Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 2
download
Tham khảo Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung để tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Các câu hỏi ôn tập trong đề cương đều có đáp án kèm theo sẽ là tài liệu hay dành cho bạn chuẩn bị tốt cho các kỳ thi kiểm tra học kỳ môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 6 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 6 TỔ: TOÁN – LÍ TIN NĂM HỌC 2014 2015 I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Để viết đơn đăng kí tham gia câu lạc bộ, em nên sử dụng phần mềm nào dưới đây? A. Chương trình bảng tính; C. Chương trình tập vẽ; B. Chương trình soạn thảo văn bản; D. Chương trình chơi nhạc; Câu 2: Để mở tệp văn bản có sãn trong máy, em sử dụng lệnh nào? A. File/Copy. B. File/New. C. File/Save. D. File/Open. Câu 3: Em sử dụng nút lệnh nào dưới đây để sao chép và dán văn bản? A. và B. và C. và D. và Khi định dạng đoạn văn bản, muốn tăng mức thụt lề trái em phải nháy chuột vào nút nào? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Để thay đổi bố trí hình ảnh trên trang văn bản, em nháy chuột vào hình và chọn lệnh: A. Insert\ Picture B. Edit\ Picture C. Format\ Picture D. Table\ Insert\ Picture Câu 5: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B.Kiểu chữ (Style) C.Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 phương án đều đúng Câu 6: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản B. Dùng để thay đổi màu chữ C. Dùng để thay đổi cỡ chữ D. Dùng để thay đổi kiểu chữ Câu 7. Muốn chèn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh: A.Picture Insert From File . B. Insert From File Picture. C.Insert Picture From File. D. Tất cả đúng. Câu 8: Khi muốn hình ảnh nằm bên dưới văn bản ta chọn cách bố trí nào sau đây? A. B. C. D. Câu 9: Nút lệnh dùng để: A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa D. Căn thẳng hai lề Câu 10: Trong Microsoft Word, chức năng của nút lệnh trên thanh công cụ định dạng là: A. Dùng để chọn màu đường gạch chân B. Dùng để chọn kiểu chữ C. Dùng để chọn cỡ chữ D. Dùng để chọn màu chữ Câu 11. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất? A. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn. C. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn. B. Gõ văn bản chỉnh sửa Trình bày in ấn. D. Gõ văn bản trình bày in ấn chỉnh sửa. Câu 12: Để chèn thêm cột vào bên trái một cột trong bảng, trước hết ta đưa trỏ chuột vào một ô trong cột cần chèn thêm rồi thực hiện: A. Vào Format, chọn Columns to the Left. C. Vào Table, chọn Insert, chọn Columns to the Left B. Vào Insert, chọn Columns to the Left. D. Vào Insert, chọn Table, chọn Columns to the Left Câu 13 . Để tìm từ trong văn bản ta vào: A. File \ Find B. Edit \ Find C. Edit \ File D. Find \ File Câu 14. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh? Trang 1
- A. B. C. D. Câu 15: Muốn khôi phục trạng thái văn bản trước khi thực hiện thao tác e sử dụng nút lệnh nào? A. Save hoặc nút lệnh . C. Open hoặc nút lệnh . B. Nút lệnh . D. Tất cả sai. Câu 16. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau? A. B. C. D. Câu 17. Muốn căn giữa văn bản ta sử dụng nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D. Câu 18. Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: A. Chữ đậm; B. Chữ nghiêng; C. Chữ không thay đổi; D. Chữ vừa đậm ,nghiêng; Câu 19. Một số thao tác trên văn bản thường được thực hiện nhờ? A. Nút lệnh B. Chọn lệnh trong bảng chọn. C. Cả a và b đúng D. Cả a và b sai Câu 20. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? A. Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar C. Làm cho cửa sổ nhỏ lại B. đóng cửa sổ làm việc D. Tất cả các ý a,b và c trên Câu 21. Thanh c«ng cô A. Chøa c¸c nót lªnh C. Chøa c¸c b¶ng chän B. Chøa c¶ c¸c nót lÖnh vµ c¸c b¶ng chän D. Tất cả đều sai. C©u 22: Môc nµo díi ®©y s¾p xÕp theo thø tù ®¬n vÞ xö lÝ v¨n b¶n tõ nhá ®Õn lín? A. KÝ tù – c©u – tõ - ®o¹n v¨n b¶n B. Tõ – kÝ tù – c©u - ®o¹n v¨n b¶n C. Tõ - c©u - ®o¹n v¨n b¶n – kÝ tù D. KÝ tù – tõ – c©u - ®o¹n v¨n b¶n C©u 23: Muèn chän mét « trong b¶ng th× ph¶i: A.ChØ chuét vµo « ®ã C. C¶ A vµ B ®óng B. B«i ®en « ®ã D. C¶ A vµ B sai Câu 24: Muốn sao chép phần văn bản đã chọn, ta thực hiện theo chuỗi lệnh nào sau đây? A. Nháy vào nút >chon vị trí mới\nháy vào nút B. Nháy vào nút C. Nháy vào nút > chọn vị trí mới\nháy vào nút D. Cả A và C đúng Câu 25. Soạn thảo văn bản trên máy tính có nhiều ưu điểm A. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay. B. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay. C. có thể sửa và sao chép văn bản dễ dàng. D. Tất cả đúng. Câu 26. Sau khi khởi động, Word mở một văn bản tạm thời có tên là? A. Tạm thời B. .Doc C. Document1 Microsoft Word D. Word.doc Câu 27. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? A. và B. và C. và D. và Câu 28. Muốn định dạng chữ in nghiêng và chữ đậm ta sử dụng những nút lệnh nào? A. Và B. Và C. Và D. Và Câu 29 . V¨n b¶n cã thÓ tr×nh bµy theo híng? A. N»m ngang B. N»m däc C. C¶ A vµ B ®óng D. C¶ A vµ B sai Câu 30 .Nót lÖnh cã t¸c dông: A. Khëi ®éng m¸y in B. In v¨n b¶n C. T¾t m¸y in D. TÊt c¶ ®óng Câu 31: Để mở văn bản đã được lưu trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: Trang 2
- A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 32: Để lưu văn bản trên máy tính, em sử dụng nút lệnh: A. Save B. New C. Open D. Copy Câu 33: Khi gâ néi dung v¨n b¶n, nÕu muèn xuèng dßng, em ph¶i: A. Gâ dÊu chÊm c©u C. NhÊn phÝm End B. NhÊn phÝm Enter D.NhÊn phÝm Home Câu 34: Khi soạn thảo văn bản, giữa các từ có thể dùng bao nhiêu kí tự trống (gõ phím Spacebar) để phân cách: A. 1 B. 2 C. 3 D. Tuỳ ý Câu 35: Em nhÊn (nhng kh«ng gi÷) phÝm nµo ®Ó khi gâ em ®îc c¸c ch÷ lµ ch÷ in hoa? A. PhÝm Tab C. PhÝm Caps Lock B. PhÝm Enter D. PhÝm Shift Câu 36:Bộ gõ tiếng Việt gồm: A. Vni B. Telex C. Vni và Telex D. VniTimes. Câu 37 : Khởi động Word bằng cách nào? A. Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền. C. Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền. D. Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền. Câu 38:Định dạng văn bản gồm: A. Định dạng kí tự. C. Định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản. B. Định dạng đoạn văn bản. D. Tất cả phương án trên. Câu 39:Phím Delete dùng để: A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác. Câu 40: Phím Backspace dùng để: A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. D. Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác. Câu 41: Nút lệnh Copy dùng để: A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. D. Dùng để sao chép văn bản. Câu 42: Nút lệnh Cut dùng để: A. Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo. B. Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo. C. Dùng để di chuyển từ nội dung văn bản vị trí này sang vị trí khác. D. Dùng để sao chép văn bản. Câu 43: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu? A. Ngay trước chữ E B. Ngay trước chữ O C. Ngay cuối từ ONE D. Ngay trước chữ N Câu 44: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản? A. và B. và C. và D. và Trang 3
- Câu 45: Dùng phím delete ta sẽ xoá được kí tự nào sau đây? A. kí tự m B. Kí tự ưa C. Kí tự ư D. Kí tự tm Câu 46: Để mở hộp thoại Paragraph ta dùng lệnh nào? A. Edit Paragraph B. Insert Paragraph C. Format Paragraph D. Table Paragraph Câu 47: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn: A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Căn giữa đoạn văn bản C.Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản D. Thut lê dong đâu tiên ̣ ̀ ̀ ̀ Câu 48: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có? A. Máy tính và phần mềm soạn thảo. B. Chuột và bàn phím. C. Chương trình gõ. D. Viết, thước, tập… Câu 49: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân,… được gọi là A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ D. Cả A, B, C Câu 50: Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính toán và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản. C. Tạo các tệp tin đồ họa. D. Tạo các tập tin thực thi. Câu 51: Muốn thoát khỏi Microsoft Word ta chọn: A. Nhấp chuột vào biểu tượng . B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4. C. Chọn File Exit. D. Cả ba đáp án. Câu 52: Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word có đuôi là: A. .DOC B. .XLS C. .TXT D. .BMP Câu 53 : Chọn câu gõ đúng quy tắc trong các câu sau đây? A. Ôi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đô là Hà Nội). C. Trời nắng,ánh mặt trời rực rỡ. D. Trườngem xanh, sạch đẹp. II. CÂU HỎI TỰ LUẬN Câu 1.Các cách khởi động Word? Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng word trên màn hình nền. Cách 2: Nháy nút Start\ All Program\ Microsoft Word. Câu 2.Các bước lưu văn bản? Bước 1: Chọn File Save Bước 2: Save in chọn ổ đĩa để lưu văn bản (thường ổ đĩa D) Bước 3: File name: gõ tên vào Bước 4: Nháy nút Save Câu 3. Các bước mở văn bản Bước 1: Chọn File Open Bước 2: Look in Chọn ổ đĩa chứa tệp văn bản (thường ổ đĩa D) Bước 3:Chọn tên tệp văn bản cần mở Bước 4: Nháy nút open Câu 4: Điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống (…) để được câu đúng. A. Phím Delete dùng để xóa kí tự con trỏ soạn thảo. B. Phím Backspace dùng để xóa kí tự............................................ con trỏ soạn thảo. Câu 5: Ghép y ́ở côt A ṿ ới côt B ghi kêt qua vao côt C đ ̣ ́ ̉ ̀ ̣ ể có câu đúng ̣ Côt B ̣ Côt A Kết quả Cột C 1. Để mở văn bản đã có trên A. Lưu văn bản cũ với một tên khác máy ta lần lượt thực hiện 1 vơi…….. ́ Trang 4
- 2. Các nút lệnh B.. Xem trang văn bản thu gọn trên màn dùng để hình 2 vơi…….. ́ 3. Để lưu văn bản trên máy C. Chọn File > Save > Chọn ổ đĩa > gõ tính em thực hiện: tên văn bản > OK 3 vơi…….. ́ 4. Khi em lần lượt thực hiện D. Chọn File > Open > Gõ tên văn bản các lệnh ở bảng chọn: File, và > OK Save As có nghĩa là 4 vơi…….. ́ e) Mở văn bản mới, mở văn bản đã có 5. Nút lệnh dùng để trên máy, lưu văn bản và in văn bản 5 vơi…….. ́ Câu 6: Để đổi hướng trang ban đầu là hướng trang đứng sang hướng trang nằm ngang ta thực hiện các thao tác nào? File Page setup Landscape Ok Câu 7: Nêu các bước tạo bảng Bước 1: Chọn nút lệnh Insert Table trên thanh công cụ chuẩn. Bước 2: Nhấn giữ phím trái chuột và di chuyển chuột để chọn số hàng và số cột rồi thả nút chuột Câu 8. Hai kiểu gõ chữ việt b)Kiểu TELEX: a)Kiểu VNI: s sắc 1 Sắc f Huyền 2 Huyền r Hỏi 3 Hỏi x Ngã 4 Ngã j Nặng 5 Nặng ooô, aaâ, eeê o6 ô, a6 â,e6ê ow,[ ơ; uw,[,wwư o7 ơ,u7ư awă a8ă ddđ d9đ VD:Gõ từ “Trường Học” VD:Gõ từ “Trường Học” +)TELEX: Truwowfng Hoj +)VNI: Tru7o72ng Ho5c Á p d ụng : Em hãy kể tên các kiểu gõ văn bản chữ việt mà em được học đó. Bằng một trong các kiểu gõ em đã học hoàn thành đoạn thơ sau: Quê hương (Nam Giang) Thuở còn thơ ngày hai buổi đến trường Yêu quê hương qua từng trang sách nhỏ ”Ai bảo chăn trâu là khổ” Tôi mơ màng nghe chim hót trên cao Những ngày trốn học Đuổi bướm cầu ao Mẹ bắt được… Chưa đánh roi nào đã khóc! Cô bé nhà bên Nhìn tôi cười khúc khích... Câu 9: Tìm các chỗ sai quy tắc Word trong đoạn văn bản sau bằng cách gạch chân và đánh chữ "S" tại vị trí đó (VD: đây là chỗ , sai)). Trên địa bàn Trà Vinh có hệ thống sông chính với tổng chiều dài 578 km ,trong đó có các sông lớn là sông Hậu, sông Cổ Chiên và sông Măng Thít.Các sông ngòi,kênh rạch trên địa bàn “ Trà Vinh “ hợp lưu đổ ra biển chủ yếu qua hai cửa sông chínhlà cửa Cổ Chiên hay còn gọi là cửaCung Hầu và cửa Định An. Câu 10: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại paragraph * Khoảng cách giữa các đoạn (tô đen tất cả các đoạn văn) Trang 5
- Format paragraph Spacing : + Before : khoảng cách cần chọn (vd 6pt) + After : khoảng cách cần chọn (vd 6pt) Ok * Dòng đầu thụt lề (đưa con trỏ chuột đến đoạn văn cần định dạng) Format paragraph Indentation : special first line Ok Trang 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 112 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 70 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 123 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 138 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 135 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 75 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn