intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 7 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

Chia sẻ: Trần Cao Huỳnh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

45
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 7 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung cung cấp cho các bạn những kiến thức tóm tắt và những câu hỏi bài tập giúp các bạn củng cố lại kiến thức và có thêm tài liệu học tập và ôn thi. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán 7 năm 2014-2015 - THCS&THPT Tà Nung

  1. TRƯỜNG THCS & THPT TÀ NUNG        ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7               TỔ: TOÁN – LÍ ­  TIN                                                  NĂM HỌC 2014­ 2015 A/ ĐẠI  SỐ I/ LÍ THUYÊT Câu 1:a/ Dấu hiệu điều tra là gì ?            b/Thế nào là giá trị của dấu hiệu ?           c/Tần số của giá trị là gì ?            d/ Cho 1 vd và chỉ rõ dấu hiệu điều tra  ,giá trị của dấu hiệu, tần  số của dấu hiệu Câu 2: Bảng tần số được lập như thế nào? Câu 3: Có các dạng biểu đồ nào ? biết vẽ các dạng biểu đồ từ bảng tần số Câu 4: Nêu công thức tính tần suất của giá trị(có chú thích) Câu 5: Nêu công thức tính giá trị trung bình của 1 dấu hiệu (có chú thích) , nêu ý nghĩa của số trung bình  cộng Câu 6: Mốt của dấu hiệu là gì? Kí hiệu Câu 7: thế nào là biểu thức đại số? Cho vd Câu 8: Nêu các bước tính giá trị của  một biểu  thức đại số Câu 9: Thế nào là đơn thức ? Cho vd Câu 10: Thế nào là đơn thức thu gọn? Bậc của đơn thức là gì?  Câu 11: Nêu qui tắc nhân 2 đơn thức Câu 12: Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ? Cho vd Câu 13: Nêu qui tắc cộng trừ đơn thức đồng dạng Câu 14:   Thế nào là đa thức ? Cho vd Câu 15: Thế nào là dạng thu gọn của 1 đa thức , bậc của đa thức là gì? Câu 16: Nêu qui tắc cộng  trừ đa thức Câu 17: Định nghĩa đa thức 1 biến. cho vd Câu 18: Nêu các cách sắp xếp đa thức 1 biến Câu 19: Thế nào là hệ số bậc cao nhất ? hệ số tự do? Câu 20: Khi nào số a được gọi là nghiệm của 1 đa thức p(x)? Cho vd II/BÀI TẬP  Trong chương III cần chú ý các dạng bài tập sau : ­ Biết  lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu ­ Biết tính tần số của giá trị, biết tìm giá trị khác nhau của dấu hiệu ­ Biết tính số trung bình cộng  và tìm mốt của dấu hiệu ­ Biết vẽ các loại biểu đồ ( đặc biệt là biểu đồ đoạn thẳng)  Trong chương IV cần chú ý các dạng bài tập sau:  ­ Biết thu gọn đơn thức , biết viết dạng thu gọn của 1 đa thức   ­ Biết tìm bậc của đơn thức , đa thức ­ Biết cộng trừ đơn thức  , cộng trừ đa thức ­ Biết xác định giá trị của đơn thức , giá trị của đa thức tại các giá trị của biến Làm tất cả các bài tập trong SGK và các bài tập trong SBT, Sách tham khảo II/ HÌNH HỌC A/ LÍ THUYẾT Câu 1: Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác  Câu 2: Nêu các trường hợp bằng nhau của 2  tam giác vuông Câu 3 : Nêu định lí về tổng 3 goc trong tam giác vuông Câu 4: Định nghĩa tam giác cân , tính chất về góc trong tam giác cân, cách chứng minh 1 tam giác là tam  giác cân Câu 5: Định nghĩa tam giác đều , tính chất về góc trong tam giác đều, các cách chứng minh 1 tam giác là  tam giác đều Câu 6: Phát biểu định lí pytago thuận và đảo Câu 7: Phát biểu 2 định lí về góc và cạnh  đối diện trong tam giác, nắm được khái niệm đường vuông  góc  , đường xiên , hình chiếu của đường xiên Câu 8: Nêu định lí về quan hệ giữa đường vuông góc  và đường xiên
  2. Câu 9: Nêu định lí về quan hệ giữa  đường xiên và hình chiếu Câu 10: Phát biểu định lí và viết các bất đẳng thức tam giác  Câu 11: Phát biểu hệ quả về bất đẳng thức tam giác  Câu 12 Thế nào là đường trung tuyến trong tam giác  , tính chất 3 đường trung tuyến trong tam giác  Câu 13: Phát biểu định lí thuận và đảo về tính chất tia phân giác của 1 góc Câu 14: Nêu tính chất đường phân giác trong tam giác cân.Phát biểu định lí về  tính chất 3 đường phân giác  trong tam giác  Câu 15: Phát biểu định lí thuận và đảo về tính chất đường trung trực của 1 đoạn thẳng Câu 16: Phát biểu tính chất đường trung trực trong tam giác cân, định lí vể 3 đường trung trực của tam giác  Câu 17: Thế nào là đường cao của tam giác . Nêu tính chất 3 đường cao của tam giác  Câu 18: Thế nào là trực tâm , trọng tâm của tam giác  II/ BÀI TẬP   *Giải bài toán hình học thường sử dụng các kiến thức tổng hợp ,do đo hs phải ôn lại các kiến thức  hình học đã học từ lớp 6  *Cần chú ý các dạng bài tập sau: ­Vận dụng về định lí tổng 3 góc để tính góc ­Chứng minh các tam giác bằng nhau ­Chứng minh các cạnh các góc bằng nhau bằng cách qui về việc chứng minh các tam giác bằng nhau ­Chứng minh tam giác cân , tam giác đều  ­Sử dụng định lí pytago để tính 1 cạnh của tam giác  ­Sử dụng định lí pytago đảo  để chứng minh tam giác vuông MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO I/ĐẠI SỐ Bài 1:   Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số: 1 3 1 3 A = − x2 y.2xy3 B = −2xy2z. x2 yz3 C = xy2 .( − yz) 3 4 3 4 3 1 1 2 D = ( − x3 y2z)3 E = ( − x 5 y).( −2xy2 ) F = (xy)3 . x 2 5 4 5 3 3 � 5 2 �� 2 � 3 5 4� 2 �8 2 5� K = x . �− x y � �4 ��5 � . � x3 y 4 � � L = �− x y � �4 � ( ) . xy . �− x y � �9 � 1 Bài 2: Cho 2 đơn thức  A= x 2 y  ,   B=2x2y 4       a/ Xác định bậc của mỗi đơn thức A, B       b/Tính A.B       c/Tính A+B       d/Tính A­B       e/Tính giá trị của đơn thức A,B tại x=1, y= ­2 1 Bài 3: Cho 2 đa thức: P(x)=x5 ­3x2 +7x4 ­9x3+x2 ­  4 1                                    Q(x)= 5x4 –x5 +x2­2x3 +3x2 ­ 4        a/Thu gọn các đa thức trên        b/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần và tăng dần của biến        c/Tính P(x) +Q(x), P(x)­ Q(x)         d/Tìm bậc của đa thức P(x), Q(x)        e/Tìm hệ số tự do và hệ số bậc cao nhất của P(x), Q(x)         g/Chứng tỏ x=0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải nghiệm của đa thức Q(x).  Bài 4: Cho đa thức : M(x) = 5x3+2x4 –x2 +3x2 –x3­x4 +1­4x3             a/Sắp xếp hạng tử trên theo lũy thừa giảm dần của biến          b/Tính M(1), M(­1)
  3.         c/Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm Bài 5 : Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số sau : 1; –1; 2; –2 số nào là nghiệm của đa thức f(x)   Bài 6:Cho 2 đa thức :    M=3,5x2y – 2xy2 +1,5x2y +2xy +3x2y                                       N= 2x2y+3,2xy  +x2y – 4xy2 ­1,2xy         a/ Thu gọn các đa thức M và N          b/ Tính M+N;          c/ Tính M – N    Bài 7 : Tính giá trị biểu thức 1 1 a)  A = 3x3 y + 6x2y2 + 3xy3 tại  x = ; y = − 2 3 b)  B = x2 y2 + xy + x3 + y3 tại x = –1; y = 3       c)C = 0,25xy2 − 3x 2y − 5xy − xy2 + x 2y + 0, 5xy    tại x =0,5 và y = ­1. 1 1       d) D = xy − x 2 y3 + 2xy − 2x + x 2y3 + y + 1 tại x = 0,1 và y = ­2. 2 2 Bài 8: Một giáo viên theo giõi thời gian làm bài tập(tính theo phút)  của 30 học sinh được ghi lại như sau:           10   5   8   8   9   7   8   9   14   8   5   7   8   10   9   8  10   7   14   8   9   8   9   9   9   9  10   5    5    14                  a/ Dấu hiệu ở đây là gì?          b/ Lập bảng tần số và nhận xét         c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu  Bài 9: Điểm trung bình môn Toán cả năm của các học sinh lớp 7A được cô giáo chủ nhiệm ghi lại như  sau: 6,5 8,1 5,5 8,6 5,8 5,8 7,3 8,1 5,8 8,0 7,3 5,8 6,5 6,7 5,5 8,6 6,5 6,5 7,3 7,9 5,5 7,3 7,3 9,0 6,5 6,7 8,6 6,7 6,5 7,3 4,9 6,5 9,5 8,1 7,3 6,7 8,1 7,3 9,0 5,5 a) Dấu hiệu mà cô giáo chủ nhiệm quan tâm là gì ? Có bao nhiêu bạn trong lớp 7A ? b) Lập bảng “tần số”. Có bao nhiêu bạn đạt loại khá và bao nhiêu bạn đạt loại giỏi ? c) Tính điểm trung bình môn Toán cả năm của học sinh lớp 7A . Tìm mốt của dấu hiệu.        d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng II/HÌNH HỌC Bài 1: Cho tam giác nhọn ABC  có AB>AC, vẽ đường cao AH        a/Chứng minh HB>HC        b/ Chứng minh góc C lớn hơn góc B        c/So sánh góc BAH và góc CAH Bài 2: Cho điểm M nằm bên trong góc xOy. Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A, cắt Oy  tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B,  cắt  Ox tại D        a/Chứng minh OM ⊥ DC        b/ Xác định trực tâm của tam giác MCD        c/Nếu M thuộc phân giác góc xOy  thì tam giác OCDlà tam giác gì? Vì sao? Bài 3: Cho  tam giác ABC có góc B bằng  90d . Vẽ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E  sao cho ME=AM. Chứng minh rằng:       a/ VABM =VECM       b/AC>AE
  4.       c/ BAM ᄋ ᄋ >  MAC Bài 4; Cho góc nhọn xOy. Gọi M là 1 điểm thuộc tia phân giác của góc xOy, kẻ MA  ⊥ Ox(A Ox), kẻ  MB ⊥ Oy(B Oy)       a/ Chứng minh MA=MB và tam giác OAB là tam giác cân      b/Đường thẳng BM cắt Ox tại D, đường thẳng AM cắt  Oy tại E . Chứng minh MD=ME      c/Chứng minh OM ⊥ DE Bài 5: Cho tam giác cân ABC , có AB=AC=5cm, BC=8cm, kẻAH ⊥ BC (H   BC)      a/ chúng minhHB=HC và  BAH ᄋ ᄋ = CAH      b/Tính độ dài AH      c/Kẻ HD ⊥ AB(D AB), HE ⊥ AC(E  AC).Chứng minh  V HDE là tam giác cân Bài 6: Cho tam giác DEF (DE=DF). Gọi M,  lần lược là trung điểm của DF và DE ᄋ     a/Chứng minh: EM=FN và  DEM ᄋ = DFN     b/Gọi giao điểm củaEM và FN là K.Chứng minh KE=KF     c/Chứng mih DK là phân giác  của  góc EDF và DK kéo dài đi qua trung điểm H của Ef       Bài 7 : Cho  ∆  ABC cân tại A, đường cao AH. Biết AB=5cm, BC=6cm. a) Tính độ dài các đoạn thẳng BH, AH? b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng ba điểm A,G,H thẳng hàng? ᄋ c) Chứng minh:  ABG ᄋ = ACG ?      Bài 8: Cho  ∆  ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh :  ∆  ABM =  ∆  ACM b) Từ M vẽ MH  ⊥ AB và MK  ⊥ AC. Chứng minh BH = CK c) Từ B vẽ BP  ⊥ AC, BP cắt MH tại I. Chứng minh  ∆  IBM cân.      Bài 9 : Cho tam giác  ABC cân tại A. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D, trên tia đối của tia CB lấy  điểm E sao cho BD = CE.  a) Chứng minh rằng  VADE là tam giác cân . b) Kẻ BH ⊥ AD ( H   AD ), kẻ CK  ⊥  AE ( K   AE ). Chứng minh rằng BH = CK, AH = AK. c) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Tam giác IBC là tam giác gì ? Vì sao ? d) Chứng minh AI là tia phân giác của góc BAC.            e) Khi  BAC ᄋ = 600  và BD = CE = BC, hãy tính số đo các góc của tam giác ADE và xác định dạng của   tam giác IBC    Bài 10: : Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD =  AE.  Gọi M là giao điểm của BE và CD.Chứng minh:   a) Các hình chiếu của BD và CE trên BC bằng nhau.   b) BE = CD.   c)  VBMD =VCME  d) AM là tia phân giác của góc BAC. CHÚ Ý : LÀM THÊM CÁC BÀI TẬP TRONG SBT                             
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2