PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2017 - 2018<br />
MÔN TIẾNG ANH - LỚP 8<br />
A. CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP:<br />
Chương trình sách giáo khoa môn tiếng Anh lớp 8 hiện hành.<br />
B. NỘI DUNG ÔN TẬP:<br />
1. Vocabulary:<br />
Tất cả những từ có liên quan đến nội dung các chủ đề bài học trong chương trình môn tiếng Anh<br />
lớp 8 (Trọng tâm là HKII) và những từ mà học sinh đã được học ở chương trình các lớp trước.<br />
2. Tenses:<br />
- Simple present, Present progressive, Near future, Simple future, Simple past, Past progressive,<br />
Present perfect, Progressive tense with always.<br />
3. Modal verbs: Can, could, must, have to, had to, would, should, ought to, used to, …<br />
4. Verb forms: Bare infinitive, to-infinitive, V-ing (gerund), present / past participles.<br />
5. Structures / models:<br />
- In order to / so as to<br />
- Active and passive forms<br />
- Direct and reported speech (any types)<br />
- Compound words<br />
- Make and respond to introductions / offers / promises and requests<br />
- Would you mind / Do you mind / Would you mind if / Do you mind if<br />
- Passive form (present perfect/ simple future/modal verbs/present progressive/be going to)<br />
- Question words before to-infinitives<br />
- S + be + adj + that + clause / to-infinitive<br />
6. Word forms:<br />
- Verbs, Nouns, Prepositions of time, Adjectives, Adverbs<br />
7. Reading comprehension: (two passages or dialogues)<br />
A- Lexical<br />
B- True - False or Multiple choice<br />
Topics for reading are related to famous places / vacations in Viet Nam or in the world,<br />
festivals, computers<br />
8. Writing:<br />
- Rewrite<br />
- Sentence building / sentence completion<br />
- Answer an open question (about 50 words)<br />
+ Write about a vacation that you have ever spent (in Viet Nam or abroad)<br />
+ What can you do to reduce garbage?<br />
+ How are computers useful to you?<br />
Notes: The question for writing may also be different but relevant to the topics given.<br />
----------The end--------* Đề kiểm tra thực tế có thể chênh lệch đến 10 % so với nội dung ma trận.<br />
<br />
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN CHÂU ĐỨC<br />
HỘI ĐỒNG BỘ MÔN<br />
TỔ BỘ MÔN TIẾNG ANH<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 8<br />
(Thời gian làm bài: 45 phút)<br />
Mức độ<br />
TT<br />
<br />
Dạng bài<br />
<br />
Chuẩn kiến thức<br />
<br />
Nhận<br />
biết<br />
TN<br />
<br />
I<br />
<br />
Listening<br />
<br />
II<br />
<br />
Multiple<br />
choice<br />
<br />
III<br />
<br />
Reading<br />
(2 passages)<br />
<br />
IV<br />
<br />
Do as<br />
directed<br />
<br />
TL<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
TN<br />
<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng Vận dụng<br />
bậc thấp<br />
bậc cao<br />
TN<br />
<br />
- Multiple choice: 4<br />
- Gap - filling: 4<br />
- Phonetics: 1<br />
- Preposition: 1<br />
- Vocabulary: 2<br />
- Word form: 1<br />
- Structure: 1<br />
- Verb form: 2<br />
- Conversation: 1<br />
- Find error: 1<br />
<br />
2<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
- Lexical cloze: 6<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
- Mul. choice: 4<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
- Rewrite: 3<br />
- Sent. building: 1<br />
- Open question: 1<br />
(one of the three<br />
suggested Qs)<br />
<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Số điểm<br />
<br />
TL<br />
<br />
2<br />
2<br />
<br />
Số<br />
câu<br />
<br />
1<br />
<br />
1<br />
1<br />
<br />
Tổng số câu / tổng số điểm<br />
<br />
14 / 3.75<br />
<br />
12 / 3.5<br />
<br />
6 / 1.75<br />
<br />
1/ 1.0<br />
<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
37,5 %<br />
<br />
35 %<br />
<br />
17,5 %<br />
<br />
10 %<br />
<br />
8<br />
<br />
0.25 x 8 = 2.0<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 10 = 2.5<br />
<br />
10<br />
<br />
0.25 x 10 = 2.5<br />
<br />
4<br />
<br />
0.5 x 4 = 2.0<br />
<br />
1<br />
<br />
1.0 x 1 = 1.0<br />
<br />
33<br />
<br />
10.0<br />
<br />
Ngãi Giao, ngày 02 / 4 / 2018<br />
TM/TBM<br />
Tổ trưởng<br />
Nguyễn Xuân Hưng<br />
<br />