intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

78
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10 năm 2015-2016 - THPT Hùng Vương

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HÙNG VƯƠNG<br /> TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI NĂM, NĂM HỌC 2015 – 2016<br /> MÔN: SINH HỌC – KHỐI 10<br /> I. NỘI DUNG ÔN TẬP<br /> STT<br /> <br /> Chủ đề<br /> <br /> 1<br /> <br /> Phân bào.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Chuyển hoá vật chất<br /> và năng lượng ở vi<br /> sinh vật.<br /> <br /> 3<br /> <br /> Sinh trưởng và sinh<br /> sản ở vi sinh vật.<br /> <br /> 4<br /> <br /> Virut và bệnh truyền<br /> nhiễm.<br /> <br /> 5<br /> <br /> Bài tập<br /> <br /> Nội dung<br /> - Chu kì tế bào.<br /> - Đặc điểm các giai đoạn của quá trình nguyên phân và<br /> giảm phân.<br /> - So sánh quá trình nguyên phân và quá trình giàm<br /> phân.<br /> - Khái niệm vi sinh vật.<br /> - Các dạng môi trường, kiểu dinh dưỡng của vi sinh<br /> vật.<br /> - Phân biệt hô hấp và lên men.<br /> - Sinh trưởng của vi sinh vật.<br /> - Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.<br /> - Cấu trúc các loại virut.<br /> - Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ.<br /> - Bệnh truyền nhiễm.<br /> - Dạng 1. Xác định số tế bào sinh ra qua một số lần<br /> nguyên phân, giảm phân.<br /> - Dạng 2. Xác định số nhiễm sắc thể, số crômatit, số<br /> tâm động trong một tế bào qua mỗi kì nguyên phân và<br /> giảm phân.<br /> - Dạng 3. Tính số lượng tế bào trong quần thể trong<br /> thời gian t, sau n lần phân chia từ một số tế bào ban<br /> đầu.<br /> <br /> Ghi chú<br /> <br /> II. CÁC BÀI TẬP MINH HỌA<br /> Câu 1. Một tế bào có bộ NST 2n = 14 đang thực hiện quá trình giảm phân, ở kì cuối I số NST trong<br /> mỗi tế bào con là<br /> A. 7 NST kép.<br /> B. 7 NST đơn.<br /> C. 14 NST kép.<br /> D. 14 NST đơn.<br /> Câu 2. Nếu ở tinh trùng của một loài động vật có số lượng nhiễm sắc thể là 19 thì tế bào của cơ thể<br /> thuộc loài đó có:<br /> A. 19 nhiễm sắc thể<br /> B. 38 nhiễm sắc thể<br /> C. 76 nhiễm sắc thể<br /> D. 56 nhiễm sắc thể<br /> Câu 3. Ở gà có bộ NST 2n=78. Một tế bào sinh dục đực sơ khai nguyên phân liên tiếp một số lần, tất<br /> cả các tế bào con tạo thành đều tham gia giảm phân tạo giao tử. Tổng số NST đơn trong tất cả các<br /> giao tử là 19968. Tế bào sinh dục sơ khai đó đã nguyên phân với số lần là<br /> A. 7.<br /> B. 6.<br /> C. 5.<br /> D. 4.<br /> Câu 4. Ở gà có 2n = 78, quá trình nguyên phân từ một hợp tử của gà tạo ra được 16 tế bào mới. Sau<br /> pha S cả 16 tế bào có bao nhiêu nhiễm sắc thể kép?<br /> A. 1248<br /> B. 2496<br /> C. 16<br /> D. 624<br /> Câu 5. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào<br /> sinh tinh là:<br /> A. 16.<br /> B. 32.<br /> C. 64.<br /> D. 128.<br /> Câu 6. Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia giảm phân đã tạo ra 12 tế bào trứng. Số tế bào sinh<br /> trứng là<br /> A. 12<br /> B. 16<br /> C. 32<br /> D. 48<br /> Câu 7. Trong 1 quần thể vi sinh vật, ban đầu có 104 tế bào. Thời gian 1 thế hệ là 20 phút, số tế bào<br /> trong quần thể sau 2 giờ là<br /> A. 104.25<br /> B. 104.26<br /> C. 104.2 3<br /> D. 104.24<br /> <br /> Câu 8. Cho vào môi trường nuôi cấy 900 vi khuẩn. Sau 2 giờ thu được 230400 vi khuẩn. Thời gian<br /> thế hệ là:<br /> A. 20 phút<br /> B. 30 phút<br /> C. 40 phút<br /> D. 15 phút<br /> Câu 9. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói<br /> trên sau 3 giờ là bao nhiêu?<br /> A. 64<br /> B. 32<br /> C. 16<br /> D. 8<br /> Câu 10. Trong thời gian 100 phút , từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới.<br /> Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?<br /> A. 2 giờ<br /> B. 60 phút<br /> C. 40 phút<br /> D. 20phút<br /> Câu 11. Số tế bào tạo ra từ 8 vi khuẩn E. Coli đều phân bào 4 lần là:<br /> A. 100<br /> B. 110<br /> C. 128<br /> D. 148<br /> Câu 12. Trong môi trường cấy không được bổ sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của vi<br /> sinh vật biểu hiện mấy pha?<br /> A. 3<br /> B. 4<br /> C. 5<br /> D. 6<br /> III. CÁC ĐỀ THI THAM KHẢO<br /> ĐỀ SỐ 1<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):<br /> Câu 1. Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha:<br /> A. Cân bằng.<br /> B. Luỹ thừa.<br /> C. Tiềm phát.<br /> D. Suy vong.<br /> Câu 2. Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt, số tế bào con tạo thành<br /> là:<br /> A. 24.<br /> B. 48.<br /> C.8.<br /> D. 12.<br /> Câu 3. Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:<br /> A. Một phân tử vô cơ. B. Một phân tử hữu cơ. C. Oxi phân tử.<br /> D. Hiđrô.<br /> Câu 4. Tảo, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục dinh dưỡng theo kiểu:<br /> A. Hoá dị dưỡng.<br /> B. Hoá tự dưỡng.<br /> C. Quang dị dưỡng.<br /> D. Quang tự dưỡng.<br /> Câu 5. Trong quá trình quang hợp Oxi được sinh ra từ:<br /> A. H2O.<br /> B.Chất diệp lục.<br /> C. CO2.<br /> D. Chất hữu cơ.<br /> Câu 6. Trong quá trình hô hấp tế bào, từ 1 phân tử glucôzơ tạo ra được:<br /> A. 2 ATP.<br /> B. 20 ATP.<br /> C. 38 ATP.<br /> D. 3 ATP.<br /> Câu 7. Một nhóm tế bào sinh tinh tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. số tế bào<br /> sinh tinh là:<br /> A. 64.<br /> B. 128.<br /> C. 32.<br /> D. 16.<br /> Câu 8. Môi trường có các thành phần nước thịt, gan, glucôzơ. Đây là loại môi trường:<br /> A. Bán tổng hợp<br /> B. Tổng hợp<br /> C.Tự nhiên.<br /> D. Bán tự nhiên.<br /> Câu 9. Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là:<br /> A. Glucôzơ, H2O, ATP. B. Glucôzơ,O2.<br /> C. H2O, ATP, O2.<br /> D. Cacbohiđrat.<br /> Câu 10. Sản phẩm của quá trình quang hợp gồm có:<br /> A. ATP, NADPH,O2. B. ATP, O2.<br /> C. glucôzơ, ATP, O2.<br /> D. Cácbonhiđrat, O2.<br /> Câu 11. Trong quá trình hô hấp tế bào sản phẩm tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm:<br /> A. 1 ATP, 2NADH.<br /> B. 2 ATP, 2NADH và 2 phân tử Axit pỉruvic<br /> C. 3 ATP, 2NADH.<br /> D. 2 ATP, 1NADH<br /> Câu 12. Các hình thức sinh sản chủ yếu của vi sinh vật nhân thực là:<br /> A. Phân đôi, nội bào tử, nảy chồi.<br /> B. Phân đôi, ngoại bào tử, bào tử đốt, nảy chồi.<br /> C. Phân đôi , ngoại bào tử, nội bào tử.<br /> D. Phân đôi, nảy chồi, bào tử vô tính, bào tử<br /> hữu tính.<br /> Câu 13. Từ 1 phân tử glucôzơ đi vào đường phân khi không có mặt của oxi sẽ thu được:<br /> A. 38 ATP.<br /> B. 4 ATP.<br /> C. 2 ATP.<br /> D. 3 ATP.<br /> Câu 14. Virút bơm axít nuclếic vào tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn:<br /> A. Hấp phụ.<br /> B. Tổng hợp.<br /> C. Xâm nhập.<br /> D. Lắp ráp.<br /> Câu 15. Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:<br /> A. Hidro nguyên tử.<br /> B. Oxi nguyên tử.<br /> C. Hidro phân tử.<br /> D. Oxi phân tử.<br /> Câu 16. Đặc điểm chỉ có ở vi rút mà không có ở vi khuẩn là:<br /> <br /> A. Chứa cả ADN và ARN.<br /> B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN<br /> C. Có cấu tạo tế bào.<br /> D. Sinh sản độc lập.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm):<br /> Câu 1: (2 điểm)<br /> Nuôi cấy 50 tế bào vi khuẩn ở điều kiện bình thường trong 2h thu được 3200 tế bào. Hãy tính<br /> a. Số lần phân chia của mỗi tế bào ban đầu<br /> b. Thời gian thế hệ.<br /> Câu 2: (2 điểm)<br /> Em hãy cho biết nguyên nhân và cách phòng bệnh ung thư.<br /> Câu 3: (2 điểm)<br /> Em hãy cho biết phương thức lây truyền của bệnh truyền nhiễm.<br /> ĐỀ SỐ 2<br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm):<br /> Câu 1: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, nên dừng ở pha nào để thu được sinh khối vi sinh<br /> vật tối đa?<br /> A. Tiềm phát.<br /> B. Cân bằng.<br /> C. Lũy thừa.<br /> D. Suy vong.<br /> Câu 2: Gai glicôprôtêin của virut bám đặc hiệu với thụ thể bề mặt tế bào chủ diễn ra ở giai đoạn nào?<br /> A. Lắp ráp.<br /> B. Xâm nhập.<br /> C. Tổng hợp.<br /> D. Hấp phụ.<br /> Câu 3: Ở người, sau quá trình tiêu hoá, vận chuyển chất dinh dưỡng qua lông ruột vào máu theo cách<br /> nào?<br /> A. Chủ động, xuất bào.<br /> B. Khuyếch tán, xuất bào.<br /> C. Thụ động, chủ động.<br /> D. Thụ động, nhập bào.<br /> Câu 4: Vi khuẩn sinh trưởng với tốc độ lớn nhất và không đổi theo thời gian là đặc điểm của pha nào?<br /> A. Tiềm phát.<br /> B. Lũy thừa.<br /> C. Cân bằng.<br /> D. Suy vong.<br /> Câu 5: Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn chọn lọc?<br /> A. Chất kháng sinh.<br /> B. Cồn.<br /> C. Iôt, rượu iôt.<br /> D. Clo<br /> Câu 6: Ở gà có bộ NST 2n = 18. Trải qua quá trình giảm phân. Vào kì đầu I, trong mỗi tế bào có bao<br /> nhiêu nhiễm sắc thể?<br /> A. 36.<br /> B. 9.<br /> C. 18.<br /> D. 0.<br /> Câu 7: Biện pháp nào không phải là biện pháp phòng bệnh do virut gây ra?<br /> A. Giữ gìn vệ sinh cá nhân.<br /> B. Giữ gìn vệ sinh cộng đồng.<br /> C. Kiểm soát vật trung gian truyền bệnh.<br /> D. Uống thuốc kháng sinh.<br /> Câu 8: Nguồn chất hữu cơ nào được xem là nguyên liệu trực tiếp của hai quá trình hô hấp và lên men?<br /> A. Photpholipit.<br /> B. Axit béo.<br /> C. Prôtêin.<br /> D. Cacbohiđrat.<br /> Câu 9: Quá trình phân giải chất hữu cơ nào có chất nhận êlectrôn cuối cùng là ôxi phân tử?<br /> A. Đồng hoá.<br /> B. Hô hấp kị khí.<br /> C. Hô hấp hiếu khí.<br /> D. Lên men.<br /> Câu 10: Một nhóm tế bào sinh trứng tham gia quá trình giảm phân đã tạo ra 32 tế bào trứng. Số tế<br /> bào sinh trứng ban đầu là bao nhiêu?<br /> A. 8.<br /> B. 16.<br /> C. 4.<br /> D. 32.<br /> Câu 11: Hiện tượng các nhiễm sắc thể dãn xoắn ở kì cuối nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào?<br /> A. Trao đổi chéo.<br /> B. Nhân đôi.<br /> C. Phân li.<br /> D. Tiếp hợp.<br /> Câu 12: Thoi phân bào bắt đầu được hình thành ở kì nào?<br /> A. Kì sau.<br /> B. Kì đầu.<br /> C. Kì giữa.<br /> D. Kì cuối.<br /> Câu 13: Người ta phân chia miễn dịch đặc hiệu làm mấy loại?<br /> A. 2.<br /> B. 3.<br /> C. 4.<br /> D. 5.<br /> Câu 14: Dựa vào nhu cầu của vi sinh vật đối với nguồn năng lượng và nguồn cacbon chủ yếu, người<br /> ta phân chia vi sinh vật làm mấy nhóm?<br /> A. 4<br /> B. 1<br /> C. 2<br /> D. 3<br /> Câu 15: Hình thức vận chuyển các chất nào dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất?<br /> A. Thực bào.<br /> B. Thụ động.<br /> C. Khuếch tán.<br /> D. Tích cực.<br /> Câu 16: Sản phẩm nào được tạo ra từ quá trình lên men lactic?<br /> A. Axit amin.<br /> B. Pôlisaccarit.<br /> C. Sữa chua.<br /> D. Axit glutamic.<br /> II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm):<br /> Câu 1 (2,0 điểm):<br /> <br /> Trình bày chu trình nhân lên của virut trong tế bào chủ.<br /> Câu 2 (1,0 điểm):<br /> Vì sao sữa chua không có vi sinh vật gây bệnh?<br /> Câu 3 (3,0 điểm):<br /> Ở một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 44<br /> a. Tính số nhiễm sắc thể, số tâm động, số crômatit ở các kì của quá trình nguyên phân.<br /> b. Tính số nhiễm sắc thể, số tâm động, số crômatit ở kì giữa I và kì sau II của quá trình giảm phân.<br /> <br /> Duyệt của lãnh đạo<br /> <br /> Duyệt của tổ trưởng<br /> <br /> Krông Nô, ngày 12 tháng 03 năm 2016<br /> Người lập<br /> <br /> Lê Thị Mai<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2