intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

151
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018 để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 10 năm 2017-2018

  1. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10 Môn : Tin Học 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 CHƯƠNG I: MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN CỦA TIN HỌC I. LÝ THUYẾT     1. Khái niệm về thông tin, dữ liệu và cách biểu diễn thông tin trên máy tính? ́ ức năng  và các bộ phận chính của máy tính     2. Biêt ch     3. Khái niệm  bài toán, thuật toán và cách biểu diễn thuật toán bằng liệt kê      4. Khái niệm ngôn ngữ lập trình     5. Các bước cơ bản khi giải bài toán trên máy tính     6. Khái niệm và các loại phần mềm máy tính     7. Ảnh hưởng của tin học đối với xã hội, những vấn đề thuộc văn hóa và pháp luật trong xã hội tin học hóa.   II. PHẦN TRẮC NGHIỆM     (Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng)     Câu 1:  Biểu diễn số 1101012 theo dạng nào sau đây là đúng  A  1x2­5 + 1x2­4 + 0x2­3 + 1x2­2 + 0x2­1 + 1x20. B  1x25 + 1x24 + 0x23 + 1x22 + 0x21 + 1x20. C  1x2­5 + 0x2­4 + 1x2­3 + 0x2­2 + 1x2­1 + 1x20. D  1x25 + 0x24 + 1x23 + 0x22 + 1x21 + 1x20. Câu 2:  Có bài toán: “Cho độ dài 2 cạnh là a và  b của hình chữ nhật ABCD.Tính diện tích S của hình chữ nhật ABCD?  ”Input và Output của bài toán  là: A  Input : a, b , S; Output: S B  Input : a, b ; Output: S C  Input : a; Output: b D  Input : s ; Output: a, b Câu 3:  Trình tự để giải bài toán trên máy tính là A  xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình, hiệu chỉnh, viết tài liệu. B  xác định bài toán, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, hiệu chỉnh, viết chương trình, viết tài liệu. C  xác định bài toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, viết chương trình. D  xác định bài toán, viết chương trình, lựa chọn hoặc thiết kế thuật toán, hiệu chỉnh, viết tài liệu. Câu 4:  Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A  Thiết bị vào dùng để đưa thông tin vào máy tính. B  Bộ nhớ trong dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ ngoài. C  CPU là thành phần quan trọng nhất của máy tính, đó là thiết bị chính thực hiện và điều khiển việc thực  hiện chương trình. D  Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ lâu dài dữ liệu và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Câu 5:  Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?                                                                                       A  Tìm giá trị lớn nhất của dãy  B  Tính tổng các số dương của dãy  C  Tính tổng dãy số D  Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy Câu 6:  Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A  Dữ liệu trong tin học là thông tin mà con người phải tìm cách biểu diễn thông tin để máy tính nhận  biết và xử lí được.  B  Dữ liệu trong tin học là thông tin mà con người cầm nắm được. C  Dữ liệu trong tin học là mã hoá của thông tin trong máy tính. D  Dữ liệu trong tin học là cái mang thông tin và đó có thể là các dấu hiệu, các cử chỉ hành vi. Trang 1/6
  2. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10 Câu 7:  Output của bài toán là A  thuật toán B  thông tin vào C  mã hóa thông tin  D  thông tin ra  Câu 8:  Phát biểu nào sau đây là SAI? A  Trong tin học, bài toán là một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện. B  Thuật toán để giải một bài toán là một dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác  định sao cho sau khi thực hiện dãy thao tác ấy, từ Output của bài toán, ta nhận được Input cần tìm. C  Có hai cách để mô tả thuật toán đó là liệt kê các bước và sơ đồ khối. D  Khi dùng máy tính giải bài toán ta cần xác định Input và Output. Câu 9:  Một thuật toán bao gồm các tính chất: A  Tính đúng đắn, tính logic, tính dừng. B  Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn. C  Tính dừng, tính xác định, tính logic. D  Tính xác định, tính logic, tính đúng đắn. Câu 10:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A  Các thành tựu tin học được áp dụng ở hầu hết các lĩnh vực hoạt động của xã hội. B  Sự phát triển của tin học làm cho xã hội có nhiều nhận thức mới về cách tổ chức các hoạt động. C  Mọi hoạt động chân tay của con người được thay thế hoàn toàn bằng máy tính, con người chủ yếu  đầu tư vào lao động trí óc. D  Hướng tới một xã hội không cần cơ quan trụ sở, làm việc tại nhà, phối hợp làm việc thông qua hệ  thống máy tính. Câu 11:  Thuật toán là A  cách giải một bài toán, sao cho từ Output ta được Input cần tìm. B  dãy các thao tác để máy tính thực hiện, sao cho từ Input ta được Output cần tìm C  dãy hữu hạn các thao tác được sắp xếp theo một trình tự xác định, sao cho sau khi thực hiện dãy thao  tác đó từ Input ta được Output cần tìm. D  cách để hướng dẫn máy tính làm việc. Câu 12:  Các thành phần chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: A  CPU, màn hình, ổ đĩa cứng, bàn phím và chuột.     B  CPU, bộ nhớ ngoài và màn hình. C  CPU, bộ nhớ trong, màn hình, bàn phím và chuột.     D  CPU, bộ nhớ trong,  thiết bị vào/ ra, bộ nhớ ngoài. Câu 13:  Phát biểu nào sau đây là đúng về RAM? A  RAM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm.  B  RAM có dung lượng nhỏ hơn ROM. C  Thông tin trong RAM sẽ bị mất khi tắt máy. D  Thông tin trong RAM không bị mất khi tắt máy.  Câu 14:  Nguyên lí hoạt động của máy tính căn bản vẫn dựa trên  A  nguyên lí lưu trữ chương trình. B  nguyên lí truy cập theo địa chỉ. C  nguyên lí điều khiển bằng chương trình. D  nguyên lí Phôn Nôi – man. Câu 15:  Thông tin là A  dữ liệu của máy tính.                                   B  tin tức thu nhận được qua các phương tịên truyền thông. C  các tín hiệu vật lí                                   D  những hiểu biết có thể có được về một thực thể nào đó. Câu 16:  CPU là... ? A  bộ điều khiển.  B  thiết bị vào. C  phần cứng. D  bộ nhớ trong.  Câu 17:  Trong tin học, dữ liệu là..? A  các số liệu. B  các thông tin. C  dãy bit biểu diễn thông tin trong máy tính. D  biểu diễn thông tin dạng văn bản.  Trang 2/6
  3. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10 Câu 18:  Số 5610 được biểu diễn trong hệ cơ số 2 là: A  110100 B  110011 C  111000 D  101101.  Câu 19:  Bộ nhớ trong gồm những bộ phận nào? A  CD và ROM B  RAM và CPU  C  RAM và ROM.  D  RAM và CD Câu 20:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A  Ngôn ngữ máy là ngôn ngữ duy nhất để viết chương trình mà máy tính trực tiếp hiểu và thực hiện  được. B  Mỗi chương trình viết bằng ngôn ngữ khác muốn thực hiện được trên máy tính phải được dịch sang  ngôn ngữ máy bằng chương trình dịch. C  Ngôn ngữ bậc cao là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ máy, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại  máy cụ thể. D  Hợp ngữ cho phép người lập trình sử dụng một số từ (thường là viết tắt các từ tiếng Anh) để thể hiện  các lệnh cần thực hiện. Câu 21:  Input của bài toán giải phương trình bậc ba ax3 + bx2 + cx + d = 0 là A  a, b, c. B  a, b, c, d. C  x, a, b, c, d. D  x, a, b, c. Câu 22:  Thuật toán sau dùng để giải quyết bài toán nào?                                                                                         A  Tính tổng các số chẵn của dãy. B  Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy. C  Tính tổng các số dương của dãy. D  Tìm giá trị lớn nhất của dãy. Câu 23:  Hãy xác định Input và Output của bài tóan “Cho 3 cạnh a,b,c của tam giác ABC, tính diện tích S của  tam giác đó“ A  Input: S, a, b, c. Output: tam giác ABC. B  Input: Tam giác. Output: S. C  Input: a, b, c. Output: S. D  Input: a, b, c. Output:  tam giác ABC. Câu 24:  Cho thuật toán sau:                                                   A  110 B  100 và 10 C  100 D  10   Câu 25:  Trong các phát biểu sau, phát biểu nào SAI? A  Nhờ có máy tính mà việc giải các bài toán khoa học kĩ thuật trở nên đơn giản, nhanh hơn với chi phí  thấp. B  Với sự trợ giúp của máy tính, con người có những quy trình công nghệ tự động hóa linh hoạt, chuẩn  xác, chi phí thấp, hiệu quả và đa dạng. C  Nhờ có máy tính mà việc soạn thảo một văn bản trở nên nhanh chóng, tiện lợi và dễ dàng. D  Mọi tiết học có sử dụng máy tính đều tốt hơn các tiết học thông thường. Câu 26:  Phần mềm hệ thống là A  phần mềm giúp giải quyết các công việc hằng ngày.                 B  giúp sử dụng máy tính thuận tiện  hơn. C  được viết theo đơn đặt hàng.                      D  phần mềm tạo môi trường làm việc cho các phần mềm  khác. Câu 27:  Trong phạm vi tin học, ta có thể quan niệm bài toán  là A  một công việc tính tóan. B  một việc nào đó ta muốn máy tính thực hiện. C  một vấn đề cần được giải quyết.  D  một số công việc cần phải thực hiện. Câu 28:  Ngôn ngữ lập trình là A  ngôn ngữ dùng để viết chương trình cho máy tính thực hiện được. B  công cụ để con người điều khiển máy tính. C  ngôn ngữ giúp máy tính hiểu con người D  ngôn ngữ mà cả máy tính và con người đều hiểu Câu 29:  Phần mềm soạn thảo văn bản WORD là phần mềm Trang 3/6
  4. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10 A  được viết theo đơn đặt hàng                  B  ứng dụng                      C  hệ thống                     D  công cụ Câu 30:  Phát biểu nào sau đây là đúng về ROM? A  Thông tin trong ROM không bị mất khi tắt máy.    B  ROM có dung lượng nhỏ hơn đĩa mềm. C  ROM có dung lượng lớn hơn RAM.    D  Thông tin trong ROM sẽ bị mất khi tắt máy. Câu 31:  Bộ nhớ ngoài là bộ nhớ A  là thiết bị điều khiển việc thực hiện chương trình.    B  lưu trữ dữ liệu tạm thời,  dữ liệu bị mất khi tắt máy. C  chỉ cho phép đọc dữ liệu.   D  lưu trữ lâu dài dữ liệu  và hỗ trợ cho bộ nhớ trong. Câu 32:  Ngôn ngữ lập trình bao gồm: A  Ngôn ngữ máy, hợp ngữ và ngôn ngữ bậc cao.            B  Hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao. C  Ngôn ngữ máy, ngôn ngữ bậc cao.            D  Ngôn ngữ máy, hợp ngữ.  Câu 33:  Trên Internet A  chúng ta cũng phải có ý thức và tuân thủ theo pháp luật                               B  ta muốn làm gì thì làm. C  mọi thông tin đều miễn phí.                                         D  có tất cả những gì ta cần.  Câu 34:  Bộ nhớ trong dùng để …? A  lưu trữ thông tin cần thiết để máy tính họat động và dữ liệu trong qúa trình xử lí. B  lưu trữ thông tin lâu dài. C  đưa thông tin ra. D  nhập thông tin vào. Câu 35:  Phát biểu nào SAI khi nói về CPU? A  Còn gọi là bộ xử lí trung tâm  B  Gồm hai đơn vị chính là CU và ALU. C  Dùng để đưa dữ liệu từ máy ra ngoài.  D  Giữ nhiệm vụ xử lí thông tin và điều khiển hệ  thống. Câu 36:  Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau? A  Các mặt hoạt động chính của xã hội trong thời đại tin học hoá sẽ được điều hành với sự hỗ trợ của  các mạng máy tính, các hệ thống tin học lớn. B  Xã hội văn hoá có những quy định và điều luật để bảo vệ thông tin và xử lí các tội phá hoại thông tin. C  Nền tin học của một quốc gia được gọi là phát triển nếu phần lớn công dân của họ biết sử dụng máy  tính, biết trao đổi thông tin trên mạng máy tính toàn cầu Internet tính. D  Sự phát triển của tin học làm cho xã hội có nhiều nhận thức mới về cách tổ chức các hoạt động Câu 37:  Trong hệ nhị phân N = 110101, giá trị của N trong hệ thập phân bằng A  53 B  106 C  43 D  102  Câu 38:  Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống? A  Hệ điều hành Windows 98. B  Chương trình Turbo Pascal 7.0. C  Microsoft Word. D  Bảng tính Excel. Câu 39:  Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? A  Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. B  Tin học là môn học nghiên cứu, phát triển máy tính điện tử. C  Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử. D  Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. CHƯƠNG II: HỆ ĐIỀU HÀNH I. LÝ THUYẾT     1. Khái niệm hệ điều hành.     2. Khái niệm và các thao tác với tệp/ thư mục/ cây thư mục và qui tắc đặt tên     3. Biết các thao tác nạp hệ điều hành. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM  Trang 4/6
  5. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10    (Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng)     Câu 40:  Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ  A  trong RAM.  B  trong ROM. C  trong CPU. D  trên bộ nhớ ngoài. Câu 41:  Phát biểu nào sau đây là đúng? A  Thư mục có thể chứa tệp và thư mục con.              B  Ổ đĩa gọi là tệp. C  Thư mục là thành phần nhỏ nhất chứa thông tin.              D  Tệp có thể chứa thư mục và tệp con. Câu 42:  Hệ điều hành là A  chương trình quản lí hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. B  có mặt từ lúc bật máy cho đến khi tắt máy.  C  một phần mềm ứng dụng được cài đặt khi sử dụng máy tính. D  bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính. Câu 43:  Phát biểu nào sau đây là đúng? A  Không thể tự cài máy in B  Có thể tạo ra các thư mục mới hoặc tệp mới ngay trên màn hình nền C  Không thể thay đổi ảnh nền và độ phân giải của màn hình nền D  Không thể tạo ra các thư mục mới ngay trên màn hình nền Câu 44:  Để thoát khỏi chương trình ứng dụng đang được kích họat, ta: A  Nhấn tổ hợp phím Shift + F4. B  Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. C  Nhấn tổ hợp phím Tab + F4.  D  Chọn File\Delete. Câu 45:  Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về hệ điều hành? A  Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức thành một hệ thống. B  Hệ điều hành đảm bảo tương tác giữa thiết bị với người dùng, giữa thiết bị với các chương trình thực  hiện trên máy và tổ chức việc thực hiện các chương trình. C  Hệ điều hành là bộ chương trình xử lí lệnh của máy tính. D  Hệ điều hành là chương trình quản lí hệ thống và điều khiển mọi hoạt động của máy tính. Câu 46:  Hệ điều hành là phần mềm A  ứng dụng B  hệ thống  C  công cụ  D  tiện ích Câu 47:  Giả sử có 1 tệp VANBAN.DOC được lưu trữ trong thư mục TINHOC của ổ đĩa C:\ Đường dẫn tới  tệp là: A  C:\TINHOC\VANBAN.DOC B  C:\VANBAN.DOC  C  C:/TINHOC/VANBAN.DOC D  C:\VANBAN.DOC\TINHOC  Câu 48:  Trong Hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây là SAI quy tắc? A  Tinhoc.ppt  B  Bai_tap.pas C  A*b?.doc D  My  computer Câu 49:  Để tắt máy tính đúng quy trình khi không sử dụng nữa: A  Chọn Start/ Shutdown/ Shutdown/ OK. B  Nhấn nút Power trên thân máy. C  Chọn Start/ Shutdown/ Restart/ OK. D  Chọn Shutdown/ Start/ OK. Câu 50:  Phát biểu nào sau đây là đúng? A  Hệ điều hành được khởi động trong khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. B  Hệ điều hành được khởi động  khi thực hiện một chương trình ứng dụng. C  Hệ điều hành được khởi động trước khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. D  Hệ điều hành được khởi động sau khi các chương trình ứng dụng được thực hiện. Câu 51:  Câu nào SAI trong các câu dưới đây? A  Trong 1 thư mục có thể chứa tệp hoặc thư mục trùng tên với thư mục mẹ. B  Hai thư mục cùng tên phải nằm trong hai thư mục mẹ khác nhau C  Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau D  Hai tệp cùng tên phải nằm trong cùng 1 thư mục Câu 52:  Để tạo thư mục mới trên màn hình nền Trang 5/6
  6. GV: Nguyễn Cẩm Thạch                                                                                    Đề cương ôn thi HK I – Tin học 10 A  nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn Folder\New. B  mở My Computer\Control panel, chọn New Folder. C  nháy nút phải chuột trên màn hình nền, chọn New\Folder. D  nháy chuột trên màn hình nền, chọn Folder\New. Câu 53:  Trong HĐH Windows, tên tệp nào sau đây là không hợp lệ? A  thi!@#$%^  B  Học­thi C  3 + 2 = 5 D  Lop: 10 Câu 54:  Phần mềm soạn thảo văn bản WORD là phần mềm A  công cụ B  tiện ích C  ứng dụng D  hệ thống Câu 55:  Phần mở rộng của tệp thường thể hiện A  kích thước của tệp. B  kiểu tệp. C  tên thư mục chứa tệp.  D  ngày / giờ thay đổi tệp. Câu 56:  Trong hệ điều hành windows tên tệp được quy định: A  Tên tệp không quá 8 kí tự    B  Tên tệp không quá 255 kí tự và không có khoảng trắng C  Phần mở rộng không quá 3 kí tự và không được chứa khoảng trắng D  Tên tệp không quá 255 kí tự  và có hoặc không có khoảng trắng Câu 57:  Để đổi tên một thư mục A  nháy chuột đúp tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới. B  nháy nút trái chuột vào tên thư mục,chọn Rename, gõ tên mới. C  nháy chuột vào tên thư mục, chọn Rename, gõ tên mới. D  nháy nút phải chuột vào tên thư mục,chọn Rename, gõ tên mới. Câu 58:  Trong hệ điều hành windows, tên tệp nào sau đây  là hợp lệ? A  Ha?noi.TXT. B  Bai\tap.PAS. C  Điểm9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2