intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị". Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tin học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THCS&THPT Cửa Việt, Quảng Trị

  1. TRƯỜNG THCS & THPT CỬA VIỆT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ 1 – NĂM HỌC 2023 - 2024 TỔ TIN HỌC-GDTC-ANQP MÔN TIN HỌC - KHỐI LỚP 12 1) Ma trận MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Mức độ nhận thức Tổng Thông Vận dụng Nội dung kiến Nhận biết Vận dụng % tổng TT Đơn vị kiến thức hiểu cao Số CH thức/ kỹ năng Thời điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL gian CH gian CH gian CH gian CH gian Khái niệm 1. Khái niệm cơ sở dữ liệu 4 3,00 2 2,5 0 0,00 0 0,00 6 0 5,5 15,0 1 CSDL và hệ (CSDL) CSDL 2. Hệ quản trị CSDL 4 3,00 3 3,75 0 0,00 0 0,00 7 0 6,75 17,5 Hệ quản trị 1. Giới thiệu MS 3 2,25 2 2,50 0 0,00 0 0,00 5 0 4,75 12,5 CSDL ACCESS 2 Microsoft 2. Cấu trúc bảng 2 1,50 3 3,75 2* 10,00 1** 8,00 5 3 23,25 42,5 ACCESS 3. Các thao tác cơ sở 3 2,25 2 2,5 0 0,00 0 0,00 5 0 4,75 12,5 3 Tự luận x x x x 2 10,00 1 8,00 x x x x Tổng 16 12,00 12 15,00 2 10,00 1 8,00 28 3 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 1
  2. 2) Đặc tả BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Nội dung Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá (Chủ đề)/ kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kỹ năng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: - Trình bày được khái niệm CSDL. - Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc 1. Khái niệm sống. cơ sở dữ liệu Thông hiểu: 4 2 0 0 (CSDL) - Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh hoạ cho CSDL. Khái - Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và niệm cơ cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể. sở dữ Nhận biết: liệu và - Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL. hệ quản - Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo trị cơ sở lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông dữ liệu tin; điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2. Hệ quản trị - Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ 4 3 0 0 CSDL CSDL. Thông hiểu: - Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL. - Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông qua ví dụ minh họa. 2
  3. - Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng). Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL). 2 Nhận biết: - Nêu được khái niệm Access. - Nêu được các chức năng chính của Access. - Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo. - Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của 1. Giới thiệu CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. 3 2 0 MS ACCESS - Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã có. Hệ quản Thông hiểu: trị - Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức CSDL năng chính của ACCESS: tạo lập bảng, thiết lập mối quan hệ liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. MS Nhận biết: ACCESS - Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa:  Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị. 2. Cấu trúc  Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính. 2 3 2* 1** bảng  Khoá chính. - Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng. Thông hiểu: - Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng. 3
  4. - Phân biệt được hai khái niệm cột/trường và hàng/bản ghi. Vận dụng: Thực hiện trường, chỉ định khoá chính? Giải thích? Kiểu dữ liệu của mỗi thuộc tính? Nhận biết: - Chỉ ra được các lệnh làm việc với bảng: cập nhật dữ liệu, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. Thông hiểu: 3. Các thao tác - Phân biệt được các thao tác làm việc với bảng (mở 3 2 cơ sở bảng để chỉnh sửa cấu trúc/nội dung, cập nhật, sắp xếp và tìm kiếm). - Lấy được ví dụ minh họa các tình huống cần phải cập nhật, sắp xếp, tìm kiếm đơn giản và tạo biểu mẫu. 3 Tự luận Vận dụng (Kĩ năng/Thực hành): Cấu trúc bảng Thực hiện trường, chỉ định khoá chính? Giải thích? X X 2* 1** Kiểu dữ liệu của mỗi thuộc tính? Tổng 16 12 2 1 Lưu ý: - Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - (2* ) Đề có thể ra 2 câu hỏi ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: 2.1 hoặc 2.2 hoặc 2.3 - (1**) Đề có thể ra 1 câu hỏi ở cấp độ vận dụng cao ở ở đơn vị kiến thức: 2.2 hoặc 2.3 4
  5. Câu hỏi tham khảo I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: A. Ngôn ngữ bậc cao B. Ngôn ngữ SQL C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin Câu 2: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Date/Type B. Day/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 3: Người nào có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người thiết kế CSDL B. Người dùng cuối C. Người lập trình ứng dụng D. Người QTCSDL Câu 4: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý Câu 5: Trong Access 2013, muốn xem lại trang dữ liệu trước khi in, ta thực hiện : A. Create  Print Preview B. File  Print Preview C. Home  Print Preview D. File  Print - Print Preview Câu 6: Dữ liệu trong một CSDL được lưu vào: A. Bộ nhớ ngoài B. Các thiết bị vật lí C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ RAM Câu 7: Để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh: A. File\open\ B. Create Table in Design View C. Create table by using wizard D. File\new\Blank Desktop Database Câu 8: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào? A. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. B. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. C. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. Câu 9: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới? (1) Chọn nút Create (2) Chọn File -> New (3) Nhập tên CSDL (4) Chọn Blank Desktop Database A. (2) --> (4) --> (3) --> (1) B. (1) --> (3) --> (4) --> (2) C. (2) --> (1) --> (3) --> (4) D. (1) --> (2) --> (3) --> (4) Câu 10: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bảng gồm 2 cột có kiểu dữ liệu AutoNumber B. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý C. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường D. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý Câu 11: Để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh: A. Create table by using wizard B. File\open\ C. Create Table in Design View D. File\new\Blank Desktop Database Câu 12: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế B. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử Trang 5/11
  6. C. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát D. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử Câu 13: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng: A. Query B. Form C. Report D. Table Câu 14: Để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng, ta dùng: A. Report B. Query C. Form D. Table Câu 15: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Duy trì tính nhất quán của CSDL C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 16: Access là gì? A. Là ngôn ngữ lập trình B. Là phần mềm ứng dụng C. Là phần cứng D. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất Câu 17: Đối tượng nào có chức năng dùng để lưu dữ liệu? A. Report B. Table C. Query D. Form Câu 18: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép B. Khôi phục CSDL khi có sự cố C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) D. Duy trì tính nhất quán của CSDL Câu 19: Access có những khả năng nào? A. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ dữ liệu B. Cung cấp công cụ tạo lập, cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ và khai thác dữ liệu D. Cung cấp công cụ tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu Câu 20: Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy B. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức D. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó Câu 21: Để sắp xếp dữ liệu cho trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 22: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau B. Trường khóa chính có thể để trống C. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính D. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber Câu 23: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn, ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 24: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? Trang 6/11
  7. A. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính B. Người quản trị cơ sở dữ liệu C. Người sử dụng (khách hàng) D. Người lập trình ứng dụng Câu 25: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì? A. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ B. Tạo lập hồ sơ C. Cập nhật hồ sơ D. Khai thác hồ sơ Câu 26: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát: A. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng B. Lựa chọn hệ quản trị CSDL C. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin D. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lý Câu 27: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất C. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất Câu 28: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Khôi phục CSDL khi có sự cố, kỹ thuật. B. Quản lí mô tả dữ liệu. C. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo). D. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán. Câu 29: Để sắp xếp dữ liệu cho trường nào đó tăng dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 30: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào? A. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. Câu 31: Để lọc danh sách học sinh của hai tổ 1 và 2 của lớp 12B, ta chọn lọc theo mẫu, trong trường “Tổ” ta gõ vào: A. 1, 2 B. Không làm được C. 1 or 2 D. 1 and 2 Câu 32: Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Sửa tên trong một hồ sơ. B. Thêm hai hồ sơ C. Thống kê và lập báo cáo D. Xóa một hồ sơ Câu 33: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc bước Khảo sát: A. Xác định khả năng phần mềm, phần cứng có thể khai thác, sử dụng B. Tìm hiểu các yêu cầu của công tác quản lý C. Lựa chọn hệ quản trị CSDL D. Phân tích các chức năng cần có của hệ thống khai thác thông tin Câu 34: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau B. Trường khóa chính có thể để trống C. Trường khóa chính phải là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber D. Khi đã chỉ định khóa chính cho bảng, Access sẽ không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị trong trường khóa chính Câu 35: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc theo mẫu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? Trang 7/11
  8. A. CreateAdvancedFillter By Form B. FieldsAdvancedFillter By Form C. HomeAdvancedFillter By Form D. TableAdvancedFillter By Form Câu 36: Các đối tượng chính trong Access là: A. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo B. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi D. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo Câu 37: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, ta chọn đối tượng : A. Tables B. Reports C. Forms D. Queries Câu 38: Trong Access 2013, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện: A. Home Primary Key B. Nháy nút và chọn Create  Primary Key C. Nháy nút hoặc chọn Home  Primary Key D. Nháy nút hoặc Design Primary Key Câu 39: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ của học sinh, trong đó lưu trữ điểm tổng kết của các môn Văn, Toán, Lí, Sinh, Sử, Địa. Những việc nào sau đây không thuộc thao tác tìm kiếm? A. Tìm học sinh có điểm trung bình sáu môn cao nhất B. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao nhất C. Tìm học sinh nữ có điểm môn Toán cao nhất và học sinh nam có điểm môn Văn cao nhất D. Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Toán thấp nhất Câu 40: Chế độ thiết kế được dùng để: A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo B. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo C. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo D. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo Câu 41: Trong Access, muốn thực hiện việc hủy lọc dữ liệu, ta nháy nút : A. B. C. D. Câu 42: Để tạo CSDL mới, thao tác thực hiện lệnh: A. File\open\ B. File\new\Blank Desktop Database C. Create table by using wizard D. Create Table in Design View Câu 43: Trong Access có mấy đối tượng? A. 7 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 44: Kiểu dữ liệu văn bản trong Access 2013: A. Character B. String C. Short Text D. Currency Câu 45: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL B. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ. C. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp. D. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng. Câu 46: Trong Access, dữ liệu kiểu ngày tháng được khai báo bằng: A. Day/Type B. Date/Type C. Day/Time D. Date/Time Câu 47: Hệ quản trị CSDL là: A. Phần mềm dùng tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL Trang 8/11
  9. B. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL C. Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL D. Phần mềm dùng tạo lập CSDL Câu 48: Kiểu dữ liệu văn bản trong Access 2013: A. Currency B. Short Text C. Character D. String Câu 49: Quy trình xây dựng CSDL là: A. Thiết kế  Kiểm thử  Khảo sát B. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử C. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử D. Khảo sát  Kiểm thử  Thiết kế Câu 50: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự giảm, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. Database ToolsDescending B. FileDescending C. CreateDescending D. HomeDescending Câu 51: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý B. Bảng gồm 2 cột có kiểu dữ liệu AutoNumber C. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý D. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường Câu 52: Phần mở rộng của tên tập tin trong Access 2013 là A. DOC B. XLS C. ACCDB D. MDB Câu 53: Những khẳng định nào sau đây là sai? A. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy B. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức D. Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ Câu 54: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là người ? A. Người quản trị cơ sở dữ liệu B. Người sử dụng (khách hàng) C. Người lập trình ứng dụng D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính Câu 55: Khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn xóa một bản ghi đã được chọn, ta bấm phím: A. Delete B. Tab C. Space D. Enter Câu 56: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Kiểu dữ liệu (Data Type): là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường B. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu C. Bản ghi (record): là hàng của bảng, gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý D. Trường (field): là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý Câu 57: Muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện: A. Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng rồi gõ dữ liệu tương ứng B. Home  New C. Nháy nút D. Cả 3 đáp án trên Câu 58: Bảng hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, với một trường đã chọn, muốn sắp xếp các bản ghi theo thứ tự tăng, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? Trang 9/11
  10. A. FileAscending B. HomeAscending C. Database ToolsAscending D. CreateAscending Câu 59: Trong Access 2013, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn chỉ định khóa chính rồi thực hiện: A. Homeà Primary Key B. Nháy nút hoặc Design àPrimary Key C. Nháy nút hoặc chọn Home à Primary Key D. Nháy nút và chọn Create à Primary Key Câu 60: Nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Duy trì tính nhất quán của CSDL B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép C. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu) D. Khôi phục CSDL khi có sự cố Câu 61: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô trong bảng ở chế độ trang dữ liệu B. Có thể thêm bản ghi vào giữa các bản ghi đã có trong bảng C. Bản ghi đã bị xóa thì không thể khôi phục lại được D. Tên trường có thể chứa các kí tự số và không thể dài hơn 64 kí tự Câu 62: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là: A. Ngôn ngữ SQL B. Ngôn ngữ bậc cao C. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật và khai thác thông tin D. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin Câu 63: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính B. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính C. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin Câu 64: Người nào có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A. Người QTCSDL B. Người lập trình ứng dụng C. Người dùng cuối D. Người thiết kế CSDL Câu 65: Trong Access, từ Filter có ý nghĩa gì ? A. Sắp xếp dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu C. Xóa dữ liệu D. Lọc dữ liệu Câu 66: Đối tượng nào tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin? A. Query B. Table C. Form D. Report Câu 67: Cập nhật dữ liệu là: A. Thay đổi dữ liệu trong các bảng B. Thay đổi cấu trúc của bảng C. Thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng Câu 68: Trong Access, muốn làm việc với đối tượng bảng, ta chọn đối tượng : A. Reports B. Tables C. Forms D. Queries Câu 69: Việc xác định cấu trúc hồ sơ được tiến hành vào thời điểm nào? A. Cùng lúc với việc nhập và cập nhật hồ sơ Trang 10/11
  11. B. Trước khi nhập hồ sơ vào máy tính C. Sau khi đã nhập các hồ sơ vào máy tính D. Trước khi thực hiện các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin Câu 70: Câu nào trong các câu dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL? A. Quản lí mô tả dữ liệu. B. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất báo cáo). C. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời để bảo vệ các ràng buộc toàn vẹn và tính nhất quán. D. Khôi phục CSDL khi có sự cố, kỹ thuật. Câu 71: Trong các phát biểu sau về cấu trúc bảng, phát biểu nào sai? A. Một trường có thể có nhiều kiểu dữ liệu. B. Trường (Field) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lý. C. Kiểu dữ liệu (Data Type) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu của các thuộc tính của một cá thể. Câu 72: Công việc nào dưới đây không thuộc công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL của hệ quản trị CSDL? A. Tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời. B. Khai thác (sắp xếp, tìm kiếm, thống kê, kết xuất báo cáo). C. Quản lí mô tả dữ liệu. D. Khôi phục CSDL khi có sự cố kỹ thuật. Câu 73: Để lưu trữ dữ liệu, ta dùng đối tượng nào của Access? A. Form B. Report C. Query D. Table Câu 74: Trong các phát biểu về bản ghi (record) của bảng, phát biểu nào đúng? A. Bản ghi (record) là một bảng B. Bản ghi (record) là hàng của bảng, gồm dữ liệu các thuộc tính của một cá thể được quản lý. C. Bản ghi (record) là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. D. Bản ghi (record) là cột của bảng, thể hiện thuộc tính của các chủ thể cần quản lý. Câu 75: Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Trường khóa chính có thể để trống. B. Trường khóa chính có thể nhận giá trị trùng nhau. C. Trường khóa chính là trường có kiểu dữ liệu là Number hoặc AutoNumber. D. Trường khóa chính không cho phép nhập giá trị trùng hoặc để trống giá trị. II. TỰ LUẬN Dạng 1: Cho một bảng dữ liệu 1. Em hãy cho biết chủ thể quản lý của bài toán trên? 2. Cho biết bảng dữ liệu trên gồm bao nhiêu trường? Kể tên các trường. 3. Theo em có thể khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính ở bảng trên? 4. Em chỉ ra khóa chính ở bảng trên và giải thích lý do chọn. Dạng 2. Em hãy chọn một bài toán quản lý mà em thích nhất. Xây dựng CSDL cho bài toán đó? 1. Em hãy cho biết chủ thể quản lý của bài toán trên? 2. Cho biết thông tin cần lưu trữ 3. Xây dựng bảng dữ liệu trên gồm những trường nào? 4. Theo em khai báo kiểu dữ liệu gì cho mỗi thuộc tính ở bảng trên? ------ HẾT ------ Trang 11/11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2