Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
lượt xem 1
download
Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung tổng hợp kiến thức môn học, nắm vững các phần bài học trọng tâm giúp ôn tập nhanh và dễ dàng hơn. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Tin học 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
- TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TIN LỚP 8 TỔ: TOÁN – LÍ TIN NĂM HỌC 2014 2015 Phần 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? A. For = to do ; B. For := to do ; C. For := to do ; D. For : to do ; Câu 2: Vòng lặp While do ; là vòng lặp: A. Chưa biết trước số lần lặp B. Biết trước số lần lặp C. Biết trước số lần lặp nhưng giới hạn là =100 Câu 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của biến S bằng bao nhiêu: s:=1; for i:=1 to 5 do s := s*i; A.120 B. 55 C. 121 D. 151 Câu 4: Phần thân chương trình bắt đầu bằng từ khóa: A. End. B. Begin. C. Uses. D. Var. Câu 5: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là: A. var ; array [..] of ; B. var : aray […] of ; C. var : array [..] of ; D. var : array […] for ; Câu 6: Câu lệnh pascal nào sau đây là hợp lệ? A. For i:=100 to 1 do writeln(‘A’); B. For i:=1.5 to 10.5 do writeln(‘A’); C. For i= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. For i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ: A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer; B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real; Câu 9: Trong lệnh lặp for…do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế nào? A. +1 B. +1 hoặc 1 C. Một giá trị bất kì D. Một giá trị khác 0 Câu 10: Cú pháp của câu lệnh While…do là: a. While to ; b. While to do ; c. While do ; d. While ; do ; Câu 11: Đâu là công việc phải thực hiện nhiều lần với số lần biết trước? A. Hàng ngày em đi học. B. Em bị ốm vào một dịp có dịch cúm C. Đến nhà bà ngoại chơi vào một hôm cả bố và mẹ đi vắng D. Ngày đánh răng ba lần Câu 12: Lệnh lặp nào sau đây là đúng? E. For = to do ; F. For := to do ; G. For := to do ; H. For : to do ; Câu1 3: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: 1
- S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i; Giá trị của biến S bằng bao nhiêu? A. 20 B. 15 C. 10 D. 0 Câu 14: Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây để lặp với số lần chưa biết trước? a/ For…do; b/While…do; c/ If..then; d/ If…then…else; Câu 15: Em được học vẽ hình với phần mềm nào? a/ Pascal; b/ Geogebra; c/ Mario; d/ Finger Break out; Câu 16: Câu lệnh gotoXY(a,b) có tác dụng gì? A. Đưa con trỏ về hàng a cột b B. Đưa con trỏ về cột a hàng b C. Cho biết thứ tự của hàng con trỏ đang đứng. D. Đưa con trỏ về cuôi dong ́ ̀ Câu 17: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; 1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu nào? a. Integer b. Char c. Real d. Integer và Longint Câu 18: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là: A. Begin > Program > End. B. Program > End > Begin. C. End > Program > Begin. D. Program > Begin > End. Câu 19: Cho các câu lệnh sau hay chỉ ra câu lệnh đúng: a. for i:=1 to 10; do x:=x+1 c. for i:=1 to 10 do x:=x+1 b. for i:=10 to 1 do x:=x+1. d. for i:= 1 to 10 for j:=1 to 10 do x:=x+1 Câu 20: Cho S và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình : s:=1; for i:=1 to 5 do s := s *i; writeln(s); Kết quả in lên màn hình là : a. s = 72 b. s = 101 c. s = 55 d. s = 12 Câu 21: Điều kiện trong câu lệnh While .. do là: A. Câu lệnh gán B. Phép so sánh C. Câu lệnh ghép. D. Câu điều Câu 22: Câu truc cua câu lênh lăp v ́ ́ ̉ ̣ ̣ ơi sô lân biêt tr ́ ́ ̀ ́ ước la:̀ A. While do ; ̀ ̣ ̣ B. For := to do ; ́ ́ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ C. For := to do ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̣ D. For := to do ; ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ Câu 23: Giá trị của biến đếm trong câu lệnh lặp FOR ..TO .. DO thay đổi như thế nào? A. Tự động tăng thêm 1 đơn vị sau mỗi vong l ̀ ặp. B. Có thể tăng hay giảm tùy vào từng chương trình. C. Tự động giảm đi 1 đơn vị sau mỗi vong l ̀ ặp. D. Không thay đổi. Câu 24: Giá trị đầu và giá trị cuối trong câu lệnh For ...do có kiểu dữ liệu A. Số nguyên B. Ký tự C. Chuổi ký tự. D. Số thực Câu 25: Câu truc cua câu lênh điêu kiên đu la: ́ ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ̉ ̀ A. If then ̀ ̣ ̣ B. While do ; ̀ ̣ ̣ C. If then esle ; ̀ ̣ ̣ ̣ D. For := to do ; ́ ́ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ ̣ Câu 26: Khi khai báo a là kiểu dữ liệu số nguyên ta chọn cách khái báo nào sau: A. Var : a: integer; B. Var a: integer; C. Var a; integer; D. Var a: real; Câu 27: Giá trị của biến đếm trong các câu lệnh lặp phải có kiểu dữ liệu là gi?̀ A. Char B. Real C. Integer D. String 2
- Câu 28: Cho biết số lần lặp của câu lệnh sau: For i := 0 to 4 do Write(‘A’); A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 29: Khi khai báo a là kiểu dữ liệu số thực ta chọn cách khái báo nào sau: A. Var a: integer; B. Var : a: real; C. Var a; real; D. Var a: real; Câu 30: Gia tri cua x sau khi th ́ ̣ ̉ ực hiên đoan ch ̣ ̣ ương trinh la bao nhiêu? ̀ ̀ Begin X:=2; For i:=4 to 7 do X:=x + 3; End. A. 14 B. 8 C. 3 D. 5 Câu 31: Tên hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal là : A. 16abc; B. Hinh thang; C. D15; D. Program; Câu 32: Trong các nhom t ́ ư sau đây, nhóm nào là các t ̀ ừ khoá? A. Begin, Readln, Or, Uses. B. Begin, Program, Uses, End C. Begin, Uses, Write; Or D. End, Mod, Var, Readln; Câu 33: Nhiệm vụ của chương trình dịch là: A. Dịch chương trình sang tiếng Anh B. Dịch tiếng việt sang tiếng Anh C. Dịch chương trình qua ngôn ngữ C D. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy Câu 34: Từ khoá để khai báo biến trong ngôn ngữ lập trình Pascal là : A. Var B. Real C. End D. Const Câu 55: Câu lệnh gán có cú pháp là: A. := ; B. := ; C. = ; D. : ; Câu 36: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, ý nghĩa của câu lệnh Readln; là: A. Tạm dừng chương trình cho đên khi nh ́ ấn phím Enter. B. Xuống dòng. C. Tạm dừng chương trình trong thời gian 1 giây. D. Gán giá trị vừa nhập cho một biến bất kì. Câu 37: Ý nghĩa của phép Mod là: A. Phép chia B. Phép nhân C. Phép chia lấy phần dư D. Phép chia lấy phần nguyên Câu 38: Chương trình được viết dưới dạng ngôn ngữ nào? A. Ngôn ngữ máy tính. B. Tất cả các loại ngôn ngữ. C. Ngôn ngữ lâp trình. D. Ngôn ngữ tự nhiên Câu 39: Biến và hằng là các đại lượng được đặt tên, chúng dùng để: A. Chạy chương trình. B. Lưu trữ tên chương trình. C. Chạy nội dung chương trình. D. Lưu trữ dữ liệu. Câu 40: Kết quả khi thực hiện câu lệnh Write (‘15 div 4 = ’, 15 div 4 ) là : A. 15 div 4= 2. B. 15 div 4 =1. C. 15 div 4 = 4 D. 15 div 4= 3. Phần 2: TỰ LUẬN Câu 1: Điền X vào các ô sao cho phù hợp và giải thích vì sao? Câu Đúng Sai Giải thích a) for i=1 to 10 do writeln('A'); b) var X: Array[5…10] Of Char; c) X:=10; while X=10 do X := X+5; d) if x>5 then a:=b; else m := n; 3
- Câu 2: (2,0 điểm) Hãy nêu sự khác nhau giữa câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước và câu lệnh lặp với số lần biết trước. Câu 3: (2,0 điểm) Đánh dấu [x] vào ô đúng hoặc sai tương ứng trong các câu lệnh Pascal trong chương ̉ ́ ự nhiên đâu tiên, n trinh tinh tông 10 sô t ̀ ́ ̀ ếu sai sửa lại? Câu lệnh Đúng Sai Sửa lại Program Chuong trinh Var i,s : real; Const n:=10; Begin Wile i
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018
3 p | 108 | 9
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 7 năm 2014-2015
16 p | 118 | 8
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 9 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
10 p | 117 | 6
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD 10 năm 2017-2018
5 p | 98 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Hóa học lớp 10
9 p | 113 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2017-2018
1 p | 106 | 5
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 168 | 4
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 71 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2017-2018
2 p | 124 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn tiếng Anh lớp 8 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung
14 p | 67 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2014-2015
31 p | 111 | 3
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 6 năm 2017-2018
1 p | 139 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Mĩ thuật lớp 7 năm 2017-2018
1 p | 136 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2013-2014
2 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Sinh học lớp 10
7 p | 78 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 10
7 p | 109 | 2
-
Đề cương ôn tập HK 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2017-2018 - THCS Thăng Long
2 p | 76 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn