intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NHÓM SINH HỌC Môn: SINH HỌC 12 Năm học:2022 – 2023 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan  75% + Tự luận 25% (25 câu trắc nghiệm + 02 câu Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Bài 1: Gen, mã di truyền, nhân đôi AND. * Gen: ­ Khái niệm gen. ­ Sự khác nhau giữa gen của sinh vật nhân thực và nhân sơ. * Mã di truyền: ­ Khái niệm mã di truyền; những mã bộ ba đặc biệt: mã mở đầu (AUG), mã kết thúc (UAG, UGA, UAA). ­ Đặc điểm mã di truyền. * Nhân đôi AND ­ Kết quả quá trình nhân đôi AND. ­ Những enzim tham gia nhân đôi AND. ­ Nguyên tắc nhân đôi AND. 2. Bài 2: Phiên mã, dịch mã * Quá trình phiên mã: ­ Khái niệm phiên mã; kết quả của phiên mã. ­ Enzim tham gia phiên mã; nguyên tắc thực hiện phiên mã. ­ Sản phẩm phiên mã giữa nhân thực và nhân sơ. * Quá trình dịch mã:Khái niệm. 3. Bài 3. Điều hòa hoạt động của gen ­ Khái niệm; cấp độ điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở sinh vật nhân sơ. ­ Cấu trúc của operon; vai trò các thành phần của 1 operon; vai trò gen điều hòa (R). 4. Bài 4. Đột biến gen ­ Khái niệm ĐB gen; khái niệm thể đột biến. ­ Đặc điểm của 3 dạng ĐBG: mất 1 cặp nu, thêm một cặp nu, mất 1 cặp nu. ­ Ý nghĩa của ĐBG.
  2. 5. Bài 5. NST và ĐB cấu trúc NST ­ Khái niệm NST; cấu trúc siêu hiển vi của NST. ­ Đặc điểm 4 dạng ĐB cấu trúc NST: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. 6. Bài 6. Đột biến số lượng NST * ĐB lệch bội:Thể 1 nhiễm, thể 3 nhiễm; các hội chứng bệnh liên quan đến ĐB lệch bội (ở người). * ĐB đa bội: ­ Tự đa bội: chỉ quan tâm thể tam bội (3n). ­ Dị đa bội: 2nA + 2nB * Ý nghĩa đột biến đa bội 7. Bài 8. Quy luật phân ly. ­ Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của Menđen; cơ sở tế bào học quy luật phân ly. 8. Bài 9. Quy luật phân ly độc lập: Cơ sở tế bào học quy luật phân ly. 9. Bài 10. Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen * Tương tác gen:  ­ Khái niệm TTG; bản chất TTG. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và toán cần lưu ý ­ Tính chiều dài gen, khối lượng gen, số liên kết hydro, số lượng từng loại nucleotit. ­ Tính số nucleotit, số liên kết hydro của gen đột biến. ­ 4 dạng bài tập thường gặ: Cách viết giao tử; Cách tính số loại giao tử; tỉ lệ mỗi loại giao tử; Cách tính số  tổ hợp kiểu hình ở đời sau; Cách tính tỉ lệ kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình. 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa:  3.1. Trắc nghiệm Câu 1: Phân tử AND tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là: a. A – U, G – X    b. A ­ T, G – X    c. A – G, T – X    d. T – U, G – X Câu 2: Phân tử ADN con mới tạo thành, có: a. Hai mạch đơn được hình thành liên tục.      b. Một mạch liên tục, một mạch gián đoạn. c. Hai mạch đơn hình thành gián đoạn.       d. Hai mạch đơn mới hoàn toàn. Câu 3: Enzim nối trong tự sao ADN có tên là: a. ADN – pôlimeraza    b. ADN – ligaza.    c. ADN – pôlimeraza alpha.  d. ADN – pôlimeraza beta. Câu 4: Gen là một đoạn của: a. Phân tử ADN.    b. Phân tử ARN.    c. Phân tử prôtêin.    d. Nhiễm sắc thể. Câu 5: Đặc điểm gen ở sinh vật nhân sơ là:
  3. a. Có vùng mã hoá liên tục.        b. Có vùng mã hoá không liên tục. c. Xen kẽ các đoạn mã hoá.        d. Không xen kẽ các đoạn mã hoá. Câu 6: Bản chất của mã di truyền là: a. Mang thông tin di truyền.    b. Trình tự các nuclêôtit trong ADN quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin. c. Ba nuclêôtit đứng kế tiếp nhau trong gen mã hoá một axit amin trong prôtêin. d. Các mã di truyền không được gối lên nhau. Câu 7: Bộ ba mã mở đầu trên mARN là:a. AUG.      b. UAA.      c. UAG.      d. UGA. Câu 8: Mã di truyền có tất cả là:a. 16 bộ ba.    b. 34 bộ ba.      c. 56 bộ ba.      d. 64 bộ ba. Câu 9: Phân tử mARN được phiên mã từ mạch có chiều: a. 5’ – 3’.      b. 5’ – 5’.      c. 3’ – 5’.      d. 3’ – 3’. Câu 10: Sinh vật nhân sơ, sự điều hoà hoạt động gen diễn ra chủ yếu ở giai đoạn: a. Trước phiên mã.    b. Phiên mã.    c. Sau phiên mã.    d. Dịch mã. Câu 11: Trình tự các gen trong sơ đồ cấu trúc của các ôperôn là:  a. Gen điều hoà – gen chỉ huy – gen cấu trúc.    b. Gen chỉ huy – gen điều hoà – gen cấu trúc. c. Gen cấu trúc– gen chỉ huy – gen điều hoà.     d. Gen cấu trúc– gen điều hoà – gen chỉ huy.  Câu 12: Gen đột biến và gen bình thường có chiều dài như nhau, nhưng gen đột biến kém gen bình thường  một liên kết hiđrô thuộc dạng đột biến: a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.    b. Thay thế cặp A – T bằng cặp A – T. c. Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T.    d. Thay thế cặp G – X bằng cặp G – X. Câu 13: Hậu quả không phải của đột biến gen là: a. Hội chứng Đao.    b. Bệnh bạch tạng.    c. Bệnh ung thư máu.    d. Bệnh tiểu đường. Câu 14: Đột biến gen làm xuất hiện: a. Các alen mới.    b. Các gen mới.    c. Các nhiễm sắc thể mới.    d. Các tính trạng mới. Câu 15: Hội chứng Tớcnơ có bộ nhiễm sắc thể là: a. 44 + OX.      b. 44 + XXY.      c. 44 + XXX.      d. 44 + XY. Câu 16: Đặc điểm nào là của cơ thể đa bội: a. Cơ quan sinh dưỡng to lớn.        b. Cơ quan sinh dưỡng bình thường. c. Tốc độ sinh trưởng và phát triển chậm.     d. Dễ bị thoái hoá giống. Câu 17: Loài thực vật có 2n = 24 NST, dự đoán số NST ở thế tứ bội là: a. 18      b. 32        c. 36        d. 48 Câu 18: Gây hội chứng Đao ở người là do: a. Mất đoạn NST 21.    b. Có 3 NST X.    c. Mất đoạn NST 22.    d. Có 3 NST 21. Câu 19: Thể đa bội thường xảy ra ở:
  4. a. Vi sinh vật.     b. Động vật.      c. Thực vật.      d. Người. Câu 20: Dạng đột biến NST gây hậu quả nghiêm trọng nhất là: a. Mất đoạn.      b. Lặp doạn.      c. Đảo đoạn.      d. Chuyển đoạn nhỏ. Câu 21: Trên một cánh của một nhiễm sắc thể   ở  một loài thực vật gồm các đoạn có kí hiệu như  sau:   AYCBMDEKFGH. Do đột biến, người ta nhận thấy nhiễm sắc thể  bị  đột biến có trình tự  các đoạn như  sau: AYCBMDFKEGH, dạng đột biến đó là A. lặp đoạn. B. chuyển đoạn. C. đảo đoạn. D. mất đoạn. Câu 22: Một cặp NST ở mẹ không phân li tạo giao tử không bình thường (n+1), giao tử này kết hợp với giao  tử bình thường của bố (n) tạo hợp tử, hợp tử phát triển sẽ tạo ra: A. Tam bội. B. Thể 1 kép. C. Thể 3. D. Thể 1. Câu 23: Ðột biến xảy ra làm gen giảm 01 liên kết hyđrô nhưng chiều dài của gen không đổi, đó là dạng đột  biến gen: A. Mất 1 cặp nuclêôtit G   X. B. Thay thế một cặp A = T bằng một cặp G   X. C. Mất 1 cặp nuclêôtit A = T. D. Thay thế một cặp G   X  bằng một cặp A = T. Câu 24: Phiên mã là quá trình A. Tổng hợp prôtêin trên mạch khuôn ARN. B. Tổng hợp ADN trên mạch khuôn ARN. C. Tổng hợp ARN trên mạch khuôn ADN. D. Tổng hợp ADN con trên mạch khuôn ADN. Câu 25: Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm các dạng: A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thay thế đoạn B. mất đoạn, lặp đoạn, quay đoạn, thay thế đoạn. C. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, lặp đoạn, thay thế đoạn, đảo đoạn. Câu 26: Đoạn Ôkazaki xuất hiện ở quá trình A. nhân đôi ADN. B. tổng hợp mARN. C. tổng hợp rARN. D. tổng hợp tARN. Câu 27: Cho đoạn mạch khuôn ADN có trình tự là A G X T T A G X A Trình tự nuclêôtit trên mARN được  tổng hợp là A. T X G A A T X G T.     B. A G X U U A G X A.     C. A G X T T A G X A.        D. U X G A A U X G U. Câu 28: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G ­ X, A ­ U và ngược lại được thể hiện trong cấu  trúc phân tử và quá trình nào sau đây?      (1) Phân tử ADN mạch kép.          (2) Phân tử tARN.   (3) Phân tử prôtêin.       (4) Quá trình dịch mã.     A. (3) và (4).               B. (1) và (2).               C. (2) và (4).               D. (1) và (3). Câu 29. Khi lai giữa loài cây 2n=50 với loài có 2n = 70 rồi cho cơ thể lai F1 đa bội hoá. Số NST trong tế bào  cơ thể lai và thể dị đa bội hình thành lần lượt là     A. 50 ; 70.           B. 25 ; 35.         C. 60 ; 120.             D. 100 ; 140.
  5. Câu 30.Loài A có kiểu gen  là AAdd lai với loài B có kiểu gen  bbEE. Khi cho 2 loài này lai với nhau rồi gây  đa bội hoá cơ thể lai thì kiểu gen  của thể song nhị bội là   A. AbdE.  B. AAbbddEE.   C. AaBbDdEe.     D. AAAAbbbbddddEEEE. Câu 31.1 loài có bộ NST lưỡng bội  2n = 18 số loại thể ba tối đa có thể có là      A. 4.            B. 7.          C. 8.                D. 9 . Câu 32.Cho các thể  đột biến có kí hiệu như  sau : Ung thư máu ở  người (1) ;  Máu khó đông ở  người (2) ;   Hồng cầu lưỡi liềm ở người (3) ; Hội chứng Tơcnơ (4) ; Bạch tạng ở người (5) ; Thể mắt dẹt ở ru ồi giấm   (6) ; Hội chứng Đao (7) ; Hội chứng Claiphentơ (8) ; Mù màu ở người (9) ; Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người  (10). Các thể đột biến lệch bội NST gồm:    A. (1), (6).                 B. (1), (6), (10).            C. (2), (3), (5), (9) và (10).              D. (4), (7) và (8). Câu 33: Cho cơ thể có kiểu gen AaBbCC giảm phân bình thường, xác định tỉ lệ phần trăm (%) mỗi loại giao  tử? a. ABC = AbC = aBC = abC = 20%.      B. ABC = AbC = aBC = abC = 25%.  c. ABC = AbC = aBC = abC = 30%.      D. ABC = AbC = aBC = abC = 40%. Câu 34: Thế hệ con có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm tỉ lệ ¼ là của phép lai: a. AaBb x AaBb.    b. AaBb x Aabb.    c. AaBb x aaBB.    d. Aabb x aabb. Câu 35: Từ phép lai AaBb x Aabb, thế hệ con có tỉ lệ phân li kiểu hình là: a. 1 : 1 : 1 : 1 : 1.    b. 3 : 3 : 1 : 1.     c. 9 : 3 : 3 : 1.     d. 4 : 4 : 1 : 1. Câu 436: Phép lai nào có 6,25% cơ thể mang kiểu hình lặn? a. AaBb x AaBb.    b. AaBb x aaBb.    c. AaBb x Aabb.    d. AaBb x aabb. Câu 37: Cơ thế có kiểu gen AaBbCcDD có số loại giao tử là: a. 4      b. 6         c. 8         d. 16 Câu 38: Cho biết phép lai AaBbDd x AaBbdd, xác định số kiểu tổ hợp và số loại kiểu hình: a. 16 kiểu tổ hợp, 4 loại kiểu hình.      b. 18 kiểu tổ hợp, 6 loại kiểu hình.  c. 32 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình.       d. 24 kiểu tổ hợp, 8 loại kiểu hình. Câu 39: Cơ thể có kiểu gen AB/ab, tỉ lệ phần trăm (%) giao tử liên kết là bao nhiêu, biết f = 20%. a. AB = ab = 20%.    b. AB = aB = 10%.    c. Ab = aB = 40%.    d. AB = ab = 40%. Câu 40: Bố mẹ bình thường về bệnh bạch tạng, con có 25% bị bệnh ( bạch tạng do gen lặn nằm trên NST  thường). Kiểu gen của bố, mẹ như thế nào? a. AA x Aa.      b. Aa x aa.      c. AA x aa.      d. Aa x Aa. Câu 41: Lai phân tích co 1tỉ lệ 1 : 3 là của tỉ lệ nào trong quy luật tương tac gen? a. 9 : 6 : 1.     b. 9 : 7.     c. 9 : 3 : 4.       d. 12 : 3 :1. Câu 42: Tỉ lệ kiểu hình 3 : 3 : 1 : 1 là của phép lai:
  6. a. AaBb x AaBb.    b. AaBB x Aabb.    c. AaBb x Aabb.    d. aaBB x AaBb. 3.2. Tự luận  Câu 1: Gen bình thường có 600A và 900G, đột biến gen dạng thay thế một cặp A – T bằng một cặp G – X.  Xác định số nuclêôtit từng loại của gen đột biến. Câu 2: Một gen khi chưa đột biến có 3600 liên kết hiđrô, khi bị đột biến số liên kết hiđrô là 3599, khối  lượng gen không đổi, thuộc dạng đột biến gì? Câu 3: Một gen có 3000 nuclêôtit và có 4050 liên kết hyđrô. Xác định Số lượng từng loại nuclêôtit của gen. Câu 4: Alen B dài 221 nm và có 1669 liên kết hiđrô, alen B bịđột biến thành alen b. Từ một tế bào chứa cặp  gen Bb qua hai lần nguyên phân bình thường, môi trường nội bào đã cung cấp cho quá trình nhân đôi của cặp  gen này 1689 nuclêôtit loại timin và 2211 nuclêôtit loại xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra với alen B là gì?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2