Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II MÔN LỊCH SỬ 12 (2022 – 2023) BÀI 20. CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC (1953 – 1954) I. Biết:Câu 1. Bước vào Đông Xuân 1953 – 1954, âm mưu của Pháp – Mĩ là A. giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.B. giành lấy một thắng lợi quân sự để tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.C. giành lại quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ.D. giành thắng lợi quân sự để nâng cao vị thế của nước Pháp trên thế giới. Câu 2. Từ thu – đông 1953, Nava tập trung quân ở khu vực nào? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B. Tây Bắc. C. Thượng Lào. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3. Nội dung chủ yếu trong bước thứ nhất của kế hoạch Nava là gì? A. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc. B. Tấn công chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. C. Phòng ngự chiến lược ở hai miền Bắc - Nam. D. Phòng ngự chiến lược ở miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam. Câu 4. Cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954 của ta thắng lợi đã buộc địch phải phân tán lực lượng ở nhũng cứ điểm nào? A. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang. B. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Luông phabang, Plâycu. C. Điện Biên Phủ, Sênô, Sầm Nưa, Plâycu. D. Điện Biên Phủ, Sênô, Luông phabang, Plâycu. Câu 5. Nội dung nào không phải là ý nghĩa của chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ? A. Đập tan kế hoạch Nava và mọi ý đồ của Pháp – Mỹ. B. Giáng đòn quyết định vào ý chí xâm lược của Pháp. C. Làm xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương. D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trên phạm vi cả nước. Câu 6. Cuộc kháng chiến của dân tộc Việt Nam chống TDPháp (1945 - 1954) được kết thúc bằng sự kiện nào? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954. B. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950. C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết (21 - 7 - 1954). D. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. Câu 7. Thắng lợi nào dưới đây đã đập tan hoàn toàn kế hoạch Nava của thực dân Pháp? A. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân 1953 – 1954. B. Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. C. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết. D. Chiến thắng Bắc Tây Nguyên tháng 2 - 1954. Câu 8. Bộ Chính trị Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Điện Biên Phủ nhằm mục tiêu là A. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. B. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Hạ Lào. C. tiêu diệt sinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Thượng Lào. D. tiêu diệt sinh lực địch, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào. Câu 9. Thắng lợi quân sự nào đã làm cho kế hoạch Nava bước đầu bị phá sản? A. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954). B. Cuộc tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953-1954). C. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông (1947). D. Chiến dịch Biên Giới thu – đông (1950).
- II. HiểuCâu 10. Hiệp định Ginevơ là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền gì cho các nước ĐDương? A. Quyền được hưởng độc lập, tự do. B. Các quyền dân tộc cơ bản. C. Quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do. D. Quyền chuyển quân tập kết tạm thời. Câu 11. Tại sao Pháp lại chấp nhận đàm phán với ta ở Hội nghị Giơnevo? A. Do sức ép của Liên Xô. B. Pháp sợ Trung Quốc đưa quân sang. C. Pháp bị thất bại ở Điện Biên Phủ. D. Dư luận nhân dân thế giới phản đối. Câu 12. Nguyên nhân quan trọng quyết định sự thắng lợi cuộc kháng chiến chống TD Pháp (1945 – 1954) là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân. D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 13. Nội dung quan trọng nhất của Hiệp định Giơnevo năm 1954 là A. các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.B. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.C. hiệp định cấm đưa quân đội và vũ khí nước ngoài vào các nước ĐDương.D. các nước tham dự cam kết tôn trọng các quyền d/tộc cơ bản của 3 nước ĐDương. Câu 14. Thắng lợi q/định nhất trong cuộc khchiến chống TDPháp của nhân dân ta thể hiện trên mặt trận nào? A. Chính trị. B. Kinh tế. C. Quân sự. D. Ngoại giao. Câu 15.Cuộc kháng chiến chống TDPháp xlược của nhân dân ĐDương(1953-1954)kết thúc bằng giải pháp nào? A. Chính trị B. Quân sự. C. Kinh tế. D. Văn hóa. III. Vận dụng Câu 16.Hạn chế của Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Đông Dương đối với Việt Nam là A. chưa giải phóng được vùng nào ở nước ta. B. mới giải phóng được miền Bắc. C. chỉ giải phóng được mNam. D. chỉ giải phóng được vùng Tây Bắc. Câu 17.Hội nghị Giơnevơ được triệu tập trong bối cảnh quốc tế như thế nào? A. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng thương lượng. B. Xu thế của thế giới là giải quyết các vấn đề tranh chấp bằng quân sự. C. Quan hệ Xô – Mỹ đã chuyển sang đối thoại. D. Xu thế toàn cầu hóa đang diễn ra mạnh mẽ. Câu 18.Điểm khác nhau về nguyên nhân thắng lợi giữa Cách mạng tháng Tám (1945) với thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 – 1954) là A. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. truyền thống yêu nước, anh hùng bất khuất của dân tộc. C. căn cứ hậu phương vững chắc và khối đoàn kết toàn dân.D. tình đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương. Câu 19.Tác động của Hiệp định Giơnevơ đối với cách mạng Việt Nam là A. Pháp buộc phải chấm dứt chiến tranh xâm lược, rút hết quân đội về nước. B. Mĩ không còn can thiệp vào Việt Nam. C. chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ hoàn toàn. D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trong cả nướcs. Câu 20.Thắng lợi của cuộc khchiến chống Pháp (1945 – 1954) của nhân dân ta là sự kết hợp giữa mặt trận A. q/sự với chính trị. B. quân sự với kinh tế. C. kinh tế với ngoại giao. D. kinh tế với chính trị.
- Câu 21. Tác động của cuộc Tiến công chiến lược Đông – Xuân (1953 – 1954) và chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) tạo điều kiện thuận lợi choA. cuộc đấu tranh ngoại giao của ta giành thắng lợi. B. cuộc đấu tranh qsự của ta giành thắng lợi. C. cuộc đấu tranh qsự và ngoại giao của ta giành thắng lợi. D. miền Bắc tiến lên làm cách mạng xã hội chủ nghĩa. Câu 22. Chiến thắng nào sau có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh ở ĐDương (1945 – 1954) A. Chiến thắng Việt Bắc (1947). B. Chiến thắng Biên Giới (1950). C. Chiến thắng Điện Biên Phủ (1954). D. Chiến thắng Hòa Bình (1951 – 1952). IV.Vận dụng cao Câu 23. Điểm giống nhau giữa chiến thắng ĐBPnăm 1954 với chiến thắng “ĐBP trên không” năm 1972 là A. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải ký kết các hiệp định với ta. B. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải rút quân về nước. C. những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải kết thúc cuộc chiến tranh. D. thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp – Mĩ phải công nhận các quyền d/tộc của 3 nước Đ Dương. Câu 24. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương với Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam được ký kết trong bối cảnh quốc tế giống nhau như thế nào?A. Cục diện chiến tranh lạnh đang tồn tại. B. Xu thế toàn cầu hóa. C. Xô-Mĩ đối đầu căng thẳng. D. Chủ nghĩa thực dân mới sụp đổ hoàn toàn. Câu 25. Đặc điểm tình hình nước ta sau Hiệp định Giơnevơ (1954) giống với những nước nào dưới đây A. Đức và Triều Tiên. B. Đức và Nhật Bản. C. Triều Tiên và Nhật. D. Tr/Quốc và Triều Tiên. Câu 26.Cho các sự kiện: 1) Quân ta tiến công tiêu diệt cụm cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc. 2) Hiệp định Giơnevơ được ký kết. 3) Chính phủ Pháp cử tướng Nava sang làm Tổng chỉ huy quân đội ở Đông Dương. 4) Liên quân Lào – Việt tiến công địch ở Trung Lào, uy hiếp Xavanakhet và căn cứ Xênô. Hãy sắp xếp các sự kiện đúng theo thứ tự thời gian A. 3,4,1,2 B. 1,2,3,4 C. 2,1,4,3 D. 4,2,3,1 Câu 27. Thắng lợi cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) của nhân dân Việt Nam đã tác động như thế nào đến các nước ở châu Á, châu Phi và Mĩlatinh? A. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc. B. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào hòa bình. C. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào dân chủ. D. Cổ vũ mạnh mẽ phong trào không liên kết. Câu 28. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) đã tác động như thế nào đến tình hình miền Bắc nước ta? A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa. B. Miền Bắc trở thành hậu phương của cách mạng cả nước. C. Miền Bắc được hoàn toàn giải phóng, trở thành hậu phương của miền Nam. D. Miền Bắc hoàn thành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội. Bài 21. XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC, ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954- 1965) Phần I: Nhận biết. Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) diễn ra trong bối cảnh lịch sử
- A. CM 2 miền Nam-Bắc có những bước tiến quan trong.B. CM MNVNam đang đứng trước những khó khăn. C.Cách mạng ở Miền Bắc đang chống lại sự phá hoại nặng nề của Mĩ. D. Cách mạng miền Nam gặp khó, cách mạng miền Bắc thành công Câu 2. Nội dung “bình định miền Nam trong 2 năm” , là kế hoạch quân sự nào sau đây của Mĩ? A. Kế hoạch Xtalây Taylo. B. Kế hoạch Giônxơn Mac-namara. C. Kế hoạch hoạch định mới của Mĩ. D. Kế hoạch Đờ-Lát Đờ-tát-Xi-nhi. Câu 3. Ngày 17-1-1960 tại Bến Tre nổ ra phong trào đấu tranh nào ? A. Chống bình định. B. Phá ấp chiến lược. C. Đồng khởi. D. Trừ gian diệt ác. Câu 4. Nhiệm vụ của Cách mạng miền Nam Việt Nam sau 1954 là A. chống lại sự bắn phá và ném bom ác liệt của chính quyền Mĩ-Diệm B. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế. C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, thực hiện thống nhất nước nhà. D. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mỹ, Diệm. Câu 5. Quyết định cơ bản của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 15 (1- 1959) là gì? A.Dùng đấu tranh ngoại giao để đánh đổ ách thông trị Mĩ - Diệm.B.Nhờ sự giúp đỡ của các nước ngoài để đánh Mĩ - Diệm.C.Giành chính quyền bằng con đường đấu tranh hòa bình. D.Nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ quyền Mĩ - Diệm. Câu 6 . Chiến thắng Bình Giã (2-12-1964) là thắng lợi của quân dân miền Nam chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ ? A. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”. B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”. C. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. D. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”. Câu7. Âm mưu cơ bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ tiến hành ở mNam VNam là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B.Tiêu diệt lực lượng của ta. C.Kết thúc chiến tranh. D.Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 8. Một trong những sai lầm của cuộc cải cách ruộng đất (1954-1957) là A. qui nhằm cán bộ đảng viên thành địa chủ. B. phát động quần chúng cải cách ruộng đất. C. thực hiện người cày có ruộng,giảm tô,giảm thuế. D. đấu tố tràn lan qui nhằm thành phần địa chủ. Câu 9. Sau thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” ở miền Nam Việt Nam, Mĩ chuyển sang chiến lược chiến tranh nào? A.“Chiến tranh đặc biệt”. B.“Chiến tranh đơn phương”. C.“Chiến tranh Cục bộ”. D.“Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 10. Ngày 16-05-1955 lực lượng nào rút khỏi miền Bắc nước ta? A. Quân Anh. B. Quân Pháp. C. Quân Trung hoa dân quốc. D. Quân Nhật Bản. Câu 11. Thắng lợi nào sau không góp phần làm phá sản hoàn toàn CL“CTĐB” của Mĩ ở mNam VN? A. Vạn Tường. B. An Lão. C. Đồng Xoài. D. Ba Gia. Câu 12.Thắng lợi quân sự nào của quân dân miền Nam góp phần làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ? A. An Lão. B.Vạn Tường. C. Ấp Bắc. D. Núi Thành.
- Câu 13: Đế quốc Mĩ có thủ đoạn nào sau đây trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) mNam VNam? A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Chỉ sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ. C. Chỉ sử dụng quân đồng minh Mĩ. D. Chỉ mở các cuộc hành quân tìm diệt. Câu 14. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ 3 của Đảng (9/1960 ) xác định miền Bắc có vai trò, vị trí như thế nào? A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam.B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nước.C. Quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nước. D. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam. Câu 15. Chiến thuật qsự mới được sử dụng phổ biến trong “CTĐB”(1961-1965) của Mĩ ở MNVN? A. Gọng kìm “tìm diệt” và “bình định”. B. “Trực thăng vận” và “thiết xa vận”. C. Càn quét tiêu diệt lực lượng cách mạng. D. “Bình định” miền Nam có trọng điểm. Câu 16. Với thắng lợi phong tràoĐồng Khởi,đã làm phá sản chiến lược chiến tranh nào củaĐQ Mĩ? A. “Việt Nam hóa chiến tranh”. B. “Chiến tranh cục bộ”. C. “Chiến tranh đơn phương”. D. “Chiến tranhđặc biệt”. Câu 17. Phong trào“Đồng khởi” (1959 -1960) nổ ra trong hoàn cảnh CM miền Nam Việt Nam đang A. chuyển dần sang đấu tranh chính trị. B. giữ vững và phát triển thế tiến công. C. gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất. D. chuyển hẳn sang tiến công chiến lược. Câu 18. Yếu tố nào được xem là "xương sống" của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt"? A. Quân đội ngụy. B. Chính quyền Sài Gòn. C. "Ấp chiến lược". D. Đô thị (hậu cứ). Câu 19. Mục tiêu cơ ban của chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" là gì? A. "Bình định" miền Nam trong 8 tháng. B. "Bình định" miền Nam trong 18 tháng. C. "Bỉnh định" miền Nam có trọng điểm. D. "Bình định" trên toàn miền Nam. Câu 20. Điểm nổi bật của tình hình miền Nam ngay sau hiệp định Giơnevơ 1954 về Đông Dương là A. Chuyển sang đấu tranh vũ trang chống Mỹ. B. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế. C. Thành lập chính quyền cách mạng lâm thời ở miền Nam. D. Vẫn chịu ách thống trị của đế quốc và tay sai. Câu 21. Vị trí, vai trò của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam được xác định như thế nào tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (1960)?A. Quyết định nhất đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam B. Quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của cách mạng cả nướcC. Quyết định nhất đối với sự phát triển của cách mạng cả nướcD. Quyết định trực tiếp đối với sự nghiệp giải phóng miền Nam Câu 22. Để tiến hành chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam, Mỹ đã A. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn. B. Ồ ạt đưa quân viễn chinh Mỹ vào miền Nam. C. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. D. Sử dụng chiến thuật“tìm diệt”và “bình định”. Câu 23. Định Thủy, Bình Khánh, Phước Hiệp là 3 xã thuộc huyện nào của tỉnh Bến Tre? A. Mỏ Cày. B. Châu Thành. C. Giồng Trôm. D. Ba Tri.
- Phần II: Thông hiểu. Câu 24. Thắng lợi nào dưới đây chứng tỏ quân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ ? A.Chiến thắng Bình Giã. B.Chiến thắng Ấp Bắc. C.Chiến thắng Vạn Tường. D. Chiến thắng Đồng Xoài. Câu 25. Nội dung nào dưới đây không phải ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi” (1959-1960)? A. Buộc Mĩ phải rút quân về nước. B. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm. C.Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D.Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ. Câu 26. Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15 đã có quyết định gì? A. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường chính trị. B. Để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực giành chính quyền. C. Để nhân dân miền Nam đấu tranh bằng con đường vũ trang. D. Để nhân miền Nam đấu tranh bằng con đường ngoại giao. Câu 27. Chiến thắng nào của quân và dân ta đánh dấu sự phá sản cơ bản của “CTĐB” (1961-1965) của Mĩ? A.Ba Gia. B. An Lão. C. Ấp Bắc. D. Bình Giã. Câu 28. Âm mưu của Mĩ đối với miền Nam Việt Nam sau hiệp định Giơnevơ 1954 là A. biến mNam thành thuộc địa kiểu mới. B. biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. C. đưa quân đội Mĩ vào miền Nam. D. phá hoại các cơ sở kinh tế của ta. Câu 29. Sau khi Pháp rút khỏi nước ta, Mĩ đã có hành động gì? A.Biến nước ta làm căn cứ quân sự tiến đánh Trung Quốc. B. Biến nước ta thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Mĩ. C.Trực tiếp đưa quân đội vào thay quân Pháp. D.Đưa bọn tay sai Ngô Đình Diệm lên nắm chính quyền. Câu 30.Kết quả lớn nhất của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) là gì? A. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở thôn xã ở Nam Bộ và Trung Bộ. B. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ hình thành. C. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời (20/12/1960). D. lực lượng vũ trang miền Nam được hình thành và phát triển nhanh. Câu 31. Hình thức đấu tranh nào của quân và dân ta chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam? A. Đấu tranh ngoại giao. B. Đấu tranh vũ trang C.Đấu tranh chính trị. D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang Câu 32. Cuộc hành quân lớn I của Mỹ trong cuộc phản công ch/lược mùa khô 1966- 1967 vào ĐNBộ là cuộc hành quân nào? A. Atơnbôrơ. B. Xêđanphôn C. Gian Xơnxity D.Cuộc hành quân ánh sáng sao Câu 33. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất dẫn đến phong trào “Đồng khởi” 1959 – 1960 là A. Mỹ - Diệm phá hoại Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”. B. Có nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối CM miền Nam. C. Do chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho CM miền Nam bị tổn thất nặng.
- D. Mỹ Diệm phá hoại hiệp định, thực hiện chiến dịch tố cộng diệt cộng, thi hành luật 10-59. Câu 34. Ngày 02- 01- 1963 đã giành được thắng lợi trong trận nào. A. Ấp Bắc. B. Ba Gia. C. Đồng Xoài. D. Vạn Tường. Câu 35. Trong những năm 1961 - 1965, Mĩ và chính quyền Sài Gòn thực hiện thủ đoạn dồn dân lập “ấp chiến lược” ở miền Nam Việt Nam nhằm mục tiêu gì? A. Củng cố chính quyền Sài Gòn. B. Phát triển lực lượng cho quân đội Sài Gòn.C. Tách đồng bào miền Nam khỏi lực lượng cách mạng. D. Tiêu diệt triệt để lực lượng Quân giải phóng miền Nam. Câu 35. Nội dung nào trong kế hoạch Giôn xơn – Mac Namara chứng tỏ đó là bước lùi của Mĩ so với kế hoạch Stalay – Taylo? A. Bình định có trọng điểm miền Nam trong vòng hai năm. B. Tăng nhanh viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn.C. Đẩy mạnh việc dồn dân để lập Ấp chiến lược. D. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn và cố vấn Mĩ. Câu 36.Nhân dân miền Nam Việt Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong phong trào Đồng khởi (1959 - 1960) vì A. cách mạng miền Nam đã chuyển hẳn sang thế tiến công.B. mọi xung đột chỉ có thể được giải quyết bằngvũ lực.C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình. D.lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển. Câu 37. Trong những năm 1954- 1975, VNam là một trong những trọng điểm trong chiến lược nào của đế quốc Mĩ? A. Chiến lược toàn cầu. B. Thực dân kiểu mới C. Trả đũa ồ ạt. D. Phản ứng linh hoạt. Câu 38. Đâu không phải là ý nghĩa lịch sử của phong trào Đồng Khởi (1959-1960)? A. Giáng đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của MĩB. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.C. Chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. D. Chứng tỏ quân dân miền Nam hoàn toàn có thể đánh thắng đế quốc Mĩ. Câu 39. “Một tấc không đi, một ly không rời” là khẩu hiệu đấu tranh của phong trào nào? A. Các tín đồ Phật giáo. B. Phá ấp chiến lược. C. Học sinh, sinh viên. D. Chống càn quét. Câu 40. Chiến lược “CTranh đặc biệt” nằm trong hình thức nào của chiến lược toàn cầu mà Mĩ đề ra? A. “Cam kết và mở rộng”. B. “Bên miệng hố chiến tranh”.C. “Ngăn đe thực tế”. D. “Phản ứng linh hoạt” Câu 41. Vì sao Hội nghị 15 Ban chấp hành trung ương Đảng Lao động Việt Nam (1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng?A. Các lực lượng cách mạng miền Nam đã phát triển B. Hành động khủng bố dã man của chính quyền Mĩ- Diệm C. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn phá hoại hiệp định Giơ-ne-vơ Phần III: Vận dụng. Câu 42. Chính sách nào của Mỹ- Diệm tác động gây khó khăn với cuộc cách mạng miền Nam Việt Nam từ 1954- 1959? A. Phế truất Bảo Đại đưa Ngô Đình Diệm lên làm tổng thống. B. Gạt hết quân Pháp để độc chiếm miền Nam. C. Ra đạo luật “luật 10 – 59”, công khai chém giết.
- D. Thực hiện chính sách “đả thực”, “bài phong”, “diệt cộng”. Câu 43. Quyết định của Hội Nghị ban chấp hành trung ương Đảng lần thứ 15(1-1959) tác động như thế nào với cách mạng miền Nam Việt Nam? A. Phong trào chỉ nổ ra ở Bến Tre. B. Phong trào nổ ra lẻ tẻ từng địa phương. C. Phong trào nổ ra ở nhiều nơi. D.Phong trào cách mạng miền Nam Việt Nam lan rộng trở thành cao trào. Câu 44. Sự kiện nào của quân và dân miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) đánh dấu cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công. A. chiến thắng Bình Giã. B. chiến thắng Ấp Bắc. C. phong trào Đồng khởi. D. chiến thắng Vạn Tường. Câu 45.Trong giai đoạn 1954-1975 cách mạng miền Nam có vai trò thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước A. có vai trò cơ bản nhất. B. có vai trò quan trọng nhất. C. có vai trò quyết định nhất. D. có vai trò quyết định trực tiếp. Câu 46. Điểm khác nhau cơ bản giữa Đại hội toàn quốc lần thứ III của Đảng (9-1960) với đại hội lần thứ II (2- 1951) A. thông qua báo cáo chính trị. B. xây dựng cơ sở vật chất của CNXH. C. bầu Ban chấp hành trung ương đảng. D. thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam. Câu 47. Hạn chế của Đại hội đại biểu toàn quốc lần III của Đảng tháng 9 năm 1960 là gì? A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc. B. Tiếp tục cuôc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân miền Nam. C. Đưa miền Bắc tiến nhanh tiến mạnh tiến vững chắc lên Chủ nghĩa xã hội. D.Cả nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân thống nhất đất nước. Câu 48. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 1965-1968 A. mĩ chỉ huy bằng lực lượng cố vấn. B.tiến hành cuộc phá hoại ở miền Bắc. C. dùng người Việt đánh người Việt. D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. Câu 49. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau cơ bản giữa chiền lược “Chiên tranh đặc biệt” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “Chiến tranh cục bộ” 1965-1968 A. tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ. B.tấn công quân giải phóng ở Vạn Tường Quảng Ngãi. C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới. D. mở các cuộc hành quân “tìm diệt” “bình định” ở miền Nam. Câu 50. Nội dung nào dưới đây là điểm khác nhau cơ bản giữa chiền lược “Ch/tranh đặc biệt” của Mĩ ở mNam Việt Nam 1961-1965 và chiến lược “VNam hóa” chiến tranh 1969-1973 ở mNam Việt Nam? A.”Dùng quân Đồng minh Mĩ đánh ngưới Việt”. B. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”. C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông”. D. “Dùng người Việt đánh người Việt”. Câu 51.Âm mưu dùng người Việt đánh người Việt trong chiến lược chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam Việt Nam thể hiện âm mưu nào của Mĩ? A. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường. B. Tận dụng xương máu của người Việt. C. Quân Mĩ và quân Đồng minh rút dần khỏi chiến tranh.D.Tăng sức chiến đấu của q/đội Sài Gòn.
- Câu 52. “Tìm diệt”, “Bình định” được coi là “xương sống” của chiến lược chiến tranh nào Mĩ thực hiện ở miền Nam Viêt Nam từ 1961-1973 A. chiến tranh đặc biệt. B. chiến tranh Cục bộ. C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Đông Dương hóa chiến tranh. Câu 53. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”(1959-1960) ở miền Nam Việt Nam? A. Làm phá sản chiến lược chiến tranh đặc biệt của Mỹ. B. Giáng một đòn mạnh vào chính sách thực dân mới của Mĩ.C. Đưa CM miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.D. Sự ra đời của mặt trận giải phóng miền Nam Việt Nam (20 – 12 – 1960). Câu 54. “Máu đọng chưa khô lại đầy/Hỡi miền Nam trăm đắng ngàn cay”.Hai câu thơ này là hình ảnh miền Nam Việt Nam trong những ngày Mĩ – Diệm thực hiện chính sách gì? A. Tố cộng, diệt cộng. B. Tổ chúc các cuộc hành quân tìm diệt. C. Dồn dân, lập ấp chiến lược. D.Dùng người Việt đánh người Việt. Câu55. Chiến thắng Bình Giã (1964) của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 – 1965) ở miền Nam Việt Nam có ý nghĩa như thế nào? A. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.B. Bước đầu làm phá sản chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” cơ bản bị phá sản. D. Mở đầu cho phong trào tìm Mĩ mà đánh ở miền Nam. Câu 56. Bản chất của cuộc cải cách ruộng đất ở miền Bắc Việt Nam trong những năm 1954-1957 là A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở miền BắcB. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở miền BắcC. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới ở miền Bắc D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Bắc Câu 57. Tại sao cách mạng hai miền Nam - Bắc lại có quan hệ mật thiết, gắn bó, tác động lẫn nhau? A. Đều do một Đảng Cộng sản lãnh đạoB. Đều dựa trên nòng cốt của khối liên minh công- nông C. Đều dựa trên nền tảng chủ nghĩa Mác- LêninD. Đều có chung một mục tiêu chiến lược. Câu 58. Tính chất CM miền Bắc khi bắt đầu thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961-1965) là A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa C. Cách mạng tư sản dân quyền D. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới Câu 59. Nội dung nào dưới đây thể hiện sự sáng tạo của Đảng Lao động Việt Nam trong Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9 - 1960)?A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa cho miền Bắc.B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cả nước và cách mạng từng miền.C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa, ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. Phần IV:Vận dụng cao Câu 60. Chiến lược“Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) ở miền Nam Việt Nam thuộc học thuyết nào của Mĩ trong chiến lược toàn cầu? A. Phản ứng linh hoạt. B. Ngăn đe thực tế. C. Chính sách thực lực. D. Bên miệng hố chiến tranh. Câu 61. Hội nghị lần thứ 15 Ban chấp hành trung đảng (1-1959) đã để lại bài học kinh nghiệm nào cho Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng Việt Nam? A. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính
- quyền. B.Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân. C. Sử dụng con đường đấu tranh vũ trang giành chính quyền. D.Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang. Câu 62. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960) có vai trò nào sau trong cuộc kháng chiến chống Mĩ? A.Lãnh đạo nhân dân miền Nam đấu tranh. B.Xây dựng lực lượng cách mạng miền Nam. C.Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản công. D. Đoàn kết toàn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai. Câu 63. Ý nghĩa giống nhau cơ bản giữa chiến thắng trận Ấp Bắc (Mĩ Tho) 1- 1963 và chiến thắng Vạn Tường (Quãng Ngải) 8-1965. A. hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mĩ B. đều chúng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh chiến lược chiến tranh mới của Mĩ. C. đều chứng tỏ tinh thần kiên cướng bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước. D. đều thể hiện sức mạnh vũ khí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho CM Viêt nam. Câu 64. Nội dung nào sau là 1trong những ưu điểm của ĐH đại biểu toàn quốc lần III của Đảng (9/1960)?A.Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc. B. Đề ra nhiệm vụ chiến lược cà nước và cách mạng từng miền. C. Đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội. D. Xây dựng nền kinh tế xã hội chủ nghĩa ưu tiên phát triển công nghiệp nặng. Câu 65. Một trong những bài học chủ yếu cho CMVN được rút ra từ việc tổ chức thành công Đại hội đại biểu toàn quốc lần III (9-1960) là A. mềm dẻo linh hoạt trong thực hiện lãnh chỉ đạo CM. B. chỉ đạo chiến lược cách mạng cho cả hai miền. C. chỉ đạo sâu sát quyết liệt cho cách mạng miền Nam. D. tập trung xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc. Câu 66.Từ thắng lợi của phong trào Đồng Khởi (1959 – 1960) để lại cho Đảng bài học kinh nghiệm gì? A. Kết hợp giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị.B. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.C. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao. D. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp. Câu 67. Bài học nào được rút ra cuộc CCRĐ (1954 - 1956) cho công cuộc xây dựng đất nước hiện nay? A. Dựa vào giai cấp công nhân. B. Dựa vào địa chủ kháng chiến. C. Dựa vào sức mạnh của giai cấp nông dân. D. Dựa vào sức mạnh của toàn dân. Câu 68. Một trong những bài học kinh nghiệm của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960) của Đảng để lại cho công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội hiện nay làA. tiến hành công nghiệp hóa nhanh, mạnh lên chủ nghĩa xã hội. B. xây dựng kinh tế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước. C. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa, ưu tiên công nghiệp nặng. D. tiến hành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa phù hợp điều kiện đất nước. Bài 22. NHÂN DÂN 2 MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐQ MĨ XÂM LƯỢC. NHÂN DÂN MBẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT (1965-1973) Phần I: Nhận biết.
- Câu 1. Ngày 7-2-1965 gắn với sự kiện lịch sử nào dưới đây? A. Mĩ dựng lên sự kiện “Vịnh Bắc bộ“, bắn phá một số nơi ở miền Bắc.B. Mĩ chính thức tiến hành cuộc chiến phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.C. Quân giải phóng miền Nam tấn công doanh trại Mĩ ở Playcu. D. Mĩ triển khai chiến lược Chiến tranh cục bộ ở miền Nam. Câu 2. Các cuộc hành quân chủ yếu trong mùa khô 1965-1966 của quân Mĩ và quân Sài Gòn nhằm vào hai hướng chính là A. ĐNam Bộ và Tây Nguyên. B. ĐNam Bộ và Liên Khu V. C. Đông Nam bộ và Nam Trung bộ. D. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ. Câu 3. “Chiến tranh cục bộ “ bắt đầu từ giữa năm 1965 là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới, được tiến hành bằng lực lượng A. quân Mĩ , quân một số nước đồng minh..B. quân Mĩ , đồng minh và quân đội Sài Gòn. C. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn.D. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. Câu 4. Chiến thắng nào của ta khẳng định Mĩ mạnh nhưng không mạnh và ta có khả năng thắng Mĩ? A. Ấp Bắc. B. Vạn Tường. C. Bình giã. D. Đồng Xoài. Câu 5. Phạm vi thực hiện chiến lược chiến tranh cục bộ của Mĩ là: A. Miền Nam B. Cả nước. C. Miền Bắc D. Đông Dương. Câu 6. Mục tiêu của Mĩ trong các cuộc phản công chiến lược2 mùa khô(1965-1966 &1966-1967)là gì? A. Đánh bại chủ lực Quân giải phóng. B. Bình định miền Nam. C. Đánh phá đất thánh Việt Cộng. D. Tiêu hao lực lượng của ta. Câu 7. Thắng lợi quân sự nào được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ ? A. Bình Giã. B. Núi Thành. C. Vạn Tường. D. Đồng Xoài. Câu 8.Cuộc Tổng tiến công & nổi dậy Xuân Mậu Thân(1968)đã tạo bước ngoặt căn bản cuộc đtranh của nhdân ta trên mặt trận ng/giao vì : A. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện CTPhoại mBắc. B. Giáng một đòn mạnh vào chính quyền Sài Gòn, khả năng can thiệp của Mĩ bị hạn chế. C. Buộc Mĩ phải đàm phán ở Pari để bàn về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam. D. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ, buộc Mĩ phải tuyên bố "phi Mĩ hoá" chiến tranh. Câu 9. Chiến thắng Vạn Tường được xem là sự kiện mở đầu cao trào: A. “Tìm Mĩ mà đánh - lùng ngụy mà diệt”. B. “Noi gương Vạn Tường, giết giặc lập công”. C. “Tìm Mĩ mà diệt–lùng ngụy mà đánh”. D. “Lùng Mĩ mà đánh – tìm ngụy mà diệt”. Câu 10. Trong các cuộc hành quân lớn “tìm diệt, bình định”, cuộc hành quân nào lớn nhất? A. Gianxơn Xiti. B. Giônxơn Mắcnamara. C. Xtalây Tâylo D. Mắcnamara. Câu 11. Trong cuộc phản công chiến lược 1972, ta đã chọc thủng 3 phòng tuyến nào của địch? A. Quảng Trị, Tây Nguyên, Phước Long. B. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam bộ. C. Quảng Trị, Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung bộ.D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đồng Bằng Trung Bộ. Câu 12. Sự kiện nào buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam? A. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. B. Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968. C. Chiến thắng “ĐBPhủ trên không”năm 1972.D. Chiến thắng cuộc phản công chiến lược 1966 – 1967. Câu 13. Sự kiện nào đã “đánh cho Mĩ cút”?
- A. Thắng lợi của “chiến dịch Điện Biên Phủ trên không” 1972 B. Chiến dịch Hồ Chí Minh 30/4/1975 C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975. D. Hiệp định Pari ký kết ngày 27/1/1973. Câu 14. Ngày 6/6/1969 gắn với sự kiện lịch sử nào của dân tộc ta? A. Mặt trận DTGP miền Nam đến Hội nghị Pa-ri. B. Chính phủ lâm thời cộng hòa mNam VNam ra đời. C. Mĩ mở rộng tấn công phá hoại miền Bắc lần 2. D. Hội nghị cao cấp ba nước Đông Dương. Câu 15. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước, nhằm tận dụng xương máu của người Việt, đó là âm mưu của A. chiền lược “Chiến tranh đặc biệt”. B. chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. C. chiến lược “Việt nam hóa chiến tranh”. D. chiến lược “Chiến tranh đơn phương”. Câu 16. Mục đích chủ yếu nào của Mĩ khi cho máy bay tập kích HNội, HPhòng trong 12 ngày đêm? A. Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh. B. Đánh phá miền Bắc, không cho tiếp tế cho miền Nam. C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của ta. D. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ.. Câu 17. Ngày 27 – 1 -1973, đã diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Mĩ kí hiệp định Pari. B. Hội nghị Pari bắt đầu. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương. D. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc lần 2. Cấu 18. Để mở đầu cho cuộc tổng tiến công chiến 1972, quân ta đã tấn công vào nơi nào ? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Quảng Trị. Câu 19. Một trong những chiến thắng của quân dân mNam trong cuộc chiến đấu chống chiến lượcCh/tranh cục bộ”(1965-1968) của Mỹ là A. Núi Thành (Quảng Nam).B. An Lão (Bình Định). C. Ba Gia (Quảng Ngãi). D. Đồng Xoài (Bình Phước). Phần II: Thông hiểu. Câu 20. Nội dung nào sau đây không đúng với ý nghĩa của cuộc tổng tiến công Xuân Mậu Thân 1968? A. Làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ. B. Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh. C. Chấm dứt phá hoại Miền Bắc. D. Mĩ ký hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh. Câu 21. Trong chiến lược ch/tranh cục bộ Mĩ đề ra chiến lược quân sự mới “Tìm diệt” nhằm m/đích gì? A. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh. B. Tạo thuận lợi trên bàn ngoại giao. C. Giành lại thế chủ động trên chiến trường. D. Ngăn chặn tiếp viện từ Bắc vào Nam. Câu 22. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào ngày 18-8-1968, chứng tỏ điểu gì? A. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đủ sức đánh bại quân viễn chinh Mĩ.B. Lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã trường thành nhanh chóng.C. Quân viễn chinh Mĩ và quân chư hầu đã mất khá năng chiến đấu.D. Cách mạng miền Nam đã giành thắng lợi trong việc đánh bại “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ. Câu 23. Sự chi viện cùng với thắng lợi của quân dân miền Bắc trong những năm 1965 - 1968 đã góp phần quyết định vào thắng lợi của quân dân miền Nam trong cuộc chiến dấu chống chiến lược chiến tranh nào của Mĩ? A. Đơn phương. B. Đặc biệt. C. Cục bộ. D.Việt Nam hoá chiến tranh. Câu 24. Mĩ buộc phải tuyên bố ngừng hẳn ném bom, bắn phá miền Bắc vì A. thất bại “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam. B. thiệt hại nặng nề trong CTPH miền Bắc.
- C. nhân dân Mĩ và nhân dân thê giới lên án. D. thiệt hại nặng nề ở cả 2 miền N- Bắc cuối năm 1968. Câu 25. Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất? A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.B. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta. Câu 26. Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa chiến tranh cục bộ và Việt Nam hóa chiến tranh là hình thức A. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, nằm trong chiến lược toàn cầu của Mĩ. B. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, sử dụng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. C. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, sử dụng quân đội Mỹ là chủ yếu. D. chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới, mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. Câu 27. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ( 1954-1975) , thắng lợi nào của ta buộc Mĩ phải tuyên bố “Phi Mĩ hóa“ tranh (thừa nhận sự thất bại của chiến tranh cục bộ)? A. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mĩ Tho). C. Cuộc tổng tiến công và nổi dây xuân Mậu Thân (1968). D. Cuộc tiến công chiến lược 1972. Câu 28. Ý nào dưới đây không phải là âm mưu của Mĩ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất? A. Giành thắng lợi quân sự quyết định để kết thúc chiến tranh trong danh dự.B. Phá hoại tiềmlực kinh tế, quốc phòng và công cuộc XDCNXH ở miền Bắc.C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam. D. Uy hiếp tinh thần , , làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta. Câu 28. Lực lượng nào giữ vai trò qtrong và không ngừng tăng nhanh về số lượng trong CLCTCB (1965-1968)? A. Quân đội tay sai Sài Gòn. B. Cố vấn Mĩ. C. Đồng minh Mĩ. D. Quân Mĩ. Câu 29. Thắng lợi nào đánh dấu sự phá sản chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965- 1968) của Mĩ ở Việt Nam? A. Núi Thành (Quảng Nam). B. Vạn Tường 18-8-1965. C. Chiến thắng Mậu Thân 1968. D. Thắng lợi trong hai mùa khô. Câu 30. Thắng lợi nào buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari? A. Trận “ Điện Biên Phủ trên không”. B. Cuộc tiến công chiến lược 1972.C. Đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của Mĩ, Ngụy.D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968. Câu 31. Tại sao Mĩ phải chuyển sang chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”? A. Chiến tranh cục bộ bị phá sản. B. Chiến tranh đặc biệt bị phá sản. C. Chính quyền Ngô Đình Diệm bị sụp đổ. D. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai bị đánh bại. Câu 32. Vì sao Mĩ chấp nhận thương lượng với Việt Nam ở Hội nghị Pa-ri? A. Bị thất bại trong chiến tranh phá hoại lần 2. B. Bị thất bại trong CTPHoại ở miền Bắc lần 1. C. Bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân 1968. D. Bị thua đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc. Câu 33. Kết quả nào dưới đây không phải là của trận “Điện Biên Phủ trên không”? A. Buộc Mĩ chấp nhận kí hiệp định Pari. B. Mĩ chấm dứt Chiến tranh phá hoại miền Bắc. C. Đánh bại cuộc tập kích bằng máy bay B52 của Mĩ.D. Mĩ tăng cường lực lượng Mĩ cho chiến trường mNam.
- Câu 34. Thắng lợi chung của ba nước Vnam-Lào-CPC trên mặt trận ngoại giao trong chiến đấu chống ‘VN hóa chiến tranh”, “ĐDương hóa chiến tranh”?A. Mĩ phải công nhận các quyền dtộc cơ bản của ba nước Đ Dương. B. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương ngày 24, 25/04/1970. C.Quân Mĩ phải rút hết quân về nước vào ngày 29/03/1973. D. Hiệp định Pari được các bên kí kết vào ngày 27/ 01/ 1973. Câu 35. Mĩ dùng thủ đoạn ngoại giao nào sau để hạn chế sự giúp đỡ của các nước đối với cuộc kh/chiến của ta? A. Thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô. B. Liên kết chặt chẽ với các nước Tây Âu. C. Kêu gọi Liên Hợp Quốc ủng hộ Mĩ. D. Thành lập khối SEATO. Câu 36. Ngày 18 – 12- 1972, diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Mĩ kí Hiệp định Pari chấm dứt chiến tranh. B. Mĩ mở cuộc tập kích vào Hà Nội, Hải Phòng. C. Ta mở cuộc tiến công chiến lược Năm 1972. D. Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại MBắc. Câu 37. Thắng lợi chung của Việt Nam – Lào trên mặt trận quân sự trong chiến đấu chống ‘Việt Nam hóa chiến tranh”, “ĐDương hóa chiến tranh”? A. Đập tan cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của Mĩ – Ngụy. B. Đập tan âm mưu chia cắt ĐDương của Mĩ.C. Làm nên trận “ĐBPhủ trên không”. D. Mĩ kí HĐ Pari. Câu 38. Quân Mĩ rút dần khỏi chiến trường miền Nam trong chiến lược “Việt Nam hóa” chiến tranh là vì lí do nào dưới đây? A. Giảm xương máu người Mĩ trên chiến trường.B. Quân Ngụy đủ sức chống cách mạng. C. Mĩ thấy quá tốn kém về người và của. D. Mĩ muốn kết thúc chiến tranh. Câu 39. Trong những năm 1969 – 1973, phong trào nào dưới đây đã thu hút đông đả giới trẻ tham gia? A. Phong trào học sinh, sinh viên. B. Phong trào sinh viên, công nhân. C. Phong trào tư sản, học sinh. D. Phong trào công nhân, tiểu tư sản. Câu 40. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam đã A. giáng đòn nặng nề vào chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.B. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.C. buộc Mĩ phải chuyển sang thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. D. buộc Mĩ phải bắt đầu triển khai chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”. Câu 41. Thắng lợi quân sự nào của quân và dân ta đã tác động trực tiếp đến việc kí kết Hiệp định Pari về Việt Nam là A. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân Mậu Thân B. miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ C. chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” D. Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam Câu 42. Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh miền Nam Việt Nam (1961-1973) làA. sử dụng quân Mĩ làm nòng cốt. B. ra sức chiếm đất, giành dân. C. sử dụng quân đội đồng minh. D. tiến hành chiến tranh tổng lực. Câu 43.ThắnglợinàocủaquândântaởmiềnNamđãbuộcMĩphảituyênbố"Mĩhóa" trởlạichiếntranhxâmlượcViệtNam? A. CuộcTổngtiếncôngvànổidậyXuânMậuThân1968. B. Trận"ĐBPhủtrênkhông"năm1972. C. CuộcTiếncôngchiếnlượcnăm1972. D. ChiếndịchĐường14-PhướcLongcuốinăm1974đầu1975. Phần III: Vận dụng. Câu 44. Điểm khác biệt lớn nhất giữa chiến lược “chiến tranh cục bộ” và” chiến tranh đặc biệt” là
- A. Được tiến hành bằng quân Mĩ , quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. Tiến hành bằng quân đội Sài Gòn với vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ C. Được tiến hành bằng quân đội Sài gòn, có sự phối hợp về hỏa lực, không quân Mĩ. D. Được tiến hành bằng quân Mĩ , trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh hiện đại. Câu 45. Cho các chiến lược của Mĩ ở thực hiện ở Việt Nam 1. Chiến tranh đặc biệt; 2. Việt Nam hóa chiến tranh; 3. Chiến tranh cục bộ. Hãy sắp xếp các chiến lược trên theo đúng trình tự thời gian A. 1,2,3. B. 2,1,3. C. 2,3,1. D. 1,3,2. Câu 46. Ý nào sau là điểm khác biệt giữa chiến lược “CTCBộ” và chiến lược “VN hóa chiến tranh” là A. đều là hình thức chiến tranh thực dân mới. B. đều sử dụng quân đội Sài Gòn. C. các chiến lược đều thất bại. D. đều mở rộng chiến tranh ra toàn cõi Đông Dương. Câu 47. Sau cuộc tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân năm 1968 của ta, Mĩ tuyên bố “ phi Mĩ hóa” chiến tranh tức thừa nhận sự thất bại của chiến lược A. Chiến tranh một phía. B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ. D. Việt Nam hóa chiến tranh. Câu 48. Ý nghĩa quan trọng nhất của chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) là gì? A. Nâng cao uy tín của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam. B. Khẳng định khả năng có thể đánh thắng Mĩ đã trở thành hiện thực. C. Cổ vũ quân dân cả nước quyết tâm đánh thắng Mĩ. D. Chiến thắng Vạn Tườngđược coi là “ Ấp Bắc” đới với quân Mĩ. Câu 49. Điểm khác biệt lớn nhất về âm mưu, thủ đoạn của Mỹ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” so với chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” là gì? A. Sử dụng các loại vũ khí, phương tiện chiến tranh hiện đại. B. Sử dụng quân đội Mỹ, quân Đồng minh và đánh phá miền Bắc. C. Huy động lực lượng lớn quân Đồng minh của Mỹ tham gia. D. Mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. Câu 50. Ý nghĩa lớn nhất cuộc tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân Mậu thân 1968 là A. buộc Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc. B. buộc Mĩ ngồi vào bàn đàm phán với ta tại hội nghị Pa ri. C. buộc Mĩ tuyên bố phi Mĩ hóa chiến tranh xâm lược. D. mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến. Câu 51. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược “Chiến tranh cục bộ” và “Chiến tranh đặc biệt” là A. lực lượng quân đội Sài gòn giữ vai trò quan trọng. B. lực lượng quân đội Mĩ giữ vai trò quan trọng. C. sử dụng trang thiết bị, vũ khí của Mĩ. D. lực lượng quân Đồng minh giữ vai trò quan trọng. Câu 52. Ý nào dưới đây thể hiện sự khác nhau trong âm mưu của Mĩ giữa cuộc Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất và lần thứ hai: A. Ngăn chặn sự chi viện từ ngoài vào miền Bắc, miền Bắc vào miền Nam. B. Giành thắng lợi quyết định, buộc ta ký hiệp định có lợi cho Mĩ. C. Uy hiếp tinh thần của nhân dân ta ở hai miền Nam – Bắc.
- D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng của nhân dân miền Bắc. Câu 53. Nội dung nào dưới đây là điểm giống nhau của ba loại hình chiến lược (Chiến tranh đặc biệt, Chiến tranh cục bộ, Việt Nam hóa chiến tranh) của Mỹ ở Việt Nam? A. Sử dụng quân Mĩ và đồng minh của Mĩ, với sự viện trợ quân sự cho quân đội Sài gòn. B. Có cố vấn Mĩ chỉ huy, tranh thủ ngoại giao với Liên Xô, Trung Quốc để cô lập ta. C. Quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương. D. Sử dụng quân đội Sài Gòn, do Mĩ chỉ huy, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ. Câu 54.Nhận định nào sau đây là đúng về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 của quân đội và nhân dân VNam? A. Tạo ra sự thay đổi lớn về so sánh lực lượng có lợi cho CM mNam. B. Là một đợt tổng khởi nghĩa ở các đô thị, có lực lượng vũ trang làm nòng cốt. C. Là biểu hiện của sự kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng. D. Căn bản hoàn thành nhiệm vụ “đánh cho Mỹ cút” của cuộc kháng chiến. Câu 55. Ý nghĩa nào dưới đây không phải là ý nghĩa của Hiệp định Pari? A. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh chính trị, quân sự, ngoại giao. B. Mĩ thất bại trong âm mưu kéo dài, mở rộng chiến tranh xâm lược. C. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước. D. Là kết quả của cuộc đấu tranh kiên cường bất khuất. Câu 56. “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, nhân dân ta nhất định sẽ hoàn toàn thắng lợi. Đế quốc Mĩ nhất định phải cút khỏi nước ta”. Nội dung trên được trích dẫn từ tư liệu nào dưới đây? A. Di chúc của Chủ tịch Hồ Chí Minh. B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng. C. NQuyết ĐH đại biểu toàn quốc lần III của Đảng. D. Thư Chúc tết năm 1968 của Chủ tịch HCM. Câu 57. Đế quốc Mĩ đã dùng thủ đoạn nào dưới đây để phá vỡ liên minh đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc Việt Nam – Lào – Campu chia? A. Đảo chính lật đổ Chính phủ N. Xihanúc. B. Viện trợ cho Chính phủ N. Xihanúc. C. Hợp tác với quân dân Lào. D. Sử dụng quân Campuchia tấn công Lào. Câu 58.Cuộc hành quân “Lam Sơn – 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và quân đội Sài Gòn nhằm mục đích nào dưới đây? A. Cắt đôi chiến trường Đông Dương. B. Cắt đôi chiến trường Việt Nam. C. Cắt đôi chiến trường miền Nam. D. Cắt đôi chiến trường Lào. Câu 59. Một trong những điểm mới về thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” so với “Chiến tranh cục bộ” là gì? A. Dùng người Việt đánh người Việt. B. Trực tiếp đưa quân viễn chinh Mĩ vào Đông Dương. C. Sử dụng cố vấn quân sự, phương tiễn chiến tranh của Mĩ. D. Quân đội Sài Gòn được sử dụng như lực lượng xung kích ở Đông Dương. Câu 60. Ngày 24 và 25 – 4 – 1970 diễn ra sự kiện nào dưới đây? A. Chính phủ N. Xihanúc bị lật đổ. B. Chiến thắng “Lam Sơn – 719”. C. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương. D. Chính phủ cách mạng lâm thời miền Nam Việt Nam ra đời. Câu 61. Chiến thắng “Lam Sơn – 719” trong đấu tranh chống chiến lược “Việt Nam hóa”, “Đông Dương hóa” chiến tranh là thắng lợi chung của những nước nào dưới đây?A. Việt Nam – Lào.
- B. Việt Nam – Campuchia. C. Campu chia – Lào. D. Việt Nam – Lào – Campuchia. Câu 62. Nội dung nào dưới đây không thuộc Hiệp định Pari 1973? A. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do. B. Hoa Kì cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam. C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực. D. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt. Câu 63. Mụcđích chủyếu nào của Mĩkhi cho máy bay tập kích Hà Nội, Hải Phòng trong 12ngày đêm? A.Cứu nguy cho chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh.B.Đánh phá mBắc, không cho tiếp tế cho mNa C. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chiến đấu của ta. D.Giành thắng lợi quyết định, buộc ta kí hiệp định có lợi cho Mĩ. Phần IV:Vận dụng cao Câu 64. Điểm mới của “ chiến tranh cục bộ” so với “chiến tranh đặc biệt” như thế nào? A. Có sự tham gia của quân đội Mĩ và quân đồng minh Mĩ. B. Sự tham gia quân đội Sài Gòn với viện trợ Mĩ. C. Phạm vi chiến tranh lan rộng khắp Đông Dương. D. Mức độ chiến tranh ngang nhau, chưa ác liệt. Câu 65. Qua thất bại “chiến tranh đặc biệt”, Mĩ đã rút ra bài học gì cho “chiến tranh cục bộ” ở miền Nam? A. Mở rộng chiến tranh toàn Đông Dương. B. Quân Mĩ và đồng minh Mĩ trực tiếp tham chiến. C. Cần tiếp tục tăng cường chiến tranh xâm lược.D. Vận động Quốc hội Mĩ ủng hộ cuộc chiến tranh. Câu 66. Vụ thảm sát Mĩ Lai do quân đội Mĩ thực hiện ở Sơn Tịnh ( Quảng Ngãi ) ngày 16-3-1968 đã gây sốc cho dư luận ở Mĩ, Việt Nam và thế giới dẫn đến A. Lập tòa án quân sự xét xử tội ác chiến tranh. B. Các cuộc biểu tình lớn trên thế giới phản đối Mĩ. C. Quân đội Mĩ triệt thoái khỏi miền Nam năm 1972. D. Quân đội Mĩ chấm dứt chiến tranh tại miền Nam. Câu 67. Mĩ đã rút ra bài học gì sau cuộc nổi dậy Xuân Mậu Thân 1968 ? A. Đề ra chiến lược Việt Nam hóa chiến tranh và Đông Dương hóa chiến tranh. B. Tiếp tục cuộc chiến tranh xâm lược và tranh thủ ngoại giao. C. Bình định miền Nam bằng ấp chiến lược và phá hoại miền Bắc. D. Tiếp tục phá hoại miền Bắc và mở rộng chiến tranh sang Campuchia. Câu 68. Miền Bắc rút ra bài học gì sau cuộc chiến tranh phá hoại của Mĩ năm 1964 – 1968 ? A. Tiếp tục kế hoạch 5 năm lần I chưa hoàn thành.B. Tăng cường khả năng quốc phòng để đối phó với Mĩ. C. Nhờ các Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ. D. Khắc phục hậu quả chiến tranh, tiếp tục sản xuất và chi viện cho miền Nam. Câu 69. Mĩ dựng lên “sự kiện Vịnh Bắc Bộ” để đánh phá miền Bắc (1964). Đây là sự kiện được đánh giá A. là chiến lược toàn cầu của Mĩ ngăn chặn chủ nghĩa xã hội.B. lấy cớ mở rộng chiến tranh ra miền Bắc. C. thể hiện tính ác liệt và quy mô phá hoại của Mĩ.D. biểu hiện sức mạnh của Mĩ về quân sự. Câu 70. Qua bốn năm (1964-1968) chiến tranh phá hoại miền Bắc Mĩ đã rút ra bài học gì trong cuộc tham chiến
- tại Việt Nam? A. Cần tăng cường đánh phá miền Bắc ác liệt hơn nữa. B.Tăng cường quân Mĩ và tiếp tục viện trợ cho mNam. C. Không ngăn chặn được sự chi viện từ Bắc vào Nam. D. Mở rộng đàm phán và sức ép cho ta trên chiến trường. Câu 71. “VN hóa chiến tranh” nằm trong chiến lược nào của Mĩ? A. Chiến lược toàn cầu. B. Chiến lược phản ứng linh hoạt. C. Chiến lược cam kết và mở rộng. D. Chiến lược ngăn đe thực tế. Câu 72. Điểm khác biệt trong đấu tranh ngoại giao của ta trong giai đoạn 1969 – 1973 so với giai đoạn 1965 – 1968? A. Từng bước đàm phán và rút hết quân về nước. B. Từng bước đàm phán và phá bỏ các căn cứ quân sự. C. Từng bước đàm phán và buộc Mĩ phải kí Hiệp định Pari. D. Từng bước đàm phán và buộc Mĩ ngừng ném bom phá hoại miền Bắc. Câu 73. Điểm giống nhau giữa các chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, “Chiến tranh cục bộ”, “Chiến tranh đặc biệt” là gì?A. Quân Mĩ giữ vai trò quan trọng. B. Đều dùng quân đồng minh của Mĩ. C. Quân đội Sài Gòn là lược lượng chủ yếu. D. Đều là chiến tranh xâm lược thực dân mới. Câu 74. Điều khoản nào trong Hiệp định Pari có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của CM miền Nam Việt Nam? A. Hoa kì cam kết chấm dứt mọi hoạt động quân sự chống phá mBắc Việt Nam. B. Các bên thừa nhận thực tế miền Nam Việt Nam có hai chính quyền. C. Nhân dân miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ. D. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân các nước đông minh, hủy bỏ các căn cứ quân sự. Câu 75. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” với các loại hình chiến tranh trước đó là gì? A. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ. B. Đều có quân đội Mĩ, quân đồng minh Mĩ tham gia. C. Lực lượng chủ yếu là quân Ngụy tay sai. D. Lực lượng chủ yếu là quân đội Mĩ. Câu 76. Việc hàn gắn vết thương chiến tranh trong nội dung của Hiệp định Pari so với Hiệp định Giơnevơ? A. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Đông Dương. B. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Việt Nam. C. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở miền Nam Đông Dương. D. Hoa Kì cam kết hàn gắn vết thương chiến tranh ở Việt Nam vả Đông Dương. Câu 77. Việc quyết định tương lai chính trị ở miền Nam Việt Nam trong nội dung của Hiệp định Pari so với Hiệp định Giơnevơ? A. Không có sự can thiệp của nước ngoài. B. Dưới sự giám sát của Ủy ban quốc tế. C. Dưới sự giám sát của Tổng thư kí Liên hợp quốc. D. Dưới sự giám sát của Liên Xô, Trung Quốc, Anh, Pháp. Câu 78. Từ kết quả của cuộc đấu tranh ngoại giao buộc Mĩ phải kí kết Hiệp định Pari, hãy rút ra bài học kinh nghiệm gì cho vấn đề ngoại giao hiện nay của Việt Nam? A. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao. B. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, kinh tế và ngoại giao.
- C. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh văn hóa, chính trị và ngoại giao. D. Bài học về sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, binh vận và ngoại giao.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 258 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 175 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn