intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

118
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Phúc Thọ

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA 11 KÌ II NAM 2017­2018 Phần I : HI ĐROCACBON I – ANKAN (Hiđro cac bon no) => Công thức chung : CnH2n + 2  Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tên mạch chính ứng với tiếp đầu ngữ số đếm + an => Tính chất hóa học : ­ Phản ứng thế đặc trưng : Điều kiện đun nóng hoặc chiếu sáng ( ưu tiên thế nguyên tử H đính với C bậc cao  hơn tạo sản phẩm chính) ­ Phản ứng tách H2 hoặc mạch cacbon  (3n + 1) ­ Phản ứng cháy : CnH2n + 2  +   O2  nCO2 + (n + 1)H2O          n CO2 < n H2O 2 II­ HIĐRO CACBON KHÔNG NO II.1 ANKEN – ANKADIEN   CT chung CnH2n (n 2) anken ; CnH2n – 2 ( n 3 ) ankađien  Tên = (số chỉ + tên nhánh) + Tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + số chỉ lk đôi + en  Có đồng phân về mạch C, đp vị trí lk đôi và đp hình học ( Cis, Trans) => Tính chất hóa học: Phản ứng cộng đặc trưng (cộng vào liên kết  Π )  Cộng : Cl2, Br2 ( p/ư nhận biết anken), H2 (xt Ni)  Cộng : HX vào anken bất đối xứng tuân theo quy tắc Mac­cô­nhi­côp  Phản ứng trùng hợp tạo polime (P.E, PP)  Oxh bởi dd KMnO4 tạo ancol 2 chức (p/ư nhận biết anken)  Với ankađien cộng 1 :1 xảy ra theo 2 hướng tùy điều kiện cộng 1,2 ở nhiệt độ thấp, cộng 1,4 ở nhiệt độ cao  đẩy lk đôi vào giữa mạch  Phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu 1,4 ( buta­1,3­đien, isopren)  p/ư làm mất màu dd Br2, KMnO4 ở đk thường giống anken II.2 ANKIN Là hiđrocacbonkhông no mạch hở phân tử có 1 liên kết ba CT chung CnH2n – 2 (n 2 )  Có đồng phân về mạch C, vị trí lk ba không có đp hình học  Danh pháp Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tiếp đầu ngữ số đếm trên mạch chính + in  Tên thường = tên gốc hiđro cac bon đính với cacbon mang nối ba + axetilen  Tính chất hóa học : Phản ứng cộng đặc trưng p/ư cộng theo 2 giai đoạn  Giai đoạn 1 tạo hợp chất không no kiểu anken  Giai đoạn 1 tạo hợp chất no kiểu ankan  Tùy điều kiện p/ư có thể chỉ xảy ra ở giai đoạn 1 với xúc tác Pd/PbCO3 hoặc HgCl2  Phản ứng cộng HX cũng tuân theo quy tắc mac­co­nhi­cop  P/ư đime hóa tạo vinyl axetien, trime hóa tạo benzen  Ankin có liên kết ba đầu mạch (ank­1­1n) p/ư thế ion kl với AgNO3/NH3 (đặc trưng)  p/ư oxh bởi KMnO4 làm mất màu giống anken III­ HIĐRO CACBON THƠM I.1 – BenZen Và Đồng Đẳng => Công thức chung CnH2n – 7 (n 6 ) phân tử có một vòng benzen => Các chất tiêu biểu ( benzen, toluen, etylbenzen ….) => Tính chất hóa học vòng benzen có tính chất  đặc trưng vừa có p/ư cộng vừa có p/ư thế 1) P/ư thế H của vòng benzen đk bột Fe xt , phản ứng nitro hóa với HNO3 đ, xt H2SO4 đ với các ankyl benzen p/ư thế ưu tiên vào vị trí o­ ; p­ (vị trí 2,4,6 ) và dễ hơn so với benzen 2) p/ư cộng H2, Cl2 tạo hợp chất vòng no xiclo hexan, hexacloran 3) p/ư oxh benzen không làm mất màu dd KmnO4 các ankyl benzen làm mất màu khi đun nóng (đặc trừng)
  2. I.2 – Stiren (vinyl benzen) CTCT : C6H5 – CH = CH2 phần nhánh có tính chất tương tự anken (p/ư cộng X2,  HX, oxh bởi KmnO4, p/ư trùng hợp..) PHẦN II: ANCOL – PHENOL I – Ancol  => CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở CnH2n + 1 OH , CnH2n + 2 O (n 1 ) => Đồng phân : Mạch cacbon, vị trí nhóm chức OH, bậc của ancol là bậc của nguyên tử C đính với nhóm OH  => Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tên hiđro tương ứng với mạch chính + số chỉ OH + ol       Tên thường = Ancol + tên gốc hiđro cacbon + ic  Tính chất hóa học:  1) P/ư thế H của – OH :tính chất chung của ancol – tác dụng với kl kiềm  Tính chất riêng của ancol đa chức có nhóm – OH cạnh nhau (etilen glicol, glixerol) tác dụng với Cu(OH)2 tạo  dung dịch màu xanh lam (đặc trưng) 2) p/ư thế nhóm – OH   Tác dụng với axit vô cơ HCl, HBr ….  p/ư với ancol từ 2 phân tử ancol loại 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 140oC) tạo ete (p/ư ete hóa ) 3) p/ư tách H2O từ 1 phân tử ancol tách 1 H2O (xt H2SO4 đặc, 170oC) tạo anken H2 SO4d, 170oC CnH 2n + 1OH CnH 2n + H 2O 4) Phản ứng oxi hóa (bởi CuO)  Ancol bậc I tạo anđehit, ancol bậc II tạo xeton 3n+1  P/ư cháy : CnH2n + 1 OH +  O2 nCO2 + (n+1)H 2O ( n H 2O > nCO2 ) 2 II – Phenol   CTTQ : CnH2n – 7OH, chất  tiêu biểu phenol C6H5 – OH   Tính chất hóa học:  Phản ứng thế H của – OH tác dụng với kim loại kiềm, dung dịch kiềm (NaOH, KOH…) tạo muối  phenolat => Phenol có tính axit rất yếu yếu hơn axit cacbonic không làm đổi màu quỳ tím C6H5ONa  + CO2 + H2O  C6H5OH + NaHCO3  Phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen   Thế dd Br2 : C6H5OH + 3Br2  Br3C6H2OH ↓ (trắng) + 3HBr (p/ư đặc trưng)  P/ư nitro hóa tác dụng với HNO3 đặc  C6H5OH + 3HNO3  C6H2(NO2)3OH ↓ (vàng) axitpicric + 3H2O  Giữa vòng benzen và nhóm – OH có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau PHẦN III: ANĐEHIT – XETON – AXITCACBÔXYLIC I­ Anđehit – Xeton  => CTTQ của anđehit no, đơn chức, mạch hở CnH2n + 1CHO (n 0 ), CmH2mO (m 1 ) Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tên hiđro cacbon tương ứng + al Tên thường = anđehit + tên axit tương ứng  Tính chất hóa học : o  P/ư cộng H2 (p/ư khử anđehit) xt Ni : R – CHO + H2  Ni ,t  R – CH2 – OH (ancol bậc I)  P/ư oxh không hoàn toàn ( môi trường kiềm)  Oxh bởi AgNO3/NH3 (p/ư tráng bạc): R – CHO + 2gNO3 + 3NH3 + H2O  R – COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag (lưu ý muối của axit fomic cũng có p/ư tráng bạc)
  3. II – Axit cacboxylic  CTTQ của axit no, đơn chức, mạch hở : CnH2n + 1COOH (n 0 ), CmH2mO2 (m 1 ) Tên = (số chỉ + tên nhánh) + tên ankan tương ứng mạch chính + oic Tên thường liên quan đến nguồn gốc tìm ra axit  Tính chất hóa học:  Tính axit axit cacboxylic là các axit yếu phân li thuận nghịch, làm quỳ tím hóa đỏ, có đầy đủ tính chất của  một axit thông thường.  P/ư thế nhóm – OH khi tác dụng với ancol (p/ư este hóa) RCOOH + R’OH     RCOOR’ + H2O                                           Bài tập trắc nghiệm: I­ HIDROCACBON Câu 1: Công thức chung: CnH2n­2  ( n ≥ 2)  là công thức của dãy đồng đẳng: A. Ankin B. Ankadien C. Cả ankin và ankadien. D. Anken Câu 2: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân Câu 3: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Hidroccabon mạch hở C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Hiđrocacbon thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 6: Những chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis­trans)? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5­C(CH3)=C(CH3)­C2H5 (IV);  C2H5­C(CH3)=CCl­CH3 (V) A. (I), (IV), (V) B. (II),  (IV), (V) C. (III), (IV) D. (II), (III), (IV), (V) Câu 7: Chọn tên gọi đúng nhất của hiđrocacbon sau: CH3 CH3 C ­ CH2 ­ CH ­ CH2 ­ CH3 CH3 CH3 A. 2, 2, 4­trimetyl hexan B. 2, 2, 4 trimetylhexan      C. 2, 2, 4trimetylhexan D. 2, 2, 4­trimetylhexan Câu 8: Tên thay thế của X của  là CH3­CH2­CH­CH= C­CH3 CH3 CH3 A. 1,1,3­trimetylhex­2­en B. 2,4­đimetylhex­2­en C. 2,4­đimetylbut­2­en D. 2,4­đimetylpent­2­en Câu 9: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3 Tên của X là CH 3 A. 4­metylpent­2­in. B. 2­metylpent­3­in. C. 4­metylpent­3­in. D. 2­metylpent­4­in.   Câu 10: Theo IUPAC: CH3­CH2­CH2­C≡CH có Tên thay thế là: A  pent­1­in B  pent­2­in C  pent­3­in                D  etylmetylaxetilen Câu 11: Cho các kết luận sau: (1) Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở thu được   thì hiđrocacbon đó là anken. (2) Đốt cháy ankin thì được  và   (3) Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3. (4) Anken và ankin đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.
  4. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là A. 1.                          B. 2.                       C. 3.                     D. 4. Câu 12:  Các ankan không tham gia loại phản ứng nào A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy Câu 13: Etilen không phản ứng với tất cả chất nào trong dãy sau ? A. H2/Ni, t0; ddBr2 ; HCl. B. dd KMnO4 ; dd Cl2 ; HCl C. NaOH ; AgNO3/NH3; Na. D. O2/t0 ; H2O/ H+ ; HBr Câu 14: Chất hữu cơ nào sau đây có thể tham gia cả 4 phản  ứng: phản  ứng cháy trong oxi, phản  ứng cộng với  brom, phản ứng cộng với hiđro (Ni, t0), phản ứng với AgNO3/NH3? A. axetilen. B. etan. C. eten. D. propan. Câu 15: 1 mol buta­1,3­đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ? A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol. Câu 16:  Br +  Br2 + HBr     Điều kiện của phản ứng là: A. Br2 khan, xúc tác bột Fe B. Dung dịch Br2, xúc tác bột Fe. C. Hơi Br2, xúc tác bột Fe D. Hơi Br2, chiếu sáng. Câu 17: Toluen phản ứng với hỗn hợp H2SO4 đặc và HNO3 đặc dư sẽ thu được sản phẩm nào ? A. o­nitrotoluen và m­nitrotoluen B. 2,4,6­trinitrotoluen (TNT) C. m­nitrotoluen và p­nitrotoluen D. 2,3,4­trinitrotoluen Câu 18: Không nên dùng nước để dập tắt đám cháy xăng, dầu vì : A. Xăng, dầu không tan trong nước và nhẹ hơn nước nên nổi lên trên lan rộng và tiếp tục cháy. B. Xăng, dầu tan trong nước và nhẹ hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. C. Xăng, dầu không tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. D. Xăng, dầu tan trong nước và nặng hơn nước nên vẫn tiếp tục cháy. Câu 19: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd).    B. Br2 (Fe).           C . KMnO4 (dd).    D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 20: Đôt chay hoan toan hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợp X gôm hai ankan kê tiêp trong day đông đăng đ ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ược 24,2 gam CO 2 va 12,6 ̀   gam H2O. Công thưc phân t ́ ử 2 ankan la:̀ A. CH4 va C̀ 2H6. B. C2H6 va C ̀ 3H8. C. C3H8 va C̀ 4H10.   D. C4H10 va C̀ 5H12 Câu 21: X la hôn h ̀ ̃ ợp 2 ankan. Đê đôt chay hêt 10,2 gam X cân 25,76 lit O ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ̉ ̉ ́ 2 (đktc). Hâp thu toan bô san phâm chay ́ ́  ̀ ươc vôi trong d vao n ́ ư được m gam kêt tua. Giá tri m là: ́ ̉ ̣ A. 30,8 gam. B. 70 gam. C. 55 gam. D. 15 gam      Câu 22: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X  gồm 2 anken là đồng đẳng kế  tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối   lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là: A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8.     C. C4H8 và C5H10.   D. C5H10 và C6H12. Câu 23: Cho 1,26 gam anken(A) tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là A. C4H8 B. C5H10 C. C2H4 D.C3H6 Câu 24: Cho 6 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là A. C5H8 .     B. C2H2.         C. C3H4.     D. C4H6. Câu 25: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có bột Ni xúc   tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ  khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước brom. Biết các phản   ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là
  5.    A. C2H4.          B. C3H6.           C. C4H8.                D. C4H6. Câu 26: Cho 23,0 gam toluen tác dụng với hh HNO3 đặc, dư (xt H2SO4 đặc) . Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành  TNT .Khối lượng TNT và HNO3 lần lượt là A 56,75 Kg và 47,25 Kg B. 55,75 Kg và 48,25 Kg C. 57,65 Kg và 62,75 Kg  D. KQK II­ ANCOL­PHENOL 1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C5H10O2 là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g 3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của rượu là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH  4. Có các rượu: CH3OH, C2H5OH, C3H7OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân biệt các rượu? A. Kim loại Na B. H2SO4 đặc, to C. CuO, to D. Cu(OH)2, to 5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu? A. CaO                 B.Na C. CuSO4 khan              D.tất cả   OH 9. Chaát CH3 ­ C ­ CH3 coùteâ n laøgì ? CH3                 A. 1,1­ đimetyletanol         B. 1,1 –đimetyletan­1­ol        C. isobutan­2­ol        D. 2­metylpropan­2­ol 7. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào? A.  B.  CH3 ­ CH2 ­ CH ­ OH CH3 ­ CH ­ CH2 ­ OH       CH3              CH3 C.  D. OH CH3 ­ CH ­ CH2 ­ CH2 ­OH CH3 ­ C ­ CH3              CH3             CH3 8. Chất nào không phải là phenol ? A. OH OH CH3 OH CH2 ­ OH    A.    CH3               B.       C.        D.         CH3 9. Gọi tên hợp chất sau:                                       CH3                    OH                A. 4­metylphenol            B. 2­metylphenol          C. 5­metylphenol         D. 3­metylphenol 10. Công thức phân tử chung của rượu là: A. CnH2n+2O B. CnH2nO C. CnH2n­2O D. CnH2n+2­2aOz 11. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic? A. Cho glucozơ lên men rượu B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm C. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóng D. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tác Ni, đun nóng. 12. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Từ benzen điều chế ra phenol                                  B. Tách từ nhựa than đá C. Oxi hoá cumen thu được là phenol.                         D. Cả 3 phương pháp trên.
  6. 13. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic? A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo                        B. Dùng làm dung môi hữu cơ C. Dùng làm nhiên liệu          D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic 14. Phenol không được dùng trong công nghiệp nào? A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi 16. Cho các hợp chất: (1) CH3 – CH2 – OH (2) CH3 – C6H4 – OH (3) CH3 – C6H4 – CH2 – OH (4) C6H5 – OH (5) C6H5 – CH2 – OH (6) C6H5 – CH2 – CH2 – OH Những chất nào sau đây là rượu thơm? A. (2) và (3)            B. (3), (5) và (6)   C. (4), (5) và (6)       D. (1), (3), (5) và (6) 17. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3 – CH2 – OH           B. CH3 – CH2 – CH2 –OH       C. CH3 – CH2 –Cl           D. CH3 ­ COOH 18. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?     A. Chỉ do nhóm OH hút electron               B. Chỉ do nhân benzen hút electron C. chỉ do nhân bezen đẩy electron D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị  trí o­ và p­ 19. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau đây? A. Na kim loại B. CuO, to C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc 20. Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ  lệ  số  mol nH 2O : nCO2 = 1:1. kết luận nào sau đây về  rượu đã cho là  đúng? A. Rượu no, đơn chức                                B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức        D. Rượu thơm 21. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic? A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na           B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ                    D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu bezylic là: A. Na B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Br2 D. Quỳ tím 23. Đốt cháy hoàn toàn một rượu A thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. A có CTPT là: A. CH4O B. C2H5OH C. C2H4(OH)2 D. C3H7OH 24. Gọi tên hợp chất có CTPT như sau theo danh pháp IUPAC: CH2OH CH3                                          C2H5 A. 4­etyl­3­metyl metanol ­1 B. 3­metyl­4­etyl bezylic C. 4­etyl­3­metyl benzylic D. Cả A và B 25. Xác định công thức cấu tạo đúng của C4H9OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu được 3 anken: A. Rượu n­butylic B. Rượu sec­butylic C. Rượu Tert­butylic D. Không thể xác định 26. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp bằng phương pháp tổng hợp: A. C2H5Cl + NaOH C2H5OH + NaCl H+,to,p B. C2H4 + H2O C2H5OH
  7. H+ C. (C6H10O5)n +nH2O n C6H12O6 men ruou C6H12O6 2C2H5OH +2H2O  D. Cả B và C 27. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây? A. CH3COOH, Na2CO3, NaOH, Na, dung dịch Br2, HNO3     B. HCHO, Na2CO3, dung dịch Br2, NaOH, Na C. HCHO, HNO3, dung dịch Br2, NaOH, Na                          D. Cả A,B,C III. ANĐEHIT 1. Đốt cháy 1 hỗn hợp các đồng đẳng của andehit ta thu được số mol CO2 = số mol nước, thì đó là     dãy đồng đẳng :     A. and đơn chức no B. and vòng no C. and hai chức no  D. A,B,C đều đúng  2. Chia m gam anđehit thành 2 phần bằng nhau: Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được số mol CO2      bằng số mol nước. Phần 2 cho tác dụng AgNO3/ NH3 dư ta được Ag với tỉ lệ số mol anđehit : Ag     là 1 : 4. Vậy anđehit đó là :     A. Anđehit đơn chức no B. Anđehit hai chức no C. Anđehit formic D. kq khác 3. Hợp chất hữu cơ X khi đun nóng nhẹ với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y,     Y tác dụng với dd HCl hoặc dd NaOH đều cho 2 khí vô cơ A, B. X là :     A. HCHO    B. HCOOH          C. HCOONH4 D. A và B E. A, B, C. 4. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp cộng H2 thu được hỗn hợp 2 rượu đơn chức.      Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rượu này thu được 6,6 gam CO2 và 4,5 gam nước. Tìm CTPT  X.      A. C3H4O và C4H6O    B. C3H6O và C4H8O      C. CH2O và C2H4O D.kq khác 5. Cho 6 gam anđehit tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư ta thu được 86,4 gam Ag. CT của anđêhit là: A. HCHO B. HOC – CHO C. CH3CHO D. CH2 = CH – CHO  6. Cho 13,6 gam 1 chất hữu cơ X ( C,H,O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dd AgNO3/NH3 2M thu được      43,2 gam Ag. Biết tỉ khối hơi của X đối với oxi bằng 2,125. Xác định CTCT của X.     A. CH3 – CH2 – CHO    B. HC ≡  C – CH2 – CHO    C. HC ≡  C – CHO  D. kq khác 7. Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng hoàn toàn với H2 thấy cần 6,72 lit khí H2 (đktc) và thu được sản      phẩm Y. Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với Na dư thu được 2,24 lit H2 (đktc). Mặt khác lấy     8,4 gam X cho tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Xác định CTCT của X,Y.            A.CH3CHO;C2H5OH   B.HCHO;CH3OH C.C2H2(CHO)2;HO­CH2­(CH2)­CH2­OH   D. kq khác 8. Chất X chứa các nguyên tố C,H,O trong đó hiđro chiếm 2,439% về khối lượng . Khi đốt cháy X      đều thu được số mol nước bằng số mol mỗi chất đã cháy, biết 1 mol X p/ư vừa đủ với 2 mol Ag2O     trong amoniac. Xác định CTCT của X.     A.HCOOH B. CH3CHO C. HOC­ C ≡  C – CHO  D. kq khác 9. Cho 2,4 gam 1 hợp chất hữu cơ X tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3/NH3 dư, thu được 7,2 gam      Ag. Xác định CTPT của X.     A. CH3CHO B. C2H5CHO C. HCHO D. C3H7CHO 10. Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với H2 bằng 28. CTCT của anđehit là :      A. CH3CHO B. CH2 = CH – CHO  C. HCHO C2H5CHO IV. AXÍT CACBOXYLIC 1. CTTQ của axít no, đơn chức là :      A.CxH2x+1COOH , x ≥  0 B. CnH2nO2, n ≥  1 C. CnH2nO2n, n ≥  1   D. A,B đều đúng. 2. CTTQ của axít cacboxilic là :     A. R(COOH)z B. CnH2n+2­2a –z (COOH)z C. CxHy(COOH)z D. A,B,C đều đúng 3. So sánh tính axít của các chất sau đây :CH2Cl – CH2COOH (1), CH3COOH (2), HCOOH (3)      CH3 – CHCl – COOH (4)
  8.     A. (3) > (2) > (1) >(4);    B.(4) > (1) > (3) >(2);      C.(4) > (2) > (1) >(3);        D. kq khác 4. So sánh nhiệt độ sôi của các chất :Rượu eytlic (1); etylclorua (2); đietylete (3) ; axít axetic (4)     A. (1) > (2) > (3) >(4);    B. (3) > (2) > (1) >(4);     C. (4) > (1) > (3) >(2);       D. kq khác 5. C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân phẳng biết chúng làm quỳ tím hoá đỏ : A. 2 B. 3 C. 4 D.  kq khác 6. Hai chất hữu cơ A, B có cùng CTPT C3H4O2. A phản ứng với Na2CO3, rượu metylic và làm mất      màu dd brôm. B phản ứng với dd KOH nhưng không tác dụng với kali. Công thức của A, B là : A. C2H5COOH, CH3COOCH3 B. HCOOH, CH2 = CH – COOCH3 C. CH2 = CH – COOH, HCOOCH = CH2 D. kq khác 7. Công  thức đơn giản nhất của 1 axít là : (C2H4O2)n. CTCT của axít đó là :   A. CH3COOH B. C2H4(COOH)2 C. C2H5COOHD. kq khác 8. Công  thức đơn giản nhất của 1 axít no đa chức là: (C3H4O3)n. CTCT của axít đó là :      A. C2H3(COOH)2   B. C3H5(COOH)3 C. C3H8(COOH)3 D. kq khác 9. Cho hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2, hợp chất có thể là :     A. Axít hay este no đơn chức   B.An đehit hai chức  C. Rượu hai chức có 1nối đôi  D.Tất cả đúng 10. X là axít hữu cơ đơn chức. Để đốt cháy hết 1 mol X cần 3,5 mol O2 (đktc). X là : A. Axít axetic B. Axít fomic C. Axit acrylic D.  kq khác 11. Để trung hoà 8,3 gam hỗn hợp 2 axít đơn chức X, Y cần dùng 150 gam dd NaOH 4%. Mặt khác,       khi 8,3 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd Ag2O trong NH3 dư sinh ra 21,6 gam Ag kết tủa. Tìm       CTPT của 2 axít ?      A.HCOOH, CH3COOH    B.HCOOH, C2H5COOH   C.HOOC­COOH, C2H5COOH    D. kq khác 12. Trung hoà 200 gam dd axít X nồng độ 1,56% cần 150 ml dd NaOH 0,4M. Tìm CTPT của X, biết      tỉ khối hơi của X đối với không khí nhỏ hơn 5. A. COOH­COOH B. HOOC­CH2­COOH C. CH3COOH D. kq khác 13. Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C,H,O. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam Y được 4,4 gam CO2       và 1,8 gam nước. Biết 0,6 gam Y tác dụng với Na dư tạo ra 112 ml khí H2 (đktc) và 0,6 gam Y tác      dụng vừa đủ với 224 ml khí H2 (đktc) khi có Ni đun nóng. CTCT của Y là : A. CH3COOH B. HO­CH2­CHO C. CH3­CO­CHO D. kq khác 14. Các sản phẩm đốt cháy hoàn toàn 3 gam axít cacboxylic X được dẫn lần lượt đi qua bình 1 đựng      H2SO4 đặc và bình 2 đựng NaOH đặc. Sau thí nghiệm bình 1 tăng 1,8 gam, khối lượng bình 2       tăng 4,4 gam. Nếu cho bay hơi 1 gam X, thì được 373,4 ml hơi (đktc). CTCT của X là : A. HCOOH B. CH2 = CH­COOH C. CH3COOH D. C2H
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0