intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

102
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 - HỌC KÌ I.<br /> TỔ HÓA HỌC<br /> I. CHƯƠNG: SỰ ĐIỆN LI<br /> 1. Viết phương trình điện li của các chất sau:<br /> FeCl3;CH3COOK; NH4NO3; NaHCO3; KHS.<br /> 2. Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính pH của dung dịch thu được.<br /> 3. Một dd chứa a mol Na+, 0,02mol NO3- , 0,01 mol HCO3-. Tính a .<br /> Nếu cô cạn dung dịch trên thì thu được bao nhiêu gam muối khan.<br /> 4. Viết phương trình hóa học sau ở dạng phân tử cho phản ứng có phương trình ion rút gọn:<br /> a. H+ + OH- →H2O.<br /> b. Ba2+ + SO42- →BaSO4<br /> 2+<br /> 2b. Fe + S →FeS<br /> d. 2H+ + CO32- →CO2 + H2O .<br /> 5. Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH =2 với 200 ml dd NaOH có pH=13 thu được dd A. Tính CM của các chất<br /> có trong dung dịch sau phản ứng.<br /> 6. Dung dịch A có các ion ; Na+, NH4+, SO42--.Cho 100 g dd tác dụng với dd NaOH dư thu được 4,48l khí (đktc),<br /> nếu thêm tiếp dung dịch BaCl2 thu được 46,6 g kết tủa.Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan?<br /> 7. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M<br /> và Ba(OH)2 0,1 M vào X. Sau khi các pư kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Tính z,t?<br /> 8. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau:<br /> a) Na2CO3 + Ba(OH)2<br /> b) Fe(OH)2 + HCl<br /> c) NaHCO3 + NaOH<br /> II. CHƯƠNG NITƠ –PHOTPHO<br /> 1.Viết phương trình phản ứng<br /> a) CuO + HNO3<br /> b) KH2PO4 + KOH c) Na3PO3 + AgNO3 d) Al + HNO3 ( sản phẩm khử là N2)<br /> 2. Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra. Tính<br /> khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.( NO là sản phẩm khử duy nhất)<br /> 3. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít HNO3 loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và N2O.<br /> Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 là 19,2.( không có sản phẩm khử nào khác)<br /> Tính số mol khí tạo ra.Tính CM dung dịch axit ban đầu.Tính khối lượng muối tạo thành.<br /> 4. Cho dung dịch có chứa 39,2g H3PO4 vào dd có chứa 44g NaOH. Tính klượng mỗi muối thu được sau khi cô<br /> cạn dung dịch?<br /> 5. Phân supephot phat đơn thường chỉ có 20% P2O5.Tính hàm lượng % của canxi đihidrophotphat có trong<br /> phân đó<br /> 6. Phân kali KCl sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ có 72,9% KCl. Tính độ dinh dưỡng của phân ?<br /> 7. Hòa tan hoàn toàn 12,42g Al bằng ddịch HNO3 loãng dư,thu được dung dịch X và 1,344 lit(đkc) hỗn hợp khí<br /> Y chỉ gồm N2 và N2O.Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Tính m?<br /> 8. Cho 3,36 gam Mg tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 21,52 gam muối và 0,448<br /> lit Khí B (đktc). Tìm khí B?<br /> III. CHƯƠNG: CACBON - SILIC<br /> 1. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được bao nhiêu gamkết<br /> tủa<br /> 2. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đkc) vào 500ml Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Gía trị của V ?<br /> 3. Sục V (lít) CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch<br /> H2SO4 dư vào nước lọc 1,65g kết tủa nữa. Gía trị của V ?<br /> 4. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào<br /> dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo<br /> thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là bao nhiêu ?<br /> 5. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X<br /> phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung<br /> Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất<br /> rắn khan. Giá trị của m là ?<br /> IV. CHƯƠNG: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ.<br /> 1. Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl 2 khan và KOH dư. Thấy<br /> bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 0,186<br /> gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Xác định<br /> công thức phân tử của hợp chất X ?<br /> 2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác khi xác<br /> định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất<br /> so với hiđro bằng 42,5. Xác định công thức phân tử của hợp chất X ?<br /> 3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn<br /> lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có<br /> 39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc).<br /> Biết d X O 2 < 2. Tìm CTPT của X ?<br /> 4. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm<br /> cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có<br /> 70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X ?:<br /> B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO<br /> ĐỀ 1:<br /> Câu 1. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ?<br /> A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br /> B. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.<br /> C. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br /> D. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.<br /> Câu 2. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br /> A. than hoạt tính.<br /> B. đồng (II) oxit và mangan oxit.<br /> C. đồng (II) oxit và magie oxit.<br /> D. đồng (II) oxit và than hoạt tính.<br /> Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá:<br /> Các chất X, Y, Z lần lượt là<br /> A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.<br /> B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.<br /> C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.<br /> D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.<br /> Câu 4. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với<br /> cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là<br /> A. 4.<br /> B. 6.<br /> C. 7.<br /> D. 5.<br /> Câu 5. Chất nào sau đây không dẫn điện được ?<br /> A. KCl rắn, khan.<br /> B. NaOH nóng chảy.<br /> CaCl<br /> nóng<br /> chảy.<br /> C.<br /> D. HBr hòa tan trong nước.<br /> 2<br /> Câu 6. Theo Areniut phát biểu nào sau đây đúng?<br /> A. chất có chứa nhóm OH- là hidroxit.<br /> B. chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.<br /> C. chất có chứa 2 nhóm OH- là hiđroxit lưỡng tính.<br /> D. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.<br /> Câu 7. Trộn 100ml dung dịch KOH 0,3M với 100ml dung dịch HNO3 có pH = 1, thu được 200ml dung dịch<br /> A. Trị số pH của dung dịch A là<br /> A. 13,0.<br /> B. 1,0.<br /> C. 0,7.<br /> D. 13,3.<br /> Câu 8. Thành phần chính của quặng photphorit là<br /> A. Ca(H2PO4)2.<br /> B. Ca3(PO4)2.<br /> C. CaHPO4.<br /> D. NH4H2PO4.<br /> Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch<br /> A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.<br /> B. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-.<br /> 2+<br /> +<br /> 2+<br /> C. Ca , K , Cu , OH , Cl .<br /> D. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-.<br /> Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là<br /> A. KNO2, O2.<br /> B. KNO2, NO2.<br /> C. KNO2, NO2, O2.<br /> D. K2O, NO2, O2.<br /> Câu 11. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ<br /> A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br /> B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.<br /> C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.<br /> D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...<br /> Câu 12. Một dung dịch có chứa Na+ 0,4 mol, NH4+ x mol, SO42- 0,2 mol, Cl- 0,1 mol và NH4+ x mol. Cho 200<br /> ml dung dịch Ba(OH)2 vào dd trên và đun nóng thu được 23,3 gam kết tủa và V lít khí NH3 bay ra (đktc). Giá<br /> trị của V là<br /> A. 5,60 lít.<br /> B. 2,24 lít.<br /> C. 3,36 lít.<br /> D. 4,48 lít.<br /> Câu 13. Cấu tạo hoá học là<br /> A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br /> B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br /> C. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br /> D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br /> Câu 14. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?<br /> A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.<br /> B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.<br /> C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.<br /> D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.<br /> Câu 15. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu sai?<br /> (a) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.<br /> (b) Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân muối amoninitrat để điều chế N2.<br /> (c) Thành phần của dung dịch NH3 gồm: NH3, H2O, NH4+, OH-.<br /> (d) NH3 là khí không màu, không mùi tan nhiều trong nước.<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 16. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> D. 5.<br /> Câu 17. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?<br /> A. KClO3, C và S.<br /> B. KNO3, C.<br /> C. KNO3, C và S.<br /> D. KClO3, C.<br /> Câu 18. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 10 lít dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 4 gam kết tủa. Vậy nồng độ<br /> mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là<br /> A. 0,008M.<br /> B. 0,006M.<br /> C. 0,007M.<br /> D. 0,002M.<br /> Câu 19. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br /> A. NH4HCO3.<br /> B. CaCO3.<br /> C. (NH4)2SO4.<br /> D. NH4NO2.<br /> Câu 20. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít(đktc) hỗn hợp khí X gồm<br /> N2O và NO. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Giá trị của m là<br /> A. 0,495 gam.<br /> B. 0,6075 gam.<br /> C. 0,405 gam.<br /> D. 0,27 gam.<br /> Câu 21. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH4)2SO4, NH4Cl và<br /> Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?<br /> A. AgNO3.<br /> B. BaCl2.<br /> C. NaOH.<br /> D. Ba(OH)2.<br /> Câu 22. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau?<br /> A. Điều chế NH3 bằng cách nhiệt phân muối amoni.<br /> B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.<br /> C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.<br /> D. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.<br /> Câu 23. Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl,<br /> NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là<br /> A. 7 và 5.<br /> B. 8 và 5.<br /> C. 7 và 6.<br /> D. 8 và 6.<br /> <br /> <br /> Câu 24. Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H  OH  H2O<br /> Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> A. H 2SO4  Mg(OH)2 .<br /> C. CH3COOH  NaOH .<br /> <br /> B. H 2S  KOH .<br /> D. HNO3 +Ca(OH)2.<br /> <br /> ĐỀ 2:<br /> Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4<br /> 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là<br /> A. 2.<br /> B. 7.<br /> C. 1.<br /> D. 6.<br /> Câu 2. Hầu hết phân đạm amoni : NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các<br /> muối amoni này<br /> A. bị thủy phân tạo môi trường bazơ.<br /> B. không bị thủy phân.<br /> C. bị thủy phân tạo môi trường trung tính.<br /> D. bị thủy phân tạo môi trường axit.<br /> Câu 3. Tìm câu sai trong những câu sau?<br /> A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.<br /> B. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.<br /> C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.<br /> D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.<br /> Câu 4. Cho dung dịch X gồm NaHCO3 : 0,1 mol và K2CO3 0,1 mol tác dụng với 120 ml ddịch Ca(OH)2 1 M<br /> thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br /> A. 20.<br /> B. 12.<br /> C. 15.<br /> D. 14.<br /> Câu 5. Phát biểu không chính xác là<br /> A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.<br /> B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .<br /> C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.<br /> D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br /> Câu 6. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp<br /> các dung dịch theo chiều pH tăng dần là<br /> A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.<br /> B. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.<br /> C. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa.<br /> D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.<br /> Câu 7. Phát biểu nào sâu đây sai?<br /> A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.<br /> B. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3.<br /> C. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.<br /> D. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3.<br /> Câu 8. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?<br /> A. AgNO3, Cu(NO3)2.<br /> B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.<br /> C. AgNO3, Hg(NO3)2.<br /> D. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.<br /> Câu 9. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng<br /> xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là<br /> A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn.<br /> B. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn.<br /> C. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.<br /> D. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.<br /> Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để<br /> khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau<br /> đây là tốt nhất<br /> A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.<br /> B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.<br /> C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.<br /> D. nút ống nghiệm bằng bông khô.<br /> Câu 11. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau:<br /> A. Na3PO4, NH3, Na2CO3.<br /> B. KOH, NaH2PO4, NH3.<br /> C. NaOH, Na2CO3, NaCl.<br /> D. Na2SO4, NaOH, NH3.<br /> Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> Câu 12. Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá<br /> trị của V là<br /> A. 3,36 lít ; 2,24 lít.<br /> B. 2,24 lít ; 3,36 lít.<br /> C. A. 2,24 lít ; 4,48 lít.<br /> D. 22,4 lít ; 3,36 lít.<br /> Câu 13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O<br /> và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :<br /> A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br /> B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br /> C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br /> D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.<br /> Câu 14. Cho các chất: (1) O2 ; (2) dd NaOH ; (3) Mg ; (4) dd Na2CO3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) Al ;<br /> (9) ZnO ; (10) H2O ; (11) NaHCO3 ; (12) KMnO4 ; (13) HNO3 ; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng<br /> trực tiếp được với bao nhiêu chất ?<br /> A. 5.<br /> B. 8.<br /> C. 6.<br /> D. 7.<br /> Câu 15. Cho 19,2 g kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH<br /> dư vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị<br /> của m là<br /> A. 48,0 gam.<br /> B. 24,3 gam.<br /> C. 24,0 gam.<br /> D. 30,6 gam.<br /> Câu 16. Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số<br /> muối axit là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 6.<br /> Câu 17. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để<br /> A. sản xuất axit nitric.<br /> B. tổng hợp NH3.<br /> C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.<br /> D. tổng hợp phân đạm.<br /> Câu 18. Nhận định nào sau đây sai?<br /> A. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.<br /> B. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.<br /> C. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.<br /> D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br /> Câu 19. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?<br /> A. Fe2(SO4)3 và KOH.<br /> B. CaCl2 và Na2SO4.<br /> C. CaF2 và H2SO4.<br /> D. CH3COOK và BaCl2.<br /> Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:<br /> A. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br /> B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓.<br /> C. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO.<br /> D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl.<br /> Câu 21. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?<br /> A. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.<br /> B. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.<br /> C. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.<br /> D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.<br /> Câu 22. Các nhận xét sau:<br /> (1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.<br /> (2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.<br /> (3) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.<br /> (4) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn<br /> cho cây.<br /> (5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.<br /> (6) Amophot là một loại phân bón phức hợp.<br /> Số nhận xét sai là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 23. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là<br /> Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0