intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 12 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

  1. TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 12               TỔ: TOÁN – LÍ ­  TIN                                                  NĂM HỌC 2014­ 2015 A/ LÍ THUYẾT :  Học sinh cần nắm được : 1. Khái niệm biểu mẫu, cách tạo biểu mẫu, các chế độ làm việc với biểu mẫu. 2. Khái niệm liên kết giữa các bảng. Kĩ thuật tạo liên kết giữa các bảng. 3. Khái niệm truy vấn dữ liệu. Cách tạo mẫu hỏi. Khái niệm báo cáo. Cách tạo báo cáo. 4. Khái niệm mô hình dữ liệu quan hệ, cơ sở dữ liệu quan hệ. Các thao tác với cơ sở dữ liệu quan hệ.  5. Các loại kiến trúc của hệ cơ sở dữ liệu. Cách bảo mật thông tin trong các hệ CSDL. B/ BÀI TẬP: I. TRẮC NGHIỆM : Câu 1: Đối tượng dùng để hiển thị dữ liệu trong bảng dưới dạng thuận tiện để xem, nhập, sửa dữ liệu là: A. Bảng. B. Mẫu hỏi. C. Biểu mẫu. D. Báo cáo. Câu 2: Biểu mẫu khác bảng ở chỗ : A. Biểu mẫu không nhập được dữ liệu. C. Biểu mẫu chỉ hiển thị từng trường trong  bảng. B. Biểu mẫu hiển thị nhiều bản ghi cùng lúc.  D. Biểu mẫu chỉ hiển thị được từng bản ghi. Câu 3: Có mấy cách tạo biểu mẫu mới ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4 : Để làm việc trong chế độ thiết kế biểu mẫu ,ta chọn biểu tượng : A. B.  C.  D.  Câu 5 : Thao tác nào dưới đây có thể thực hiện trong chế độ thiết kế ? A. Thay đối kích thước trường. C. Tạo những nút lệnh. B. Định dạng phông chữ cho trường. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 6 : Để mở cửa số liên kết giữa các bảng, chọn thao tác : A. File  New… C. Tools  Relationships… B. File  Open… D. Tools  Options. Câu 7: Mẫu hỏi được dùng để : A. Chọn bản ghi thỏa mãn điều kiện. C. Liên kết giữa các bảng. B. In dữ liệu. D. Lưu dữ liệu trong CSDL. Câu 8: Biểu thức số học được sử dụng để : A. Thiết lập bộ lọc cho bảng. C. Thiết lập điều kiện lọc. B. Mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi. D. Gộp nhóm bản ghi theo điều kiện. Câu 9: Những hàm nào sau đây chỉ thực hiện trên các trường kiểu số : A. SUM,COUNT. B. MIN,MAX. C. VAR, AVG. D.  MAX, STDEV. Câu 10: Hàm nào sau đây dùng để đếm số giá trị khác trống : A. SUM. B. AVG. C. MAX. D. COUNT. Câu 11 : Để làm việc với mẫu hỏi, ta chọn biểu tượng nào trên thanh bảng chọn : A. Table. B. Queries. C. Form. D. Report. Câu 12 : Để thiết kế mẫu hỏi mới, thực hiện chọn : A. Create table in Design view. C. Create form in Design view. B. Create query in Design view. D. Create report in Design view. Câu 13 : Để xuất hiện các hàm gộp nhóm trong mẫu hỏi, ta chọn biểu tượng nào dưới đây ? A. B.  C.  D.  Câu 14 : Để xác định (các) trường cần sắp xếp, trong mẫu hỏi chọn hàng : A. Field. B. Sort. C. Show.  D. Criteria. Câu 15: Thao tác để xem kết quả của mẫu hỏi là:
  2. A. View  Datasheet View. C. View  SQL View. B. View  Design View. D. Query  Run. Câu 16 : Các điều kiện trên query được viết dưới dạng : A. Biểu thức logic. C. Toán hạng. B. Biểu thức số học. D. Phép toán. Câu 17: Muốn các trường xuất hiện trong mẫu hỏi, kích chuột vào dòng nào để chọn ? A. Totals. B. Sort. C. Show.  D. Criteria. Câu 18 : Kết quả của mẫu hỏi được hiển thị ở chế độ : A. Thiết kế. B. Trang dữ liệu. C. Thiết kế và trang dữ liệu. D. Mẫu dựng sẵn. Câu 19 : Chọn câu trả lời ĐÚNG nhất khi làm việc với mẫu hỏi : A. Thứ tự các trường không thay đổi được. C. Xóa trường bằng cách chọn trường rồi nhấn Delete. B. Ở hàng Sort, chọn Ascending để sắp sếp giảm. D. Ở hàng Field, chọn SUM để tính tổng. Câu 20 : Chọn câu trả lời SAI khi nói về mẫu hỏi : A. Tên trường có thể thay đổi được. C. Dữ liệu nguồn có thể lấy từ một hoặc nhiều bảng. B. Kích thước trường có thể thay đổi được. D. Dữ liệu nguồn được lấy từ một mẫu hỏi khác. Câu 21 : Báo cáo là hình thức thích hợp nhất khi cần : A. Tổng hợp, trình bày và in dữ liệu. C. Xem, tìm kiếm dữ liệu. B. Thêm, xóa, sửa dữ liệu.  D. Tính toán, so sánh dữ liệu. Câu 22 : Để làm việc với báo cáo, trong bảng Objects, chọn : A. Table. B. Queries. C. Reports. D. Forms. Câu 23 : Chọn câu trả lời SAI khi tiến hành tạo một báo cáo : A. Báo cáo thể hiện được sự so sánh thông tin dữ liệu. C. Báo cáo trình bày được nội dung theo mẫu. B. Báo cáo tổng hợp được thông tin dữ liệu. D. Báo cáo lấy dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng. Câu 24 : Để tính giá trị trung bình trên Reports, ta chọn lệnh : A. Summary Options … Sum. C. Summary Only … Sum. B. Summary Options … Avg. D. Summary Only … Avg. Câu 25 : Đặt tên báo cáo được thực hiện trong bước thứ mấy ? A. Đầu tiên. B. Thứ 2. C. Thứ 4. D. Cuối cùng. Câu 26 : Biểu tượng để xem kết quả của báo cáo là : A. Run B.  C.  D.  Câu 27 : Yếu tố tạo thành mô hình dữ liệu quan hệ đó là: A. Cấu trúc dữ liệu. B. Thao tác dữ liệu. C. Ràng buộc dữ liệu. D. Cả A,B,C đều  đúng. Câu 28 : Mô hình dữ liệu phổ biến nhất hiện nây để xây dựng các ứng dụng CSDL là: A. Mô hình phân cấp. C. Mô hình dữ liệu quan hệ. B. Mô hình hướng đối tượng. D. Mô hình phân nhánh. Câu 29 : Chọn câu trả lời ĐÚNG khi nói về mặt các ràng buộc dữ liệu : A. Dữ liệu được thể hiện trong các bảng. C. Tìm kiếm thông tin thông qua truy vấn dữ liệu. B. Có thể cập nhật dữ liệu: thêm,xóa,sửa. D. Không có hai bộ nào trong bảng giống nhau. Câu 30 : Cơ sở dữ liệu quan hệ được xây dựng dựa trên : A. CSDL. B. Hệ QTCSDL. C. Mô hình dữ liệu quan hệ. D. Hệ CSDL. Câu 31 : Hệ quản trị CSDL dùng để : A. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ. C. Tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL. B. Thêm,xóa,sửa CSDL quan hệ. D. Thêm,xóa,sửa CSDL. Câu 32 : Một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ phải có đặc trưng nào ? A. Tên quan hệ được phép trùng nhau. C. Thứ tự các bộ không quan trọng. B. Các bộ có thể giống nhau. D. Tên thuộc tính được phép trùng nhau.
  3. Câu 33 : Chọn câu trả lời SAI khi nói về CSDL quan hệ : A. Quan hệ không có thuộc tính đa trị. C. Quan hệ không có thuộc tính phức hợp. B. Quan hệ có thuộc tính đa trị. D. Thứ tự các thuộc tính không quan trọng. Câu 34 : Chọn câu trả lời ĐÚNG khi nói về khóa chính trong hệ QTCSDL : A. Dữ liệu tại các cột khóa chính không được để trống. C. Dữ liệu tại các cột khóa chính được trùng nhau. B. Dữ liệu tại các cột khóa chính được để trống. D. Mỗi bảng chỉ được phép có một khóa. Câu 35 : Để chọn khóa chính cho bảng, ta phải dựa nào tiêu chí nào? A. Dựa vào quan hệ logic các dữ liệu. C. Là khóa có nhiều thuộc tính nhất. B. Dựa vào giá trị các dữ liệu. D. Không có tiêu chí nào, chọn túy ý. Câu 36 : Bảo mật thông tin trong hệ CSDL là : A. Ngăn chặn truy cập không được phép. C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc thay đổi. B. Hạn chế tối đa sai sót của người dùng. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 37 : Người quản trị hệ CSDL cần cung cấp thông tin gì để đảm bảo cho việc bảo mật thông tin? A. Tên người dùng và mật khẩu. C. Chữ kí điện tử và dấu vân tay. B. Bảng phân quyền và phương tiện cho người dùng. D. Âm thanh và hình ảnh đặc trưng. Câu 38 : Để nâng cao hiệu quả bảo mật, phải thường xuyên thay đổi : A. Tên người dùng. B. Mật khẩu. C. Tham số bảo vệ. D. Nội dung cập nhật. Câu 39 : Biên bản hệ thống cho biết : A. Cách nén dữ liệu. C. Số lần truy cập vào hệ thống. B. Cách mã hóa thông tin. D. Quyền truy cập vào hệ thống. Câu 40 : Dãy kí tự : AAAACCCCDDDD sau khi mã hóa độ dài loạt sẽ là: A. ACD. B. AACCDD. C. 4A3C4D. D. 434ACD. Câu 41 : So với hệ CSDL tập trung, hệ CSDL phân tán có ưu điểm gì ? A. Chi phí thiết kế cao. C. Cấu trúc phân tán dữ liệu phức tạp. B. Dữ liệu có tính tin cậy cao. D. Hệ thống phức tạp. Câu 42 : So với hệ CSDL tập trung, hệ CSDL phân tán có hạn chế gì ? A. Cho phép mở rộng các tổ chức. C. Dữ liệu không có tính tin cậy. B. Dữ liệu bị chia sẻ trên mạng. D. Đảm bảo an ninh khó khăn. Câu 43 : Trên một mạng máy tính,  CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau được  : A. Dùng chung và phân tán về mặt quản lí. C. Dùng riêng và phân tán về mặt quản lí. B. Dùng chung và phân tán về mặt vật lí . D. Dùng riêng và phân tán về mặt vật lí. Câu 44 : Hệ QTCSDL phân tán là một hệ thống phần mềm cho phép : A. Quản trị CSDL phân tán. C. Người dùng nhận thấy sự phân tán. B. Quản trị CSDL tập trung. D. Người dùng thấy cách thiết kế. Câu 45 : Hệ cơ sở dữ liệu cá nhân là hệ CSDL có: A. Một người dùng. B. Hai người dùng . C. Ba người dùng. D. Nhiều người dùng.  Câu 46 : Hệ cơ sở dữ liệu trung tâm là hệ cơ sở dữ liệu được cài đặt trên : A. Mạng Internet. B. Máy chủ. C. Máy tính trung tâm. D. Máy khách. Câu 47 : Chọn câu trả lời SAI khi nói về hệ CSDL khách – chủ : A. Thành phần cấp tài nguyên được cài tại một máy chủ. B. Thành phần yêu cầu tài nguyên được cài tại nhiều máy khác. C. Thành phần quản trị CSDL trên máy khách tiếp nhận yêu cầu người dùng. D. Thành phần quản trị CSDL trên máy chủ tiếp nhận yêu cầu hệ QTCSDL. Câu 48 : Hệ CSDL khách – chủ có ưu điểm là: A. Giảm chi phí cho phần mềm. C. Nâng cao khả năng thực hiện. B. Bổ sung máy chủ dễ dàng. D. Máy chủ và máy khách không cùng hoạt động. Câu 49 : Tạo liên kết giữa các bảng bằng cách : A. Xác định các bản ghi chung trong các bảng. C. Liên kết các chìa khóa chính giữa các bảng.
  4. B. Xác định các trường chung trong các bảng. D. Chọn trường tùy ý để liên kết. Câu 50: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là: A. Cập nhật dữ liệu.               C. In dữ liệu.    B. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu.         D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa.  Câu  51:     Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có: A. Số bản ghi bằng nhau. C. Số trường bằng nhau. B. Khóa chính giống nhau. D. Tất cả phương án trên đều sai Câu 52: Phần nào báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi? A. Đầu nhóm B. Tiêu đề chi tiết. C. Cuối nhóm.     D. Tiêu đề tổng con. Câu 53: Muốn sử dụng Font chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần: A. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu. C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu. B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in. D. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế. Câu 54: Cách nào nêu sau đây không thể nhập dữ liệu cho bảng: A. Nhập qua báo cáo C. Nhập bằng câu lệnh SQL B. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng D. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu.  Câu  55:     Trong các phần mềm sau đây, phần mềm nào không phải là hệ quản trị CSDL quan hệ? A. Microsoft Excel. B. Microsoft SQL server.    C. Microsoft Access.     D. Oracle. Câu 56. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn.                  C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn. B. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn.   D. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi  Văn  Câu 57. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ A.  B.                   C.                         D.  Câu 58. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong bảng),  ta gõ biểu thức như sau: A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}.                   C.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia).  B. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia].                   D. Thành tiền:  [SoLuong] * [DonGia].  Câu 59. Quan sát và cho biết kết quả của mẫu hỏi sau: A. Hiển thị tổng số lượng của từng sản phẩm đã sản xuất.        C. Hiển thị tổng các sản phẩm đã sản xuất. B. Hiển thị danh sách sản phẩm.                                                 D. Liệt kê tất cả các sản phẩm đã sản xuất. Câu 60 : Trong quá trình khai thác CSDL, nhu cầu cập nhật dữ liệu xuất hiện khi nào ? A. Khi cần chỉnh sửa dữ liệu.  C. Khi cần thêm bản ghi. B. Khi cần thêm mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi. D. Khi cần xóa bản ghi. Bài tập (câu 61,62,63,64) Cho CSDL Quan_li_NHANVIEN gồm 4 bảng sau : PHONG_BAN(Ma_Phong,Ten_Phong).
  5. NHAN_VIEN(MANV,Ho_Ten,Ng_Sinh,Dia_chi,Phai,Luong,Ma_Phong).  DE_AN(Ma_de_an,Ten_de_an). PHAN_CONG(MANV,Ma_de_an,Thoi_gian). Câu 61: Tìm khóa chính cho 4 bảng dữ liệu trên bằng cách dùng bút gạch chân bên dưới thuộc tính khóa chính Câu 62: Khi tạo Relationships, ta thực hiện liên kết giữa bảng : A. PHONGBAN với NHANVIEN. C. DEAN với PHANCONG. B. NHANVIEN với PHANCONG. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 63 : Chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau : A. Ma_Phong trong bảng NHAN_VIEN là khóa ngoại của bảng PHONG_BAN. B. Ma_de_an trong bảng PHAN_CONG là khóa ngoại của bảng DE_AN. C. MaNV trong bảng NHAN_VIEN là khóa ngoại của bảng PHAN_CONG. D. Cả A,B đều đúng. Câu 64:Trong CSDL trên,có thể tìm các nhân viên là nữ và có lương thấp hơn  5 triệu bằng biểu thức lọc nào? A. [Gioi_Tinh]= ‘Nữ’ AND [Luong] 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2