Trường THCS Lê Quang Cường<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HKII<br />
MÔN ĐỊA LÍ 9 – NH 2017-2018<br />
I. LÝ THUYẾT:<br />
Câu 1: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, ý nghĩa của vị trí địa lí vùng ĐNB. Điều kiện tự<br />
nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng ĐNB có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh<br />
tế?<br />
Câu 2: Trình bày đặc điểm phát triển ngành công nghiệp và dịch vụ ở Đông Nam bộ.<br />
Câu 3: Cho biết vì sao Đông Nam Bộ lại có sức hút mạnh đối với nguồn lao động cả nước?<br />
Nhờ những điều kiện nào mà TP HCM trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất cà nước?<br />
Câu 4: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, cho biết từ TP.HCM đi đến các tỉnh khác như Đà Lạt,<br />
Vũng Tàu, Nha Trang, Hà Nội bằng tuyến đường nào?<br />
Câu 5: Nêu vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, ý nghĩa của vị trí địa lí vùng Đồng bằng sông Cửu<br />
Long?<br />
Câu 6: Nêu đặc điểm tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?<br />
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng đồng bằng SCL có thuận lợi và khó khăn<br />
gì cho phát triển kinh tế?<br />
Câu 7: Tại sao đồng bằng SCL có thế mạnh phát triển ngành nuôi trồng thủy sản? Những<br />
khó khăn hiện nay trong việc phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL? Nêu một số giải pháp<br />
khắc phục?<br />
Câu 8: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có mấy trung tâm kinh tế lớn? Vì sao nói Thành<br />
phố Cần Thơ là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng?<br />
Câu 9: Nước ta có những điều kiện thuận lợi nào để phát triển du lịch biển – đảo và giao<br />
thông vận tải biển? Nêu một số bãi tắm và khu du lịch biển ở nước ta theo thứ tự từ BắcNam?<br />
Câu 10: Nêu những nguyên nhân làm suy giảm tài nguyên và môi trường biển? Phương<br />
hướng bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo.<br />
II.<br />
BÀI TẬP:<br />
Bài 1: Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
"Tình hình sản xuất thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng và<br />
cả nước năm 2002 (nghìn tấn)"<br />
Sản lượng<br />
Đồng bằng sông<br />
Đồng bằng sông<br />
Cả nước<br />
Cửu Long<br />
Hồng<br />
Cá biển khai thác<br />
493,8<br />
54,8<br />
1189,6<br />
Cá nuôi<br />
283,8<br />
110,0<br />
486,9<br />
Tôm nuôi<br />
142,9<br />
7,3<br />
186,2<br />
a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở đồng<br />
bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%).<br />
b) Nhận xét và giải thích về tình hình sản xuất thủy sản ở vùng đồng bằng sông Cửu<br />
Long so với cả nước.<br />
<br />
Bài 2: Cho bảng số liệu:<br />
Diện tích lúa của Đồng bằng sông Cửu Long (Nghìn ha)<br />
Năm<br />
2000<br />
2001<br />
2002<br />
2003<br />
2004<br />
Diện tích lúa<br />
3945,8<br />
3792,0<br />
3834,8<br />
3787,3<br />
3809,4<br />
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện diện tích lúa của đồng bằng sông Cửu Long theo bảng số<br />
liệu trên.<br />
b) Nhận xét sự thay đổi diện tích lúa của vùng?<br />
Bài 3: Dựa vào bảng số liệu năm 2002 dưới đây:<br />
Vùng<br />
Đồng bằng sông Cửu Long<br />
Cả nước<br />
Tiêu chí<br />
Diện tích lúa (nghìn ha)<br />
3834,8<br />
7504,3<br />
Sản lượng lúa (triệu tấn)<br />
17,7<br />
34,4<br />
a) Hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả<br />
nước (cả nước = 100%).<br />
b) Vẽ biểu đồ tròn thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu<br />
Long so với cả nước ?<br />
c) Nhận xét tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả<br />
nước?<br />
Bài 4: Dựa vào bảng số liệu sau:<br />
Tiêu chí<br />
Diện tích (nghìn km2)<br />
Dân số (triệu người)<br />
GDP<br />
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam<br />
28,0<br />
12,3<br />
188,1<br />
Ba vùng kinh tế trọng điểm<br />
71,2<br />
31,3<br />
289,5<br />
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng diện tích, dân số, GDP của vùng kinh tế trọng điểm<br />
phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng điểm của cả nước năm 2002.<br />
b) Nhận xét vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam trong ba vùng kinh tế trọng<br />
điểm của cả nước?<br />
Bài 5: Dựa vào bảng thống kê sau:<br />
Sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu giai đoạn 1999 - 2002<br />
(Đơn vị: triệu tấn)<br />
Năm<br />
1999<br />
2000<br />
2001<br />
2002<br />
Tiêu chí<br />
Dầu thô khai thác<br />
15,2<br />
16,2<br />
16,8<br />
16,9<br />
Dầu thô xuất khẩu<br />
14,9<br />
15,4<br />
16,7<br />
16,9<br />
a) Vẽ biểu đồ giới thiệu sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô xuất khẩu của nước ta<br />
giai đoạn 1999 – 2002.<br />
b) Qua biểu đồ, nhận xét đặc điểm phát triển của ngành dầu khí ở nước ta?<br />
<br />