intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

71
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Vinh Xuân

Đề cương hóa học 11<br /> <br /> Trường THPT Vinh Xuân<br /> <br /> TÓM TẮT LÝ THUYẾT<br /> PHẦN I. HI ĐROCACBON (NO, KHÔNG NO, THƠM)<br /> H-C NO: Ankan (no, mạch hở CnH2n+2);<br /> H-C KHÔNG NO: Anken (1 liên kết đôi C=C, hở CnH2n); Ankin (1 liên kết ba C  C, hở CnH2n-2);<br /> Ankađien (2 liên kết đôi C=C, mạch hở CnH2n-2),<br /> H-C THƠM: Benzen và đồng đẳng ( chứa 1 vòng benzen, đồng đẳng có mạch nhánh no);<br /> CH<br /> <br /> Stiren<br /> <br /> CH2<br /> <br /> (1 vòng benzen gắn nhóm vinyl-không no) ;<br /> <br /> 1. Gọi tên:<br /> *Theo tên thay thế: chọn mạch đánh số gọi tên nhánh + tên H-C mạch chính<br /> Tên một số gốc hoá trị 1: gốc no CH3- metyl; C2H5 - etyl; C3 H7- gồm propyl và iso propyl;<br /> gốc không no CH2=CH- vinyl, CH2=CH-CH2-anlyl,<br /> gốc thơm C6H5- phenyl, C6H5-CH2- benzyl<br /> *Theo tên thông thường: ít có quy luật gọi, cần thuộc một số chất trong từng dãy đồng đẳng<br /> ankan như iso-pentan CH3CH(CH3)CH2CH3;<br /> anken như isobutilen CH2=C(CH3)CH3;<br /> ankađien như iso-pren CH2=C(CH3)CH=CH2;<br /> Ankybenzen như toluen C6H5CH3, xilen C6 H4(CH3)2; cumen C6H5CH(CH3)2, ,<br /> 2. Viết đồng phân:<br /> Viết mạch C điền vị trí LK đôi, ba (chú ý hợp chất có nối đôi có thể có thêm đồng phân hình học- khi hai<br /> nhóm thế tại mỗi C đôi đang xét là khác nhau)<br /> 3. Tính chất hoá học: Cần nắm được mối quan hệ đặc điểm cấu tạo và tính chất hoá học<br /> a. H-C no: chứa toàn liên kết đơn (tương đối bền )Pư thế H bằng halogen (spc là thế H của C bậc cao-ít H)<br /> và pư tách (tách H2 tạo H-C không no và crackinh tạo hỗn hợp ankan và anken)<br /> b. H-C không no: chứa liên kết đôi C=C, liên kết ba C  C (đều có liên kết pi kém bền)<br /> Pư thế cộng (H2, Cl2, Br2 làm mất màu, cộng axit HX như H2O, HCl, HBr-spc là nhóm X cộng vào C bậc<br /> cao), pư oxh (bởi KMnO4/ngay ở đk thường-làm mất màu) và pư trùng hợp tạo polime<br /> Chú ý:<br /> -Ankađien liên hợp như butađien (CH2=CH-CH=CH2) cộng tỉ lệ 1:1, theo hai hướng sp cộng vào C1,2 và C1,4.<br /> -Nếu H-C không no có nối ba đầu mạch  có pư với thế H/Cba bằng Ag/AgNO3,NH3 (tạo kết tủa vàng)<br /> c. H-C thơm:<br /> *Đồng đẳng của benzen: CnH2n-6 có vòng benzen tương đối bền, có mạch nhánh no<br /> Pư thế H ở vòng bằng halogen Cl2, Br2 khan (khi có bột Fe, to) và thế H ở nhánh (khi có ánh sáng).<br /> Chú ý:<br /> -Đồng đẳng của benzen thì pư thế dễ hơn benzen và nhóm thế sẽ vào vị trí octo, para<br /> -Mạch nhánh của vòng benzen bị oxh bởi KMnO4 khi đun nóng.<br /> CH<br /> <br /> CH2<br /> <br /> *Stiren:<br /> có nhánh không no nên có tính chất của H-C không no.<br /> 4. Điều chế: cần nắm một số phản ứng để điều chế chất tiêu biểu trong mỗi dãy đồng đẳng<br /> Pư điều chế metan CH4: Từ CH3COONa nung với NaOH (to); Từ Al4C3 thủy phân; Từ pư crackinh ankan<br /> Pư điều chế etilen C2H4: Từ C2H5OH tách nước (đkH2SO4đặc/170oC);Từ C2H2 cộng H2 (xtPd); Từ ankan pư<br /> crackinh hoặc tách H2<br /> Pư điều chế axetilen C2H2: Từ CaC2 thủy phân; Từ CH4 nung ở 1500 oC rồi làm lạnh nhanh; Từ kết tủa C2Ag2<br /> (bạc axetilua) + HCl<br /> Pư điều chế buta-1,3-đien C4H6: Từ C4H10 tách 2H2/xt, toC; Từ CH2=CH-C≡CH cộng H2 (xt Pd, PbCO3)<br /> Pư điều chế benzen C6H6: Từ C2H2 pư trime hóa (đk600oC, C hoạt tính)<br /> <br /> Tổ Hóa học<br /> <br /> Trang [1]<br /> <br /> Đề cương hóa học 11<br /> <br /> Trường THPT Vinh Xuân<br /> <br /> PHẦN II. HỮU CƠ CÓ NHÓM CHỨC (ANCOL-PHENOL-ANĐEHIT-AXIT CACBOXYLIC)<br /> I. ANCOL (nhóm -OH liên kết với C no, CTPT ancol đơn no mạch hở CnH2n+2O)<br /> 1. Gọi tên thay thế: tên hi đrocacbon tương ứng + đuôi OL<br /> 2. Viết cấu tạo ancol: Viết mạch Cđiền vị trí OH (chú ý: OH không đính ở C đôi và 2 nhóm OH không<br /> đính cùng 1 nguyên tử C)<br /> 3. Cấu tạo và tính chất hoá học:<br /> R— O— H (các liên kết C-O và O-H phân cực, nên ancol bị phân cắt ở các liên kết này)<br /> Pư thế H của nhóm OH bằng Na, K<br /> Pư tách nước có H2SO4 đặc tạo ete hoặc anken<br /> Pư oxi hoá bởi CuO, to tạo tạo anđehit (ancol bậc 1) hoặc xeton (ancol bậc 2)<br /> Pư với axit (axit vô cơ HCl, HBr  thế OH; với axit hữu cơ  thế H của OH)<br /> Chú ý : Riêng ancol có từ 2 nhóm OH liền kề có pư hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam<br /> 4. Điều chế (ancol etylic C2H5OH)<br /> Từ C2H4 +H2O (có xt H2SO4 loãng, to);  Từ C2H5Cl + dd NaOH (to);  Từ glucozơ (có xt men);<br />  Từ anđehit CH3CH=O +H2 (có xtNi, to);  Từ este gốc etyl (thuỷ phân ở mt axit hay bazơ,to)<br /> II. PHENOL (nhóm -OH liên kết với vòng benzen , đơn giản nhất là C6H5OH có tên là phenol)<br /> Cấu tạo<br /> C6H5 — O — H (H/OH linh động hơn ancol và H trên vòng vị trí o,p giàu mật độ e hơn ở benzen)<br /> Tính chất hoá học:<br /> Tính axit yếu (không đổi màu quỳ và kém nấc 1 của H2CO3): pư Na, NaOH. (pư nói lên ả/hưởng của vòng<br /> đến OH)<br /> Pư thế H của vòng benzen -vị trí o,p: brom hóa và nitro hóa (pư dễ dàng cả 3 vị trí, nói lên ảnh hưởng<br /> của nhóm OH đẩy e đến vòng benzen)<br /> Chú ý: phenol không có phản ứng thế nhóm OH  không phản ứng với axit HCl, RCOOH ở nhóm OH.<br /> III. ANĐEHIT-AXIT CACBOXYLIC<br /> 1. Công thức chung và gọi tên:<br /> *Anđehit có nhóm -CH=O (Axit có nhóm -COOH) liên kết với nguyên tử C hay H;<br /> CTPT: CnH2n+2-2kOx (với k số lk,vòng ở phân tử; x là số oxi); CTCT R(CHO) x; R(COOH)x<br /> *Tên thay thế: anđehit đuôi AL; axit đuôi OIC;<br /> *Tên thông thường anđehit: theo tên của axit tương ứng  đổi từ axit thành anđehit<br /> {axit đơn no thẳng: 1C- axit fomic; 2C- axetic; 3C- propionic; 4C- butiric, 5C-valeric; 6C-caproic,<br /> axit đơn không no: CH2=CH-COOH axit acrylic; CH2=C(CH3)-COOH ax metacrylic;<br /> axit thơm: C6H5COOH ax benzoic; p-C6H4(COOH)2 ax tere-phtalic<br /> axit đa no 2chức, ko nhánh: 2C-axit oxalic, 5C-glutaRic; 6C-ađipic}<br /> 2. Tính chất hoá học:<br /> *Anđehit: R— CH = O  Phản ứng do nhóm chức anđehit -CH=O:<br /> Pư cộng H2 vào liên kết đôi C=O (pư khử tạo ancol bậc 1)<br /> Pư oxi hoá nhóm CHO<br /> o<br /> AgNO 3,NH3 t<br /> -pư tráng bạc (td AgNO3 đun nóng ở mt NH3; bản chất -CHO<br /> <br /> -COONH4 + 2Ag<br /> <br /> -pư nước Br2 làm mất màu: R-CHO + Br2+ H2O  R-COOH + HBr<br /> Lưu ý: +AĐH bị oxh tạo axit nên oxh ancol bậc 1 sp có thể đến axit (CH3OH + [O] HCOOH + H2O)<br /> +ADH HCHO đơn chức nhưng tráng bạc 2 lần tạo 4Ag + muối vô cơ (NH4)2CO3)<br /> *Axit: R-CO-OH (liên kết đôi C=O hút e mạnh nên liên kết O-H phân cực mạnh  H linh động mạnh)<br />  Phản ứng do nhóm chức axit -COOH:<br /> Tổ Hóa học<br /> <br /> Trang [2]<br /> <br /> Đề cương hóa học 11<br /> <br /> Trường THPT Vinh Xuân<br /> <br />  Pư thể hiện tính axit yếu (mạnh hơn H2CO3, tác dụng Na,K, CaCO3, NaOH, KOH, CuO...)<br /> Pư este hoá (tác dụng với ancol, bản chất H2O tạo ra từ thế nhóm OH của axit và H của ancol)<br /> Chú ý: +Riêng axit fomic HCOOH và muối fomat HCOONa có tráng bạc (tỉ lệ tráng bạc cho 2Ag)<br /> +Phản ứng cháy anđehit và axit luôn có H2O ≤ CO2, nếu có H2O = CO2 thì anđehit, axit là đơn no<br /> mạch hở CnH2nO, CnH2nO2<br /> 4. Điều chế:<br /> *Pư điều chế CH3CH=O<br /> oxh ancol bậc 1: C2H5OH +CuO (to); oxi hoá hiđrocacbon: C2 H4 + O2/có xt CuCl2, PdCl2 (to) -sx hiện đại<br /> Từ C2H2 + H2O/có xt HgSO4 (to);<br />  Từ este dạng RCOOCH=CH2 thuỷ phân<br /> *Pư điều chế CH3COOH<br /> Từ CH3OH pư với CO có xt, to-sx hiện đại ; Từ lên men ancol C2 H5OH (pư oxh)<br /> Từ oxh anđehit CH3CHO;<br /> Từ este dạng CH3COOR' tp ở mt axit<br /> <br /> CÂU HỎI MINH HỌA<br /> Câu 1: Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của<br /> A. ankan.<br /> B. ankin.<br /> C. Xicloankan<br /> D. anken.<br /> Câu 2: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử<br /> của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng<br /> A. ankan.<br /> B. ankađien.<br /> C. anken.<br /> D. ankin.<br /> Câu 3: Khi cho iso-pentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính thu được là:<br /> A. 1-brom-2-metylbutan. B. 2-brom -3-metylbutan. C. 2-brom-2-metylbutan. D. 1-brom-3-metylbutan.<br /> Câu 4: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu<br /> được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?<br /> A. isopentan.<br /> B. pentan.<br /> C. neopentan.<br /> D. butan.<br /> Câu 5: Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 3.<br /> D. 5.<br /> Câu 6: Phản ứng điều chế metan ở phòng thí nghiệm là<br /> A. Crackinh butan.<br /> B. Phân huỷ các hợp chất hữu cơ.<br /> C. Tổng hợp từ C và H2.<br /> D. Nung axetat natri khan với hỗn hợp vôi tôi xút.<br /> Câu 7: Số liên kết  (xích ma) có trong mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là<br /> A. 3; 5; 9<br /> B. 5; 3; 9<br /> C. 4; 2; 6<br /> D. 4; 3; 6<br /> Câu 8: Anken nào sau đây tác dụng với HCl (xt ZnCl2) cho sản phẩm duy nhất ?<br /> A. CH2=CH–CH3.<br /> B. CH2=CH–CH2–CH3.<br /> C. CH2=C–(CH3)2. D. CH3–CH=CH–CH3.<br /> Câu 9: But-1-en tác dụng với HBr tạo ra sản phẩm chính là<br /> A. 1-brombuten.<br /> B. 2-brombuten.<br /> C. 1-brombutan.<br /> D. 2-brombutan.<br /> Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3–CH2–C ≡ CH + AgNO3 +NH3<br /> X + NH4NO3. Cấu tạo của X là<br /> A. CH3–C ≡ CAg.<br /> B. CH3–CH2–CH = CAg.<br /> C. CH3–CH2–C ≡ CAg. D. CH3–CH2–CAg= CHAg.<br /> Câu 11: Cho buta-1,3 - đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân cấu tạo<br /> và đồng phân hình học) thu được là:<br /> A. 3<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 4<br /> Câu 12: Cho các chất (1) but-1-in; (2) but-2-in; (3) propin; (4) vinylaxetilen. Số chất có khả năng tác dụng<br /> với dung dịch AgNO3/NH3 là<br /> A. 1.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 13: Trong các chất : stiren, butan, propilen, propin, isopren, vinylaxetilen, số chất có khả năng làm mất<br /> màu nước brom là<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 14: Chất làm mất màu nước brom, nhưng không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là<br /> A. Propin.<br /> B. Vinylaxetilen.<br /> C. Propilen.<br /> D. Isopentan.<br /> Câu 15: Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2;<br /> CH3 – CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3<br /> D. 4.<br /> Tổ Hóa học<br /> <br /> Trang [3]<br /> <br /> Đề cương hóa học 11<br /> <br /> Trường THPT Vinh Xuân<br /> <br /> Câu 16: Chất dùng để điều chế axetilen trong phòng thí nghiệm là<br /> A. ancol etylic.<br /> B. metan.<br /> C. natri axetat.<br /> D. canxi cacbua.<br /> Câu 17: Trong các chất: stiren, axetilen, iso-pren, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản<br /> ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là<br /> A. 3.<br /> B. 5.<br /> C. 2.<br /> D. 4.<br /> Câu 18: Hiđrocacbon X thuộc dãy đồng đẳng của benzen có công thức đơn giản nhất là C3 H4. CTPTcủa X là<br /> A. C9H12.<br /> B. C6H8.<br /> C. C12H16.<br /> D. C8H8.<br /> Câu 19: Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có<br /> mặt bột sắt) là<br /> A. o-bromtoluen và p-bromtoluen<br /> B. benzyl bromua<br /> C. p-bromtoluen và m-bromtoluen<br /> D. o-bromtoluen và m-bromtoluen<br /> Câu 20: Cho các phát biểu sau<br /> (1) Axetilen, etilen và butađien làm mất màu nước brom.<br /> (2) Etilen và axetilen đều khử được KMnO4 tạo ra MnO2.<br /> (3) Toluen tham gia phản ứng thế brom, nitro hoá khó hơn benzen.<br /> (4) Benzen và toluen đều làm mất màu dung dịch thuốc tím khi đun nóng.<br /> (5) Hợp chất C9H14BrCl có vòng benzen trong phân tử<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C. 3<br /> D. 4<br /> Câu 21 : Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4 H 6 là<br /> A. 3<br /> B. 2<br /> C. 5<br /> D. 4<br /> Câu 22: Số đồng phân của chất có công thức phân tử C8H10 có vòng benzen là<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> o<br /> Câu 23: Đun nóng hỗn hợp 3 ancol đơn chức với H2SO4 đặc ở 140 C, thì số ete thu được là<br /> A. 5.<br /> B. 3.<br /> C. 6.<br /> D. 4.<br /> Câu 24: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là<br /> A. Na, Fe, HBr.<br /> B. Na, HBr, CuO.<br /> C. CuO, KOH, HBr.<br /> D. NaOH, Na, HBr.<br /> Câu 25: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng<br /> thuốc thử là<br /> A. dung dịch brom.<br /> B. dung dịch thuốc tím.<br /> C. dung dịch AgNO3.<br /> D. Cu(OH)2.<br /> Câu 26: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH2-CH2OH (X); HOCH2-CH2-CH2OH (Y);<br /> HOCH2-CHOH-CH2OH (Z); CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R); CH3-CHOH-CH2OH (T).<br /> Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là<br /> A. 1.<br /> B. 2.<br /> C. 3.<br /> D. 4.<br /> Câu 27: Dung dịch phenol ( C6H 5OH ) không phản ứng được với chất nào sau đây?<br /> A. Na<br /> B. NaCl<br /> C. NaOH<br /> D. Br2<br /> Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol (C6H5OH)?<br /> A. Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím<br /> B. Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa<br /> C. Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức<br /> D. Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng<br /> Câu 29: Cho các chất: K, nước Br2, NaOHdd, HCldd. Số chất tác dụng với phenol (lỏng) là<br /> A. 2.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 3.<br /> Câu 30: Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5- trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol<br /> với<br /> A. dung dịch NaOH.<br /> B. Na kim loại.<br /> C. nước Br2.<br /> D. H2 (Ni, nung nóng).<br /> Câu 31: Ảnh hưởng của gốc C6H5- đến nhóm -OH ở phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với<br /> A. Na kim loại.<br /> B. nước Br2. C. dung dịch NaOH.<br /> D. dung dịch HNO3 (xt H2SO4, to).<br /> Câu 32: Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng hoá học ?<br /> A. C2H5OH và NaOH.<br /> B. C6H5OH và dung dịch brom. C. C2H5OH và Na. D. C6H5OH và NaOH.<br /> Câu 33: Cho các chất sau: phenol, etanol, axit clohiđric, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng<br /> được với nhau là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Tổ Hóa học<br /> <br /> Trang [4]<br /> <br /> Đề cương hóa học 11<br /> <br /> Trường THPT Vinh Xuân<br /> <br /> Câu 34: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Phản ứng thế brom vào vòng benzen của phenol (C6H5OH) dễ hơn của benzen.<br /> (2) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic.<br /> (3) Phenol (C6H5OH) tan ít trong etanol.<br /> (4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.<br /> (5) Phenol có tính axit, dung dịch phenol làm đổi màu quỳ tím.<br /> Số phát biểu không đúng là<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 5<br /> D. 2.<br /> Câu 35: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, glixerol, toluen, phenol (C6 H5OH). Số chất trong dãy có khả<br /> năng làm mất màu nước brom là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 5.<br /> D. 2.<br /> Câu 36: Cho các phát biểu sau:<br /> (1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử<br /> (2) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một<br /> (3) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2<br /> (4) Tất cả các anđehit tác dụng với bạc nitrat trong amoniac sinh ra bạc kim loại và muối cacbonat.<br /> (5) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;<br /> Số phát biểu đúng là<br /> A. 4.<br /> B. 3.<br /> C. 2.<br /> D. 5.<br /> Câu 37: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với AgNO3 trong dung dịch NH3 là:<br /> A. anđehit axetic, but-1-in, etilen.<br /> B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.<br /> C. axit fomic, vinylaxetilen, propin.<br /> D. anđehit fomic, axetilen, etilen.<br /> Câu 38: Cho các chất: CH3-CH2-CHO (1), CH2=CH-CHO (2), (CH3)2CH-CHO (3), CH2=CH-CH2-OH (4).<br /> Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, to) cùng tạo ra một sản phẩm là:<br /> A. (2), (3), (4).<br /> B. (1), (2), (4).<br /> C. (1), (2), (3).<br /> D. (1), (3), (4).<br /> Câu 39: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic?<br /> A. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).<br /> B. CH≡CH + H2O (to, xúc tác HgSO4).<br /> C. CH3-CH2 OH + CuO (to).<br /> D. CH3-CH2Cl + dung dịch NaOH (to).<br /> Câu 40: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COONa, HCOOH, C2H5OH, HCOONa. Số chất trong<br /> dãy tham gia phản ứng tráng bạc là<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 41 : Cho dãy các chất : anđehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có<br /> khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là<br /> A. 4<br /> B. 5<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 42: Cho dãy các chất: phenol, ancol anlylic, ancol benzylic, anđehit axetic, axit fomic, axit acrylic. Số<br /> chất làm mất màu nước brom là<br /> A. 6.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 43: Axit malic là hợp chất hữu cơ tạp chức, có mạch cacbon không phân nhánh, là nguyên nhân chính<br /> gây nên vị chua của quả táo. Biết rằng 1 mol axit malic phản ứng được với tối đa 2 mol NaHCO3. Công thức<br /> của axit malic là<br /> A.CH3OOC-CH(OH)-COOH<br /> B.HOOC-CH(OH)-CH(OH)-CHO<br /> C.HOOC-CH(OH)-CH2-COOH<br /> D.HOOC-CH(CH3)-CH2-COOH<br /> Câu 44: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?<br /> A. Axit metacrylic<br /> B. Axit 2-metylpropanoic<br /> C. Axit propanoic<br /> D. Axit acrylic<br /> Câu 45: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là<br /> a. m = 2n<br /> B. m = 2n +1<br /> C. m = 2n + 2<br /> D. m = 2n - 2<br /> Câu 46: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?<br /> A. Na, NaCl, CuO<br /> B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Na, CaCO3 D. NaOH, Cu, NaCl<br /> Câu 47: Axit fomic có trong nọc kiến. Khi bị kiến cắn, nên chọn chất nào sau đây bôi vào vết thương để giảm<br /> sưng tấy?<br /> A. Vôi tôi.<br /> B. Giấm ăn.<br /> C. Nước.<br /> D. Muối ăn.<br /> Câu 48: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3COOH, C6 H5COOH (axit benzoic),<br /> C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:<br /> Tổ Hóa học<br /> <br /> Trang [5]<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0