MÔN TOÁN - KHỐI 10<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM<br />
A. ĐẠI SỐ<br />
Câu 1: Cho A [4;7]; B ( ; 2) (3; ) . Tìm A B <br />
A. [4; 2) (3;7] <br />
B. [ 4; 2) (3;7) C. ( ; 2] (3; ) D. ( ; 2) [3; ) <br />
Câu 2: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng <br />
<br />
A. { x / x 1} <br />
<br />
<br />
B. { x / 6 x 2 7 x 1 0} <br />
C. { x / x 2 4 x 2 0} <br />
<br />
D. { x / x 2 4 x 3 0} <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 3: Cho hai tập hợp: A 2;7 và B 4;5 . Tìm A \ B <br />
A. 5;7 <br />
<br />
B. 4; 2 <br />
<br />
D. 2;5 <br />
<br />
C. 4;7 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 4: Liệt kê phân tử của tập hợp B x / x 2 5 x 4 0 <br />
A. B {1; 4} <br />
B. B {1} <br />
C. B {1; 4} <br />
Câu 5: Cho hai tập hợp: A 2; và B ; 2 . Tính A B <br />
A. ; <br />
<br />
B. 2 <br />
<br />
C. 2; <br />
<br />
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số: y <br />
A.<br />
<br />
1; \ 3 <br />
<br />
x 1 <br />
<br />
D. <br />
<br />
1<br />
x3<br />
C. 1; <br />
<br />
B. 1; \ 3 <br />
<br />
D. 1; <br />
<br />
x4<br />
<br />
x 5x 6<br />
B. D \ {1} <br />
C. D (1;6) <br />
<br />
Câu 7: Tìm tập xác định của hàm số y <br />
<br />
D. B {4} <br />
<br />
2<br />
<br />
A. D \{ 1;6} <br />
Câu 8: Hàm số nào sau đây tăng trên R <br />
<br />
<br />
<br />
D. D \ (1;6) <br />
<br />
<br />
<br />
B. y m 2 1 x 3 <br />
<br />
A. y mx 9 <br />
<br />
1 <br />
1<br />
<br />
x 5 <br />
2003 2002 <br />
Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 2 m x 5m đồng biến trên . <br />
A. m 2 <br />
B. m 2 <br />
C. m 2 <br />
D. m 2 <br />
Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số y 2 m x 5m là hàm số bậc nhất <br />
A. m 2 <br />
B. m 2 <br />
C. m 2 <br />
D. m 2 <br />
Câu 11: Tìm m để đồ thị hàm số y (m 1) x 3m 2 đi qua điểm A2;2 <br />
C. y 3x 2 <br />
<br />
D. y <br />
<br />
A. m 2 <br />
B. m 1 <br />
Câu 12: Tìm đỉnh của parabol y x 2 6 x 1 <br />
A. I 3;10 <br />
<br />
B. I 3; 10 <br />
<br />
C. m 2 D. m 0 <br />
C. I 3, 10 <br />
<br />
D. I 3;10 <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 13: Cho (P): y x 2 x 3 . Tìm câu đúng <br />
A. y đồng biến trên ;1 <br />
C. y đồng biến trên ; 2 <br />
<br />
B. y nghịch biến trên ;1 <br />
D. y nghịch biến trên ; 2 <br />
<br />
Câu 14: Cho hàm số y ax b, a 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng <br />
A. Hàm số đồng biến khi a0 <br />
C. Hàm số đồng biến khi a>0 <br />
D. Hàm số đồng biến với mọi a 0 <br />
Câu 15: Đường thẳng đi qua hai điểm A( 1;2) và B (2; 4) có phương trình là <br />
A. x 2 <br />
B. y 2 <br />
C. y 2 x <br />
D. y 2 x 1 <br />
Câu 16: Giá trị nào của a thì đồ thị hàm số y ax 2 4 x 3 đi qua điểm A 1; 2 . <br />
A. a 9 <br />
B. a 1 <br />
C. a 1 <br />
D. a 9 <br />
Câu 17: Trục đối xứng của parabol y 2 x 2 5 x 3 là đường thẳng có phương trình <br />
Trang 1 <br />
<br />
A. x <br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
B. x <br />
<br />
5<br />
<br />
2<br />
<br />
C. x <br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
D. x <br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 18: Hàm số y x 2 3x 5 đạt <br />
A. giá trị lớn nhất khi x <br />
C. giá trị lớn nhất khi x <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
B. giá trị nhỏ nhất khi x <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
D. giá trị nhỏ nhất khi x <br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 19: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào <br />
y<br />
<br />
1<br />
x<br />
<br />
1<br />
<br />
A. y x 2 2 x 1 <br />
<br />
<br />
C. y x 2 2 x 1 <br />
<br />
B. y x 2 2 x <br />
<br />
D. y x 2 2 x <br />
<br />
Câu 20: Tìm giao điểm của parabol (P): y x 2 5 x 4 với trục hoành <br />
A. M(-1; 0) và N(0; - 4) <br />
B. M(0; -1) và N(-4; 0) <br />
C. M(0; -1) và N(0; - 4) <br />
D. M(-1; 0) và N(-4; 0) <br />
Câu 21: Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là , có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đồng biến trên <br />
khoảng nào <br />
y<br />
4<br />
<br />
1<br />
-1<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ( 1; 4) <br />
<br />
x<br />
<br />
<br />
B. (1; ) <br />
<br />
C. ( ; 1) và (1; ) <br />
<br />
D. ( 1;1) <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 22: Tìm tung độ của đỉnh I của Parabol (P): y 2 x 4 x 3 <br />
A. – 1 <br />
B. 1 <br />
C. 5 <br />
D. - 5 <br />
2<br />
Câu 23: Parabol y ax bx 2 đi qua 2 điểm M(1; 5) và N(-2; 8) có phương trình là <br />
A. y x 2 x 2 <br />
<br />
B. y x 2 2 x 2 <br />
<br />
C. y 2 x 2 x 2 <br />
<br />
Câu 24: Tìm khoảng đồng biến của hàm số y x 2 2 x <br />
A. (1; ) <br />
B. ( ; 1) <br />
C. ( 1; ) <br />
<br />
<br />
<br />
D. y 2 x 2 2 x 2 <br />
<br />
<br />
<br />
D. (;1) <br />
<br />
2<br />
<br />
Câu 25: Tìm giao điểm của parabol (P): y x 3 x 2 với đường thẳng y x 1. <br />
A. M(1; 0) và N(3; 2) <br />
B. M(0; -1) và N(-2; - 3) <br />
C. M(-1; 2) và N(2; 1) <br />
D. M(2; 1) và N(0; - 1) <br />
Câu 26: Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình x 2 – 3 x – 1 0. Tính tổng x2 x2 <br />
<br />
1<br />
<br />
A. 10 <br />
B. 8 <br />
C. 11 <br />
4<br />
2<br />
Câu 27: Phương trình x 4 x 3 0 có mấy nghiệm <br />
A. 4 nghiệm <br />
B. 3 nghiệm <br />
C. 2 nghiệm <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
D. 9 <br />
<br />
<br />
<br />
D. 1 nghiệm <br />
<br />
3<br />
3x<br />
Câu 28: Giải phương trình 2 x <br />
<br />
<br />
x 1 x 1<br />
3<br />
2<br />
<br />
A. S = 1; <br />
<br />
B. S = 1 <br />
<br />
3 <br />
2 <br />
<br />
C. S = <br />
<br />
Câu 29: Phương trình x 2 7 x 10 3 x 1 có bao nhiêu nghiệm : <br />
A. 1 <br />
B. 3 <br />
C. 0 <br />
Trang 2 <br />
<br />
D. Kết quả khác <br />
<br />
D. 0 <br />
<br />
Câu 30: Phương trình 2 x 3 x 1 có tập nghiệm là <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. ;4 <br />
<br />
B. 4 <br />
<br />
2<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
D. <br />
<br />
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y x 2 4 x m cắt trục hoành tại 2 <br />
điểm phân biệt <br />
A. m 4 <br />
B. m 4 <br />
C. m 4 <br />
D. m 4 <br />
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m – 1 x 2 3x – 1 0 có nghiệm <br />
A. m <br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
B. m <br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
C. m <br />
<br />
5<br />
<br />
4<br />
<br />
D. m <br />
<br />
5<br />
. <br />
4<br />
<br />
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình ( m 1) x x 5 0 vô nghiệm <br />
A. m 1 <br />
B. m 0 <br />
C. m 0 <br />
D. m 1 <br />
2<br />
Câu 34: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 2( m 1) x m 1 0 có hai nghiệm trái <br />
dấu <br />
A. m 1 <br />
B. m 1 <br />
C. m 1 <br />
D. m 1 <br />
Câu 35: Tìm điều kiện xác định của pt x 2 <br />
<br />
x 2<br />
<br />
x<br />
<br />
0,<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
A. <br />
<br />
x 2<br />
<br />
x<br />
<br />
0,<br />
<br />
2,1<br />
<br />
<br />
B. <br />
<br />
x2<br />
<br />
x 1<br />
B. 2 <br />
<br />
Câu 36: Tập nghiệm của pt<br />
A. 2 <br />
<br />
5<br />
x<br />
<br />
x 1 2<br />
x 2<br />
C. <br />
<br />
x<br />
<br />
0,<br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
D. x 2 <br />
<br />
4<br />
là: <br />
x 1<br />
<br />
Câu 37: Tập nghiệm của pt 2 x x là: <br />
A. <br />
B. 1; 2 <br />
<br />
C. <br />
<br />
D. 2 <br />
<br />
C. 2 <br />
<br />
D. 1 <br />
<br />
Câu 38: Giải phương trình x 3 x 1 3 x <br />
A. x 3 <br />
B. x 3 <br />
C. x 3 <br />
<br />
D. vô nghiệm <br />
<br />
Câu 39: Cho phương trình: x 2 5 x 4 x 4 có bao nhiêu nghiệm <br />
A. 3 nghiệm <br />
B. Vô nghiệm <br />
C. 2 nghiệm <br />
D. 1 nghiệm <br />
2<br />
Câu 40: Cho phương trình x 4 x 3m 0 biết phương trình có một nghiệm x 2 . Tính nghiệm <br />
còn lại và giá trị tham số m <br />
A. x 6; m 6 <br />
B. x 4; m 4 <br />
C. x 4; m 6 <br />
D. x 6; m 4 <br />
Câu 41: Tìm điều kiện của phương trình 3 x <br />
A. x 3 <br />
B. x 1 <br />
<br />
x 1 5 <br />
C. <br />
D. 1 x 3 <br />
2<br />
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình ( m 1) x (4 m 5) x 1 có nghiệm duy <br />
nhất <br />
A. m 1 hoặc m 5 <br />
B. m 1 hoặc m 5 <br />
C. m 1 và m 5 <br />
D. m 1 <br />
Câu 43: Gọi S, P lần lượt là tổng và tích hai nghiệm của phương trình x 2 2 x 3 0 . Khi đó S và P là <br />
A. 2; 3 <br />
B. 2; 3 <br />
C. 2; 3 <br />
D. 2; 3 <br />
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2 x 2 2(2 m 1) x 2m 2 1 0 vô nghiệm <br />
A. m <br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
B. m <br />
<br />
4<br />
<br />
3<br />
<br />
C. m <br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
D. m <br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
Câu 45: Phương trình 2 x 4 2 x 4 0 có bao nhiêu nghiệm ? <br />
A. 0 <br />
B. 1 <br />
C. 2 <br />
D. Vô số <br />
II. HÌNH HỌC<br />
Câu 1: Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần và đủ để I là trung điểm AB <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. AI IB 0 <br />
B. IA IB 0 <br />
C. IA IB <br />
D. AI BI 0 <br />
Trang 3 <br />
<br />
Câu 2: Chọn đẳng thức đúng: <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BC AB CA <br />
B. BA CA BC <br />
C. OC OA CA D. AB CB AC <br />
Câu 3: Cho bốn điểm A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng: <br />
<br />
<br />
A. AB CD AD CB B. AB CD AD BC <br />
<br />
<br />
<br />
B. C. AB CD AC DB <br />
D. AB CD AC BD <br />
<br />
<br />
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Độ dài tổng hai vectơ AB và AC bằng bao nhiêu? <br />
a 3<br />
A. 2a <br />
<br />
<br />
B. a <br />
<br />
C. a 3 <br />
<br />
D. <br />
<br />
2<br />
<br />
<br />
Câu 5: Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB 3 AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng? <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. BC 4 AC <br />
B. BC 4 AC <br />
C. BC 2 AC <br />
D. BC 2 AC <br />
<br />
Câu 6: Tính tổng MN PQ RN NP QR <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MR <br />
<br />
B. MQ <br />
<br />
C. MP <br />
<br />
D. MN <br />
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: <br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
A. AB AD AC <br />
B. OA BA CB <br />
C. OA OB CB <br />
D. <br />
2<br />
<br />
OC OD CB <br />
Câu 8: Cho hình bình hành ABCD có A 0;4 , B 2;3 , C 5; 4 . Tìm tọa độ đỉnh D <br />
<br />
<br />
<br />
A.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
7; 3 <br />
<br />
<br />
<br />
B. 7; 3 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
C. 3; 7 <br />
<br />
<br />
<br />
D. 7;3 <br />
<br />
Câu 9: Cho tam giác ABC có A 0;4 , B 3;5 , trọng tâm là gốc tọa độ. Tìm tọa độ đỉnh C . <br />
A.<br />
<br />
3; 7 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. 3; 9 <br />
<br />
<br />
<br />
C. 5;1 <br />
<br />
<br />
<br />
D. 2;0 <br />
<br />
Câu 10: Trong hệ trục tọa độ cho các điểm A 2;1 , B 4; 0 , C 2;3 . Tìm điểm M biết rằng <br />
<br />
<br />
CM 2 AB 3 AC <br />
A. M 2; 5 <br />
B. M 5; 2 <br />
C. M 5; 2 <br />
D. M 2;5 <br />
Câu 11: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A 3;1 , B 0; 2 , C m;2 . Tìm m để A, B, C thẳng <br />
hàng. <br />
A. m 2 <br />
<br />
B. m 3 <br />
<br />
C. m 4 <br />
<br />
D. m 2 <br />
Câu 12: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M 8; 1 , N 3;2 . Nếu P là điểm đối xứng của M <br />
qua N thì tọa độ điểm P là: <br />
A. P 2;5 <br />
<br />
<br />
<br />
11 1 <br />
; <br />
2 2<br />
<br />
B. P <br />
<br />
C. P 13; 3 <br />
<br />
D. P 11; 1 <br />
<br />
Câu 13: Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ, biết tọa độ hai đỉnh là A( 3;5), B(0;4). Tìm <br />
tọa độ điểm C . <br />
A. C ( 5;0) <br />
<br />
B. C (3;7) <br />
C. C (3; 9) <br />
D. C (5;1) <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 14: Cho a (2; 4), b ( 5;3) . Tình tọa độ của vector m a 2b <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. m ( 1;5) <br />
B. m (9;5) <br />
C. m (7; 7) <br />
D. A. m (7; 7) <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 15: Cho a (2;3), b (4;m) . Tìm m để a, b cùng phương <br />
A. m = 6 <br />
B. m = - 12 <br />
C. m = - 6 <br />
Câu 16: Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi: <br />
<br />
<br />
<br />
A. AC BD <br />
B. AD CB <br />
C. AB CD <br />
Câu 17: Cho đoạn thẳng MN. Gọi I là trung điểm. Chọn đẳng thức sai <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. m = 12 <br />
<br />
<br />
D. AB DC <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MI NI O B. IN IM O <br />
C. IM IN <br />
D. IM IN <br />
<br />
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khi đó OA OB <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. CD <br />
B. A B <br />
C. O C O B <br />
D. OC OD <br />
Câu 19: Cho đoạn thẳng AB với O là trung điểm. Ta có đẳng thức vector đúng là <br />
Trang 4 <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
B. OA OB O <br />
C. OA OB <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 20: Cho a 2i 3 j . Tọa độ của vector a là <br />
<br />
<br />
<br />
A. a (2; 3) <br />
B. a (2; 3) <br />
C. a (3; 2) <br />
<br />
Câu 21: Vector tổng AB CD BC bằng <br />
<br />
<br />
<br />
A. AB <br />
B. AC <br />
C. DA <br />
<br />
Câu 22: Cho ABC vuông tại A, AB = 3, AC = 4. Khi đó AC BA <br />
<br />
<br />
<br />
A. OA OB O <br />
<br />
A.<br />
<br />
7 <br />
<br />
B. 5 <br />
<br />
C.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. OA OB AB <br />
<br />
<br />
<br />
D. a (2;3) <br />
<br />
<br />
<br />
D. AD <br />
<br />
5 <br />
<br />
D. 7 <br />
<br />
<br />
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 3, AC 4. Khi đó AC AB là <br />
<br />
A. 5 <br />
B. 7 <br />
C. 7 <br />
D. 1 <br />
Câu 24: Cho tam giác ABC với A(3;2), B(11;0), C(5;4) . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác. <br />
A. G (1;2) <br />
B. G ( 1; 2) <br />
C. G (1;2) <br />
D. G (1; 2) <br />
<br />
Câu 25: Cho ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó GA <br />
<br />
<br />
<br />
1 <br />
A. AM <br />
B. 2.GM <br />
C. 2 GM <br />
D. 2 AM <br />
2<br />
3<br />
3<br />
Câu 26: Cho hai điểm A(3;5), B( 1;7) . Tìm tọa độ trung điểm M của đoạn thẳng AB. <br />
A. M (1;6) <br />
B. M (1;6) <br />
C. M ( 2;1) <br />
D. M (2;6) <br />
<br />
<br />
<br />
Câu 27: Cho hai điểm M (2;5), N(1;7) . Tọa độ vector MN <br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
A. MN ( 3;2) <br />
B. MN (1;2) <br />
C. MN (3;2) <br />
D. MN ( 1;12) <br />
Câu 28: Cho A(3;4),B(2;5) . Tìm m để điểm C (7; m) thuộc đường thẳng AB. <br />
A. m 14 <br />
B. m 6 <br />
C. m 14 <br />
D. m 6 <br />
Câu 29: Cho tam giác ABC với A 3; 1 ; B 4;2 ; C 4;3 . Tìm D để ABDC là hình bình hành <br />
A. D 3;6 <br />
<br />
B. D 3; 6 <br />
<br />
C. D 3; 6 <br />
<br />
D. D 3;6 <br />
<br />
<br />
Câu 30: Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm cạnh AC, gọi I là trung điểm của AM, biểu diễn BI <br />
<br />
theo hai véc tơ BC, BA ta được kết quả là: <br />
3 1 <br />
1 3 <br />
1 3 <br />
3 1 <br />
A. BI BA BC B. BI BA BC C. BI BA BC D. BI BA BC <br />
4<br />
4<br />
2<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
4<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN<br />
A. ĐẠI SỐ<br />
Bài 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: <br />
a) y<br />
<br />
x2 2x 2 <br />
2<br />
<br />
d) y x 2 x 2 <br />
Bài 2. Xác định parabol (P) biết: <br />
<br />
<br />
<br />
b) y 2 x 2 6 x 3 <br />
<br />
<br />
<br />
e) y<br />
<br />
<br />
<br />
c) y 2 x 2 2 <br />
<br />
2 x 2 6 3 f) y x 2 2 x 3 <br />
<br />
a) (P): y<br />
<br />
ax 2 bx 2 đi qua điểm A(1; 0) và có trục đối xứng x <br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
. <br />
2<br />
2<br />
b) (P): y ax bx 3 đi qua điểm A(–1; 9) và có trục đối xứng x 2 . <br />
<br />
<br />
<br />
c) (P): y<br />
<br />
ax 2 bx c đi qua điểm A(0; 5) và có đỉnh I(3; –4). <br />
<br />
<br />
<br />
ax 2 bx c đi qua các điểm A(1; 1), B(–1; –3), O(0; 0). <br />
2<br />
e) (P): y x bx c đi qua điểm A(1; 0) và đỉnh I có tung độ bằng –1. <br />
2<br />
Bài 3. Xác định hàm số bậc hai y ax 4 x c biết rằng đồ thị của nó: <br />
<br />
<br />
d) (P): y<br />
<br />
Trang 5 <br />
<br />