intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

82
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN VẬT LÝ LỚP 11<br /> I. Hình thức kiểm tra<br /> Trắc nghiệm khách quan (24 câu- 8 điểm) kết hợp tự luận (2 điểm).<br /> II. Nội dung<br /> 1. Điện tích. Định luật Cu-Lông<br /> 2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích<br /> 3. Điện trường. Cường độ điện trường<br /> 4. Công của lực điện. Điện thế. Hiệu điện thế<br /> 5. Tụ điện<br /> 6. Dòng điện không đổi. Nguồn điện<br /> 7. Điện năng. Công suất điện<br /> 8. Định luật Ôm cho toàn mạch<br /> 9. Ghép các nguồn điện thành bộ<br /> 10. Phương pháp giải một bài toán về mạch điện<br /> 11. Dòng điện trong kim loại<br /> 12. Dòng điện trong chất điện phân<br /> III. Ma trận đề kiểm tra<br /> 1. Phần Trắc nghiệm (8 điểm)<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Hiểu<br /> <br /> Vận dụng 1<br /> <br /> Vận dụng 2<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Chương 1:<br /> Điện tích. Điện trường<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> Chương 2:<br /> Dòng điện không đổi<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 11<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 5<br /> <br /> 7<br /> <br /> 8<br /> <br /> 4<br /> <br /> 24<br /> <br /> (Tỷ lệ)<br /> <br /> (20,8%)<br /> <br /> (29,2%)<br /> <br /> (33,3%)<br /> <br /> (16,67%)<br /> <br /> (100%)<br /> <br /> Nội dung<br /> <br /> Chương 3:<br /> Dòng điện trong chất điện phân<br /> <br /> 2. Tự luận (2 điểm)<br /> Bài toán Dòng điện không đổi.<br /> IV. Đề tham khảo<br /> <br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 1<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ LỚP 11<br /> <br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)<br /> Câu 1. Cho hai điện tích điểm q1 và q2 = –q1. Kết luận nào sau đây là đúng?<br /> A. q1 và q2 đẩy nhau. B. q1 và q2 hút nhau. C. q1 và q2 không tương tác nhau.<br /> D. Không thể kết luận được q1 và q2 hút hay đẩy nhau vì chưa biết độ lớn các điện tích.<br /> Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng.<br /> A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.<br /> B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.<br /> C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.<br /> D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.<br /> Câu 3. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển<br /> động<br /> A. dọc theo chiều của đường sức điện.<br /> B. ngược chiều đường sức điện.<br /> C. vuông góc với đường sức điện.<br /> D. theo một quỹ đạo bất kỳ.<br /> Câu 4. Ba điểm A, B, C nằm trong một điện trường đều hợp thành một tam<br /> giác vuông có cạnh AB vuông góc với đường sức điện trường. Chọn kết luận<br /> đúng về điện thế tại các điểm A, B, C.<br /> A. VA = VB < VC.<br /> B. VC = VA < VB.<br /> C. VA = VB > VC.<br /> D. VC = VA > VB.<br /> <br /> B<br /> E<br /> <br /> C<br /> <br /> A<br /> <br /> Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.<br /> A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.<br /> B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br /> C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.<br /> D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.<br /> Câu 6. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10–8 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ<br /> lớn 10–3 N thì chúng phải đặt cách nhau<br /> A. 0,03 cm.<br /> B. 3 cm.<br /> C. 0, 9 mm.<br /> D. 9 cm.<br /> Câu 7. Một quả cầu tích điện +6,4.10–7 C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số<br /> prôtôn để quả cầu trung hoà về điện?<br /> A. Thừa 4.1012 electron.<br /> B. Thiếu 4.1012 electron.<br /> 12<br /> C. Thừa 25.10 electron.<br /> D. Thiếu 25.1013 electron.<br /> Câu 8. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10–9 C, đặt tại hai điểm cách nhau 10 cm trong chân không. Độ lớn<br /> cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích<br /> bằng<br /> A. 18000 V/m.<br /> B. 36000 V/m.<br /> C. 1,800 V/m.<br /> D. 0.<br /> Câu 9. Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4 V thì tụ tích được một điện lượng 2 μC. Nếu đặt vào<br /> hai đầu tụ một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện lượng<br /> A. 50 μC.<br /> B. 1 μC.<br /> C. 5 μC.<br /> D. 0,8 μC.<br /> Câu 10. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vuông góc với<br /> các đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là<br /> A. 1 J.<br /> B. 1000 J.<br /> C. 1 mJ.<br /> D. 0.<br /> Câu 11. Điện năng tiêu thụ được đo bằng<br /> A. Vôn kế.<br /> B. Tĩnh điện kế.<br /> C. Ampe kế.<br /> D. Công tơ điện.<br /> Câu 12. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện<br /> chạy trong mạch<br /> A. tỷ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. tỷ lệ với điện trở mạch ngoài.<br /> C. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng. D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.<br /> Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ, các pin giống nhau có cùng suất điện<br /> n nhánh<br /> động E và điện trở trong r. Cường độ dòng điện qua mạch chính có biểu thức<br /> Hình 13<br /> R<br /> <br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. I <br /> <br /> E<br /> Rr<br /> <br /> B. I <br /> <br /> E<br /> R  nr<br /> <br /> C. I <br /> <br /> E<br /> R<br /> <br /> r<br /> n<br /> <br /> D. I <br /> <br /> nE<br /> R<br /> <br /> r<br /> n<br /> <br /> Câu 14. Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần<br /> A. có các vật dẫn điện nối liền nhau thành mạch điện kín<br /> C. có hiệu điện thế.<br /> B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.<br /> D. nguồn điện.<br /> Câu 15. Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I.<br /> Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức<br /> U2<br /> A. P = RI2<br /> B. P = UI<br /> C. P =<br /> D. P = R2I<br /> R<br /> Câu 16. Dòng diện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ 2 A. Số electron dịch chuyển qua tiết<br /> diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là<br /> A. 2,5.1018.<br /> B. 2,5.1019.<br /> C. 0,4.10-19.<br /> D. 4.10-19.<br /> Câu 17. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian<br /> 1 phút là 720 J. Công suất của nguồn bằng<br /> A. 1,2 W.<br /> B. 12 W.<br /> C. 2,1 W.<br /> D. 21 W.<br /> Câu 18. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1  thì hiệu điện<br /> thế giữa hai cực của nguồn điện này là 8,4 V. Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần<br /> lượt bằng<br /> A. PN = 5,04 W; P ng = 5,4 W<br /> B. PN = 5,4 W; Png = 5,04 W<br /> C. PN = 84 W; Png = 90 W<br /> D. PN = 204,96 W; Png = 219,6 W<br /> Câu 19. Nếu ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3 Ω thì khi mắc 3 pin đó song<br /> song thu được bộ nguồn<br /> A. 2,5 V và 1 Ω.<br /> B. 7,5 V và 1 Ω.<br /> C. 7,5 V và 1 Ω.<br /> D. 2,5 V và 1/3 Ω.<br /> Câu 20. Hai bóng đèn có điện trở 5 Ω mắc song song và nối vào một nguồn có điện trở trong 1 Ω thì<br /> cường độ dòng điện trong mạch là 12/7 A. Khi tháo một đèn ra thì cường độ dòng điện trong mạch là<br /> A. 6/5 A.<br /> B. 1 A.<br /> C. 5/6 A.<br /> D. 0 A.<br /> E1, r1<br /> Câu 21. Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối. Cường độ<br /> E1> E2<br /> hình 21<br /> dòng điện qua mạch là<br /> E E<br /> E E<br /> E E<br /> -E  E<br /> E 2, r 2<br /> A. I  1 2<br /> B. I  1 2<br /> C. I  2 1<br /> D. I  1 2<br /> r2  r1<br /> r2  r1<br /> r2  r1<br /> r2  r1<br /> Câu 22. Chọn phát biểu sai.<br /> A. Dòng điện qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt.<br /> B. Hạt tải điện trong kim loại là các ion âm.<br /> C. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do.<br /> D. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi giữ ở nhiệt độ không đổi.<br /> Câu 23. Đương lượng điện hóa là đại lượng có biểu thức<br /> A. m/Q<br /> B. A/n<br /> C. F<br /> D. 1/F<br /> Câu 24. Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua<br /> bình điện phân là 5 A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ là bao nhiêu? Biết<br /> bạc có A = 108, n = 1.<br /> A. 40,29 g.<br /> B. 40,29.10–3 g.<br /> C. 42,9 g.<br /> D. 42,910–3 g.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br /> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E1 = 12V, r1 = 2,5 Ω, E 2 = 3 V,<br /> r2 = 1,5 Ω, R1 = 4 Ω. Đèn 6 V – 6 W, R2 = 5 Ω, R3 là biến trở. Bỏ<br /> qua điện trở dây nối và giả thiết điện trở đèn không phụ thuộc nhiệt<br /> R1<br /> Rđ<br /> độ.<br /> a/ Điều chỉnh cho R3 = 10 Ω. Tính điện trở mạch ngoài, cường độ<br /> dòng điện qua các nguồn.<br /> R2<br /> R3<br /> b/ Phải điều chỉnh R3 đến giá trị nào để đèn sáng bình thường?<br /> –––HẾT–––<br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 3<br /> <br /> TRƯỜNG THPT HOÀNG HOA THÁM<br /> TỔ VẬT LÍ – CÔNG NGHỆ<br /> <br /> KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> MÔN: VẬT LÍ LỚP 11<br /> <br /> ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu - 8 điểm)<br /> Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng.<br /> A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.<br /> B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.<br /> C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.<br /> D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi.<br /> Câu 2. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc<br /> A. độ lớn điện tích thử. C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.<br /> B. độ lớn điện tích đó. D. hằng số điện môi của của môi trường.<br /> Câu 3. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân<br /> không, cách điện tích Q một khoảng r là.<br /> A. E = 9.109 Q .<br /> r2<br /> <br /> B. E = –9.109 Q .<br /> r2<br /> <br /> C. E = 9.109<br /> <br /> Q<br /> .<br /> r<br /> <br /> D. E = –9.109<br /> <br /> Q<br /> .<br /> r<br /> <br /> Câu 4. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong kín. Gọi công của<br /> lực điện trong chuyển động đó là A thì<br /> A. A > 0 nếu q > 0.<br /> B. A > 0 nếu q < 0.<br /> C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q.<br /> D. A = 0 trong mọi trường hợp.<br /> Câu 5. Chọn câu phát biểu đúng.<br /> Hai tụ điện chứa cùng một điện tích thì<br /> A. hai tụ điện phải có cùng điện dung.<br /> B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau.<br /> C. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn.<br /> D. tụ điện có điện dung lớn sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ.<br /> Câu 6. Một tụ điện điện dung 24 nF tích điện đến hiệu điện thế 450V. Hỏi có bao nhiêu electron mới di<br /> chuyển đến bản âm của tụ điện?<br /> A. 575.1011 electron.<br /> B. 675.1011 electron.<br /> C. 775.1011 electron.<br /> D. 875.1011 electron.<br /> Câu 7. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10–9 cm, coi rằng prôton và êlectron là các<br /> điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là<br /> A. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–12 N.<br /> B. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–12 N.<br /> C. lực hút có độ lớn F = 9,216.10–8 N.<br /> D. lực đẩy có độ lớn F = 9,216.10–8 N.<br /> Câu 8. Một điện tích điểm dương Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30<br /> cm, một điện trường có cường độ E = 30000 V/m. Độ lớn điện tích Q là<br /> A. Q = 3.10–5 C.<br /> B. Q = 3.10–6 C.<br /> C. Q = 3.10–7 C.<br /> D. Q = 3.10–8 C.<br /> Câu 9. Tại A có điện tích điểm q1, tại B có điện tích điểm q2. Người ta tìm được điểm M tại đó điện trường<br /> bằng không. M nằm ngoài đoạn thẳng nối A, B và ở gần B hơn A. Có thể nói gì về dấu và độ lớn của q1,<br /> q2?<br /> A. q1, q2 cùng dấu; |q1| > |q2|.<br /> B. q1, q2 khác dấu; |q1| > |q2|.<br /> C. q1, q2 cùng dấu; |q1| < |q2|.<br /> D. q1, q2 khác dấu; |q1| < |q2|.<br /> Câu 10. Hai quả cầu nhỏ có kích thước giống nhau tích các điện tích là q1 = 8.10–6 C và q2 = –2.10–6 C.<br /> Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt chúng cách nhau trong không khí cách nhau 10 cm thì lực tương<br /> tác giữa chúng có độ lớn là<br /> A. 4,5 N.<br /> B. 8,1 N.<br /> C. 0,0045 N.<br /> D. 81.10–5 N.<br /> Câu 11. Dòng điện không có tác dụng nào trong các tác dụng sau<br /> A. Tác dụng cơ.<br /> B. Tác dụng nhiệt.<br /> C. Tác dụng hoá học. D. Tác dụng từ.<br /> Câu 12. Ngoài đơn vị là oát (W) công suất điện có thể có đơn vị là<br /> A. Jun (J).<br /> B. Vôn trên am pe (V/A). C. Jun trên giây (J/s). D. am pe nhân giây (A.s).<br /> Câu 13. Gọi A là công của nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r khi có dòng điện I đi qua trong<br /> khoảng thời gian t được biểu diễn bởi phương trình nào sau đây?<br /> A. A = E.I/t<br /> B. A = E.t/I<br /> C. A = E.I.t<br /> D. A = I.t/ E<br /> Câu 14. Đối với mạch điện kín dưới đây, thì hiệu suất của nguồn điện không được tính bằng công thức<br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 4<br /> <br /> A. H =<br /> <br /> Aco ich<br /> <br /> (100%)<br /> <br /> B. H <br /> <br /> Anguon<br /> Câu 15. Chọn câu phát biểu sai.<br /> <br /> UN<br /> (100%)<br /> E<br /> <br /> C. H =<br /> <br /> RN<br /> r<br /> 100%<br /> (100%) D. H <br /> RN  r<br /> RN  r<br /> <br /> A. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở của mạch ngoài rất nhỏ<br /> B. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó gọi là điện thế hai đầu đoạn mạch đó.<br /> C. Suất điện động của nguồn điện có giá trị bằng tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong.<br /> D. Tích của cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch và điện trở của nó được gọi là độ giảm thế trên đoạn mạch đó.<br /> <br /> Câu 16. Một bóng đèn có ghi Đ 6V – 6W, khi mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng<br /> điện qua bóng là<br /> A. 36 A.<br /> B. 6 A.<br /> C. 1 A.<br /> D. 12 A.<br /> Dùng dữ liệu này để trả lời cho các câu 17 và 18. Có hai bóng đèn Đ1:120V – 60W; Đ2: 120V – 45W. Mắc<br /> hai bóng đèn trên vào hiệu điện thế U = 240 V theo hai sơ đồ (a), (b) như hình vẽ.<br /> Đ1<br /> Đ1<br /> <br /> R1<br /> Đ2<br /> <br /> R2<br /> <br /> Hình a<br /> <br /> Đ2<br /> <br /> Hình b<br /> <br /> U<br /> <br /> U<br /> <br /> Câu 17. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (a) sáng bình thường. Tính R1.<br /> A. 713 .<br /> B. 137 .<br /> C. 173 .<br /> D. 371 .<br /> Câu 18. Khi đèn Đ1 và Đ2 ở sơ đồ (b) sáng bình thường. Tính R2.<br /> A. 69 .<br /> B. 96 .<br /> C. 960 .<br /> D. 690 .<br /> Câu 19. Một điện trở R1 được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r = 4  thì dòng điện<br /> chạy trong mạch có cường độ I1 = 1,2 A. Nếu mắc thêm một điện trở R2 = 2  nối tiếp với điện trở R1 thì<br /> dòng điện chạy trong mạch có cường độ I2 = 1 A. Giá trị của điện trở R1 bằng<br /> A. 5 .<br /> B. 6 .<br /> C. 7 .<br /> D. 8 .<br /> Câu 20. Ghép song song một bộ 3 pin giống nhau loại 9 V – 1 Ω thì thu được bộ nguồn có suất điện động<br /> và điện trở trong là<br /> A. 3 V – 3 Ω.<br /> B. 3 V – 1 Ω.<br /> C. 9 V – 3 Ω.<br /> D. 9 V – 1/3 Ω.<br /> Câu 21. Một bóng đèn ghi 6 V – 6 W được mắc vào một nguồn điện có điện trở 2 Ω thì sáng bình thường.<br /> Suất điện động của nguồn điện là<br /> A. 6 V.<br /> B. 36 V.<br /> C. 8 V.<br /> D. 12 V.<br /> Câu 22. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch<br /> A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại.<br /> B. axit có anốt làm bằng kim loại đó.<br /> C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại đó. D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.<br /> Câu 6. Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt mang điện tự do trong chất điện phân là do<br /> A. sự tăng nhiệt độ của chất điện phân.<br /> B. sự chênh lệch điện thế giữa hai điện cực.<br /> C. sự phân ly của các phân tử chất tan trong dung môi.<br /> D. sự trao đổi electron với các điện cực.<br /> Câu 24. Bình điện phân có anốt làm bằng kim loại của chất điện phân có hóa trị 2. Cho dòng điện 0,2 A<br /> chạy qua bình trong 16 phút 5 giây thì có 0,064 gam chất thoát ra ở điện cực. Kim loại dùng làm anot của<br /> bình điện phân là<br /> A. niken<br /> B. sắt<br /> C. đồng<br /> D. kẽm<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)<br /> Cho mạch điện như hình vẽ. Biết bộ nguồn có n pin giống nhau mắc nối tiếp,<br /> n nguồn<br /> suất điện động của bộ nguồn là 15 V, điện trở trong của bộ nguồn là 5 . Điện<br /> trở ngoài R = 10 .<br /> a/ Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin, biết n = 5.<br /> R<br /> b/ Tính nhiệt lượng toả ra trên R trong 5 phút.<br /> <br /> –––HẾT–––<br /> <br /> TỔ VẬT LÝ TRƯỜNG THPT HOÀNGHOATHÁM ĐÀNẴNG<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0