intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

57
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Địa lí, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

SỞ GD & ĐT TP ĐÀ NẴNG<br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I<br /> Năm học : 2017 - 2018<br /> MÔN ĐỊA LÍ KHỐI 11- Chương trình Chuẩn<br /> <br /> PHẦN I: LÍ THUYẾT<br /> <br /> Tiết 1<br /> <br /> A. khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới<br /> BÀI 1: Sự tương phản về trình độ<br /> phát triển kinh tế- xã hội của các nhóm nước,<br /> Cuộc cách mạng khoa học- công nghệ hiện đại<br /> I. Sự phân chia thành các nhóm nước<br /> II.Sự tương phản trình độ phát triển kinh tế- xã hội của các nhóm nước<br /> III. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại<br /> 1. Khái niệm:<br /> 2. Tác động:<br /> Tiết 2<br /> Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế<br /> I. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế<br /> 1. Toàn cầu hóa kinh tế<br /> 2. Hệ quả của toàn cầu hóa:<br /> I. Xu hướng khu vực hóa kinh tế<br /> 1. Các tổ chức kinh tế khu vực<br /> 2.Hệ quả của khu vực hóa kinh tế<br /> Tiết 3<br /> Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu<br /> I. Dân số:<br /> 1. Bùng nổ dân số<br /> 2. Già hóa dân số:<br /> II. Môi trường:<br /> Vấn đề môi Biểu hiện<br /> Nguyên nhân<br /> Hậu quả<br /> trường<br /> Biến đổi khí Nhiệt độ khí Thải khí gây Thời tiết thay đổi thất<br /> hậu toàn cầu<br /> quyển tăng,tăng hiệu ứng nhà thường, băng tan ở hai<br /> càng lớn<br /> kính<br /> cực... kéo theo hàng<br /> loạt hậu quả nghiêm<br /> trọng khác<br /> Suy giảm tầng Xuất hiện lỗ Hoạt động công Cường độ tia tử ngoại<br /> ôdôn<br /> thủng,<br /> kích nghiệp và đời tăng gây nhiều tác hại<br /> thước càng tăng sống thải CFCs , đến sức khoẻ con<br /> <br /> SO2...<br /> <br /> người, mùa màng, các<br /> loại sinh vật.<br /> Ô nhiểm nước Nguồn<br /> nước Chất thải công 1,3 tỉ người thiếu nước<br /> ngọt<br /> ngọt ô nhiểm; nghiệp, đời sống sạch. Thực phẩm ô<br /> tăng số lượng không xử lí<br /> nhiểm.<br /> các "dòng sông<br /> đen"<br /> Ô nhiểm biển Tràn dầu, rác Sự<br /> cố<br /> tàu Giảm sút nguồn lợi từ<br /> và đại dương<br /> thải trên biển<br /> thuyền, chất thải biển và đại dương, đe<br /> sinh hoạt, công doạ sức khoẻ con<br /> nghiệp<br /> người<br /> Suy giảm đa Nhiều loài sinh Khai thác quá Mất nhiều loài sinh vật,<br /> dạng sinh học vật bị tuyệt mức, thiếu hiểu xã hội mất nhiều tiềm<br /> chủng, nhiều hệ biết trong sử năng phát triển<br /> sinh thái biến dụng tự nhiên<br /> mất.<br /> III. Một số vấn đề khác:<br /> <br /> Tiết: 5<br /> <br /> BÀI 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực<br /> Tiết 1. Một số vấn đề của Châu Phi<br /> I. Một số vấn đề về tự nhiên<br /> II. Một số vấn đề về dân cư và xã hội<br /> III. Một số vấn đề về kinh tế:<br /> 1. Thành tựu:<br /> 2. Hạn chế:<br /> 3. Nguyên nhân:<br /> <br /> Tiết: 06 Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực(tiếp theo)<br /> Tiết 2.Một số vấn đề của Mĩ la tinh<br /> I. Một số vấn đề về tự nhiên, dân cư và xã hội<br /> 1. Về tự nhiên:<br /> <br /> Câu 41. Về mặt tự nhiên, ranh giới phân chia địa hình lãnh thổ nước Nga<br /> thành hai phần Đông và Tây là<br /> A. Dãy núi Uran.<br /> B. Sông Ê – nít – xây.<br /> C. Sông Ô bi.<br /> D. Sông Lê na.<br /> Câu 42. Đại bộ phận địa hình phần lãnh thổ phía Tây sông Ê – nít – xây là<br /> A. Đồng bằng và vùng trũng.<br /> B. Núi và cao nguyên.<br /> C. Đồi núi thấp và vùng trũng.<br /> D. Đồng bằng và đồi núi thấp.<br /> Câu 43. Một đặc điểm cơ bản của địa hình nước Nga là<br /> A. Cao ở phía bắc, thấp về phía nam.<br /> B. Cao ở phía nam, thấp về phía bắc.<br /> C. Cao ở phía đông, thấp về phía tây.<br /> D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.<br /> Câu 44. Địa hình phần lãnh thổ phía Tây của Liên bang Nga có đặc điểm<br /> A. Phía bắc Đồng bằng Tây Xi – bia là đầm lầy.<br /> B. Đại bộ phận là đồng bằng và vùng trũng.<br /> C. Đồng bằng Đông Âu tương đối cao xen đồi thấp.<br /> D. Các ý trên.<br /> Câu 45. Nơi tập trung nhiều khoáng sản, đặc biệt là dầu mỏ và khí tự nhiên<br /> của nước Nga là<br /> A. Đồng bằng Đông Âu.<br /> B. Đồng bằng Tây Xi – bia.<br /> C. Cao nguyên Trung Xi – bia.<br /> D. Dãy núi U ran.<br /> <br /> PHẦN II. THỰC HÀNH<br /> Các bài thực hành, các dạng biểu đồ cột, tròn, biểu đồ kết<br /> hợp cột, đường….<br /> Nhận xét các biểu đồ<br /> <br /> 2. Về dân cư và xã hội:<br /> II. Một số vấn đề về kinh tế:<br /> 1. Thực trạng:<br /> 2. Nguyên nhân:<br /> 3. Biện pháp:<br /> Tiết: 7<br /> bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực (tiếp theo)<br /> Tiết 3. Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á<br /> I. Đặc điểm của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á<br /> 1. Tây Nam á:<br /> 2. Trung á:<br /> Các mặt tìm hiểu<br /> Tây Nam á<br /> Trung á<br /> - Vị trí địa lí<br /> - Tây Nam châu á, nơi - Trung tâm châu á, án<br /> tiếp giáp 3 châu lục: á, ngữ trên con đường tơ<br /> Âu, Phi; án ngữ trên lụa.<br /> đường hàng hải quốc<br /> - ý nghĩa<br /> tế từ á sang Âu<br /> - Vị trí chiến lược về - Vị trí chiến lược về<br /> kinh tế, giao thông, quân sự, kinh tế<br /> quân sự.<br /> - Đặc trưng tự nhiên<br /> Khô hạn, giàu dầu khí Khô hạn, khoáng sản đa<br /> nhất thế giới<br /> dạng, đặc biệt dầu khí<br /> - Đặc điểm xã hội nổi Cái "nôi" của 3 tôn Đa dân tộc, vùng có sự<br /> bật<br /> giáo lớn trên thế giới, giao thoa văn hoá Đông đa số dân cư theo đạo Tây<br /> Hồi<br /> II. Một số vấnđề của khu vực Tây Nam á và khu vực Trung á<br /> 1. Vai trò cung cấp dầu mỏ:<br /> 2. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố:<br /> a. Thực trạng:<br /> b. Nguyên nhân:<br /> Tiết:10<br /> B - Địa lí khu vực và quốc gia<br /> HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ<br /> Tiết 1. Tự nhiên và dân cư<br /> I. Lãnh thổ và vị trí địa lí<br /> 1. Lãnh thổ:<br /> <br /> 2. Vị trí địa lí:<br /> a. Đặc điểm:<br /> b. Thuận lợi:<br /> II. Điều kiện tự nhiên<br /> 1. Sự phân hoá của bộ phận lãnh thổ ở trung tâm Bắc Mĩ:<br /> a. Vùng phía Tây:<br /> b. Vùng phía Đông:<br /> c. Vùng Trung tâm:<br /> 2. A-la-xca và quần đảo Ha-oai<br /> III. Dân cư<br /> 1. Đặc điểm dân số:<br /> 2. Phân bố dân cư<br /> Tiết: 11:<br /> BÀI 6: HỢP CHÚNG QUỐC HOA KÌ (tiếp theo)<br /> Tiết 2. kinh tế<br /> I. Nền kinh tế mạnh nhất thế giới<br /> 1. Biểu hiện:<br /> 2. Nguyên nhân:<br /> II. Các ngành kinh tế<br /> 1. Đặc điểm của các ngành kinh tế:<br /> a. Dịch vụ:<br /> b. Công nghiệp:<br /> c. Nông nghiệp:<br /> 2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế:<br /> Tiết: 13:<br /> bài 7: Liên minh châu âu (EU)<br /> Tiết 1.EU- Liên minh khu vực lớn nhất thế giới.<br /> I. Quá trình hình thành và phát triển.<br /> 1. Sự ra đời và phát triển EU<br /> 2. Mục đích và thể chế.<br /> II. Liên kết khu vực cao nhất thế giới.<br /> 1. EU- một trung tâm kinh tế lớn.<br /> 2. EU- tổ chức thương mại hàng đầu thế giới<br /> Tiết: 14<br /> BÀI 7: Liên minh châu Âu (tiếp theo)<br /> Tiết 2: EU- Hợp tác, liên kết để cùng phát triển.<br /> I. Thị trường chung châu âu.<br /> 1. Bốn mặt của tự do lưu thông.<br /> <br /> c. Tự do lưu thông tiền vốn. d. tất cả các ý trên.<br /> Câu 32. Tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt do các nước nào sau đây<br /> sáng lập:<br /> a. Anh, Pháp, Đức. b. Anh, I-ta-li-a, Thuỵ Sỹ.<br /> c. Pháp, Đan Mạch, Hà-lan. d. Anh, Pháp, I-ta-li-a.<br /> Câu 33.Số nước đã sử dụng đồng tiền chung châu Âu cho đến năm 2006:<br /> a. 12. b. 13. c. 11. d. 9.<br /> Câu 34. Việc ra đời đồng tiền chung châu Âu là bước tiến tới của sự liên kết<br /> EU vì đồng ơ-rô góp phần:<br /> a. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.<br /> b.Thủ tiêu những rủi ro do chuyển đổi tiền tệ.<br /> c. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn trong EU.<br /> d. Đơn giản hoá công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia.<br /> e. Tất cả các ý trên.<br /> Câu 35. Lãnh thổ nước Liên bang Nga có diện tích là<br /> A. 11,7 triệu km2.<br /> B. 17,1 triệu km2.<br /> C. 12,7 triệu km2.<br /> D. 17,2 triệu km2<br /> Câu 36. Là quốc gia rộng lớn nhất thế giới, lãnh thổ nước Nga bao gồm<br /> A. Toàn bộ Đồng bằng Đông Âu.<br /> B. Toàn bộ phần Bắc Á.<br /> C. Phần lớn Đồng bằng Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á.<br /> D. Toàn bộ phần Bắc Á và một phần Trung Á.<br /> Câu 37. Liên bang Nga có đường biên giới dài khoảng<br /> A. Hơn 20 000 km.<br /> B. Hơn 30 000 km<br /> C. Hơn 40 000 km.<br /> D. Hơn 50 000 km.<br /> Câu 38. Liên bang Nga có đường bờ biển dài, tiếp giáp với hai đại dương lớn<br /> là<br /> A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.<br /> B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.<br /> C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.<br /> D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.<br /> Câu 39. Từ đông sang tây, lãnh thổ nước Nga trải ra trên<br /> A. 8 múi giờ.<br /> B. 9 múi giờ.<br /> C. 10 múi giờ.<br /> D. 11 múi giờ.<br /> Câu 40. Liên bang Nga không giáp với<br /> A. Biển Ban Tích.<br /> B. Biển Đen.<br /> C. Biển Aran.<br /> D. Biển Caxpi.<br /> <br /> a. Tỉ trọng giá trị sản lượng nông nghiệp đang ngày càng giảm đi<br /> b. Giá trị sản lượng nông nghiệp đang ngày càng giảm đi<br /> c. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp đang ngày càng giảm đi<br /> d. Tỉ trọng giá trị sản lượng dịch vụ đang ngày càng tăng lên<br /> Câu 26. Các vành đai sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì đang thay đổi theo<br /> hướng:<br /> a. Chuyển sang sản xuất đa canh, phức tạp<br /> b. Các vành đai được chia nhỏ diện tích, sản xuất nhiều loại nông sản<br /> c. Hình thành các trang trại nhỏ từ một vành đai sản xuất.<br /> d. Phân bố sản xuất cây trồng vật nuôi phân tán<br /> Câu 27. Mục đích của việc thành lập EU là<br /> a. Xây dựng, phát triển một khu vực tự do lưu thông hàng hoá, dịch vụ, con<br /> người,<br /> tiền vốn giữa các nước thành viên.<br /> b.Tăng cường hợp tác, liên kết giữa các nước thành viên về kinh tế, luật<br /> pháp, nội vụ.<br /> c. Tăng cường hợp tác trên lĩnh vực an ninh và đối ngoại.<br /> d. Tất cả các ý trên đều đúng.<br /> Câu 28. EU là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới không phải vì những<br /> biểu hiện:<br /> a. Có dân số đông quy mô lớn.<br /> b. Có tỷ trọng xuất khẩu cao.<br /> c. Có GDP quy mô lớn.<br /> d. Có nhiều trung tâm công nghiệp.<br /> Câu 29. Năm nào sau đây cộng đồng châu Âu đổi tên thành liên minh châu<br /> Âu:<br /> a. 1993.<br /> b. 1994.<br /> c. 1995.<br /> d. 2000.<br /> Câu 30. Thành công nào làm cho EU trở thành một trung tâm kinh tế hàng<br /> đầu thế giới:<br /> a. Nhờ có những thể chế chung.<br /> b. Nhờ có nhiều thành viên tham gia.<br /> c. Nhờ tạo ra một thị trường có khả năng đảm bảo lưu thông hàng hoá, con<br /> người, dịch vụ, tiền vốn cho các nước thành viên.<br /> d. Tất cả đều đúng.<br /> Câu 31. Bốn mặt của tự do lưu thông bao gồm:<br /> a. Tự do di chuyển.<br /> b.Tự do lưu thông dịch vụ, hàng hoá<br /> <br /> 2. Ơrô - Đồng tiền chung của EU<br /> Tiết:16<br /> Bài 8: Liên bang nga<br /> Tiết 1.TỰ NHIÊN, DÂN CƯ, XÃ HỘI<br /> I. Vị trí địa lí<br /> II. Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.<br /> III. Một quốc gia đông dân, tiềm lực khoa học lớn<br /> <br /> MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN THAM KHẢO<br /> Câu 1: Các nước đang phát triển có đặc điểm:<br /> a. Kinh tế còn phát triển chậm<br /> b. Nợ nước ngoài nhiều<br /> c. GDP bình quân đầu người thấp<br /> d. Tất cả các đặc điểm<br /> trên<br /> Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại diễn ra vào :<br /> a. Cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX<br /> b. Đầu thế kỷ XX<br /> c. Cuối thế kỷ XX, đầu thế kỷ XIX<br /> d. Cuối thế kỷ XIX<br /> Câu 3: Tây Nam á có vị trí quan trọng trên thế giới vì:<br /> a. Thuận lợi về điều kiện tự nhiên.<br /> b. Giao lưu giữa các nền văn minh.<br /> c. Có tính chất chiến lược.<br /> d. Nằm trên vành đai sinh khoáng, giàu tài<br /> nguyên.<br /> Câu 4: Trong những thập niên vừa qua, loài người đã tương đối thành công<br /> trong việc hợp tác giải quyết các vấn đề.<br /> a. Hạn chế sự gia tăng dân số<br /> b. Bảo vệ hoà bình, chống<br /> chiến tranh hạt nhân.<br /> c. Giảm được nạn ô nhiễm môi trường.<br /> d. Khủng hoảng lương<br /> thực, năng lượng.<br /> Câu 5: Ưu thế lớn nhất của tin học và điện tử chính là ở chỗ:<br /> a. Tiết kiệm được nguồn năng lượng trong sản xuất.<br /> b. Hạn chế được<br /> sự ô nhiễm môi trường.<br /> c. Rút ngắn được thời gian và không gian xử lý thông tin.<br /> d. Chi phí cho<br /> lao động sản xuất rẻ nhất.<br /> Câu 6: Đặc điểm chung nổi bật trong xã hội các nước công nghiệp phát<br /> triển hiện nay là:<br /> a. Có người thất nghiệp thấp.<br /> b. Có tỷ số tăng dân số thấp.<br /> c. Không còn bệnh hiểm nghèo.<br /> d. Không có người mù chữ.<br /> Câu 7: Năm 2005, tuổi thọ trung bình của các nước đang phát triển là:<br /> a. 63,5tuổi<br /> b. 65 tuổi<br /> c. 67 tuổi<br /> d. 70 tuổi<br /> Câu 8: Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại tác động mạnh mẽ<br /> đến sự phát triển kinh tế - xã hội, biểu hiện ở chỗ:<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2