TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN VẬT LÝ LỚP 11<br />
I. Hình thức kiểm tra<br />
Trắc nghiệm khách quan (24 câu- 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).<br />
II. Nội dung<br />
1. Điện tích. Định luật Cu-Lông<br />
2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích<br />
3. Điện trường. Cường độ điện trường<br />
4. Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế<br />
5. Tụ điện<br />
6. Dòng điện không đổi. Nguồn điện<br />
7. Điện năng. Công suất điện<br />
8. Định luật Ôm cho toàn mạch<br />
9. Ghép các nguồn điện thành bộ<br />
10. Phương pháp giải một bài toán về mạch điện<br />
11. Dòng điện trong kim loại<br />
12. Dòng điện trong chất điện phân<br />
III. Ma trận đề kiểm tra<br />
1. Phần Trắc nghiệm (8 điểm)<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
Hiểu<br />
<br />
Vận dụng 1<br />
<br />
Vận dụng 2<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
Chương 1:<br />
Điện tích. Điện trường<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
10<br />
<br />
Chương 2:<br />
Dòng điện không đổi<br />
<br />
2<br />
<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
2<br />
<br />
11<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
0<br />
<br />
3<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
5<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
4<br />
<br />
24<br />
<br />
(Tỷ lệ)<br />
<br />
(20,8%)<br />
<br />
(29,2%)<br />
<br />
(33,3%)<br />
<br />
(16,67%)<br />
<br />
(100%)<br />
<br />
Nội dung<br />
<br />
Chương 3:<br />
Dòng điện trong chất điện phân<br />
<br />
2. Tự luận (2 điểm)<br />
Bài toán Dòng điện không đổi.<br />
IV. Đề tham khảo<br />
<br />
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br />
<br />
1<br />
<br />
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11<br />
<br />
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)<br />
Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 = –q1. Kết luận nào sau đây là đúng?<br />
A. q1 và q2 đẩy nhau. B. q1 và q2 hút nhau. C. q1 và q2 không tương tác nhau.<br />
D. Không thể kết luận được q1 và q2 hút hay đẩy nhau vì chưa biết độ lớn các điện tích.<br />
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng.<br />
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.<br />
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.<br />
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.<br />
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.<br />
Câu 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển<br />
động<br />
A. dọc theo chiều của đường sức điện.<br />
B. ngược chiều đường sức điện.<br />
C. vuông góc với đường sức điện.<br />
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br />
Câu 4. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam<br />
giác vuông có cạnh AB vuông góc với đường sức điện trường. Chọn kết luận<br />
đúng về điện thế tại các điểm A, B, C.<br />
A. VA = VB < VC.<br />
B. VC = VA < VB.<br />
C. VA = VB > VC.<br />
D. VC = VA > VB.<br />
<br />
B<br />
E<br />
<br />
C<br />
<br />
A<br />
<br />
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.<br />
A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.<br />
B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br />
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.<br />
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br />
Câu 6. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10–8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ<br />
lớn 10–3 N thì chúng phải đặt cách nhau<br />
A. 0,03 cm.<br />
B. 3 cm.<br />
C. 0, 9 mm.<br />
D. 9 cm.<br />
Câu 7. Một quả cầu tích điện +6,4.10–7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br />
prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br />
A. Thừa 4.1012 electron.<br />
B. Thiếu 4.1012 electron.<br />
12<br />
C. Thừa 25.10 electron.<br />
D. Thiếu 25.1013 electron.<br />
Câu 8. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn<br />
cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích<br />
bằng<br />
A. 18000 V/m.<br />
B. 36000 V/m.<br />
C. 1,800 V/m.<br />
D. 0.<br />
Câu 9. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào<br />
hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng<br />
A. 50 μC.<br />
B. 1 μC.<br />
C. 5 μC.<br />
D. 0,8 μC.<br />
Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với<br />
các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là<br />
A. 1 J.<br />
B. 1000 J.<br />
C. 1 mJ.<br />
D. 0.<br />
Câu 11. Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br />
A. Vôn kế.<br />
B. Tĩnh điện kế.<br />
C. Ampe kế.<br />
D. Công tơ điện.<br />
Câu 12. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện<br />
chạy trong mạch<br />
A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ với điện trở mạch ngoài.<br />
C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.<br />
Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện<br />
n nhánh<br />
động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức<br />
Hình 13<br />
R<br />
<br />
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br />
<br />
2<br />
<br />
A. I <br />
<br />
E<br />
Rr<br />
<br />
B. I <br />
<br />
E<br />
R nr<br />
<br />
C. I <br />
<br />
E<br />
R<br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />
D. I <br />
<br />
nE<br />
R<br />
<br />
r<br />
n<br />
<br />
Câu 14. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần<br />
A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín<br />
C. có hiệu điện thế.<br />
B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br />
D. nguồn điện.<br />
Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.<br />
Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức<br />
U2<br />
A. P = RI2<br />
B. P = UI<br />
C. P =<br />
D. P = R2I<br />
R<br />
Câu 16. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2 A. Số electron dịch chuyển qua tiết<br />
diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là<br />
A. 2,5.1018.<br />
B. 2,5.1019.<br />
C. 0,4.10-19.<br />
D. 4.10-19.<br />
Câu 17. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian<br />
1 phút là 720 J. Công suất của nguồn bằng<br />
A. 1,2 W.<br />
B. 12 W.<br />
C. 2,1 W.<br />
D. 21 W.<br />
Câu 18. Mắc một điện trở 14 vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1 thì hiệu điện<br />
thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần<br />
lượt bằng<br />
A. PN = 5,04 W; P ng = 5,4 W<br />
B. PN = 5,4 W; Png = 5,04 W<br />
C. PN = 84 W; Png = 90 W<br />
D. PN = 204,96 W; Png = 219,6 W<br />
Câu 19. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song<br />
song thu được bộ nguồn<br />
A. 2,5 V và 1 Ω.<br />
B. 7,5 V và 1 Ω.<br />
C. 7,5 V và 1 Ω.<br />
D. 2,5 V và 1/3 Ω.<br />
Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì<br />
cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là<br />
A. 6/5 A.<br />
B. 1 A.<br />
C. 5/6 A.<br />
D. 0 A.<br />
E1, r1<br />
Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ<br />
E1> E2<br />
hình 21<br />
dòng điện qua mạch là<br />
E E<br />
E E<br />
E E<br />
-E E<br />
E 2, r 2<br />
A. I 1 2<br />
B. I 1 2<br />
C. I 2 1<br />
D. I 1 2<br />
r2 r1<br />
r2 r1<br />
r2 r1<br />
r2 r1<br />
Câu 22. Chọn phát biểu sai.<br />
A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.<br />
B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion âm.<br />
C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.<br />
D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi.<br />
Câu 23. Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức<br />
A. m/Q<br />
B. A/n<br />
C. F<br />
D. 1/F<br />
Câu 24. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua<br />
bình điện phân là 5 A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu? Biết<br />
bạc có A = 108, n = 1.<br />
A. 40,29 g.<br />
B. 40,29.10–3 g.<br />
C. 42,9 g.<br />
D. 42,910–3 g.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br />
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = 12V, r1 = 2,5 Ω, E 2 = 3 V,<br />
r2 = 1,5 Ω, R1 = 4 Ω. Đèn 6 V – 6 W, R2 = 5 Ω, R3 là biến trở. Bỏ<br />
qua điện trở dây nối và giả thiết điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt<br />
R1<br />
Rđ<br />
độ.<br />
a/ Điều chỉnh cho R3 = 10 Ω. Tính điện trở mạch ngoài, cường độ<br />
dòng điện qua các nguồn.<br />
R2<br />
R3<br />
b/ Phải điều chỉnh R3 đến giá trị nào để đèn sáng bình thường?<br />
–––HẾT–––<br />
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br />
<br />
3<br />
<br />
TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br />
TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br />
MÔN: VẬT LÍ LỚP 11<br />
<br />
ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)<br />
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng.<br />
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.<br />
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.<br />
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.<br />
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.<br />
Câu 2. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc<br />
A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.<br />
B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.<br />
Câu 3. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân<br />
không, cách điện tích Q một khoảng r là.<br />
A. E = 9.109 Q .<br />
r2<br />
<br />
B. E = –9.109 Q .<br />
r2<br />
<br />
C. E = 9.109<br />
<br />
Q<br />
.<br />
r<br />
<br />
D. E = –9.109<br />
<br />
Q<br />
.<br />
r<br />
<br />
Câu 4. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của<br />
lực điện trong chuyển động đó là A thì<br />
A. A > 0 nếu q > 0.<br />
B. A > 0 nếu q < 0.<br />
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.<br />
D. A = 0 trong mọi trường hợp.<br />
Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.<br />
Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì<br />
A. hai tụ điện phải có cùng điện dung.<br />
B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.<br />
C. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.<br />
D. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.<br />
Câu 6. Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450V. Hỏi có bao nhiêu electron mới di<br />
chuyển đến bản âm của tụ điện?<br />
A. 575.1011 electron.<br />
B. 675.1011 electron.<br />
C. 775.1011 electron.<br />
D. 875.1011 electron.<br />
Câu 7. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10–9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các<br />
điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là<br />
A. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–12 N.<br />
B. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–12 N.<br />
C. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–8 N.<br />
D. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–8 N.<br />
Câu 8. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30<br />
cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là<br />
A. Q = 3.10–5 C.<br />
B. Q = 3.10–6 C.<br />
C. Q = 3.10–7 C.<br />
D. Q = 3.10–8 C.<br />
Câu 9. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường<br />
bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của q1,<br />
q2?<br />
A. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|.<br />
B. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|.<br />
C. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|.<br />
D. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|.<br />
Câu 10. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10–6 C và q2 = –2.10–6 C.<br />
Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương<br />
tác giữa chúng có độ lớn là<br />
A. 4,5 N.<br />
B. 8,1 N.<br />
C. 0,0045 N.<br />
D. 81.10–5 N.<br />
Câu 11. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau<br />
A. Tác dụng cơ.<br />
B. Tác dụng nhiệt.<br />
C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.<br />
Câu 12. Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là<br />
A. Jun (J).<br />
B. Vôn trên am pe (V/A). C. Jun trên giây (J/s). D. am pe nhân giây (A.s).<br />
Câu 13. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong<br />
khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?<br />
A. A = E.I/t<br />
B. A = E.t/I<br />
C. A = E.I.t<br />
D. A = I.t/ E<br />
Câu 14. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức<br />
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br />
<br />
4<br />
<br />
A. H =<br />
<br />
Aco ich<br />
<br />
(100%)<br />
<br />
B. H <br />
<br />
Anguon<br />
Câu 15. Chọn câu phát biểu sai.<br />
<br />
UN<br />
(100%)<br />
E<br />
<br />
C. H =<br />
<br />
RN<br />
r<br />
100%<br />
(100%) D. H <br />
RN r<br />
RN r<br />
<br />
A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ<br />
B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là điện thế hai đầu đoạn mạch đó.<br />
C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.<br />
D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.<br />
<br />
Câu 16. Một bóng đèn có ghi Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng<br />
điện qua bóng là<br />
A. 36 A.<br />
B. 6 A.<br />
C. 1 A.<br />
D. 12 A.<br />
Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 17 và 18. Có hai bóng đèn Đ1:120V – 60W; Đ2: 120V – 45W. Mắc<br />
hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240 V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.<br />
Đ1<br />
Đ1<br />
<br />
R1<br />
Đ2<br />
<br />
R2<br />
<br />
Hình a<br />
<br />
Đ2<br />
<br />
Hình b<br />
<br />
U<br />
<br />
U<br />
<br />
Câu 17. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.<br />
A. 713 .<br />
B. 137 .<br />
C. 173 .<br />
D. 371 .<br />
Câu 18. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2.<br />
A. 69 .<br />
B. 96 .<br />
C. 960 .<br />
D. 690 .<br />
Câu 19. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4 thì dòng điện<br />
chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2 nối tiếp với điện trở R1 thì<br />
dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng<br />
A. 5 .<br />
B. 6 .<br />
C. 7 .<br />
D. 8 .<br />
Câu 20. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động<br />
và điện trở trong là<br />
A. 3 V – 3 Ω.<br />
B. 3 V – 1 Ω.<br />
C. 9 V – 3 Ω.<br />
D. 9 V – 1/3 Ω.<br />
Câu 21. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường.<br />
Suất điện động của nguồn điện là<br />
A. 6 V.<br />
B. 36 V.<br />
C. 8 V.<br />
D. 12 V.<br />
Câu 22. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch<br />
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.<br />
B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.<br />
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.<br />
Câu 6. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do<br />
A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.<br />
B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực.<br />
C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.<br />
D. sự trao đổi electron với các điện cực.<br />
Câu 24. Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2 A<br />
chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064 gam chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của<br />
bình điện phân là<br />
A. niken<br />
B. sắt<br />
C. đồng<br />
D. kẽm<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br />
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp,<br />
n nguồn<br />
suất điện động của bộ nguồn là 15 V, điện trở trong của bộ nguồn là 5 . Điện<br />
trở ngoài R = 10 .<br />
a/ Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin, biết n = 5.<br />
R<br />
b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên R trong 5 phút.<br />
<br />
–––HẾT–––<br />
<br />
TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br />
<br />
5<br />
<br />