TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 - HỌC KÌ I.<br />
TỔ HÓA HỌC<br />
I. CHƯƠNG: SỰ ĐIỆN LI<br />
1. Viết phương trình điện li của các chất sau:<br />
FeCl3;CH3COOK; NH4NO3; NaHCO3; KHS.<br />
2. Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12 M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Tính pH của dung dịch thu được.<br />
3. Một dd chứa a mol Na+, 0,02mol NO3- , 0,01 mol HCO3-. Tính a .<br />
Nếu cô cạn dung dịch trên thì thu được bao nhiêu gam muối khan.<br />
4. Viết phương trình hóa học sau ở dạng phân tử cho phản ứng có phương trình ion rút gọn:<br />
a. H+ + OH- →H2O.<br />
b. Ba2+ + SO42- →BaSO4<br />
2+<br />
2b. Fe + S →FeS<br />
d. 2H+ + CO32- →CO2 + H2O .<br />
5. Trộn 100 ml dung dịch HCl có pH =2 với 200 ml dd NaOH có pH=13 thu được dd A. Tính CM của các chất<br />
có trong dung dịch sau phản ứng.<br />
6. Dung dịch A có các ion ; Na+, NH4+, SO42--.Cho 100 g dd tác dụng với dd NaOH dư thu được 4,48l khí (đktc),<br />
nếu thêm tiếp dung dịch BaCl2 thu được 46,6 g kết tủa.Cô cạn dung dịch A được bao nhiêu gam muối khan?<br />
7. Dung dịch X gồm 0,1 mol H+, z mol Al3+, t mol NO3- và 0,02 mol SO42-. Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M<br />
và Ba(OH)2 0,1 M vào X. Sau khi các pư kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Tính z,t?<br />
8. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn cho các phản ứng sau:<br />
a) Na2CO3 + Ba(OH)2<br />
b) Fe(OH)2 + HCl<br />
c) NaHCO3 + NaOH<br />
II. CHƯƠNG NITƠ –PHOTPHO<br />
1.Viết phương trình phản ứng<br />
a) CuO + HNO3<br />
b) KH2PO4 + KOH c) Na3PO3 + AgNO3 d) Al + HNO3 ( sản phẩm khử là N2)<br />
2. Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thì có 6,72 lít (đktc) khí NO bay ra. Tính<br />
khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp.( NO là sản phẩm khử duy nhất)<br />
3. Cho 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít HNO3 loãng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí NO và N2O.<br />
Biết tỉ khối hơi của hỗn hợp khí so với H2 là 19,2.( không có sản phẩm khử nào khác)<br />
Tính số mol khí tạo ra.Tính CM dung dịch axit ban đầu.Tính khối lượng muối tạo thành.<br />
4. Cho dung dịch có chứa 39,2g H3PO4 vào dd có chứa 44g NaOH. Tính klượng mỗi muối thu được sau khi cô<br />
cạn dung dịch?<br />
5. Phân supephot phat đơn thường chỉ có 20% P2O5.Tính hàm lượng % của canxi đihidrophotphat có trong<br />
phân đó<br />
6. Phân kali KCl sản xuất từ quặng sinvinit thường chỉ có 72,9% KCl. Tính độ dinh dưỡng của phân ?<br />
7. Hòa tan hoàn toàn 12,42g Al bằng ddịch HNO3 loãng dư,thu được dung dịch X và 1,344 lit(đkc) hỗn hợp khí<br />
Y chỉ gồm N2 và N2O.Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn. Tính m?<br />
8. Cho 3,36 gam Mg tan trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch A chứa 21,52 gam muối và 0,448<br />
lit Khí B (đktc). Tìm khí B?<br />
III. CHƯƠNG: CACBON - SILIC<br />
1. Sục 2,24 lít CO2 vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được bao nhiêu gamkết<br />
tủa<br />
2. Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đkc) vào 500ml Ca(OH)2 1M thấy có 25g kết tủa. Gía trị của V ?<br />
3. Sục V (lít) CO2 (đkc) vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 9,85g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi cho dung dịch<br />
H2SO4 dư vào nước lọc 1,65g kết tủa nữa. Gía trị của V ?<br />
4. Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào<br />
dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo<br />
thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là bao nhiêu ?<br />
5. Dung dịch X chứa các ion: Ca2+ , Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X<br />
phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung<br />
Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất<br />
rắn khan. Giá trị của m là ?<br />
IV. CHƯƠNG: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ.<br />
1. Đốt cháy 0,282 gam hợp chất hữu cơ X, cho sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl 2 khan và KOH dư. Thấy<br />
bình đựng CaCl2 tăng thêm 0,194 gam còn bình đựng KOH tăng thêm 0,8 gam. Mặt khác nếu đốt cháy 0,186<br />
gam chất X thì thu được 22,4 ml khí N2 (ở đktc). Biết rằng hợp chất X chỉ chứa một nguyên tử nitơ. Xác định<br />
công thức phân tử của hợp chất X ?<br />
2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ chứa C, H, Cl sinh ra 0,22 gam CO2, 0,09 gam H2O. Mặt khác khi xác<br />
định clo trong hợp chất đó bằng dung dịch AgNO3 người ta thu được 1,435 gam AgCl. Tỉ khối hơi của hợp chất<br />
so với hiđro bằng 42,5. Xác định công thức phân tử của hợp chất X ?<br />
3. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X (C, H, N) bằng lượng không khí vừa đủ (gồm 1/5 thể tích O2, còn<br />
lại là N2) được khí CO2 , H2O và N2. Cho toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy có<br />
39,4 gam kết tủa, khối lượng dung dịch giảm đi 24,3 gam. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 34,72 lít (đktc).<br />
Biết d X O 2 < 2. Tìm CTPT của X ?<br />
4. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần dùng 10,08 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm<br />
cháy (gồm CO2, H2O và N2) qua bình đựng dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy khối lượng bình tăng 23,4 gam và có<br />
70,92 gam kết tủa. Khí thoát ra khỏi bình có thể tích 1,344 lít (đktc). Công thức phân tử của X ?:<br />
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO<br />
ĐỀ 1:<br />
Câu 1. Cacbon phản ứng được với nhóm chất nào dưới đây ?<br />
A. Fe2O3, CaO, CO2, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br />
B. CO2, H2O lạnh, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, CaO.<br />
C. CO2, Al2O3, Ca, CaO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc.<br />
D. Fe2O3, MgO, CO, HNO3, H2SO4 đặc.<br />
Câu 2. Để phòng nhiễm độc CO, là khí không màu, không mùi, rất độc người ta dùng chất hấp thụ là<br />
A. than hoạt tính.<br />
B. đồng (II) oxit và mangan oxit.<br />
C. đồng (II) oxit và magie oxit.<br />
D. đồng (II) oxit và than hoạt tính.<br />
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá:<br />
Các chất X, Y, Z lần lượt là<br />
A. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4.<br />
B. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4.<br />
C. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4.<br />
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4.<br />
Câu 4. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với<br />
cả dung dịch HCl, và dung dịch NaOH là<br />
A. 4.<br />
B. 6.<br />
C. 7.<br />
D. 5.<br />
Câu 5. Chất nào sau đây không dẫn điện được ?<br />
A. KCl rắn, khan.<br />
B. NaOH nóng chảy.<br />
CaCl<br />
nóng<br />
chảy.<br />
C.<br />
D. HBr hòa tan trong nước.<br />
2<br />
Câu 6. Theo Areniut phát biểu nào sau đây đúng?<br />
A. chất có chứa nhóm OH- là hidroxit.<br />
B. chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.<br />
C. chất có chứa 2 nhóm OH- là hiđroxit lưỡng tính.<br />
D. chất có chứa hiđro trong phân tử là axit.<br />
Câu 7. Trộn 100ml dung dịch KOH 0,3M với 100ml dung dịch HNO3 có pH = 1, thu được 200ml dung dịch<br />
A. Trị số pH của dung dịch A là<br />
A. 13,0.<br />
B. 1,0.<br />
C. 0,7.<br />
D. 13,3.<br />
Câu 8. Thành phần chính của quặng photphorit là<br />
A. Ca(H2PO4)2.<br />
B. Ca3(PO4)2.<br />
C. CaHPO4.<br />
D. NH4H2PO4.<br />
Câu 9. Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch<br />
A. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.<br />
B. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-; NO3-.<br />
2+<br />
+<br />
2+<br />
C. Ca , K , Cu , OH , Cl .<br />
D. Ag+ , Fe3+, H+, Br-, NO3-, CO32-.<br />
Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
Câu 10. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là<br />
A. KNO2, O2.<br />
B. KNO2, NO2.<br />
C. KNO2, NO2, O2.<br />
D. K2O, NO2, O2.<br />
Câu 11. Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ<br />
A. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.<br />
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.<br />
C. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.<br />
D. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...<br />
Câu 12. Một dung dịch có chứa Na+ 0,4 mol, NH4+ x mol, SO42- 0,2 mol, Cl- 0,1 mol và NH4+ x mol. Cho 200<br />
ml dung dịch Ba(OH)2 vào dd trên và đun nóng thu được 23,3 gam kết tủa và V lít khí NH3 bay ra (đktc). Giá<br />
trị của V là<br />
A. 5,60 lít.<br />
B. 2,24 lít.<br />
C. 3,36 lít.<br />
D. 4,48 lít.<br />
Câu 13. Cấu tạo hoá học là<br />
A. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br />
B. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br />
C. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br />
D. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.<br />
Câu 14. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?<br />
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.<br />
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.<br />
C. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.<br />
D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.<br />
Câu 15. Trong các phát biểu sau đây có bao nhiêu phát biểu sai?<br />
(a) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.<br />
(b) Trong phòng thí nghiệm nhiệt phân muối amoninitrat để điều chế N2.<br />
(c) Thành phần của dung dịch NH3 gồm: NH3, H2O, NH4+, OH-.<br />
(d) NH3 là khí không màu, không mùi tan nhiều trong nước.<br />
A. 3.<br />
B. 4.<br />
C. 5.<br />
D. 2.<br />
Câu 16. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H5Cl là<br />
A. 4.<br />
B. 3.<br />
C. 6.<br />
D. 5.<br />
Câu 17. Thuốc nổ đen là hỗn hợp của các chất nào sau đây ?<br />
A. KClO3, C và S.<br />
B. KNO3, C.<br />
C. KNO3, C và S.<br />
D. KClO3, C.<br />
Câu 18. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 10 lít dung dịch Ca(OH)2, ta thu được 4 gam kết tủa. Vậy nồng độ<br />
mol/l của dung dịch Ca(OH)2 là<br />
A. 0,008M.<br />
B. 0,006M.<br />
C. 0,007M.<br />
D. 0,002M.<br />
Câu 19. Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?<br />
A. NH4HCO3.<br />
B. CaCO3.<br />
C. (NH4)2SO4.<br />
D. NH4NO2.<br />
Câu 20. Cho m gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng, thu được 0,224 lít(đktc) hỗn hợp khí X gồm<br />
N2O và NO. Tỉ khối của X so với hiđro bằng 18,5. Giá trị của m là<br />
A. 0,495 gam.<br />
B. 0,6075 gam.<br />
C. 0,405 gam.<br />
D. 0,27 gam.<br />
Câu 21. Chỉ dùng dung dịch chất nào dưới đây để phân biệt 3 dung dịch không màu : (NH4)2SO4, NH4Cl và<br />
Na2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn ?<br />
A. AgNO3.<br />
B. BaCl2.<br />
C. NaOH.<br />
D. Ba(OH)2.<br />
Câu 22. Chọn câu sai trong các mệnh đề sau?<br />
A. Điều chế NH3 bằng cách nhiệt phân muối amoni.<br />
B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng.<br />
C. Khí NH3 tác dụng với oxi có (xt, to) tạo khí NO.<br />
D. NH3 được dùng để sản xuất HNO3.<br />
Câu 23. Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl,<br />
NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là<br />
A. 7 và 5.<br />
B. 8 và 5.<br />
C. 7 và 6.<br />
D. 8 và 6.<br />
<br />
<br />
Câu 24. Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: H OH H2O<br />
Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
A. H 2SO4 Mg(OH)2 .<br />
C. CH3COOH NaOH .<br />
<br />
B. H 2S KOH .<br />
D. HNO3 +Ca(OH)2.<br />
<br />
ĐỀ 2:<br />
Câu 1. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H2SO4<br />
0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là<br />
A. 2.<br />
B. 7.<br />
C. 1.<br />
D. 6.<br />
Câu 2. Hầu hết phân đạm amoni : NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp cho các loại đất ít chua là do các<br />
muối amoni này<br />
A. bị thủy phân tạo môi trường bazơ.<br />
B. không bị thủy phân.<br />
C. bị thủy phân tạo môi trường trung tính.<br />
D. bị thủy phân tạo môi trường axit.<br />
Câu 3. Tìm câu sai trong những câu sau?<br />
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.<br />
B. Do phân tử nitơ có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.<br />
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính phi kim yếu nhất.<br />
D. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.<br />
Câu 4. Cho dung dịch X gồm NaHCO3 : 0,1 mol và K2CO3 0,1 mol tác dụng với 120 ml ddịch Ca(OH)2 1 M<br />
thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là<br />
A. 20.<br />
B. 12.<br />
C. 15.<br />
D. 14.<br />
Câu 5. Phát biểu không chính xác là<br />
A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.<br />
B. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .<br />
C. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.<br />
D. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.<br />
Câu 6. Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/lit: CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH. Thứ tự sắp xếp<br />
các dung dịch theo chiều pH tăng dần là<br />
A. KHSO4; CH3COOH; CH3COONa; NaOH.<br />
B. CH3COOH; CH3COONa; KHSO4; NaOH.<br />
C. KHSO4; CH3COOH; NaOH; CH3COONa.<br />
D. CH3COOH; KHSO4; CH3COONa; NaOH.<br />
Câu 7. Phát biểu nào sâu đây sai?<br />
A. Dung dịch Na3PO4 có môi trường kiềm, làm quỳ tím ngả màu xanh.<br />
B. Ag3PO4 là kết tủa không tan trong HNO3.<br />
C. Tất cả các muối điphotphat đều tan trong nước.<br />
D. Thuốc thử để nhận biết ion photphat (có trong dung dịch muối) là AgNO3.<br />
Câu 8. Khi nhiệt phân, dãy muối rắn nào dưới đây đều sinh ra kim loại?<br />
A. AgNO3, Cu(NO3)2.<br />
B. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.<br />
C. AgNO3, Hg(NO3)2.<br />
D. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.<br />
Câu 9. Dẫn luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, ZnO nung nóng. Sau khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, chất rắn thu được là<br />
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe, Zn.<br />
B. Al2O3, Cu, Fe, Mg, Zn.<br />
C. Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO, Zn.<br />
D. Al, Fe, Cu, Mg, Zn.<br />
Câu 10. Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành phản ứng của kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc. Để<br />
khí tạo thành trong phản ứng thoát ra ngoài môi trường ít nhất (ít gây độc hại nhất) thì biện pháp xử lí nào sau<br />
đây là tốt nhất<br />
A. nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.<br />
B. nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.<br />
C. nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch Ca(OH)2.<br />
D. nút ống nghiệm bằng bông khô.<br />
Câu 11. Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm chất nào sau:<br />
A. Na3PO4, NH3, Na2CO3.<br />
B. KOH, NaH2PO4, NH3.<br />
C. NaOH, Na2CO3, NaCl.<br />
D. Na2SO4, NaOH, NH3.<br />
Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />
Câu 12. Sục V lít CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa. Giá<br />
trị của V là<br />
A. 3,36 lít ; 2,24 lít.<br />
B. 2,24 lít ; 3,36 lít.<br />
C. A. 2,24 lít ; 4,48 lít.<br />
D. 22,4 lít ; 3,36 lít.<br />
Câu 13. Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O<br />
và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :<br />
A. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br />
B. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br />
C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br />
D. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.<br />
Câu 14. Cho các chất: (1) O2 ; (2) dd NaOH ; (3) Mg ; (4) dd Na2CO3 ; (5) SiO2 ; (6) HCl ; (7) CaO ; (8) Al ;<br />
(9) ZnO ; (10) H2O ; (11) NaHCO3 ; (12) KMnO4 ; (13) HNO3 ; (14) Na2O. Cacbon đioxit có thể phản ứng<br />
trực tiếp được với bao nhiêu chất ?<br />
A. 5.<br />
B. 8.<br />
C. 6.<br />
D. 7.<br />
Câu 15. Cho 19,2 g kim loại M tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được 4,48 lít khí NO (đktc). Cho NaOH<br />
dư vào dung dịch thu được, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị<br />
của m là<br />
A. 48,0 gam.<br />
B. 24,3 gam.<br />
C. 24,0 gam.<br />
D. 30,6 gam.<br />
Câu 16. Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số<br />
muối axit là<br />
A. 5.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 6.<br />
Câu 17. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để<br />
A. sản xuất axit nitric.<br />
B. tổng hợp NH3.<br />
C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.<br />
D. tổng hợp phân đạm.<br />
Câu 18. Nhận định nào sau đây sai?<br />
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, photpho đỏ chuyển dần thành photpho trắng.<br />
B. Photpho trắng rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da.<br />
C. Trong photpho trắng các phân tử P4 liên kết với nhau bằng lực Van de Van yếu.<br />
D. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.<br />
Câu 19. Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch ?<br />
A. Fe2(SO4)3 và KOH.<br />
B. CaCl2 và Na2SO4.<br />
C. CaF2 và H2SO4.<br />
D. CH3COOK và BaCl2.<br />
Câu 20. Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng sau:<br />
A. 4P + 5O2 → P2O5 và P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.<br />
B. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 2H3PO4 + 3CaSO4↓.<br />
C. 3P + 5HNO3 + 2H2O → 3H3PO4 + 5NO.<br />
D. 2P + 5Cl2 → 2PCl5 và PCl5 + 4H2O → H3PO4 + 5HCl.<br />
Câu 21. Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?<br />
A. NH4Cl, NH4NO3, NH4NO2.<br />
B. NH4Cl, CH3COONH4, (NH4)2CO3.<br />
C. NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3.<br />
D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.<br />
Câu 22. Các nhận xét sau:<br />
(1) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.<br />
(2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.<br />
(3) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.CaSO4.<br />
(4) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn<br />
cho cây.<br />
(5) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.<br />
(6) Amophot là một loại phân bón phức hợp.<br />
Số nhận xét sai là<br />
A. 2.<br />
B. 4.<br />
C. 1.<br />
D. 3.<br />
Câu 23. Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là<br />
Tổ Hóa học Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br />
<br />