NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 11- HỌC KÌ 1<br />
Năm học 2014- 2015<br />
A. Ngữ pháp<br />
UNIT 1: FRIENDSHIP<br />
Các cấu trúc với động từ nguyên thể có “to”<br />
1- It + be + adj. ( + O ) + to V<br />
2- ….. some/ any/ much/ many/ little/ few/ plenty + N/ something +<br />
<br />
to V<br />
<br />
3- …… too + adj. ( + for O ) + to V<br />
4- want/ ask/ agree/ begin/ choose/ decide/ manage/ expect/ mean/ seem / start/ permit … + to V<br />
5- “To infinitive” chỉ mục đích của hành động<br />
Các cấu trúc với động từ nguyên dạng<br />
1- watch/ hear/ see/ feel/ smell/ sound/ listen/ notice + O + V-bare/ing<br />
2- let/ make + O + V-bare<br />
3. after modal verbs, would rather, had better, be going to + V-bare<br />
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES<br />
Ôn tập các thì của động từ, đặc biệt là các thì quá khứ và sự hoà hợp các thì quá khứ<br />
Thì hiện tại thường dùng đặc biệt khi kể lại các sự việc ở quá khứ<br />
UNIT 3: A PARTY<br />
Phân biệt các động từ/ cấu trúc sử dụng với to-V, V-ing,<br />
Cách sử dụng dạng bị động với “to be PII/ being +PII”<br />
Unit 4: VOLUNTEER WORK<br />
Phân biệt danh động từ và hiện tại phân từ<br />
Cách nối/ rút gọn câu khi có cùng chủ ngũ, sử dụng V-ing/ PII<br />
Unit 6: COMPETITION<br />
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, sử dụng cấu trúc câu với “to-v/ v-ing”<br />
<br />
UNIT 7: WORLD POPULATION<br />
Câu điều kiện, từ/ cấu trúc diễn đạt điều kiện<br />
Cách chuyển các loại câu điều kiện từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp<br />
<br />
B. Đọc và từ vựng<br />
Các từ vựng và chủ đề liên quan từ UNIT 1- UNIT 7<br />
Dạng bài tập: Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa/ tìm từ thích hợp để hoàn thành câu/ điền từ vào chỗ trống…<br />
Bài tập về phát âm, trọng âm<br />
Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi/ chọn đáp án đúng theo nội dung đoạn văn/ T-F/ chọn đáp án để<br />
điền vào chỗ trống…<br />
C. Viết<br />
Viết tự luận: Chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, dùng cấu trúc với to-v, v-ing/ câu điều kiện<br />
Viết thư cảm ơn/ miêu tả/ thư mời/ thư trả lời (dạng thân mật và trong trọng)<br />
Phát hiện và sửa lỗi sai<br />
<br />