intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Tóa· lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:72

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập HK 1 môn Tóa· lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Tóa· lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hàm Thuận

Đề cương HK1_Khối 11 năm học 2017 – 2018<br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> <br /> MÔN TOÁN - KHỐI 11<br /> A. TRẮC NGHIỆM<br /> Phần 1. Đại số và Giải tích<br /> Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào có tập xác định là <br /> <br /> 2<br /> x<br /> <br /> A. y  sin 3x  4cos x<br /> <br /> B. y  sin<br /> <br /> C. y  tan x  1<br /> <br /> D. y  cot 2 x  1<br /> <br /> Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y  cos x<br /> A. 0 ;   <br /> B. 0 ;   <br /> Câu 2: Tìm điều kiện xác định của hàm số y <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B. x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. R \ 0<br /> <br /> C. R<br /> <br /> 1  sin x<br /> cos x<br /> <br />  k<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> D. x  k<br /> <br />  k 2<br /> <br /> 2 sin x  1<br /> 1  cos x<br /> <br /> <br /> A. x  k 2<br /> B. x  k<br /> C. x   k D. x   k 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 4: Khẳng định nào sau đây là đúng:<br /> <br /> Câu 3: Tìm điều kiện xác định của hàm số y <br /> <br /> A. cos x  1  x <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k<br /> <br /> C. cos x  1  x  k 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5: Tìm điều kiện xác định của hàm số y  5 tan  2x    2<br /> 3<br /> <br />  k<br /> 5<br /> <br /> A. x  <br /> B. x <br /> C. x   k<br />  k<br /> 6 2<br /> 12<br /> 2<br /> 1  sin x<br /> Câu 6: Tìm điều kiện xác định của hàm số y <br /> sin x  1<br /> 3<br /> <br /> A. x <br /> B. x  k 2<br /> C. x   k 2<br />  k 2<br /> 2<br /> 2<br /> 1  3cos x<br /> Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y <br /> 10 sin x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> k <br /> A.  x  R x   k <br /> C.  x  R x <br /> <br /> 2<br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> B. x  R x  k 2 <br /> Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số y <br /> <br />  <br /> <br /> , k  <br />  2<br /> <br /> <br /> 5<br /> <br /> k<br /> 12<br /> 2<br /> <br /> D. x    k 2<br /> <br /> sin 3x  4<br /> :<br /> 2 cos 2 x  1<br /> <br />  <br /> <br />  k , k   <br />  3<br /> <br />  <br /> <br /> C. D   \    k , k   <br />  6<br /> <br /> <br /> A. D   \ k .<br /> <br /> D. x <br /> <br /> D. x  R x  k <br /> <br />  2<br /> <br />  k 2 , k   <br />  3<br /> <br />  <br /> <br /> D. D   \    k 2 , k   <br />  3<br /> <br /> <br /> A. D   \  <br /> <br /> Câu 9. Tìm tập xác định của hàm số y <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> 2<br /> <br /> D. cos x  0  x   k 2<br /> 2<br /> <br /> B. cos x  0  x <br /> <br /> B. D   \ <br /> <br /> cos x  5<br /> cot x<br /> <br /> <br />  k , k   <br /> 2<br /> <br /> <br /> B. D   \ <br /> Trang 1<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 11 năm học 2017 – 2018<br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> <br />  <br /> <br /> , k  <br />  4<br /> <br /> <br /> C. D   \ k , k  <br /> <br /> D. D   \  k .<br /> <br /> Câu 10. Tìm tập xác định của hàm số y  tan 2 x  1<br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k , k  <br /> 2<br /> 4<br /> <br /> <br /> <br /> C. D   \   k , k   <br /> 4<br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> <br />   k , k  <br /> 2<br /> 4 2<br /> <br />  1<br /> <br /> D. D   \    k , k   <br /> 4 2<br /> <br /> <br /> A. D   \ <br /> <br /> Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y <br /> <br /> B. D   \ <br /> <br /> sin 3 x  2<br /> cos x  1<br /> <br /> A. D   \   k 2 , k  <br /> C. D   \   k , k  <br /> Câu 12: Chu kỳ của hàm số y = tanx là:<br /> <br /> <br /> <br /> B. D   1;1<br /> D. D   \ 1<br /> <br /> <br /> <br /> D. k , k  Z<br /> 4<br /> Câu 13: Hàm số lượng giác nào dưới đây có đồ thị đối xứng qua Oy<br /> A. y=sinx<br /> B. y=cosx<br /> C. y=tanx<br /> D. y=cotx<br /> Câu 14: Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?<br /> Xét trên TXĐ thì<br /> A. Hàm số y=cosx là hàm số lẻ<br /> B. Hàm số y=sinx là hàm số lẻ<br /> C. Hàm số y=tanx là hàm số lẻ<br /> D. Hàm số y=cotx là hàm số lẻ<br /> Câu 15: Cho biết khẳng định nào sau đây là đúng? Xét trên TXĐ thì<br /> A. Hàm số lượng giác có TGT là [-1;1]<br /> B. Hàm số y=cosx có TGT là [-1;1]<br /> C. Hàm số y=tanx có TGT là [-1;1]<br /> D. Hàm số y=cotx có TGT là [-1;1]<br /> Câu 16. Tìm GTLN, GTNN của hàm số y  1  4 cos 5 x<br /> A. 5 và -3<br /> B. -5 và 3<br /> C. 1 và -1<br /> D. <br /> Câu 17. Tập giá trị của hàm số y  3  sin x.cos x là:<br /> A.<br /> <br /> B. 2<br /> <br /> 5 7<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5 7<br /> C.  2;4 <br />  2 2<br /> Câu 18. Tìm tập giá trị của hàm số y  2  2cos 2 x<br /> A.  0; 2<br /> B.  2;4<br /> C.  0;4<br /> A.  ; <br /> 2 2<br /> <br /> D.  2;4 <br /> <br /> B.  ; <br /> <br /> D. <br /> <br /> Câu 19. Tìm GTNN, GTLN của hàm số y  sin 2 x  cos 2 x<br /> A.  2 và 2<br /> <br /> B. 2 và 2<br /> <br /> D. <br /> <br /> C. 0 và 2<br /> <br /> Câu 20. Tìm GTNN, GTLN của hàm số y  3 sin x  cos x<br /> <br /> 3 1<br /> C. <br /> D. 3  1 và  3  1<br /> Câu 21. Tìm GTLN của hàm số : y  3 cos x  sin x<br /> A. 2<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 22. Tìm điều kiện của tham số m để phương trình: cosx  sinx  m có nghiệm<br /> A.  2 và 2<br /> <br /> B. 0 và<br /> <br /> A. 1  m  1<br /> B. 0  m  2<br /> C. m tùy ý.<br /> Câu 23. Tìm GTNN của hàm số y  sin x  cos x<br /> A. 0<br /> B.  2<br /> C. 2<br /> Câu 24. Giải phương trình: sin x  2 sin5x  cos x<br /> A. Vô nghiệm<br /> C. x <br /> <br /> <br /> 16<br /> <br /> <br /> <br /> k<br />  k<br /> , x<br /> <br /> , k <br /> 2<br /> 16<br /> 3<br /> <br /> D. 1<br /> <br /> k<br />  k<br /> , x <br /> , k <br /> 16 2<br /> 8<br /> 3<br />  k<br />  k<br /> D. x <br /> <br /> , x <br /> , k <br /> 16 4<br /> 8 6<br /> B. x <br /> <br /> Trang 2<br /> <br /> <br /> <br /> D.  2  m  2<br /> <br /> <br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 11 năm học 2017 – 2018<br /> Câu 25. Giải phương trình<br /> <br /> A. x <br /> <br /> <br /> 4<br /> <br /> k<br /> <br /> k<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br /> k<br /> x<br /> <br /> <br /> k<br /> x<br /> <br />  k<br /> <br /> <br /> <br /> 24<br /> 2<br /> 24<br /> 2<br /> 24<br /> 2<br /> 24<br /> B. <br /> C. <br /> D. <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> 5<br /> <br /> <br /> <br />  x  5  k<br /> k<br /> x<br /> k<br /> x<br /> k<br /> <br /> <br /> <br /> 24<br /> 2<br /> <br /> 24<br /> 2<br /> <br /> 24<br /> 2<br /> 24<br /> 1<br /> x <br /> Câu 26. Giải phương trình cos     <br /> 2<br /> 2 3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  x  3  k 2<br />  x  3  k 4<br /> x<br />  k 4<br />  x  2  k 4<br /> <br /> A. <br /> B. <br /> C.<br /> D. <br /> 3<br /> <br />  x  2  k 4<br />  x   2  k 2<br />  x   2  k 4<br /> x  2  k 4<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> 3<br />  <br /> 3<br /> <br /> Câu 27. Giải phương trình tan  x   <br />  12  2<br /> <br /> x <br /> A. <br /> x <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> sin 4x <br /> <br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> C. x <br /> <br /> 4<br /> Câu 28. Giải phương trình sin 3 x  cos5 x  0<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x  16  k 4<br />  x  16  k 4<br /> A. <br /> B. <br /> x     k <br />  x     k<br /> <br /> <br /> 16<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> 4<br /> <br />  k<br /> <br /> D. Kết quả khác<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  x   16  k 4<br />  x  16  k 4<br /> C. <br /> D. <br />  x     k<br />  x    k<br /> <br /> <br /> 4<br /> 4<br /> 3x  <br /> Câu 29. Tìm các nghiệm thuộc khoảng  0;2  của phương trình tan<br />  3<br /> 5<br /> 2<br /> 7<br /> 13<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D. không có nghiệm<br /> 9<br /> 9<br /> 9<br /> Câu 30. Giải phương trình 2sin 2 x  sin x  3  0<br /> A. k<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> C.<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. <br /> <br /> 2<br /> 2<br /> Câu 31. Giải phương trình cos x  sin x  1  0<br /> A. <br /> <br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> <br />  k<br /> <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 32. Phương trình tan x  tan x  2  0 có bao nhiêu nghiệm:<br /> A. 0<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> Câu 33. Giải phương trình: 2sin 2x  2cos2x= 2<br /> <br /> 5<br /> <br />  k , x   k , k  <br /> 6<br /> 6<br /> 5<br /> <br /> 13<br /> <br /> C. x <br />  k , x <br />  k , k  <br /> 24<br /> 24<br /> Câu 34. Giải phương trình : 3 cos x  sin x  1<br /> <br /> <br />  x  k 2<br />  x  6  k 2<br /> A. <br /> B. <br />  x     k 2<br />  x     k 2<br /> 6<br /> <br /> <br /> 2<br /> A. x <br /> <br /> D. <br /> <br /> D.<br /> <br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br /> <br />  k<br /> <br /> D. vô số<br /> <br /> 5<br />  k , k  <br /> 12<br /> 12<br /> 5<br /> 13<br /> D. x <br />  k 2 , x <br />  k 2 , k  <br /> 12<br /> 12<br /> B. x <br /> <br /> <br /> <br /> C. x  <br /> <br /> Trang 3<br /> <br />  k , x <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br /> <br /> D. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 11 năm học 2017 – 2018<br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> Câu 35. Tìm điều kiện để phương trình : m.sin x  3cos x  5 có nghiệm<br /> <br />  m  4<br /> <br /> B. m  4<br /> <br /> A. <br /> m  4<br /> <br /> C. m  34<br /> <br /> Câu 36. Phương trình nào sau đây vô nghiệm:<br /> A. sin x  cos x  3<br /> C. 3 sin 2 x  cos 2 x  2<br /> <br /> D. 4  m  4<br /> <br /> B. cos x  3sin x  1<br /> D. 2sinx + 3cosx = 1<br /> <br /> 3 cos x  sin x  1<br /> <br /> Câu 37. Giải phương trình<br /> <br />  x  k 2<br /> A. <br />  x     k 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> B. x  <br /> <br /> <br /> 6<br /> <br />  k 2<br /> <br /> C. x  <br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  k 2<br /> <br /> <br /> <br />  x  6  k 2<br /> D. <br />  x     k 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 38. Điều kiện để phương trình m.sin x  3cos x  5 có nghiệm là :<br /> <br />  m  4<br /> <br /> A. m  34<br /> <br /> C. m  4<br /> <br /> B. <br /> m  4<br /> <br /> D. 4  m  4<br /> <br /> Câu 39. Từ các chữ số 2,3,5,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau?<br /> A.178<br /> B.58<br /> C.80<br /> D.120<br /> Câu 40. Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số khác nhau được<br /> lập ra từ các chữ số trên ?<br /> A. 252<br /> B. 504<br /> C. 729<br /> D. 224<br /> Câu 41. Từ các chữ số 0,2,3,5,6,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số?<br /> A.3058<br /> B.2058<br /> C.8012<br /> D.12020<br /> Câu 42. Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5 ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau :<br /> A.480<br /> B.300<br /> C.240<br /> D.200<br /> Câu 43. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số mà cả 2 chữ số đều là số chẵn:<br /> A.12<br /> B.16<br /> C.20<br /> D.24<br /> Câu 44. Từ các chữ số 2,3,4,5,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?<br /> A.378<br /> B.280<br /> C.180<br /> D.1200<br /> Câu 45. Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Hỏi có bao nhiêu số chẵn có hai chữ số lập ra từ các chữ số đã<br /> cho?<br /> A. 40<br /> B. 21<br /> C. 32<br /> D. 24<br /> Câu 46. Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số<br /> khác nhau mà bắt đầu bởi 12.<br /> A. 60<br /> B. 2100<br /> C. 2160<br /> D. 160<br /> Câu 47. Từ các số 0,1,2,3,4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 9:<br /> A.24<br /> B.18<br /> C.16<br /> D.12<br /> Câu 48. Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và nhất thiết phải có<br /> chữ số 1:<br /> A.240<br /> B. 180<br /> C. 120<br /> D.Kết quả khác<br /> Câu 49. Cho các chữ số 1;2;3…;9. Hỏi có bao nhiêu cách lập số có 6 chữ số mà số 1 xuất hiện 3 lần, các<br /> chữ số còn lại xuất hiện không quá 1 lần.<br /> A. 2400<br /> B. 6720<br /> C. 400<br /> D. 1120<br /> Câu 50. Số các số có 4 chữ số chọn từ 1,2,3,4 mà 1, 2 không đứng cạnh nhau là:<br /> A.24<br /> B.18<br /> C.12<br /> D.6<br /> Câu 51. Một hộp có chứa các bi kích thước khác nhau gồm 9 bi đỏ, 6 bi xanh, 5 bi vàng.Số cách chọn<br /> 12 bi có đủ 3 màu là:<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> 12<br /> A. C20<br /> B. A20<br /> C. C20<br />  C15<br />  C14<br />  A15<br />  A14<br /> <br /> 12<br /> D. A20<br /> <br /> Câu 52. Một tổ có 6 học sinh, trong đó có 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp<br /> các học sinh trong tổ thành một hàng dọc sao cho nam, nữ đứng xen kẽ nhau?<br /> A. 36<br /> B. 42<br /> C. 102<br /> D. 72<br /> Câu 53. Một tổ có 10 học sinh, trong đó có 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp<br /> xếp các học sinh trong tổ quanh một bàn tròn sao cho nam, nữ ngồi xem kẽ nhau?<br /> Trang 4<br /> <br /> Đề cương HK1_Khối 11 năm học 2017 – 2018<br /> Trường THPT Hàm Thuận Bắc<br /> A. 2880<br /> B. 2240<br /> C. 30120<br /> D. 28800<br /> Câu 54. Hai đơn vị thi đấu cờ tướng A và B lần lượt có 5 người và 6 người. Cần chọn ra mỗi đơn vị 3<br /> người để ghép cặp thi đấu với nhau. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện như thế?<br /> A. 1200<br /> B. C53 .C63<br /> C. A53 .C63<br /> D. C53. A63<br /> Câu 55. Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Người ta muốn chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư<br /> và dán 3 tem thư đó lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao nhiêu cách làm như<br /> vậy?<br /> A. 200<br /> B. 30<br /> C. 300<br /> D. 50<br /> Câu 56. Có 4 sách Toán khác nhau, 3 sách Lí khác nhau, 2 sách Hóa khác nhau.Muốn sắp vào 1 kệ dài<br /> các cuốn sách cùng môn kề nhau, 2 loại Toán và Lí phải kề nhau thì số cách sắp xếp là :<br /> A. 4!3!2!<br /> B. 2(4!3!2!)<br /> C. 3(4!3!2!)<br /> D. 4(4!3!2!)<br /> Câu 57. Có 5 món quà khác nhau, thầy giáo muốn chọn ra 3 món để tặng cho 3 học sinh, mỗi học sinh<br /> một món thì số cách là :<br /> A. 3!<br /> B. A53<br /> C. 3A53<br /> D. 3!A53<br /> Câu 58. Một tổ có 12 học sinh. Thầy giáo có 3 đề kiểm tra khác nhau.Cần chọn 4 học sinh cho mỗi đề<br /> kiểm tra. Hỏi có mấy cách chọn ?<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> A. C12<br /> B A12<br /> C. A12<br /> D. C12<br /> .C84<br /> . A84 .<br /> .C84<br /> .3!<br /> Câu 59. Một chi đoàn có 20 đoàn viên, trong đó có 1 cặp anh em sinh đôi.Cần chọn 5 đoàn viên đi công<br /> tác sao cho cặp sinh đôi không đồng thời có mặt thì số cách chọn là :<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> 5<br /> A. C20<br /> B. C20<br /> C. C20<br /> D. A20<br />  C185<br /> 2<br />  C183<br />  A18<br /> Câu 60. Gieo 3 đồng xu phân biệt đồng chất. Gọi A biến cố” Có đúng hai lần ngửa”. Tính xác suất của<br /> biến cố A<br /> A.<br /> <br /> 7<br /> 8<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3<br /> 8<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 8<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 8<br /> <br /> Câu 61. Trong một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi, tính xác suất để<br /> được ít nhất 2 bi vàng được lấy ra.<br /> A.<br /> <br /> 37<br /> 455<br /> <br /> B.<br /> <br /> 22<br /> 455<br /> <br /> C.<br /> <br /> 50<br /> 455<br /> <br /> D.<br /> <br /> 121<br /> 455<br /> <br /> Câu 62. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của các biến cố sau. A” Tổng<br /> số chấm suất hiện là 7”<br /> A.<br /> <br /> 6<br /> 36<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> C.<br /> <br /> 5<br /> 18<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> Câu 63. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số. Tính xắc suất để số được chọn có hai chữ số<br /> giống nhau.<br /> A. 0,1<br /> B. 0.3<br /> C. 0.7<br /> D. 0.9<br /> Câu 64. Một hộp chứa 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp đó. Tính xắc<br /> suất để viên bi lấy ra có màu đỏ.<br /> A.<br /> <br /> 5<br /> 11<br /> <br /> B.<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> 3<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> 4<br /> <br /> Câu 65. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tìm xác suất để có 5 tấm<br /> thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10.<br /> A. 0,1<br /> <br /> B.<br /> <br /> 48<br /> 105<br /> <br /> C. 0.17<br /> <br /> D.<br /> <br /> 99<br /> 667<br /> <br /> 5<br /> <br /> Câu 66. Hệ số của số hàng chứa x trong khai triển của  x  3 là:<br /> A. -90<br /> <br /> B. 405<br /> <br /> C. 243<br /> <br /> D. 15<br /> n<br /> <br /> Câu 67. Số hạng thức k  1 trong khai triển của nhị thức  a  b  là:<br /> A. Cnk 1a nb k<br /> <br /> B. Cnk a nk b k<br /> <br /> C. Cnk a nk b n<br /> <br /> D. Cnnk a nb k<br /> <br /> 6<br /> <br /> Câu 68. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của  x  2  là:<br /> A. -160<br /> B. 160<br /> C. 60<br /> Trang 5<br /> <br /> D. 240<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2