D. 12+. Câu 14Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lớp electron K là lớp gần hạt nhân nhất. B. Các electron trong cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau. C. Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng bằng nhau. D. Các electron ở lớp ngoài cùng có vai trò quyết định đến tính chất hoá học đặc trưng của nguyên tố. Câu 15 Trong lớp vỏ nguyên tử, các electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất? A. Lớp N. B. Lớp Q. C. Lớp K. D. Lớp L. Câu 16Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Electron càng ở xa hạt nhân thì có năng lượng càng thấp. B. Số lượng electron tối đa trong một phân lớp luôn là một số chẵn. C. Phân lớp p có nhiều orbital hơn phân lớp s. D. Số electron tối đa trên phân lớp p gấp ba lần số electron tối đa trên phân lớp s. Câu 17Hãy chọn các phân lớp electron bán bão hòa. A. s1, p3, d7, f12. B. s2, p5, d9, f13 C. s2, p4, d10, f11. D. s1, p3, d5, f7. Câu 18Dãy các phân lớp đã bão hòa electron là A. s1, p3, d7, f12 B. s2, p5, d9, , f13 C. s2, p4, d10, f11D. s2, p6, d10, f14 Câu 19Lớp electron thứ hai (n=2) có tên gọi là A. K B. L C. M D. N Câu 20Lớp M (n=3) có bao nhiêu phân lớp? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 21Lớp electron L có số electron tối đa bằng A. 2. B. 8. C. 32. D. 18. Câu 22Phân lớp chứa tối đa 3 orbital (AO) là A. s. B. p. C. d. D. f. Câu 23Phân lớp d chứa số orbital tối đa là A. 3. B. 7. C. 5. D. 1. Câu 24Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử được xếp theo chiều tăng dần là A. 2p < 2s < 3p. B. 3p < 2p < 2s. C. 2s < 2p < 3s. D. 3p < 2s < 2p. Câu 25Cấu hình electron nào sau đây viết không đúng? A. 1s22s2. B. 1s22s22p6. C. 1s2 2s22p63s43p3. D. 1s22s22p5. Câu 26Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Không có nguyên tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron. B. Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa electron. C. Có nguyên tố có lớp ngoài cùng bền vững với 2 electron. D. Các nguyên tố khí hiếm có 8 electron độc thân trừ helium.
- Câu 27 Trong các cách biểu diễn của electron vào các orbital 2p ở trạng thái cơ bản. Cách biễu diễn đúng là 52 24 Câu 28Nguyên tử Cr có tổng số hạt neutron, proton và electron là A. 28. B. 24. C. 76. D. 52. Câu 29Nguyên tử có số proton, electron và neutron lần lượt là A. 13, 13, 14. B. 13, 14, 14. C. 13, 14, 13. D. 14, 14, 13. Câu 30Nguyên tử A có 56 electron, trong hạt nhân có 81 neutron, kí hiệu của nguyên tử nguyên tố A là A.. B.. C.. D. II. THÔNG HIỂU Câu 31Tổng số hạt neutron, proton, electron trong ion là A. 52. B. 35. C. 53. D. 55. Câu 32Số proton, neutron và electron của lần lượt là A. 24, 28, 24. B. 24, 28, 21. C. 24, 30, 21. D. 24, 28, 27. Câu 33Dãy nào sau đây gồm các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học? A.. B.. C. D. Câu 34Cho 4 nguyên tử :,,,. Chọn cặp nguyên tử có cùng tên gọi hóa học A. Cặp X, Y và cặp Z, T. B. Chỉ có cặp X, Y. C. Chỉ có cặp Y, Z. D. Chỉ có cặp Z, T. Câu 35Cho ba nguyên tử có kí hiệu là , , . Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số electron của các nguyên tử lần lượt là 12, 13, 14. B. Đây là 3 đồng vị. C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg. D. Hạt nhân mỗi nguyên tử có 12 proton. Câu 36Oxygen có 3 đồng vị O, O, O và nguyên tố copper có 2 đồng vị . Số loại phân tử đồng (II) oxit có thể tạo thành từ 2 loại đồng vị trên là A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. Câu 37Trong tự nhiên, oxygen có 3 đồng vị là O, O, O. Có bao nhiêu loại phân tử oxygen có thể tạo thành từ 3 loại đồng vị trên? A. 3. B. 6. C. 9. D. 12. Câu 38Nguyên tử O (Z=8) nhận thêm 2e thì tạo ion có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 39Nguyên tử Ca (Z=20) nhường 2e thì tạo ion có cấu hình electron là A. 1s2 2s2 2p6 3s1. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s3. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. Câu 40Biễu diễn sự sắp xếp electron trong nguyên tử oxygen theo orbital ở lớp ngoài cùng nào sau đây là đúng? A. B.
- C. D. Câu 41Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X phân bố như sau: ↑↓ ↑↓ ↑ ↑ 2s2 2p4 Số hiệu nguyên tử và ký hiệu nguyên tử X lần lượt là A. 5; B B. 8; O C. 10; Ne D. 6; C Câu 42Biễu diễn electron vào AO ở lớp vỏ ngoài cùng của một nguyên tố X là 3s2 X là nguyên tố nào sau đây? A. Silicon (Z = 14). B. Carbon (Z = 6). C. Magnesium (Z = 12). D. Nitrogen (Z = 7). Câu 43Nguyên tử của nguyên tố M có cấu hình electron là ls22s22p4. Số electron độc thân của M là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 44Nguyên tử của nguyên tố phosphorus (Z = 15) có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 45Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: X: 1s22s22p3. Y: 1s22s22p63s23p64s1. R: 1s22s22p63s23p5. T: 1s22s22p6. Nhóm gồm các nguyên tử của nguyên tố phi kim là A. X, R, T. B. X, Y, T. C. X, R. D.Y, T. Câu 46Cho các cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau: (X). 1s22s22p63s2 ; (Y): 1s22s22p63s23p64s1 ; (R). 1s22s22p63s23p5 ; (T).1s22s22p6. Nhóm gồm các nguyên tử nguyên tố kim loại là A. X, Y, T B. X, Y, R C. X, R D. X, Y Câu 47Nguyên tử của nguyên tố Y có 14 electron ở lớp thứ ba. Cấu hình electron của nguyên tử Y là A. ls22s22p63s23p64s23d6 B. ls22s22p63s23p63d64s2. C. ls22s22p63s23p63d8 D. 1 s22s22p63s23p63d6 Câu 48Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng 1s22s22p63s23p3. Phát biểu nào sau đây sai? A. X thuộc nguyên tố phosphorus. B. X là một phi kim. C. X có 9 electron p. D. X có 3 phân lớp electron. Câu 49 Cấu hình electron của một nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 23 thì trong hạt nhân của X có A. 23 proton. B. 11 proton, 12 neutron. C. 11 proton, 11 neutron. D. 12 proton, 11 neutron. Câu 50Cấu hình electron của nguyên tử aluminium là 1s22s22p63s23p1. Nhận xét nào dưới đây về aluminiumlà sai?
- A. Là nguyên tố p. B.Lớp thứ ba có 3 electron. C. Có 3 electron hóa trị D. Lớp ngoài cùng có 1 electron. Câu 51Cấu hình electron của nguyên tử phosphorus là 1s22s22p63s23p3. Nhận xét nào dưới đây về phosphorus làsai? A. Là nguyên tố p. B.Lớp thứ ba có 5 electron. C. Có 3 electron hóa trị D. Lớp ngoài cùng có 5 electron. Câu 52Cấu hình electron tương ứng của nguyên tử Fe (Z=26) khi mất 2 electron là A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar] 3d64s2. C. [Ar] 3d6. D. [Ar] 3d5. Câu 53Cấu hình electron tương ứng của nguyên tử Cr (Z=24) khi mất 3 electron là A. [Ar] 4s23d4. B. [Ar] 3d44s2. C. [Ar] 3d4. D. [Ar] 3d3. Câu 54Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng có 4 electron. Số hiệu nguyên tử của X là A. 16. B. 14. C. 12. D. 15. Câu 55Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp p là 12 và số electron ở lớp ngoài cùng là 1. Nguyên tố X là A. Ar (Z = 18). B. S (Z = 16). C. Ca (Z = 20). D. K (Z = 19). Câu 56Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? A. Oxygen (Z = 8). B. Sulfur (Z = 16). C. Fluorine (Z = 9). D. Chlorine (Z = 17). Câu 57Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d6. Tổng số electron của nguyên tử X là A. 26. B. 25. C. 27. D. 24. Câu 58Nguyên tử X có cấu hình electron ngoài cùng là 4s24p1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 21. B. 31. C. 27. D. 29. Câu 59Khối lượng của một nguyên tử oxygen bằng 26,5595.10 -27 kg. Khối lượng nguyên tử oxygen theo amu là A. 15,99. B. 16,00. C. 15,78. D. 16,03 Câu 60Nguyên tử có đường kính lớn gấp khoảng 10.000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6cm thì đường kính nguyên tử sẽ là A. 200m. B. 300m. C. 600m. D. 1200m. Câu 61Tỉ lệ khối lượng của proton với khối lượng của một electron có giá trị gần đúng là A. 1836. B. 1840. C. 1460. D. 1846. Câu 62Cho các nguyên tử có kí hiệu sau đây: ; . a. Hãy xác định số proton, số electron và số neutron? b. Viết cấu hình electron và cho biết tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim hay khí hiếm)? Giải thích? Câu 63Hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X có 13 hạt proton và 14 hạt neutron và Y có 9 hạt proton và 10 hạt neutron.
- a/ Xác định số hiệu Z, số khối A của nguyên tử X, Y và viết kí hiệu nguyên tử của X, Y (Dạng ). b/ Viết cấu hình electron nguyên tử của X, Y. Cho biết X, Y là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 64Nguyên tố A có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s1. Nguyên tố B có phân lớp cuối là 2p3. a. Viết cấu hình electron đầy đủ của A, B. Xác định tên A, B. b. Dự đoán tính chất hóa học cơ bản (kim loại, phi kim hay khí hiếm) của A, B? Giải thích. II. VẬN DỤNG: Câu 65Trong tự nhiên, nguyên tố copper có hai đồng vị là. Trong đó đồng vị chiếm 69,15% và đồng vị chiếm 30,85%. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố copper? Câu 66Lithium trong tự nhiên có 2 đồng vị 7Li và 6Li. Nguyên tử khối trung bình của lithium là 6,94. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị lithium? Câu 67Nguyên tử khối trung bình của bromine là 79,91. Bromine có hai đồng vị, biết chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại của bromine. Câu 68Nguyên tử X có tổng số hạt là 48. Trong X hạt mang điện chiếm 66,67%. a. Xác định số electron, proton, neutron của X b. Xác định tên nguyên tố hóa hóa học và viết kí hiệu của nguyên tử X. Câu 69Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 82. Trong hạt nhân của X có % hạt mang điện là 53,571%. a. Xác định số electron, proton, neutron của X b. Xác định tên nguyên tố hóa hóa học và viết kí hiệu của nguyên tử X. Câu 70Nguyên tử A có tổng số hạt hạt proton, neutron và electron là 46. Trong A số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. a. Xác định số electron, proton, neutron của X b. Xác định tên nguyên tố hóa hóa học và viết kí hiệu của nguyên tử X. Câu 71Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố X là 58. Biết trong hạt nhân số hạt không mang điện lớn hơn số hạt mang điện là 1. a. Xác định số electron, proton, neutron của X b. Xác định tên nguyên tố hóa hóa học và viết kí hiệu của nguyên tử X.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 133 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn