intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3" dưới đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Sơn Động số 3

  1. TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HK2 NHÓM HÓA HỌC Môn: HÓA LỚP 10 Năm học2021 – 2022 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA:  Trắc nghiệm khách quan 50% + Tự luận 50% (20 câu trắc nghiệm + Tự luận). II. THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết: CHƯƠNG 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ 1. Cấu tạo nguyên tử gồm những loại hạt nào? Điện tích qui ước bằng bao nhiêu? 2. Điện tích hạt nhân xác định ntn? Số khối là gì, kí hiệu và công thức tính số khối? Định nghĩa  nguyên tố HH. 3. Đồng vị là gì? Cho VD! Công thức tính nguyên tử khối trung bình cho trường hợp X có hai đồng  vị? 4. Các qui ước và các bước viết cấu hình electron nguyên tử, ion? Đặc điểm của lớp e ngoài cùng? CHƯƠNG 2: BẢNG TUẦN HOÀN 5. Các nguyên tắc sắp xếp nguyên tố trong BTH? Khái niệm chu kì, nhóm, ô nguyên tố? Mối quan  hệ giữa chúng lần lượt với số lớp e, số e lớp ngoài cùng, số e và số p trong nguyên tử? Ghi nhớ  tên gọi, kí hiệu hóa học và vị trí của 20 nguyên tố đầu tiên trong bảng TH các Ng.tố hóa học  (NTHH). 6. Nêu qui luật biến đổi tính KL, PK, bán kính nguyên tử, Độ âm điện, hóa trị theo chu kì và nhóm  A? (Sử dụng bảng tổng hợp tư duy mẹo nhớ để ôn tập). 7. Làm thế nào để từ vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn suy ra cấu tạo nguyên tử và dự  đoán tính chất của các nguyên tố; Mặt khác từ cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí của nguyên tố trong  bảng tuần hoàn? 8. So sánh tính kim loại, phi kim của các nguyên tố trong cùng một chu kì, nhóm A. 9. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất khí với hiđro của các nguyên tố nhóm A. CHƯƠNG 3: LIÊN KẾT HÓA HỌC 10. Ion, Cation, Anion là gì? Thế nào là Liên kết ion? Viết Sự hình thành các ion tương ứng từ Na,  Mg, Al, Cl, S, O. 11.Khái niệm Liên kết CHT? Viết CT e, CTCT của Cl2; Br2; H2; HCl; H2O; NH3; CHƯƠNG 4: PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ 12. Các qui ước và cách xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong đơn chất, hợp chất, ion? 1
  2. 13. Nêu các khái niệm: chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa, phản ứng oxi hóa –  khử? (Sử dụng mẹo nhớ về khái niệm chất, quá trình để ôn tập). 14. Các bước và cách thực hiện việc lập PTHH của PƯ oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng  e. CHƯƠNG 5: NHÓM HALOGEN 15. Trình bày tính chất hóa học cơ bản của các đơn chất Halogen và viết các phản ứng minh họa? 16. Nêu tính chất hóa học của axit HCl và viết PTPƯ minh họa? CHƯƠNG 6: NHÓM OXI ­ LƯU HUỲNH 17. Trình bày tính chất hóa học của Oxi; vai trò của Ozon đối với đời sống con người? 18.Trình bày tính chất hóa học của Lưu huỳnh và viết PTPƯ minh họa. 2. Một số dạng bài tập lí thuyết và tính toán cần lưu ý: ­ Viết cấu hình e nguyên tử, xác định số e lớp ngoài cùng và nêu tính chất nguyên tố, hợp  chất oxit cao nhất, lập CTHH của oxit cao nhất và hiđroxit tương ứng. ­ Dựa vào cấu tạo nguyên tử suy ra vị trí nguyên tố trong bảng TH và ngược lại. ­ Viết được quá trình hình thành các ion và xác định điện hóa trị trong hợp chất ion. ­ Viết được CTCT các hợp chất có liên kết cộng hóa trị và xác định cộng hóa trị. ­ Tính số oxi hóa các nguyên tố trong phân tử, ion,... ­ Lập PTHH của phản ứng oxi hóa khử đối với các chất Halogen, Oxi, Lưu huỳnh và hợp   chất của chúng. ­ Bài toán tổng hạt S(p,n,e) và hiệu hạt a(p,e ­ n). ­ Bài toán áp dụng định luật bảo toàn e. ­ Bài toán tính % đồng vị, tính NTK trung bình,... 3. Một số bài tập minh họa hoặc đề minh họa: 1. Cho các nguyên tử M, R, Q, X, Y, Z, có số hiệu nguyên tử Z lần lượt là: 11, 17, 19, 16, 12; 9. a. Viết cấu hình electron đầy đủ và xác định số e lớp ngoài cùng, tính chất cơ bản của các nguyên  tử trên? b. Cho biết vị trí của các ng.tố trên trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? Tên gọi và kí  hiệu? c. Sắp xếp các nguyên tố M, Q, Y theo chiều tính kim loại giảm dần? Giải thích ngắn gọn? 2
  3. d. Viết quá trình hình thành ion của chúng khi nhường hoặc nhận e thích hợp để đạt cấu hình bền  vững! 2. Tổng số hạt electron, proton, nơtron của nguyên tử nguyên tố R là 54, trong đó số hạt mang  điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14.  a. Xác định số khối A, số hiệu nguyên tử Z của R? b. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm? Giải thích? c. R có hai đồng vị, một là đồng vị trên chiếm 75% và đồng vị thứ hai có nhiều hơn 2 nơtron,  chiếm 25%. Tính nguyên tử khối trung bình của R 3. Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH2, oxit cao nhất của nguyên tố này có 50% oxi về khối  lượng. a. Tìm tên nguyên tố R? b. Viết công thức oxit cao nhất và hợp chất khí với hiđro của R? 4. Lập PTHH các phản ứng oxi hóa – khử dưới đây bằng phương pháp thăng bằng e và xác định  vai trò từng chất trong mỗi phản ứng đó? (1) CuO + CO→ Cu + CO2; (2) H2S + O2→ SO2 + H2O (3) Al + O2→ Al2O3 (4) HNO3 + Fe→ Fe(NO3)3 +  NO + H2O  (5) H2S + O2→ S↓ + H2O (6) NH3 + O2→ N2 + H2O (7) MnO2 + HCl→ MnCl2  + Cl2 + H2O (8) SO2 + O2→ SO3 5. Cho 8,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Cu tác dụng hoàn toàn với V lít khí (đktc) O2 ở điều kiện thích  hợp thu được 12 gam hỗn hợp hai oxit MgO, CuO.  Tính V và khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu? PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tố là: A. I, Cl, Br, F B. Cl, I, F, Br. C. I, Br, Cl, F D. I, Cl, F, Br Câu 2: Thứ tự tính axit tăng dần trong dãy nào sau đây là đúng?  A. HF; HCl; HI; HBr. B. HCl; HF; HBr; HI. C. HI; HBr; HCl; HF. D. HF; HCl; HBr; HI. Câu 3: Axit nào sau đây có thể khắc chữ lên thủy tinh? A. HCl. B. HBr.  C. HF. D. HI. Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là: A. ns2 np4. B. ns2 np5  C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5. Câu 5: Nước Clo có tính tẩy màu là do tính chất của chất nào sau đây có trong nó? A. HCl. B. HClO. C. Cl2 D. H2O. Câu 6: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl: 3
  4. A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Mg. Câu 7: Trong phòng thí nghiệm người ta thường điều chế clo bằng cách: A. điện phân nóng chảy NaCl.  B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. C. phân huỷ khí HCl. D. cho HCl đặc tác dụng với chất oxi hóa mạnh như MnO2 hoặc KMnO4;… Câu 8. Có thể dùng thuốc thử nào dưới đây để nhận ra iot?           A. hồ tinh bột.                          B. nước brom.              C. phenolphthalein.                D. Quì tím. Câu 9. Clo không phản ứng với chất nào sau đây?           A. NaOH             B. O2              C. H2                 D. NaBr Câu 10. Chất ở trạng thái khí, có màu lục nhạt là: A. F2. B. Br2. C. Cl2. D. I2. Câu 11: Chất bị thăng hoa khi đun nóng là: A. F2. B. Br2. C. Cl2. D. I2. Câu 12: Muối nào sau đây được dùng để điều chế Cl2 trong công nghiệp? A. NaCl. B. FeCl2. C. BaCl2. D. KCl. Câu 13. Tính tẩy màu của dung dịch nước clo là do? A. Cl2 có tính oxi hóa mạnh.                                       B. HClO có tính oxi hóa mạnh. C. HCl là axit mạnh.                                                   D. nguyên nhân khác. Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai? A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là  những chất oxi hóa mạnh. B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: ­1, +1, +3, +5, +7. C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ Flo đến Iot D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học. Câu 15: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất là: A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 16: Nhận định nào sau đây sai khi nói về Flo?           A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.                     B. Có thể tồn tại ở trạng thái đơn chất trong tự nhiên.            C. Là chất oxi hoá rất mạnh trong nhóm Halogen.                                        4
  5. D. Có độ âm điện lớn nhất trong các nguyên tố. Câu 17. Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?    A. Đều là chất khí ở điều kiện thường.                        B. Đều có tính oxi hóa mạnh.   C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim.     D. Khử năng tác dụng với nước giảm dần tử F2 đến I2. Câu 18: Khí HCl khô khi gặp giấy quỳ tím ẩm thì làm quỳ tím chuyển màu gì? A. Chuyển sang màu đỏ.  B. Chuyển sang màu xanh. C. Không chuyển màu.  D. Mất màu. Câu 19: Hai kim loại A, B đều có hóa trị  II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này   trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là A. Mg, Ca. B. Zn, Fe. C. Ba, Fe. D. Mg, Zn. Câu 20: Thuốc thử để nhận biết ba dung dịch mất nhãn NaOH; NaCl; HCl là:  A. Quỳ tím. B. Phenolphtalein. C. Nước cất. D. Hồ tinh bột. Câu 21: Phản ứng nào dưới đây được dùng để điều chế Clo trong phòng thí nghiệm?  A. MnO2 + HCl→. B. Fe + HCl→. C. NaCl + H2O→. D. NaCl + H2SO4→. Câu 22: Khi cho khí Clo tiếp xúc với giấy quì tím ẩm thì hiện tượng thu được cuối cùng là:  A. Quỳ tím hóa đỏ. B. Quỳ tím mất màu. C. Quỳ tím không đổi màu. D. Quỳ tím hóa xanh. Chương 6: OXI – LƯU HUỲNH Câu 1. Axit H2SO4 đặc,nguội  không tác dụng với chất  nào sau đây: A. Cu                             B. Fe                             C. Zn                  D. Mg Câu 2. Cấu hình electron của lưu huỳnh  (Z=16) là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B.  1s2 2s2 2p6 3s1 3p5 C.  1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 D. 1s2 2s2 2p6 3s3 3p3 Câu 3. Số oxi hóa cao nhất có thể có của lưu hùynh trong các hợp chất là? A. +4. B.  +5. C. +6. D. + 8. Câu 4. Chất khí có khả năng duy trì sự sống và sự cháy là: A. Cl2. B. SO2.  C. O2. D. CO2. Câu5. Lưu huỳnh thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây: A. O2 . B. Al. B. H2SO4 đặc. D. F2. 5
  6. Câu 6 : Chất khí có mùi đặc trưng như mùi trứng thối là: A. O2 B. H2S B. CO2 D. Cl2. Câu 7. Nhóm chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa? A. HCl; O2; H2S. B. Cl2; SO2; F2.  C. HCl; SO2; Cl2. D. Cl2; SO3; Na.  Câu 8. Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là : A. SO2.       B. N2O. C. CO2. D. NO2. Câu 9. SO2 vừa có tính chất oxi hoá vừa có tính chất khử , bởi vì trong phân tử: A. S có mức oxi hoá trung gian  B. S có mức oxi hoá cao nhất  C. S có mức oxi hoá thấp nhất  D. S có cặp electron chưa liên kết  Câu 10. Cho phản ứng : SO2 + H2S   3S + 2H2O Câu nào sau đây nói đúng về chất bị oxi hoá và chất bị khử ở phản ứng trên ? A. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá     B.  Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá C.  Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá D. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử Câu 11. Hệ số của chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng sau khi cân bằng là: SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4 A. 1 và 2  B. 1 và 1  C. 2 và 1  D. 2 và 2 Câu 12. Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây: A.  Fe .                          B. Cu.                            C.Zn.                  D. Mg.   6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2