PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 6<br />
A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP:<br />
Chương trình sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 6 hiện hành.<br />
B. NỘI DUNG ÔN TẬP:<br />
1. Vocabulary:<br />
Tất cả những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình Tiếng Anh<br />
lớp 6 (Trọng tâm ở học kỳ II).<br />
2. Tenses:<br />
- Simple present, present progressive, near future<br />
3. Verb forms: to-infinitive<br />
4. Structures / models:<br />
- Questions and answers about nationality.<br />
- Invitations / suggestions and polite answers<br />
(Would you like …? / Let’s … / What about …? / Why don’t we (you) …?)<br />
- Asking and answering about weather and seasons / free-time plans / food and drink / parts of<br />
the body / your feeling<br />
- Talk about quantities and prices<br />
- Comparisons (comparatives, superlatives of short adjectives)<br />
- There is … / There are …<br />
- How many … ? / How much …? / How long …? / How often …?<br />
5. Word forms:<br />
- Prepositions (of positions / time / locations)<br />
- Adjectives, Adverbs (of frequency)<br />
6. Reading comprehension: (two passages or dialogues)<br />
A- Lexical<br />
B- True - False or Multiple choice<br />
Topics for reading are related to weather / sports and pastimes / natural features / free-time plans.<br />
7. Writing:<br />
- Make questions.<br />
- Rewrite (comparatives or superlatives of short adjectives / suggestions…)<br />
- Put the words in order / sentence building.<br />
- Answer an open question (about 30 words)<br />
+ What is your favorite food or drink? Why?<br />
+ What are you going to do next summer vacation?<br />
+ What do you often do in your free time?<br />
Notes: The question for writing may also be different but relevant to the topics given.<br />
----------The end---------* Đề kiểm tra thực tế có thể chênh lệch đến 10 % so với nội dung ma trận.<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 6<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Mức độ<br />
TT<br />
<br />
Dạng bài<br />
<br />
Chuẩn kiến thức<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
TN<br />
<br />
I<br />
<br />
Listening<br />
<br />
II<br />
<br />
Multiple<br />
choice<br />
<br />
III<br />
<br />
Reading<br />
(2 passages)<br />
<br />
IV<br />
<br />
Do as<br />
directed<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng Vận dụng<br />
bậc thấp<br />
bậc cao<br />
TN<br />
<br />
- True / false: 2<br />
- Gap - filling: 4<br />
- Phonetics: 1<br />
- Preposition: 1<br />
- Vocabulary: 2<br />
- Q. word: 1<br />
- Verb form: 2<br />
- Comparision: 1<br />
- Conversation: 1<br />
- Find error: 1<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
- Lexical cloze: 6<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
- T / F: 4<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
- Make question: 1<br />
- Rewrite: 2<br />
- Rearrange: 1<br />
- Open question: 1<br />
(one of the three<br />
suggested Qs)<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu / tổng số điểm<br />
<br />
15 / 4.0<br />
<br />
11 / 3.25<br />
<br />
6 / 1.75<br />
<br />
1 / 1.0<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
40 %<br />
<br />
32,5 %<br />
<br />
17,5 %<br />
<br />
10 %<br />
<br />
8<br />
<br />
0.25 x 8 = 2.0<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 12 = 2.5<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 10 = 2.5<br />
<br />
4<br />
<br />
0.5 x 4 = 2.0<br />
<br />
1<br />
<br />
1.0 x 1 = 1.0<br />
<br />
33<br />
<br />
10.0<br />
<br />
Ngãi Giao, ngày 02 / 4 / 2018<br />
TM/TBM<br />
Tổ trưởng<br />
Nguyễn Xuân Hưng<br />
<br />