TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG<br />
TỔ KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
<br />
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM<br />
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN NGỮ VĂN 10<br />
NĂM HỌC 2015 – 2016<br />
<br />
PHẦN I. VĂN HỌC<br />
BÀI 1. CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯƠNG TÌNH NGHĨA.<br />
1. Tìm hiểu ca dao.<br />
- Định nghĩa, phân loại ca dao.<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a. Nội dung:<br />
- Bài 1,2: Những câu hát than thân.<br />
- Bài 3: Lời yêu thương.<br />
- Bài 4: Nỗi niềm thương nhớ của cô gái trong tình yêu.<br />
- Bài 5: Ước mơ táo bạo, mãnh liệt của cô gái trong tình yêu.<br />
- Bài 6: Tình nghĩa thủy chung của người bình dân.<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Công thức mở đầu bằng cụm từ Thân em…;<br />
- Những hình ảnh biểu tượng (Tấm lụa đào, củ ấu gai, sao Hôm, sao Mai, sao<br />
Vượt, khăn, đèn, mắt, cầu dải yếm, muối, gừng);<br />
- Cùng với đó là biện pháp nghệ thuật so sánh, ẩn dụ và thể thơ lục bát, song thất<br />
lục bát.<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
- Chùm ca dao than thân, yêu thương tình nghĩa ca ngợi và khẳng định vẻ đẹp đời<br />
sống tâm hồn, tư tưởng, tình cảm của người bình dân Việt Nam.<br />
BÀI 2. TỎ LÒNG (Phạm Ngũ Lão).<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
a.<br />
b.<br />
-<br />
<br />
Tác giả.<br />
Năm sinh, năm mất.<br />
Đóng góp của ông cho đất nước.<br />
Tác phẩm.<br />
Hoàn cảnh ra đời.<br />
Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt.<br />
<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a. Nội dung:<br />
- Vẻ đẹp của con người và đội quân nhà Trần.<br />
- Chí làm trai và nỗi lòng nhà thơ.<br />
1<br />
<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Hình ảnh thơ hoành tráng, thích hợp với việc tái hiện khí thế hào hùng của thời<br />
đại và tầm vóc, chí hướng của người anh hùng.<br />
- Ngôn ngữ cô đọng, hàm súc, có sự dồn nén cao độ về cảm xúc.<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
Thể hiện lí tưởng cao cả của vị danh tướng Phạm Ngũ Lão, khắc ghi dấu ấn đáng<br />
tự hào về một thời kì oanh liệt, hào hùng của lịch sử dân tộc.<br />
BÀI 3. CẢNH NGÀY HÈ (Nguyễn Trãi).<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
-<br />
<br />
Vài nét về tác giả Nguyễn Trãi.<br />
Vài nét về tác phẩm: Xuất xứ, thể loại, chủ đề.<br />
<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a. Nội dung:<br />
- Vẻ đẹp rực rỡ của bức tranh thiên nhiên.<br />
- Vẻ đẹp rực rỡ của bức tranh đời sống con người.<br />
- Vẻ đẹp tâm hồn Ức Trai.<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Hệ thống ngôn từ giản dị, xen lẫn từ Hán và điển tích.<br />
- Sử dụng từ láy độc đáo: đùn đùn, lao xao, dắng dỏi,…<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
Tư tưởng xuyên suốt sự nghiệp của Nguyễn Trãi – tư tưởng nhân nghĩa yêu nước<br />
thương dân – được thể hiện qua những rung động trữ tình dạt dào trước cảnh thiên<br />
nhiên ngày hè.<br />
BÀI 4. TÁC GIẢ NGUYỄN TRÃI.<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
-<br />
<br />
Vài nét về cuộc đời Nguyễn Trãi: Tên tuổi, quê quán, năm sinh, năm mất, gia<br />
đình.<br />
Vài nét những sự kiện tiêu biểu trong cuộc đời của Nguyễn Trãi.<br />
<br />
2. Sự nghiệp thơ văn.<br />
a. Nội dung:<br />
- Những tác phẩm chính viết bằng chữ Hán (nội dung chính tác phẩm viết bằng<br />
chữ Hán).<br />
- Những tác phẩm chính viết bằng chữ Nôm (nội dung chính viết bằng chữ<br />
Nôm).<br />
- Nguyễn Trãi là nhà văn chính luận kiệt xuất.<br />
- Nguyễn Trãi là nhà thơ trữ tình sâu sắc (người anh hùng vĩ đại, con người trần<br />
thế).<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Nguyễn Trãi đóng tích cực về thể loại, ngôn ngữ làm cho ngôn ngữ giàu và đẹp.<br />
- Nguyễn Trãi là nhà văn chính luận kiệt xuất, là danh nhân văn hóa thế giới, có<br />
những đóng góp to lớn cho sự phát triển của văn hóa, văn học dân tộc.<br />
2<br />
<br />
BÀI 5. TÁC GIẢ NGUYỄN DU.<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
-<br />
<br />
Vài nét về cuộc đời: Tên tuổi, quê quán, năm sinh, năm mất, thời thơ ấu, thời<br />
thanh niên, thời trung niên.<br />
Nhân tố ảnh hưởng sáng tác của Nguyễn Du (gia đình, quê hương, thời đại xã<br />
hội, bản thân).<br />
<br />
2. Sự nghiệp văn học.<br />
a. Nội dung:<br />
- Những tác phẩm chính viết bằng chữ Hán (nội dung chính tác phẩm viết bằng<br />
chữ Hán).<br />
- Những tác phẩm chính viết bằng chữ Nôm (nội dung chính tác phẩm viết bằng<br />
chữ Nôm).<br />
- Một vài nét về đặc điểm nội dung trong thơ văn Nguyễn Du.<br />
- Một vài nét về đặc điểm nghệ thuật trong thơ văn Nguyễn Du.<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Học vấn uyên bác thành công trong nhiều thể loại: ngũ ngôn, cổ thi, ngũ ngôn<br />
luật, ca hành,…<br />
- Thơ lục bát, song thất lục bát chữ Nôm lên đến tuyệt đỉnh thi ca cổ trung đại.<br />
- Tinh hoa ngôn ngữ bình dân và bác học việt đã kết tụ nơi thiên tài Nguyễn Du.<br />
- Nhà phân tích tâm lí bậc nhất, bậc đại thánh của thơ lục bát và song thất lục bát.<br />
BÀI 6. TRAO DUYÊN ( Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du).<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
-<br />
<br />
Vài nét về tác giả: Tên tuổi, quê quán, năm sinh, năm mất, con người.<br />
Vài nét về đoạn trích: vị trí, nội dung, tiêu đề, nhan đề, bố cục, chủ đề.<br />
<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a.<br />
b.<br />
-<br />
<br />
Nội dung:<br />
Lời tâm sự, cậy nhờ của Thúy Kiều đối với Thúy Vân.<br />
Diễn biến tâm trạng của Thúy Kiều sau khi trao kỉ vật và dặn dò Thúy Vân.<br />
Thúy Kiều trở lại với cuộc sống thực tại.<br />
Nghệ thuật:<br />
Trong Trao duyên, Nguyễn Du đã miêu tả tinh tế diễn biến tâm trạng của nhân<br />
vật.<br />
- Sử dụng ngôn ngữ độc thoại nội tâm hết sức sinh động.<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
Vẻ đẹp nhân cách của Thúy Kiều thể hiện qua nỗi đau đớn khi duyên tình tan vỡ và<br />
sự hi sinh đến quên mình vì hạnh phúc của người thân.<br />
3<br />
<br />
BÀI 7. CHÍ KHÍ ANH HÙNG (Trích Truyện Kiều – Nguyễn Du).<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
-<br />
<br />
Vài nét về tác giả: Tên tuổi, quê quán, năm sinh, năm mất, con người.<br />
Vài nét về đoạn trích: Tóm tắt, nhan đề, vị trí, nội dung, bố cục, chủ đề.<br />
<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a. Nội dung:<br />
- Tính cách và chí khí anh hùng của Từ Hải.<br />
- Cuộc đối thoại giữa Thúy Kiều và Từ Hải.<br />
- Hình ảnh Từ Hải dứt áo ra đi.<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Bút pháp lí tưởng hóa; từ ngữ: trượng phu, thoắt,…<br />
- Hình ảnh kì vĩ, ước lệ; lòng bốn phương, trời bể.<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
Đoạn trích thể hiện lí tưởng anh hùng Từ Hải và ước mơ công lí của Nguyễn Du.<br />
BÀI 8. TÌNH CẢNH LẺ LOI CỦA NGƯỜI CHINH PHỤ.<br />
(Trích Chinh phụ ngâm – Đặng Trần Côn).<br />
1. Tìm hiểu chung.<br />
- Vài nét về tác giả, dịch giả, quê quán, năm sinh, năm mất.<br />
- Vài nét về tác phẩm và đoạn trích: Hoàn cảnh ra đời, thể loại, vị trí, đại ý, bố<br />
cục.<br />
2. Đọc – hiểu văn bản.<br />
a. Nội dung:<br />
- Tám câu thơ đầu: Nỗi cô đơn, lẻ bóng của người chinh phụ.<br />
- Tám câu thơ tiếp theo: Nỗi sầu muộn triền miên.<br />
- Tám câu thơ cuối: Nỗi nhớ thương chồng đau đáu của người chinh phụ.<br />
b. Nghệ thuật:<br />
- Sử dụng thể thơ dân tộc nhuần nhuyễn.<br />
- Miêu tả nội tâm nhân vật đặc sắc.<br />
- Nghệ thuật nội tâm: Ngoại hình, ngoại cảnh.<br />
- Cử chỉ, hành động lặp lại, so sánh, câu hỏi tu từ, điệp từ, hình ảnh ẩn dụ tượng<br />
trưng, câu hỏi phủ định.<br />
c. Ý nghĩa văn bản:<br />
- Đoạn trích ghi lại nỗi cô đơn buồn khổ của người chinh phụ trong tình cảnh chia<br />
lìa qua đó đề cao hạnh phúc lứa đôi và tố cáo chiến tranh phong kiến.<br />
PHẦN II. TIẾNG VIỆT<br />
BÀI 1. THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ ẨN DỤ, HOÁN DỤ.<br />
1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản:<br />
+ Ẩn dụ hình thành trên cơ sở nhận thức được sự tương đồng nào đó giữa các đối<br />
tượng trong hiện thực, từ đó chuyển tên gọi đối tượng này sang đối tượng khác,<br />
nhờ thế từ (tên gọi) có nghĩa mới. Ẩn dụ đáp ứng nhu cầu biểu hiện và nhu cầu<br />
thẩm mĩ của con người trong giao tiếp ngôn ngữ.<br />
4<br />
<br />
+ Hoán dụ hình thành trên cơ sở nhận thức được quan hệ tương cận (liên quan đến<br />
nhau hay đi đôi với nhau) của các đối tượng trong hiện thực, từ đó cũng có sự<br />
chuyển đổi tên gọi và từ được dùng theo nghĩa mới. Hoán dụ cũng đáp ứng nhu cầu<br />
biểu hiện và nhu cầu thẩm mĩ của con người trong giao tiếp.<br />
+ Ẩn dụ và hoán dụ tu từ về bản chất giống với ẩn dụ và hoán dụ từ vựng, nhưng<br />
khác ở tính chất mới mẻ, lâm thời, tính hấp dẫn và giá trị nghệ thuật.<br />
2. Luyện tập:<br />
-<br />
<br />
Phân tích mỗi phép tu từ gắn với tác dụng, hiệu quả thẩm mĩ của chúng. Muốn<br />
thế cần lĩnh hội đúng nội dung thẩm mĩ mà văn bản hoặc phần trích văn bản<br />
biểu hiện.<br />
- Các loại bài luyện tập:<br />
+ Nhận biết và phân tích hai phép tu từ trong văn bản.<br />
+ Cảm nhận và phân tích tác dụng nghệ thuật của hai phép tu từ trong văn bản.<br />
BÀI 2. THỰC HÀNH PHÉP TU TỪ PHÉP ĐIIỆP, PHẾP ĐỐI.<br />
1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản:<br />
+ Phép điệp là biện pháp tu từ lặp lại một yếu tố diễn đạt (vần, nhịp, từ, cụm từ,<br />
câu) nhằm nhấn mạnh, biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa, có khả năng gợi hình tượng<br />
nghệ thuật.<br />
+ Phép đối là biện pháp tu từ lặp lại một yếu tố diễn đạt (vần, nhịp, từ, cụm từ, câu)<br />
nhằm nhấn mạnh, biểu đạt cảm xúc và ý nghĩa, có khả năng gợi hình tượng nghệ<br />
thuật.<br />
+ Phép điệp và phép đối tu từ về bản chất giống với phép điệp và phép đối, nhưng<br />
khác ở tính chất mới mẻ, lâm thời, tính hấp dẫn và giá trị nghệ thuật.<br />
2. Luyện tập:<br />
-<br />
<br />
Phân tích mỗi phép tu từ gắn với tác dụng, hiệu quả thẩm mĩ của chúng. Muốn<br />
thế cần lĩnh hội đúng nội dung thẩm mĩ mà văn bản hoặc phần trích văn bản<br />
biểu hiện.<br />
- Các loại bài luyện tập:<br />
+ Nhận biết và phân tích hai phép tu từ trong văn bản.<br />
+ Cảm nhận và phân tích tác dụng nghệ thuật của hai phép tu từ trong văn bản<br />
BÀI 3. NHỮNG YÊU CẦU SỬ DỤNG TIẾNG VIỆT.<br />
1. Tìm hiểu kiến thức cơ bản:<br />
+ Về ngữ âm và chữ viết: cần phát âm theo âm thanh chuẩn của tiếng Việt, cần viết<br />
đúng theo các qui tắc hiện hành về chính tả và chữ viết nói chung.<br />
+ Về từ ngữ: dùng từ ngữ đúng với hình thức và cấu tạo, với ý nghĩa, với đặc điểm<br />
ngữ pháp của chúng trong tiếng Việt.<br />
+ Về ngữ pháp: cần cấu tạo câu theo đúng ngữ pháp tiếng Việt, diễn đạt đúng các<br />
quan hệ ý nghĩa và sử dụng dấu câu thích hợp.<br />
+ Về phong cách ngôn ngữ: cần nói và viết phù hợp với các đăc trưng và chuẩn<br />
mực trong từng phong cách chức năng ngôn ngữ.<br />
<br />
5<br />
<br />