intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

59
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1 để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2014-2015 - THPT Thuận Thành Số 1

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1<br /> ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2014 – 2015<br /> PHẦN I: ĐẠI SỐ<br /> CHƯƠNG I: TẬP HỢP – MỆNH ĐỀ<br /> Bài 1.<br /> 1/<br /> <br /> Tìm tất cả các tập con của tập hợp sau: 2,3, c, d<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Tìm tất cả các tập con của tập C  x  N x  4 có 3 phần tử<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Cho 2 tập hợp A  1;2;3;4;5 và B  1;2. Tìm tất cả các tập hợp X thỏa mãn điều kiện: B  X  A .<br /> <br /> Bài 2. Tìm A  B; A  B;A \ B;B \ A<br /> <br /> <br /> <br /> 1/<br /> <br /> A là tập hợp các số tự nhiên lẻ không lớn hơn 10; B  x  Z * x  6<br /> <br /> 2/<br /> <br /> A   8;15  ,B  10;2013<br /> <br /> 4/<br /> <br /> A   ;4, B  1; <br /> <br /> 3/<br /> <br /> A  2;, B   1;3<br /> <br /> 5/<br /> <br /> A  x  R  1  x  5; B  x  R 2  x  8<br /> <br /> 3/<br /> <br /> y<br /> <br /> CHƯƠNG II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ BẬC HAI<br /> Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số<br /> 1/<br /> <br /> y<br /> <br />  3x<br /> x2<br /> <br /> 2/<br /> <br /> 5/<br /> <br /> y  2x  1  4  3x<br /> <br /> 8/<br /> <br /> y<br /> <br /> x<br /> x2<br /> <br /> <br /> <br /> 5x 2<br />  x 2  6x  5<br /> <br /> y   2x  3<br /> <br /> 6/<br /> <br /> 9/<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> 2x<br /> x 1<br /> <br /> 3x<br /> x4<br /> <br /> 4/<br /> <br /> y<br /> <br /> 2x  5<br /> <br /> 3  x <br /> <br /> 5x<br /> <br /> 5x<br /> 2x  5<br /> 7/ y <br /> x<br /> 3<br /> x  3x  10<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 3x<br /> 10/<br /> x 1<br /> 2<br /> <br /> y  2x  1 <br /> <br /> x3<br /> x<br /> <br /> 1<br /> <br /> 11/<br /> <br /> y<br /> <br /> 2x  5  3<br /> x4<br /> x5<br /> 12/ y  2<br /> 13/ y  2<br /> 2<br /> x  4x  5<br /> x x<br /> x x 2  x 1<br /> 2x  2x<br /> x 1<br /> <br /> 15/<br /> <br /> y<br /> <br /> 18/<br /> <br /> y  3 x2 <br /> <br /> 16/<br /> <br /> 1<br /> 19/<br /> 3  2x<br /> <br /> x  1  3  2x<br /> 17/<br /> x 1<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> x 2  4 5  2x<br /> 3  xx  2 <br /> <br /> 20/<br /> <br /> 14/<br /> <br /> y<br /> <br /> y<br /> <br /> y  3 x  2  x2  1<br /> 1 x<br /> x2  x<br /> 2x  3<br /> x x2<br /> 2<br /> <br /> Bài 4. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số:<br /> 1/<br /> <br /> y  4x 3  3x 2/<br /> <br /> 4/<br /> <br /> y<br /> <br /> 7/ y <br /> <br /> y  x 4  3x 2  1 3/<br /> <br /> 2x 4  3x 2  2x  1<br /> x 1<br /> <br /> 2x 3  x<br /> 8/ y <br /> x 2<br /> <br /> 5/<br /> <br /> y<br /> <br /> y  x4  2 x  5<br /> <br /> x 4  2x 2  3<br /> x x3  x<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 5x  2  5x  2<br /> 2x  2x<br /> 9/ y <br /> x 1<br /> x2  2<br /> <br /> 6/<br /> <br /> 10/ y <br /> <br /> y<br /> <br /> x2  x2<br /> x<br /> <br /> 1  2x  1  2x<br /> 4x<br /> <br /> Bài 5. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số:<br /> 1/<br /> <br /> y  3x  2<br /> <br /> 2/<br /> <br /> y  2x  5<br /> <br /> Bài 6. Xác định a, b để đồ thị hàm số y  ax  b sau:<br /> 1/<br /> <br /> Đi qua hai điểm A0;1 và B 2;3 <br /> <br /> 2/<br /> <br /> 2<br /> Đi qua C4;3  và song song với đường thẳng y   x  1<br /> 3<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Đi qua D1;2 và có hệ số góc bằng 2<br /> <br /> 4/<br /> <br /> 1<br /> Đi qua E4;2 và vuông góc với đường thẳng y   x  5<br /> 2<br /> <br /> 5/<br /> <br /> Cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  3 và đi qua M  2;4<br /> <br /> 6/<br /> <br /> Cắt trục tung tại điểm có tung độ là – 2 và đi qua N(3;1)<br /> <br /> Bài 7. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:<br /> 1/<br /> <br /> y  x 2  4x  3<br /> <br /> 2/<br /> <br /> y  x 2  x  2<br /> <br /> 3/<br /> <br /> y  x 2  2x  3<br /> <br /> 2/<br /> <br /> y  x  3 và y   x 2  4x  1<br /> <br /> 4/<br /> <br /> y  x 2  2x<br /> <br /> Bài 8. Tìm tọa độ giao điểm của các đồ thị hàm số sau:<br /> 1/<br /> <br /> y  x  1 và y  x 2  2x  1<br /> <br /> Bài 9. Xác định parabol y  ax 2  bx  1 biết parabol đó:<br /> 1/<br /> <br /> Đi qua hai điểm A 1;2 và B 2;11<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Có đỉnh I 1;0<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Qua M 1;6 và có trục đối xứng có phương trình là x  2<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Qua N 1;4 có tung độ đỉnh là 0<br /> <br /> Bài 10. Tìm parabol y  ax 2  4x  c , biết rằng parabol đó:<br /> 2<br /> <br /> 1/<br /> <br /> Đi qua hai điểm A1;2 và B 2;3<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Có đỉnh I  2;2<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Có hoành độ đỉnh là – 3 và đi qua điểm P 2;1<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Có trục đối xứng là đường thẳng x  2 và cắt trục hoành tại điểm 3;0<br /> <br /> Bài 11. Xác định parabol y  ax 2  bx  c , biết rằng parabol đó:<br /> 5<br /> , cắt trục tung tại điểm A(0;2) và đi qua điểm B 2;4<br /> 6<br /> <br /> 1/<br /> <br /> Có trục đối xứng x <br /> <br /> 2/<br /> <br /> Có đỉnh I( 1;4) và đi qua A(3;0)<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Đi qua A(1;4) và tiếp xúc với trục hoành tại x  3<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Có đỉnh S2;1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 1<br /> <br /> 5/<br /> <br /> Đi qua ba điểm A(1;0), B( 1;6), C(3;2)<br /> <br /> CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH<br /> Bài 12. Giải các phương trình sau:<br /> 4/ 3x 2  5x  7  3x  14<br /> <br /> 1/<br /> <br /> x  3  x  1  x  3 2/ x  2  2  x  1 3/ x x  1  2 x  1<br /> <br /> 5/<br /> <br /> x4  2<br /> <br /> 9/<br /> <br /> 4x  7  2x  5 10/<br /> <br /> 13/<br /> <br /> x 2  6x  9  2x  1 14/ 4   x 2  3x  2  3x 15/ 2x  1  x  3  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 6/ x  1 x 2  x  6  0 7/<br /> <br /> 3x 2  1<br /> x 1<br /> <br /> x 2  2x  1  x  1 11/<br /> <br /> <br /> <br /> 4<br /> x 1<br /> <br /> 8/<br /> <br /> x 2  3x  4<br /> <br /> x  4x  4  3<br /> <br />  x4<br /> <br /> x  2x  16  4 12/ 9x  3x  2  10<br /> <br /> 16/ 3x  10  x  2  3x  2 17/ x 2  3x  x 2  3x  2  10 18/<br /> 19/<br /> <br /> x4<br /> <br /> 3 x 2  5x  10  5x  x 2<br /> <br /> x 2  x  3  5  0 20/ x  3x  2  2 x 2  x  4  10  0<br /> <br /> Bài 13. Giải các phương trình sau:<br /> 1/<br /> <br /> x 1<br /> 3x<br /> <br /> 4<br /> 2x  2 2x  3<br /> <br /> 2/<br /> <br /> x  1 2x  1<br /> <br /> 30<br /> x 1 x 2<br /> <br /> 3/<br /> <br /> 2x  5 3x  1<br /> <br /> 1<br /> x 1<br /> x 1<br /> <br /> 4/<br /> <br /> 2x  4 x  3<br /> <br /> 3<br /> x  1 2x  1<br /> <br /> Bài 14. Giải các phương trình sau:<br /> 1/<br /> <br /> 2x  3  5<br /> <br /> 5/<br /> <br /> 2x  4  x  1 6/<br /> <br /> 9/<br /> <br /> x2  2 x  2  4  0<br /> <br /> 13/<br /> <br /> 2x 2  5x  4  2x  1 14/<br /> <br /> 2/<br /> <br /> 2x  1  x  3 3/<br /> <br /> 2x  5  3x  2<br /> <br /> 4/ x  3  2x  1<br /> <br /> 2x  2  x 2  5x  6 7/ x  2  3x 2  x  2 8/ 2x 2  5x  5  x 2  6x  5<br /> <br /> 10/<br /> <br /> x 2  4x  2  x  2 11/ 4x 2  2x  1  4x  11<br /> <br /> 12/<br /> <br /> x 2  1  4x  1<br /> <br /> 3x 2  x  4 x  2  8  0<br /> <br /> Bài 15. Giải các phương trình sau:<br /> 1/ x 4  3x 2  4  0 2/ 2x 4  x 2  3  0 3/ 3x 4  6  0<br /> <br /> 4/  2x 4  6x 2  0<br /> 3<br /> <br /> Bài 16. Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m 2  3m  0 . Định m để phương trình:<br /> 1/<br /> <br /> Có 2 nghiệm phân biệt<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Có nghiệm<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Có một nghiệm bằng – 1 và tính nghiệm còn lại<br /> <br /> 5/<br /> <br /> Có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 3x 1  x 2   4x 1 x 2<br /> <br /> 6/<br /> <br /> Có hai nghiệm thỏa x 1  3x 2<br /> <br /> Bài 17. Cho phương trình x 2  m  1x  m  2  0<br /> 1/<br /> <br /> Giải phương trình với m  8<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x 12  x 22  9<br /> <br /> Bài 18.<br /> 1<br /> 3<br /> x 1<br /> <br /> 1/<br /> <br /> Chứng minh rằng với mọi x  1 ta có 4x  5 <br /> <br /> 2/<br /> <br /> Chứng minh rằng: 4  3x <br /> <br /> 3/<br /> <br /> Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  1  3x <br /> <br /> 4/<br /> <br /> Với x  4 hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: B  x <br /> <br /> 4<br /> 1<br />  7, x <br /> 1  3x<br /> 3<br /> 3<br /> với mọi x  2<br /> 2x<br /> 1<br /> x4<br /> <br /> Bài 19.<br /> 1/<br /> <br /> Chứng minh rằng: x  15  x   4, x  1;5<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất của hàm số : y  (3  x)(2  x) với mọi  2  x  3<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: y  x 4  x 2 với  2  x  2<br /> <br /> 4<br /> 4<br /> Bài 20: Cho a, b là các số thực. CMR: a  b <br /> <br /> Bài 21: Cho x, y, z dương thoả mãn:<br /> <br /> CMR:<br /> <br /> ( a  b) 4<br /> .<br /> 8<br /> <br /> 1 1 1<br />   4.<br /> x y z<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> <br /> <br /> 1<br /> 2 x  y  z x  2 y  z x  y  2z<br /> <br /> Bài 22: Cho tam giác ABC có ba cạnh có độ dài là a, b, c thỏa mãn điều kiện: 30ab + 4bc + 1977ca = 2012.abc<br /> Tìm giá trị nhỏ nhất của:<br /> <br /> Q<br /> <br /> 2007 34 1981<br /> <br /> <br /> p a p b p c<br /> <br /> Với<br /> <br /> p<br /> <br /> a b c<br /> 2<br /> 4<br /> <br /> Bài 23: Cho 3 số dương a, b, c. CMR:<br /> <br /> a<br /> b<br /> c<br /> 3<br /> <br /> <br /> <br /> bc ca a b 2<br /> PHẦN 2: HÌNH HỌC<br /> <br /> CHƯƠNG I: VÉCTƠ<br /> Bài 1. Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chứng minh:<br /> 1/<br /> <br /> AB  DC  AC  DB<br /> <br /> 2/<br /> <br /> AB  ED  AD  EB<br /> <br /> 3/<br /> <br /> AB  CD  AC  BD<br /> <br /> 4/<br /> <br /> AD  CE  DC  AB  EB<br /> <br /> 5/<br /> <br /> AC  DE  DC  CE  CB  AB<br /> <br /> 6/<br /> <br /> AD  EB  CF  AE  BF  CD<br /> <br /> Bài 2. Cho tam giác ABC<br /> 1/<br /> <br /> Xác định I sao cho IB  IC  IA  0<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Tìm điểm M thỏa MA  MB  2MC  0<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Với M là điểm tùy ý. Chứng minh: MA  MB  2MC  CA  CB<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện: MA  MB  MC  BA<br /> <br /> Bài 3.<br /> 1/<br /> <br /> Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính AB  AC ; AB  AC<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8, gọi I là trung điểm BC. Tính BA  BI<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Cho tam giác ABC đều, cạnh a, tâm O. Tính AC  AB  OC<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Cho hình chữ nhật ABCD, tâm O, AB = 12a, AD = 5a. Tính AD  AO<br /> <br /> 5/<br /> <br /> Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4, BC = 3, gọi I là trung điểm BC. Tính IA  DI ; IA  IB<br /> <br /> 6/<br /> <br /> Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của BC  AB ; OA  OB<br /> <br /> 7/<br /> <br /> Cho hình vuông ABCD có<br /> <br /> tâm O, cạnh bằng 6<br /> <br /> cm. Tính độ dài các<br /> <br /> vectơ<br /> <br /> sau:<br /> <br /> u  AB  AD; v  CA  DB<br /> Bài 4.<br /> 1/<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD. Gọi I là trung điểm của AB và M là một điểm thỏa IC  3IM . Chứng minh<br /> rằng: 3BM  2BI  BC . Suy ra B, M, D thẳng hàng<br /> <br /> 2/<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng: AB  BC  DB ; DA  DB  DC  0<br /> <br /> 3/<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng minh rằng BC  OB  OA  0<br /> <br /> 4/<br /> <br /> Cho hình bình hành ABCD, gọi I là trung điểm của CD. Lấy M trên đoạn BI sao cho BM = 2MI. Chứng<br /> minh rằng ba điểm A, M, C thẳng hàng<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0