Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Liên trường THPT TP Nghệ An
lượt xem 6
download
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Liên trường THPT TP Nghệ An cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - Liên trường THPT TP Nghệ An
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 LIÊN TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ NĂM HỌC 20172018 VINH MÔN TOÁN 11 I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Kiểm tra các kiến thức đại số, giải tich và hình học học kỳ 1 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Hàm số lượng và phương trình lượng giác, Tổ hợp xác suất, phép biến hình trong mặt phẳng, quan hệ song song trong không gian. 2. Về kỹ năng Biết tìm TXĐ của các HSLG và giải các PTLG cơ bản. Biết sd thành thạo hai quy tắc đếm. Tính được xác suất của biến cố, biết khai triển nhị thức Newton, xác định được hệ số trong một khai triển thành đa thức. Biết sd công thức số hạng tổng quát của dãy số để xác định các số hạng của dãy số, biết tính các số hạng và số hạng tổng quát của một CSC và áp dụng tính chất của CSC vào giải bài toán thực tế. Biết xác định ảnh của một điểm ảnh của đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép Tịnh tiến, phép quay, phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy và áp dụng các tính chất của phép biến hình vào giải các bài toán hình học. Biết chứng minh các quan hệ song song, xác định được giao tuyến và thiết diện nhờ quan hệ song song. 3. Về thái độ Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc trong khi làm bài. Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 4. Phát triển năng lực Năng lực phát biểu và tái hiện định nghĩa, kí hiệu, các phép toán và các khái niệm. Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu. Năng lực dịch chuyển kí hiệu. Năng lực phân tích bài toán và xác định các phép toán có thể áp dụng.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KỲ 1 KHỐI 11 NĂM HỌC 2017-2018 1/ TRẮC NGHIỆM Nhận Số Thông Vdụn Vdụn Tổng TT Ch Nội dung tiết hiểu g thấp g cao điểm biết 1 Hàm số lượng giác 5 1 1 0,4 2 Phương trình lượng giác cơ bản. 4 1 0,2 Pt bậc nhất đối với một h số lượng 4 Ch 1 2 1 0,2 giác ĐS Phương trình bậc hai đối với một 5 2 1 0,2 hàm số lượng giác. P trình bậc nhất đối với sinx và 6 3 1 0,2 cosx. 7 Quy tắc đếm 3 1 0,2 8 Hoán vị Chỉnh hợp Tổ hợp 4 1 0,2 9 Ch 2 Nhị thức Niuton 2 1 0,2 10 ĐS Phép thử và biến cố 2 1 0,2 11 Xác suất của biến cố 4 1 1 0,4 12 Dãy số 4 1 0,2 13 Ch 1 Phép biến hình. Phép tịnh tiến. 2 1 0,2 14 HÌN Phép quay. Phép dời hình 3 1 0,2 15 H Phép vị tự. Phép đồng dạng 3 1 0,2 Đại cương về đ/thẳng và mặt 16 4 1 1 0,4 phẳng. Ch 2 17 Hai đ/thẳng chéo nhau và song song. 3 1 0,2 HÌN 18 Đường thẳng song song mặt phẳng 4 1 1 0,4 H 19 Hai mặt phẳng song song 4 1 0,2 20 Phép chiếu song song 2 1 0,2 21 Bài tập tổng hợp đại số 5 1 1 0,4 Tổng câu: 25. Tổng điểm: 5 9 8 5 3 5,0 2/ TỰ LUẬN Nhận Số Thông Vdụn Vdụn Tổng TT Ch Nội dung tiết hiểu g thấp g cao điểm biết 1 Phương trình lượng giác 1 1,0 2 Nhị thức NiuTon. Công thức tổ hợp 1 1,0 3 Bài toán chọn. Xác suất 1 1,0 4 Đường thẳng song song với mp 1(1,6đ) 1,6
- Bài tập tổng hợp về quan hệ song 5 1(0,4đ) 0,4 song Tổng câu 5. Tổng điểm: 5 1 1 2 1 5,0
- III. MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN TÂP THAM KHẢO 1) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 − 3cos x Câu 1. Tập xác định của hàm số y = là: sin x π π A. x + kπ . B. x k 2π . C. x + k 2π . D. x kπ . 2 2 tan x Câu 2. Tập xác định của hàm số y = là: cos x − 1 π π π x+ kπ x + k 2π A. x k 2π . B. x + kπ . C. 2 . D. 2 . 2 x k 2π x k 2π Câu 3. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x − 5 lần lượt là: A. −8 và − 2 . B. −3 và 3 . C. −5 và − 2 . D. −8 và 3 . �π π � Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng � ; �? �6 3 � � π� A. y = sin 2 x . B. y = cos 2x . C. y = sin �x + �. D. y = cosx . � 6� Câu 5. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h ( m ) của con kênh tính theo thời gian t (giờ) trong một ngày được cho bởi công thức: 1 �πt π � h= cos � + � + 3 . Thời điểm mực nước của kênh cao nhất là: 2 �8 4 � A. t = 16. B. t = 14. C. t = 15. D. t = 13. Câu 6. Phương trình lượng giác 2 cos x + 2 = 0 có nghiệm là: 3π 3π 3π π x= + k 2π x= + k 2π x=+ kπ x= + k 2π 4 4 4 4 A. . B. . C. . D. . π −3π −3π −π x = + k 2π x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π 4 4 4 4 Câu 7. Nghiệm của phương trình t an ( 2x + 450 ) - 1 = 0 là: A. x = - 450 + k .900, k ᅫ ? . B. x = k .1800, k ᅫ ? . p C. x = - + k p, k ᅫ ? . D. x = k .900, k ᅫ ? . 4 Câu 8. Phương trình lượng giác 3cot x − 3 = 0 có nghiệm là: π π π π A. x = + kπ . B. x = + kπ . + k 2π . C. x = D. x = + k 2π . 6 3 3 6 Câu 9. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 1 + sin x = m có nghiệm là: A. −1 m 1 . B. m 2 . C. m 0 . D. 0 m 2 . Câu 10. Phương trình nào sau đây vô nghiệm. A. 3sin x – 2 = 0. B. 4 cos x − π = 0 . C. tan x + 3 = 0. D. 2sin x + 3 = 0.
- Câu 11. Phương trình tan 2 x = 3 có nghiệm là: π π π π A. x = − + kπ . B. x = + kπ . C. x = + kπ . D. x = + kπ . 3 3 6 3 � 5π � Câu 12. Trên đoạn � 0; phương trình 4sin x − 3 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm? � 2 �� A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Phương trình sin 2 x − 3sin x − 4 = 0 có nghiệm là: π π π x = − + k 2π A. x = − + k 2π . B. x = π + k 2π . C. x = + k 2π . D. 2 . 2 2 x = arcsin(4) + k 2π Câu 14. Nghiệm của phương trình sin x. ( 2 cos x − 3 ) = 0 là: x = kπ x = kπ x = k 2π x = k 2π A. π . B. π . C. π . D. π . x= + k 2π x= + kπ x= + k 2π x= + k 2π 6 3 3 6 Câu 15. Phương trình sin x + 3 cos x = 2 tương đương với: � p� � p� � p� � p ᅫ� A. cos ᅫᅫᅫx + ᅫᅫᅫᅫ = 1 . B. cos ᅫᅫᅫx + ᅫᅫᅫᅫ = 1 . C. sin ᅫᅫᅫx + ᅫᅫ = 1 ᅫᅫ . D. sin ᅫᅫᅫx + ᅫ = 1. � 3� � 6� � 3� � 6 ᅫᅫ� Câu 16. Phương trình sin 2 x − 2 cos x − 2 sin x + 2 = 0 có nghiệm là: 1 − tan x π π π π A. x = + 2kπ , x = + 2 kπ , k ᅫ . B. x = + 2kπ , x = − + 2kπ , k ᅫ . 2 4 2 4 π π π C. x = + 2kπ , x = + 2kπ , k ᅫ . D. x = + 2kπ , k ᅫ . 2 4 2 π Câu 17. Trong khoảng (0; ), phương trình sin 2 4 x + 3sin 4 x.cos 4 x − 4 cos 2 4 x = 0 có: 2 A.Hai nghiệm. B. Ba nghiệm. C. Bốn nghiệm. D. Năm nghiệm. Câu18. Cho dãy số có số hạng tổng quát là un = ( −1) ( 2n + 1) .Tính u5 . n A.11. C.11. B.55. D.55. Câu19. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng ? 1 1 1 1 A.1; 3; 5; 7; 9. B. 1;4;7;10;12;3. C. 1; ; ; ; . D. 5;5; 5; 5; 5. 2 4 8 16 Câu 20. Cho cấp số cộng (un), với u8 = −11, u3 = −1 . Tính u10 . A. 21. B. 54. C. 17. D. 15. Câu 21. Hãy xen vào giữa hai số 2 và 17 bốn số để dãy 6 số ấy lập thành một cấp số cộng. A. 32, 47, 62, 77. B. 5, 8, 11, 14. C. 1, 5, 7, 10. D. 6, 10, 14, 18. Câu 22. Trong tài khoản thẻ ATM của anh Vinh ban đầu có số tiền là 2 000 000 đồng. Hàng tháng, công ty trả lương vào tài khoản của anh số tiền cố định là 3 000 000 đồng. Sau một thời gian không rút tiền khỏi tài khoản thì anh Vinh kiểm tra thấy số tiền trong
- tài khoản là 260 000 000 đồng. Hỏi số tiền trên trong tài khoản là tiền lương của bao nhiêu tháng?13 tháng. B. 87 tháng. C. 9 tháng. D. 12 tháng. Câu 23. Cho dãy un xác định như sau: u1 = 2, u2 = 5 Tìm u . n un+ 2 = 5un+1 − 6un , n ᅫ * 1 n 1 n A. un = n + 1. B. un = 2 + 3 . C. un = n −1 n −1 2 + 3 . D. un = −2n −1 − 3n −1. 3 2 Câu 24. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau lập từ tập { 1,2,3,4,5,6,7} mà các chữ số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau. A. 35. B. 60. C. 120 D. 840 Câu 25. Tính tống S = C100 .310 + C102 .38 + C104 .36 + C106 .34 + C108 .32 + 1 . A. 1049600. B. 524800. C. 1048576. D. 524288 Câu 26. Có hai hộp chứa các viên bi. Hộp thứ nhất chứa ba bi xanh và 4 bi đỏ. Hộp thứ haai chứa 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp hai vên bi. Tính xác suất để 4 viên bi lấy được có cùng màu đỏ. A74 A42 . A32 C74 C42 .C32 A. 4 . B. 2 2 . C. 4 D. 2 2 . A14 A7 . A7 C14 C7 .C7 Câu 27. Gọi A là tập tất cả các STN có ba chữ số khác nhau lập từ tập { 0,1,2,3,4,5} . Chọn ngẫu nhiên một số trong A. Tính xác suất để số lấy được chia hết cho 5. 36 36 40 40 A. . B. . C. . D. . 100 120 100 120 Câu 28. Xác định hệ số của x12 trong khai triển ( 1 + x + x 2 ) thành đa thức. 10 A. 210 B. 570. C. 360. D. 75600. Câu 29. Từ các chữ số { 1,2,3} có thể lập được bao nhiêu STN có hai chư số khác nhau. A. 3 B. 5 C. 6 D. 9 Câu 30. Tìm hệ số của x 5 trong khai triển ( 1 − 2x ) . 6 A. 192 B.192 C. 192 x 5 . D. 192 x 5 . Câu 31. Từ các số 0,2,4,5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số. A. 18. B. 48. C. 11. D. 64. Câu 32. Một tổ có 10 người gồm 7 nam và 3 nữ. Cần chọn ra 5 người gồm 3 nam và 2 nữ đi dự đại hội. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn? A. 38 B. 252. C. 1260. D. 105. Câu 33. Mộ hộp gồm 5 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy được 3 quả cùng màu. 1 10 5 1 A. . B. . C. . D. . 6 21 42 21
- Câu 34. Một hộp gồm 4 quả cầu trắng và 3 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác 12 18 6 16 suất để lấy được 3 quả khác màu.A. . B. . C. . D. 35 35 7 35 . uuuv Câu 35. Cho hình thoi ABCD . Phép tịnh tiến theo AB biến: A. B thành A . B. D thành C . C. D thành A . D. B thành C . r r Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho v(−3; 2) .Phép tịnh tiến theo v(−3; 2) biến đường thẳng x + 2 y − 3 = 0 thành đường thẳng : A. x + 2 y + 4 = 0 . B. 2 x + y − 4 = 0 . C. x + 2 y − 4 = 0 . D. x + 2 y + 8 = 0 . Câu 37. Cho đường thẳng không đi qua điểm O. Phép quay tâm O, góc quay biến thành . Tính góc giữa 2 đường thẳng ∆ và . A. 600. B. 1200. C. D. 600. Câu 38. Phép vị tự tâm O tỉ số k = 3 biến đường tròn tâm I (1; 4) bán kính R = 2 thành đường tròn:A. ( x − 3)2 + ( y − 12)2 = 36 . B. ( x − 12)2 + ( y − 3)2 = 36 . C. ( x − 3)2 + ( y − 12)2 = 6. D. ( x + 3) 2 + ( y + 12)2 = 36 . Câu 39. Ảnh của đường thẳng 2 x + 3 y − 1 = 0 qua phép đồng dạng có được bằng cách thực r hiện liên tiếp phép Tvur với v(1; −2) và phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 : A. 2 x + 3 y − 6 = 0 . B. 3x + 2 y + 6 = 0 . C. 2 x − 3 y + 6 = 0 D. 2 x + 3 y + 6 = 0 . . Câu 40. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b? A. Có hai mặt phẳng. B. Không có mặt phẳng nào. C. Có vô số mặt phẳng. D. Có duy nhất một mặt phẳng. Câu 41. Cho hai đường thẳng a và b cùng song song với mp(P). Xét các khẳng định đề sau (1) a và b song song với nhau; (2) a và b có thể chéo nhau; (3) a và b có thể cắt nhau; (4) a và b trùng nhau. Số các khẳng định đúng trong các khẳng định trên là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 42. Trong các hình sau hình nào là hình biểu diễn của hình hộp? A. Hình 2 B. Hình 4 C Hình 1 D. Hình 3
- Câu 43. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN//mp(ABCD). B. MN//mp(SAB). C. MN//mp(SCD).D. MN//mp(SBC). Câu 44. Nếu 3 đường thẳng không cùng nằm trên 1 mặt phẳng và đôi 1 cắt nhau thì 3 đường thẳng đó : A. Đồng quy; B.Tạo thành tam giác; C.Trùng nhau. D. Cùng song song với 1 mặt phẳng Câu 45. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau. B.Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C.Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc 2 mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong 1 mặt phẳng thì không chéo nhau. Câu 46. Cho tứ diện ABCD.Gọi I,J,K lần lượt là trung điểm của AC,BC,BD.Giao tuyến của 2 mặt phẳng (ABD) và (IJK) là : A. KD; B. KI; C. Đường thẳng qua K song song với AB; D. không có Câu 47. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của AB, AD, SC . Khi đó mặt phẳng ( MNP ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là A. tam giác. B. tứ giác. C. ngũ giác. D. lục giác. Câu 48. Cho tứ diện đều ABCD có độ dài cạnh AB = a, M là điểm thuộc cạnh AB sao 2a cho AM = . Tính diện tích S của thiết diện của tứ diện khi căt bởi mặt phẳng qua M 3 và song song với (BCD). a2 3 A. S = . C. D. 6 B. Câu 49. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi H là trung điểm của A’B’. Đường thẳng B’C song song với mặt phẳng nào sau đây ? A. (AHC’). B. (AA’H). C. (HAB). D. (HA’C’). Câu 50.Cho tứ diện ABCD có M ,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Gọi G là trung GA điểm của MN ,gọi G’ là trọng tâm tam giác BCD .Khi đó tỉ số bằng: GG ' 1 1 A. 2. B. . C. . D .3. 2 3 IV. ĐÁP ÁN Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
- D C A C B B D B D D Câu 11 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 20 12 13 14 15 16 17 18 19 B D C A A C B C C A Câu 21 Câu Câu Câu Câu Câu2 Câu Câu Câu Câu 30 22 23 24 25 6 27 28 29 B A A B C B D A B C Câu 31 Câu Câu3 Câu Câu Câu3 Câu3 Câu Câu Câu 40 32 3 34 35 6 7 38 39 B D D A C B C A A D Câu 41 Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu 50 42 43 44 45 46 47 48 49 B D C A A D C C D A 2) BÀI TẬP TỰ LUẬN THAM KHẢO APHẦN ĐẠI SỐ Bai ̀ 1 : Giai ph ̉ ương trinh ̀ a) 3cos2x 2sinx + 2 = 0 b) 5sin2x + 3cosx + 3 = 0 c) cos2x5sinx 3 = 0 d) cos2x+cosx+1 = 0 Bài 2: Giải phương trình a) 3cos2x − sin 2 x = 2 b) 3cos5 x − sin 5 x = 2 c) 2sinx 2cosx = 2 d) sinx + 3 cosx = 4sinxcosx e) sinx + cosx = 2 sin5x f) sin3x + 3cos3x = 2sin 2 x g) cos2x 3 sin2x = 1+ sin2x h) cos7xcos5x 3 sin2x = 1 sin7xsin5x Bài 3: Giải phương trình a) (2sin x + 1)( 3 sin x + 2cos x − 1) = sin 2 x + cos x b) 2sin x cos x + 6sin x − cos x − 3 = 0 c) sin 3 x + cos 2 x = 1 + 2sin x cos 2 x d) 2cos x + sin x = 1 + sin 2 x
- 3π s inx e) 2cosx.cos 2 x = 2 − 2sin 2 x + cos3 x f) tan( − x) + =2 2 1 + cos x (1 − 2sin x) cos x g) = 3 (1 + 2sin x)(1 − s inx) Bài 4: Từ 15 học sinh ưu tú của một lớp , có bao nhiêu cách : a) Chọn 7 học sinh làm cán bộ lớp. b) Chọn ra 7 học sinh làm cán bộ lớp trong đó có: 1 lớp trưởng, 2 lớp phó và 4 tổ trưởng. Bài5: Từ một nhóm học sinh gồm 7 nam và 6 nữ. Thầy giáo cần chọn ra 5 em tham dự lễ mít tinh tại trường. Hỏi có bao nhiêu cách chọn trong các trường hợp sau: a) Số nữ là 3 em. b) Có không quá 3 nam. c)Có ít nhất 1 nam và ít nhất 1 nữ. d) Có ít nhất 1 nữ. Bài 6: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý và 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển.Tính xác suất sao cho: a) Ba quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau. b) Cả ba quyển lấy ra đều là sách Toán. c) Ít nhất lấy ra được một quyển sách Toán. Bài 7:Từ các chữ số 1,2,3,5,7 lập các số có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ra một số trong các số lập được, tính xác suất để số chọn được chia hết cho 3. Bài 8 : Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 15 . Tính xác suất để: a) Số được chọn là số nguyên tố. b) Số được chọn không chia hết cho 3. 12 30 1 2 Bài 9: Tìm số hạng không chứa x của các khai triển: a) x b) 3x 2 x x Bài 10: Tìm hệ số của số hạng chứa 40 31 1 a) x trong khai triển: x x2 2 3 20 b) x15 trong khai triển : 1 x 21 x 31 x .... 20 1 x c) x 5 trong khai triển: x 1 2 x 5 10 x 2 1 3x d) x 8 trong khai triển: 1 x 2 1 x 8
- e) x 9 trong khai triển: x 1 9 10 14 x 1 ..... x 1 f) x 8 trong khai triển: x 2 8 x 1 g) x10 trong khai triển: x 1 biết : 3 C n 3 C n 3 C n 3 C n ... n n 0 n 1 1 n 2 2 n 3 3 n 1 C nn 2048 n 1 h) x trong khai triển: 4 26 x 7 biết : C 21n 1 C 22n 1 ... C2nn 1 2 20 1 x Bài 11: Tính tổng: S1 = C2017 1 + C2017 3 + ... + C2017 2017 S 2 = C2017 0 + C2017 1 + C2017 2 + ... + C2017 1008 S3 = 1.C2017 1 + 2.C2017 2 + ... + 2017.C2017 2017 1 1 1 2 1 S 4 = C2017 + C2017 + ... + 2018 C2017 2 3 2018 S5 = ( C2017 ) + ( C2017 ) + ... + ( C2017 ) 0 2 1 2 2017 2 B. PHẦN HÌNH HỌC Bài 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD. a) Chứng minh: (OMN) // (SBC) b) Xác định thiết diện của hình chop với mp(CMN). c) Gọi P,G lần lượt là trung điểm AB,ON. Chứng minh: (OPQ) // (SBC) Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi H, I, K lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC a) Chứng minh: (HIK) // (ABCD) b) Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi (HIK). Thiết diện đó là hình gì? Bài3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Hãy dựng thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng đi qua trung điểm của AB và song song với BD, SA. Bài 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M, N, K là trung điểm SA, SB, BC. a) Chứng minh rằng: MN//(SCD) b) Chứng minh rằng: (MNK)//(SCD), (MNK)//SD.
- Bài 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA, SD a) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng (CMN) với hình chóp b) Chứng minh : (OMN) // (SBC) c) Gọi P, Q là trung điểm của AB và ON. Chứng minh PQ //(SBC) Bài 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M là trung điểm của SA, I là điểm trên cạnh SB sao cho IS > IB a. Tìm thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (DMI) b. Gọi N là trung điểm của SD. Chứng minh rằng (OMN) song song với (SBC) c. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của AB và ON. Chứng minh rằng PQ song song với (SBC)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 7 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
15 p | 138 | 15
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 8 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 153 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018
3 p | 93 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018
3 p | 104 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 66 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 6 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
9 p | 100 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 9 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
11 p | 134 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 10 năm 2017-2018
6 p | 89 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
5 p | 110 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
6 p | 74 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 11 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
11 p | 80 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 12 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
24 p | 79 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018
3 p | 98 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 11 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
13 p | 95 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn tiếng Anh 12 năm 2015-2016 - THCS&THPT Tà Nung
19 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Tin học 8 năm 2017-2018
4 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 1 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THCS&THPT Xuân Trường
8 p | 71 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn