TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 10 - HỌC KÌ I.<br />
TỔ HÓA HỌC<br />
A. PHẦN TỰ LUẬN<br />
I. CHƯƠNG: NGUYÊN TỬ<br />
Câu 1: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố M là 115 hạt. Trong đó, hạt mang điện nhiều hơn hạt<br />
không mang điện là 25 hạt. Viết kí hiệu của nguyên tử M.<br />
Câu 2: Tổng số hạt p, n, e trong nguyên tử nguyên tố X là 37. Hãy xác định tên nguyên tố X, biết X tạo<br />
được ion X2+.<br />
Câu 3: Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong phân tử M2X có tổng số hạt proton, nơtron,<br />
electron là 140 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của ion<br />
M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion<br />
X2- là 31.<br />
a) Viết cấu hình electron của M và X.<br />
b) Xác định vị trí của M và của X trong bảng tuần hoàn.<br />
Câu 4: Trong tự nhiên, Cu có 2 loại đồng vị là 63Cu và 65Cu với tỉ lệ số nguyên tử tương ứng là 105 : 245.<br />
Tính nguyên tử khối trung bình của đồng. Hỏi 6,4 gam đồng chứa bao nhiêu nguyên tử 63Cu và 65Cu?<br />
Câu 5: Nguyên tố X có 3 đồng vị, trong đó đồng vị thứ nhất chiếm 92,3 % số nguyên tử; đồng vị thứ hai<br />
chiếm 4,7% số nguyên tử. Tổng số khối của 3 đồng vị là 87, khối lượng của 200 nguyên tử X là 5621,4;<br />
đồng vị thứ hai hơn đồng vị thứ nhất nhất nơtron.<br />
a) Tìm số khối của ba đồng vị.<br />
b) Biết đồng vị thứ nhất có số proton bằng số nơtron, xác định tên nguyên tố X và số nơtron của mỗi<br />
đồng vị.<br />
Câu 6: Khí hiđro được cấu tạo từ nguyên tử H có hai đồng vị 11 H và 21 H. Biết 1 lít khí hiđro ở đktc nặng 2,24<br />
gam. Thành phần % về khối lượng của đồng vị 21 H trong khí hiđro trên.<br />
Câu 7: Viết cấu hình electron đầy đủ và cho biết tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố X, biết X có cấu<br />
hình lớp electron ngoài cùng là 3sx3py và x + y = 7.<br />
Câu 8: Nguyên tử nguyên tố R tạo được ion R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2p6. Hãy cho biết số p, e<br />
trong R và R+.<br />
Câu 9: Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử A, B, C, D:<br />
a) Nguyên tử nguyên tố A có tổng số e trong phân lớp p là 7.<br />
b) Nguyên tử nguyên tố B có tổng số e trong phân lớp s là 7.<br />
c) C là nguyên tố p, nguyên tử C có 4 lớp electron, 3 electron lớp ngoài cùng.<br />
d) D là nguyên tố d, có 4 lớp e và có 1 e lớp ngoài cùng.<br />
II. CHƯƠNG: BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC<br />
Câu 1: a) Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì và có tổng số hạt mang điện dương là 25.<br />
Hãy xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.<br />
b) Hai nguyên tố X, Y có tổng số điện tích hạt nhân bằng 32. Biết X, Y có cấu hình tương tự nhau và Y có<br />
nhiều hơn X một lớp electron. Xác định vị trí của X, Y và cho biết tính chất hóa học cơ bản của X, Y.<br />
Câu 2: Cation R+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Xác định vị trí của R trong bảng tuần hoàn các<br />
nguyên tố.<br />
Câu 3: A, B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam một hỗn hợp gồm A và B<br />
tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lit khí (đktc).<br />
a. Viết các phương trình phản ứng và xác định tên 2 kim loại.<br />
b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết rằng HCl dùng dư 25% so với lượng phản ứng.<br />
Câu 4: Một nguyên tố khi tác dụng với oxi tạo ra oxit cao nhất có dạng R2O5, khi tác dụng với Hidro tạo ra<br />
một hợp chất khí chứa 3.85% khối lượng hidro. Hãy cho biết tên nguyên tố R.<br />
Câu 5: Hòa tan hết 4,68 gam kim loại kiềm M vào H2O dư, thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là<br />
Câu 6: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch<br />
chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Xác định công thức của muối hiđrocacbonat<br />
Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
III. CHƯƠNG: LIÊN KẾT HÓA HỌC.<br />
Câu 1: Viết công thức electron và công thức cấu tạo theo qui tắc bát tử các hợp chất sau: H2CO3, H3PO4,<br />
CO2, H2S, SO2 ,N2O5, Al2S3, CH4, C2H4, N2, NH3, N2O3<br />
Câu 2: Trình bày quá trình hình thành liên kết ion trong các phân tử các chất sau: CaCl2, K2S.<br />
Câu 3: Xác định hóa trị của C, S, Mg và Cl trong các hợp chất sau: CH4, H2SO4, MgCl2, Na2S và SO3.<br />
Câu 4: Tính số oxi hóa của các nguyên tử trong các chất và ion sau:<br />
H2, Cu, MnO4-, H2O2, NaH, OF2, Al(NO3)3, Na2SO4, CaCO3, NaHSO4, Fe2(SO4)3<br />
IV. CHƯƠNG: PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ.<br />
Lập phương trình của các phản ứng oxi hóa khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron<br />
1) Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O<br />
2) Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O<br />
3) Cu + NaNO3 + HCl → Cu( NO3)2 + NaCl + NO + H2O<br />
4) KClO3 + HCl → KCl + Cl2 + H2O<br />
5) S + HNO3 → H2SO4 + NO2 + H2O<br />
6) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O<br />
7) Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2<br />
8) FexOy + H2SO4 đặc, nóng Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O<br />
9) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 O2 + MnSO2 + K2SO4 + H2O<br />
10) Cr2S3 + KNO3 + KOH K2CrO4 + K2SO4 + KNO2 + H2O<br />
VI. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN – CLO- AXIT CLOHIĐRIC<br />
Câu 1: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl 0,1M<br />
khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu.<br />
Câu 2:Cho 8,7g MnO2 tác dụng với HCl đậm đặc thu được một chất khí. Dẫn toàn bộ lượng khí này qua<br />
100ml dung dịch NaOH. Tính nồng độ của dung dịch NaOH cần dùng.<br />
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 10 gam hỗn hợp 2 kim loại trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí( đktc).<br />
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Tính m.<br />
Câu 4: Cho 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch X. Nếu<br />
thổi từ từ đến dư khí Cl2 vào dung dịch X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam muối. Tính<br />
m và thể tích Cl2 đã dùng.<br />
Câu 5: Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br />
KCl → Cl2 → KClO → KCl → KOH → KClO3 → KClO4 → Cl2 → FeCl3→ FeCl2→FeCl3<br />
Câu 6: Cho 20,6 g hỗn hợp A gồm Al, Mg, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 l khí H2<br />
(đktc), dung dịch B và còn lại một chất rắn không tan. Cho chất rắn không tan đó tác dụng với Cl2 dư thu<br />
được 27 g muối.<br />
a) Tính khối lượng đồng có trong hỗn hợp A.<br />
b) Tính % về khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp A.<br />
c) Cho một lượng NaOH dư vào dung dịch B . Lượng kết tủa thu được đem nung đến khối lượng không đổi<br />
thì thu được m gam chất rắn. Tính m?<br />
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 1:<br />
Câu 1: Nguyên tử nguyên tố X có 4 lớp electron, lớp thứ 3 có 14 electron. Vậy số proton ở nguyên tử là<br />
A. 28.<br />
B. 27.<br />
C. 26.<br />
D. 29.<br />
Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng?<br />
A. Trong một chu kì, đi từ trái sang phải tính kim loại giảm, tính phi kim tăng.<br />
B. Những nguyên tử của nguyên tố kim loại dễ nhường electron ở lớp ngoài cùng để trở thành ion âm.<br />
C. Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử giảm.<br />
D. Độ âm điện của nguyên tử là đại lượng đặc trưng cho khả năng nhường electron của nguyên tử đó.<br />
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử 16X là<br />
A. 1s22s22p63s23p5.<br />
B. 1s22s22p63s23p4.<br />
C. 1s22s22p63s13p5.<br />
D. 1s22s22p53s23p4.<br />
Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
Câu 4: Trong các loại phản ứng sau, loại phản ứng nào luôn luôn không phải là phản ứng oxi hóa − khử?<br />
A. Phản ứng phân hủy.<br />
B. Phản ứng hóa hợp.<br />
C. Phản ứng thế.<br />
D. Phản ứng trao đổi.<br />
Câu 5: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br />
A. nơtron và electron.<br />
B. proton và nơtron.<br />
C. electron và proton.<br />
D. electron, nơtron và proton.<br />
Câu 6: Nguyên tố Y có hợp chất khí với hiđro là YH. Trong oxit cao nhất của Y, Y chiếm 58,82% về khối<br />
lượng. Giá trị nguyên tử khối của Y là<br />
A. 80.<br />
B. 57.<br />
C. 35,5.<br />
D. 160.<br />
Câu 7: Trong phản ứng: KMnO4 + HCl MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O.<br />
Tỉ lệ số phân tử HCl đóng vai trò chất khử và môi trường là<br />
A. 5 : 3.<br />
B. 3 : 5.<br />
C. 5 : 8.<br />
D. 8 : 5.<br />
1<br />
2<br />
35<br />
37<br />
Câu 8: Có các đồng vị sau 1 H; 1 H; 17 Cl; 17 Cl . Có thể tạo ra số phân tử hiđroclorua HCl là<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 9: Axit HCl có thể phản ứng được với dãy chất nào sau đây?<br />
A. NO, Ba(OH)2, CuO, quỳ tím, Zn.<br />
B. Quỳ tím, Ba(OH)2, CuO, CO, Fe.<br />
C. AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Zn, quỳ tím.<br />
D. Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3, MgCO3.<br />
Câu 10: Chọn câu đúng trong các câu sau đây ?<br />
A. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các nguyên tử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.<br />
B. Trong liên kết cộng hóa trị có cực, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.<br />
C. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.<br />
D. Liên kết cộng hóa trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.<br />
Câu 11: Hóa trị của nguyên tố trong dãy chất nào sau đây đều là điện hóa trị?<br />
A. NH3, H2O, K2S, MgCl2.<br />
B. K2S, MgCl2, Na2O.<br />
C. K2S, MgCl2, Na2O, CH4.<br />
D. NH3, H2O, Na2O, CH4.<br />
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 9,08 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu bằng dung dịch HCl 1M vừa đủ. Sau phản<br />
ứng thấy có 1,28 gam chất rắn không tan và khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 7 gam so vơi ban<br />
đầu. Khối lượng muối trong dung dịch thu được là<br />
A. 36,2 gam.<br />
B. 14,8 gam.<br />
C. 16,08 gam.<br />
D. 22 gam.<br />
3<br />
Câu 13: Biết thể tích của 1 mol canxi tinh thể bằng 25,87 cm (Biết: trong tinh thể, các nguyên tử canxi chỉ<br />
chiếm 74% thể tích, còn lại là khe trống). Bán kính gần đúng của nguyên tử canxi là<br />
A. 1,69nm<br />
B. 0,196 nm.<br />
C. 1,96 nm.<br />
D. 0,169 nm.<br />
Câu 14: Sắp xếp theo chiều tăng dần tính bazơ của Mg(OH)2, Al(OH)3 và Ca(OH)2. Cho biết Mg (Z=12),<br />
Al (Z=13), Ca (Z=20).<br />
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ca(OH)2.<br />
B. Mg(OH)2 > Al(OH)3 > Ca(OH)2.<br />
C. Mg(OH)2 < Al(OH)3 < Ca(OH)2.<br />
D. Ca(OH)2 > Mg(OH)2 > Al(OH)3.<br />
Câu 15: Phát biểu nào sau đây sai?<br />
A. Khối lượng nguyên tử tập trung hầu hết ở hạt nhân.<br />
B. Electron có khối lượng xấp xỉ 0,00055 u; điện tích 1−.<br />
C. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.<br />
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron.<br />
Câu 16: Cấu hình electron chung ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là<br />
A. 2s22p5.<br />
B. 3s23p5.<br />
C. 4s24p5.<br />
D. ns2np5.<br />
Câu 17: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi<br />
là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là<br />
A. 35% và 61%.<br />
B. 80% và 16%.<br />
C. 25% và 71%.<br />
D. 90% và 6%.<br />
–<br />
Câu 18: X là một nguyên tố hóa học. Cấu hình electron của ion X là 1s22s22p63s23p63d104s24p6. Nhận xét<br />
nào sau đây đúng?<br />
A. X ở ô 36, chu kỳ 4, VIII A.<br />
Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
B. X là một phi kim, có hóa trị 1, thuộc chu kỳ 4, nhóm VIIA, ion X– có 36 proton.<br />
C. X ở ô thứ 35, chu kỳ 4, nhóm VIIA.<br />
D. Ion X- có 35 proton, có 36 electron, X ở chu kỳ 4, nhómVIIA, X là một kim loại.<br />
Câu 19: Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm IIA trong bảng tuần hoàn. Hãy chọn câu phát biểu đúng?<br />
A. Nguyên tử R có cấu hình electron là 1s22s22p63s2.<br />
B. Nguyên tử R có 2 lớp electron, lớp ngoài cùng có 3 electron.<br />
C. Công thức oxit cao nhất của R là RO2.<br />
D. R là nguyên tố phi kim vì thuộc nhóm nguyên tố s.<br />
Câu 20: Nhóm chất nào sau đây chỉ có liên kết ion?<br />
A. HF, K2S.<br />
B. MgCl2, CH4.<br />
C. N2, CaO.<br />
D. KCl, Al2O3.<br />
Câu 21: Số oxi hóa của N trong các hợp chất NH3, KNO3, NO2 lần lượt là<br />
A. -3, +5, +4.<br />
B. -3, +3, +4.<br />
C. -3, +6, -4.<br />
D. +3, +5, +4.<br />
Câu 22: Cho m gam hỗn hợp Al, Fe, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,155 mol H2. Cũng m<br />
gam hỗn hợp trên tác dụng với khí Cl2 (dư), thu được (m +15,265 ) gam hỗn hợp muối. Khối lượng của Fe<br />
trong m gam hỗn hợp trên gần nhất với giá trị nào sau đây?<br />
A. 6,7.<br />
B. 3,4.<br />
C. 6,5.<br />
D. 5,5.<br />
Câu 23: Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Phân tử CO2 phân cực bởi vì có chứa liên kết C=O phân cực.<br />
(2) Trong các phản ứng hóa học, nguyên tử phi kim có khuynh hướng nhận electron để trở thành ion âm, gọi<br />
là cation.<br />
(3) Trong công thức cấu tạo của NF3, số cặp electron tự do chưa tham gia liên kết ở nguyên tử N là 3.<br />
(4) Độ âm điện của nguyên tử càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.<br />
Số phát biểu sai là<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 24: Hai nguyên tử của nguyên tố M và X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3px và 3sy. Tổng số<br />
electron ở hai phân lớp ngoài cùng của M và X là 7. Biết M không phải là khí hiếm. Vậy M và X là<br />
A. Cl và Mg.<br />
B. Ca và Se.<br />
C. Br và Ca.<br />
D. Sc và Br.<br />
ĐỀ 2:<br />
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây sai ?<br />
A. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.<br />
B. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố<br />
hóa học.<br />
C. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.<br />
D. Phản ứng oxi hoá – khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố hóa học.<br />
Câu 2. Trong phân tử chất A có công thức M2X, có tổng số hạt p, n, e là 140, trong đó số hạt mang điện<br />
nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong<br />
nguyên tử X là 22 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là<br />
A. 11.<br />
B. 32.<br />
C. 6.<br />
D. 19.<br />
Câu 3. Điện hóa trị của K và S trong K2S theo thứ tự là<br />
A. +1và -2.<br />
B. 1+ và 2–.<br />
C. 1 và 2.<br />
D. 2+ và 1–.<br />
Câu 4. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là<br />
A. nơtron, electron.<br />
B. proton, nơtron.<br />
C. electron, proton.<br />
D. electron, nơtron, proton.<br />
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là hợp chất ion?<br />
A. CO2.<br />
B. NaF.<br />
C. CH4.<br />
D. H2O.<br />
Câu 6. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu<br />
được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết<br />
với Y là<br />
A. 50 mL.<br />
B. 75 mL.<br />
C. 57 mL.<br />
D. 90 mL.<br />
Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
Câu 7. Sắp xếp các nguyên tố sau 15P, 16S, 9F và 17Cl theo thứ tự tính phi kim tăng dần:<br />
A. S, P, Cl, F.<br />
B. F, Cl, S, P.<br />
C. P, S, Cl, F.<br />
D. P, F, Cl, S.<br />
Câu 8. X, Y là 2 nguyên tố liên tiếp trong cùng 1 phân nhóm chính có tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân<br />
nguyên tử là 30 (ZX < ZY). Nhận định đúng là<br />
A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.<br />
B. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 3, nhóm IIA.<br />
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IA, Y thuộc chu kì 4, nhóm IA.<br />
D. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA, Y thuộc chu kì 4, nhóm IIA.<br />
Câu 9. Anion X- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Cấu hình electrron của nguyên tố X là<br />
A. 1s22s22p63s2<br />
B. 1s22s22p63s1.<br />
C. 1s22s22p5.<br />
D. 1s22s22p63p1.<br />
Câu 10. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ?<br />
A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.<br />
B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.<br />
C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br />
D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.<br />
Câu 11. Số oxi hóa của Mn trong K2MnO4, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- lần lượt là<br />
A. +6, +3, +5, +6.<br />
B. +6, +3, +6, +5.<br />
C. + 5, +6, + 3, 0.<br />
D. +3, +5, 0, +6.<br />
65<br />
Câu 12. Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử 29 Cu là<br />
A. 29.<br />
B. 36.<br />
C. 94.<br />
D. 65.<br />
Câu 13. Nguyên tử X có 3 lớp electron. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 2 electron. Phát biểu nào sau<br />
đây sai khi nói về X ?<br />
A. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là 12+.<br />
B. Ở trạng thái cơ bản, các phân lớp electron của nguyên tử X đã bão hòa.<br />
C. X là nguyên tố p.<br />
D. X là nguyên tố kim loại.<br />
Câu 14. Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là 11 H và<br />
2<br />
2<br />
23<br />
1 H. Số nguyên tử của đồng vị 1 H trong 7,2 ml nước là ( cho số Avogađro bằng 6,022.10 , khối lượng<br />
riêng của nước là 1g/ml).<br />
A. 4,775.1024.<br />
B. 4,779.1024.<br />
C. 3,854.1021.<br />
D. 3,851.1021.<br />
Câu 15. Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:<br />
X: 1s2 2s2 2p6 3s2;<br />
Y: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1;<br />
Z: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3<br />
T: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d8 4s2<br />
Dãy gồm các nguyên tố kim loại là<br />
A. X, Z, T.<br />
B. Y, Z, T.<br />
C. X, Y, Z.<br />
D. X, Y, T.<br />
Câu 16. Cho các phát biểu sau:<br />
(1) Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.<br />
(2) Chu kì 5 có 32 nguyên tố.<br />
(3) Các nguyên tố trong cùng một nhóm A thì có cùng số electron lớp ngoài cùng trong nguyên tử.<br />
(4) Các electron hóa trị của các nguyên tố thuộc hai nhóm IA, IIA là electron p.<br />
Số phát biểu sai là<br />
A. 3.<br />
B. 2.<br />
C. 1.<br />
D. 4.<br />
Câu 17. Dãy gồm các chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là<br />
A. Cl2, CO2, N2, F2<br />
B. N2, Cl2, H2, HCl.<br />
C. N2, O2, Cl2, H2.<br />
D. N2, HI, Cl2, CH4.<br />
Câu 18. Nhận định nào sau đây không chính xác ?<br />
A. Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.<br />
B. Khả năng oxi hoá của các halogen giảm từ flo đến iot.<br />
C. Các halogen có nhiều điểm giống nhau về tính chất hoá học.<br />
D. Trong các hợp chất, các halogen đều có thể có số oxi hoá: –1, +1, +3, +5, +7.<br />
Tổ Hóa Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />