intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Chia sẻ: Trần Văn Hiếu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

98
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám tóm tắt bội dung trọng tâm của từng chương học và bài tập giúp các bạn hệ thống lại kiến thức môn Toán, ôn tập và luyện thi đạt kết quả cao. Mời các bạn tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Hoàng Hoa Thám

Trường THPT Hoàng Hoa Thám<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II<br /> <br /> Tổ: Toán – Tin<br /> ----------<br /> <br /> MÔN TOÁN - LỚP 10 – NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> <br /> A. Giới hạn kiến thức: Từ tuần 19 đến hết tuần 32.<br /> B. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan kết hợp tự luận.<br /> C. Nội dung cụ thể:<br /> <br /> I. TNKQ: 40 câu : 8.0 điểm<br /> <br /> 1. Bất đẳng thức – Bất phương trình: 15 câu<br /> - Tính chất BĐT. Tìm GTLN, GTNN của f (x) (vận dụng BĐT Côsi).<br /> -<br /> <br /> Giải bpt bậc nhất ax + b > 0, bpt bậc hai ax2 + bx + c > 0, (ax + b) cx + d  0 , ax + b  cx + d .<br /> Giải bpt chứa tích, thương các nhị thức bậc nhất, tam thức bậc hai.<br /> Giải hệ bpt bậc nhất, bậc hai 1 ẩn.<br /> Giải bpt chứa ẩn ở mẫu, ở căn và chứa GTTĐ.<br /> Tìm giá trị của tham số m để phương trình bậc hai có nghiệm, vô nghiệm, hai nghiệm cùng dấu hoặc<br /> trái dấu.<br /> Tìm giá trị của tham số m để BPT bậc hai có nghiệm, vô nghiệm, có tập nghiệm .<br /> Tìm giá trị của tham số m để hệ BPT có nghiệm, vô nghiệm.<br /> <br /> 2. Cung và góc lượng giác – công thức lượng giác: 10 câu<br /> - Tính độ dài cung khi biết bán kính và số đo độ của cung.<br /> - Đổi số đo độ sang rad hoặc ngược lại.<br /> - Số đo cung lượng giác, biểu diễn cung lượng giác trên đường tròn lượng giác.<br /> - GTLG của các cung có liên quan đặc biệt.<br /> - Rút gọn biểu thức chứa GTLG của các cung có liên quan đặc biệt (số đo chứa x và cộng với số đo lớn<br /> 3<br /> , 2π,...).<br /> hơn,  ,<br /> 2<br /> - Công thức lượng giác: đẳng thức lượng giác cơ bản, công thức cộng, nhân đôi, hạ bậc...<br /> - Tính giá trị biểu thức lượng giác, rút gọn hoặc chứng minh đẳng thức lượng giác.<br /> - Tìm GTLN, GTNN của biểu thức lượng giác.<br /> 3. Hệ thức lượng trong tam giác – Giải tam giác: 5 câu<br /> - Định lí cosin, định lí sin, các công thức tính diện tích tam giác.<br /> - Tính độ dài đường trung tuyến, góc của tam giác, bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp.<br /> - Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc.<br /> 4. Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng: 10 câu<br /> - Các dạng phương trình của đường thẳng, phương trình đường phân giác trong của một góc  ABC.<br /> - Công thức tính góc giữa hai đường thẳng, khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng.<br /> - Viết phương trình đường tròn. Xác định được tâm và bán kính của đường tròn đã cho phương trình.<br /> - Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.<br /> - Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (tại 1 điểm/ qua 1 điểm hoặc biết tiếp tuyến song song/<br /> vuông góc với một đường thẳng cho trước).<br /> - Tìm điểm thuộc đường thẳng thỏa mãn điều kiện (khoảng cách).<br /> - Tìm tọa độ hình chiếu hoặc điểm đối xứng của một điểm lên đường thẳng.<br /> II. TỰ LUẬN: 2 câu : 2.0 điểm<br /> 1. Đại số: Giải bất phương trình chứa căn hoặc chứa dấu GTTĐ.<br /> 2. Hình học: Viết pt tiếp tuyến của đường tròn biết tiếp tuyến song song hoặc vuông góc với đường<br /> thẳng đã cho.<br /> <br /> BÀI TẬP MINH HỌA<br /> <br /> I. ĐẠI SỐ<br /> <br /> Bài 1. Giải các bất phương trình sau:<br /> <br /> 3x − 2<br /> + x  0.<br /> a.<br /> 2− x<br /> <br /> x( x 2 + 4 x + 4)<br />  0.<br /> c.<br /> x2 −1<br /> <br /> x − x  x + 1.<br /> 2<br /> <br /> b.<br /> <br /> d.<br /> <br /> (2 − x) x 2 − x − 12  0<br /> <br /> e. x3 + 8 x 2 + 17 x + 10  0.<br /> <br /> f.<br /> <br /> x−3 x+ 4<br /> <br /> .<br /> x +1 x + 2<br /> <br /> g. x − 2  x + 1.<br /> <br /> i. (2 − 7 x + 3x 2 ) 3 − 5 x − 2 x 2  0 .<br /> Bài 2. Giải các bất phương trình sau.<br /> 1. x − 4 − x2 + 3x − 4  0.<br /> 2. x − 3 − x + 1  2.<br /> 4.<br /> <br /> ( x − 3)(8 − x) + x 2 − 11x + 26  0<br /> <br /> 5.<br /> <br /> 3. x 2 + 4 x + 3  x 2 − 4 x − 5<br /> <br /> x2 − 4 x<br />  2.<br /> 3− x<br /> <br /> 6. x 2 − 2 x − 3 − 2 x − 1  2<br /> <br /> 8. x 2 − 4 x − 6  2 x 2 − 8x + 12<br /> <br /> 7. ( x − 3) x 2 + 4  x 2 − 9.<br /> <br /> h. 2 x − 5  x + 1.<br /> <br /> 9. 2 x2 − 5x + 3 + x2 − 1  0.<br /> <br /> Bài 3. 1.Tìm m để bất phương trình: (m2 − 1) x 2 − 2(m + 1) x − 2  0 có nghiệm.<br /> 2. Tìm m để bất phương trình x 2 − 2(m − 1) x + m + 5  0 vô nghiệm.<br /> 3. Tìm m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: x 4 − mx 2 + m = 0.<br /> 4. Cho bất phương trình (m + 2) x 2 − 2(m − 1) x + 4  0.<br /> a. Giải bất phương trình khi m = −4.<br /> b. Tìm m để bất phương trình trên vô nghiệm.<br /> PHẦN LƯỢNG GIÁC<br /> Câu 1. Tính độ dài cung AB của đường tròn có bán kính R = 10cm, biết AB = 35012 '5'' ?<br /> Câu 2. Cung lượng giác −<br /> <br /> <br /> 6<br /> <br /> +k<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br /> có bao nhiêu điểm cuối?<br /> <br /> m<br /> 35<br /> và<br /> có cùng tia đầu, tia cuối.<br /> 5<br /> 3<br /> Câu 4. Tìm góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo dương nhỏ nhất (hoặc âm lớn nhất) biết một góc lượng giác<br /> 30<br /> (Ou, Ov) là: a/ -10000<br /> b/<br /> 7<br /> Câu 3. Tìm số nguyên m để hai góc lượng giác có số đo<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 5. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: cos   +<br /> <br /> 3 <br />  = sin  …<br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br />  = −1 .<br /> 4<br /> <br /> Câu 7. Cho tam giác ABC. Hãy xét dấu biểu thức I = sin( A + B + 2C )cos( A + B ) .<br /> Câu 6. Tìm x biết sin  x +<br /> <br /> Câu 8. Biết cot a =<br /> Câu 9. Tính B =<br /> <br /> 4<br /> 3<br /> (  a <br /> ). Tính A = sin a + 2cos a .<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> cos7500 + sin 4200<br /> .<br /> sin(−3300 ) − cos(−3900 )<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br />   5<br />    3<br /> <br /> <br /> <br /> − x  + sin ( 3 − x )  + cos <br /> − x  + cos ( 2 − x )  .<br /> Câu 10. Rút gọn C = sin <br /> <br /> <br />   2<br />    2<br /> <br /> 2<br /> <br />  x   . Tính sin x − cos x .<br /> Câu 11. Cho sin 2 x = − và<br /> 3<br /> 2<br /> <br /> (<br /> <br /> )<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> Câu 12. Biết sin 300 + x = m và 90  x  180 . Tính tanx.<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 13. Tính S = sin<br /> <br /> 11<br /> 5<br /> cos<br /> .<br /> 12<br /> 12<br /> <br /> Rút gọn E =<br /> <br /> 1 − 2sin x<br /> .<br /> 1 + 2sin x<br /> <br /> Câu 14. Tìm GTLN, GTNN của A = 6 s inx − 2 cos x .<br /> <br /> II. HÌNH HỌC<br /> Bài1. Lập phương trình tham số và phương trình tổng quát của các đường thẳng sau:<br /> a) Đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng: 5x+1=0<br /> b) Đi qua điểm B(7;-5) và vuông góc với đường thẳng x+3y-6=0<br /> c) Đi qua điểm C(-2;3) và có hệ số góc k=-3 d/Đi qua hai điểm M(3;6) và N(5;-3)<br /> Bài2: Cho tam giác ABC có: A(-2;3), B(2;5) và điểm C(0;-5). Gọi M,N lần lượt là trung điểm của<br /> AB và AC. Viết PTTQ của đường thẳng MN.<br /> Bài 3 . Cho tam giác ABC có: A(2;6); B(-3;-4) và C(5;0).<br /> a) Viết Pt đường cao AH và BP của tam giác ABC. Xác định tọa độ trọng tâm.<br /> b) Xác định tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC<br />  x = −2 − 2t<br /> và điểm M(3;1)<br />  y = 1 + 2t<br /> <br /> Bài 4. Cho đường thẳng  có phương trình: <br /> <br /> a) Tìm trên đường thẳng  một điểm A cách M một khoảng bằng 13<br /> b) Tìm B trên đường thẳng  sao cho MB nhỏ nhất.<br /> Bài 5. Xác định góc giữa hai đt: (d1): 7x-3y+6=0 và (d’) : 2x-5y-4=0<br /> Bài 6. Cho hai đường thẳng (d): x+y-2=0 và (d’): 2x+2y+3=0.<br /> a) Chứng tỏ hai đt (d) và (d’) song song<br /> b) Tính khoảng cách từ (d) đến (d’)<br /> Bài 7. Cho hai điểm A(1;1) và B(3;6). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách B một<br /> khoảng bằng 2.<br /> a) Cho đường thẳng d có phương trình: 8x-6y-5=0. Viết phương trình đường thẳng song song<br /> với d và cách d một khoảng bằng 5.<br /> Bài 8: Viết pt của đường thẳng:<br /> a) Qua điểm A(-2;0) và tạo với đường thẳng d: x+3y-3=0 một góc 450.<br />  x = 2 + 3t<br /> một góc 600.<br /> y<br /> =<br /> −<br /> 2<br /> t<br /> <br /> <br /> b) Qua B(-1;2) và tạo với đường thẳng d: <br /> <br /> Bài 9. Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn: x2+y2-6x+2y=0 biết rằng  vuông góc với<br /> đường thẳng d: 3x-y+4=0<br /> Bài 10. Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn: x2+y2-4x+6y+3=0 biết rằng  song song với<br /> đường thẳng d: 3x-y+10=0<br /> Bài 11. Cho đường tròn (C) : x2+y2-x-7y=0 và đường thẳng d: 3x+4y-3=0<br /> a. Chứng minh rằng d cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt<br /> b. Tìm tọa độ giao điểm của (C) và (d)<br /> c. Lập phương trình tiếp tuyến tại các giao điểm đó. Tìm tọa độ của hai tiếp tuyến.<br /> <br /> 3<br /> <br /> BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MINH HỌA HỌC KÌ II – TOÁN KHỐI 10<br /> Câu 1 : x = 1 không phải là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?<br /> x + x +1<br /> A.<br /> B. x 2 + 1 < x + 2<br /> 3<br /> x<br /> C.<br /> <br /> x+ 4 £<br /> <br /> x 2 − 8 x + 12<br /> <br /> 2<br /> <br /> x + x<br /> <br /> D.<br /> <br /> 5− x<br /> Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình −2 x + 5 x − 3  0 là:<br /> <br /> =<br /> <br /> x 2 − 8 x + 12<br /> 5− x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br />  3<br /> <br /> B. S =  −1;  .<br /> C. S =  −1;  .<br /> 2<br />  2<br /> <br /> 2<br /> Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình x( x − 1)  0 là :<br /> A. [−1;0]  [1; +) . B. [ −1;1] .<br /> C. (−; −1)  [1; +) .<br /> A.. <br /> <br /> Câu 4: Tập nghiệm bất phương trình<br /> <br /> (2 − x) ( x<br /> <br /> 2<br /> <br /> + 4x + 4)<br /> <br /> x −1<br /> B. ( −; −2)  (1; + ) .<br /> <br /> A. (1; 2 ) .<br /> <br /> Câu 5: Tập xác định hàm số y = x 2 + x − 2 +<br /> <br /> x−3<br /> <br /> D. (-2; 1)  (3; + )<br /> <br /> B. R \ (-2; 3)<br /> C. R \ (1; 3)<br /> x −1 x + 2<br /> <br /> Câu 6: Bất phương trình<br /> có tập nghiệm là :<br /> x + 2 x −1<br /> 2 <br /> <br /> B.  −2; −1  (1; +) .<br /> <br /> <br /> D.  −2; −1<br /> <br /> <br /> C. ( −2; + ) .<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 7: Nghiệm của bất phương trình x + 2 + −2 x + 1  x + 1 là :<br /> A.  .<br /> B. 1  x  2; x  4 .<br /> C. −2  x  0; x  4 .<br /> Câu 8 : Hệ bất phương trình nào sau đây vô nghiệm ?<br /> 2<br />  x2 − 4  0<br />  x2 − 2 x  0<br /> <br />  x − 5x + 2  0<br /> A. <br /> B.  1<br /> C.<br />  2<br /> 1<br /> <br /> <br /> 2 x + 1  3x + 2<br />  x + 8x + 1  0<br /> <br /> x+2<br /> <br /> D. ( −; −2 )  (1; 2 ) .<br /> <br /> là:<br /> <br /> A. [ 3; +  )<br /> <br /> A. (−; −2)   −1 ;1 .<br /> <br /> D. (−; −1]  [0;1)<br /> <br />  0 là:<br /> C. ( −;1)  ( 2; + ) .<br /> <br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> D. S = ( −; −1   ; + <br /> 2<br /> <br /> <br /> x +1<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> .<br /> <br />  x −1  2<br /> D. <br /> <br />  2 x + 1  3<br /> <br /> Câu 9 : Tìm m để bất phương trình (m 2 − 1) x + m  0 vô nghiệm.<br /> A. -1<br /> B. 1<br /> C.  1<br /> D. Không có m.<br /> Câu 10 : Giá trị nào của m thì phương trình x2 - mx +1 -3m = 0 có 2 nghiệm trái dấu?<br /> 1<br /> 1<br /> A. m > .<br /> B. m < .<br /> C. m > 2.<br /> D. m < 2.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 11: Tìm m để bất phương trình m(m + 2) x 2 + 2mx + 2  0 nghiệm đúng với mọi x.<br /> A. m  −4; m  0 .<br /> B. m  −4; m  0 .<br /> C. m  −4; m  0 .<br /> D. m  −2; m  0 .<br /> Câu 12: Tìm m để x 2 − 3x + 5 − 2m  0, x  0; 2 ?<br /> A. m <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> C. m <br /> <br /> 5<br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> − x2 + x − 2<br />  0 có tập nghiệm là R<br /> mx 2 + 3mx + 18<br /> A. 0  m  8<br /> B. 0  m  8<br /> C. m  0 hoac m>8<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 14: Bất phương trình x + 2 ( m − 1) x − m + 3m − 1  0 vô nghiệm khi:<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br /> Câu 13 : Tìm m để bất phương trình<br /> <br /> A.<br /> <br /> 1<br />  m  2.<br /> 2<br /> <br /> B. m <br /> <br /> 1<br />  m 1.<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br />  m  2.<br /> 2<br /> <br /> D. m <br /> <br /> D. 0  m  8<br /> 1<br />  m  2.<br /> 2<br /> <br /> Câu 15: Trên đường tròn định hướng góc A có bao nhiêu điểm M thỏa mãn sđ AM = 300 + k 450 , k Z ?<br /> A. 6<br /> B. 4<br /> C. 8<br /> D. 10<br /> 4<br /> <br /> Câu 16: Khi biểu diễn trên đường tròn lượng giác, cung lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với cung<br /> lượng giác có số đo 42000.<br /> A. 1300.<br /> B. 120 0.<br /> C. −1200.<br /> D. 4200.<br /> Câu 17: Biết góc lượng giác ( Ou, Ov ) có số đo là<br /> <br /> Câu 18: Cho tan a =<br /> A. 1 - 1 .<br /> 6<br /> <br /> 2<br /> <br /> thì góc ( Ou , Ov ) có số đo dương nhỏ nhất là:<br /> D. 0, 4<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> với 0    , khi đó giá trị của cos   +  bằng:<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 6<br /> B. 6 − 3 .<br /> C.<br /> D. 6 − .<br /> − 3.<br /> 2<br /> 6<br /> <br /> Câu 19: Cho cos  = −<br /> A. −10 .<br /> <br /> 137<br /> <br /> 5<br /> <br /> C. 1, 4<br /> <br /> B. 27, 4<br /> <br /> A. 0, 6<br /> <br /> −<br /> <br /> <br /> 4<br /> với     . Tính giá trị của biểu thức : M = 10sin  + 5cos 2<br /> 5<br /> 2<br /> 37<br /> B. 2 .<br /> C. -2 .<br /> D.<br /> 5<br /> <br /> Câu 20: Đơn giản C = cos  3 − a  − sin  3 − a  + cos  a − 7  − sin  a − 7 <br />  2<br /> <br /> <br /> <br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> <br /> 2 <br /> <br /> B. −2cos a<br /> C. 2 sin a<br /> D. −2sin a<br /> 3sin  − 2cos <br /> Câu 21: Cho cot  = 3 . Khi đó<br /> có giá trị bằng :<br /> 12sin 3  + 4cos3 <br /> 1<br /> 1<br /> 5<br /> 3<br /> A. − .<br /> B. − .<br /> C. .<br /> D. .<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 4<br /> 1<br /> Câu 22: Nếu cos x + sin x = và 00  x  1800 thì tan x = − p + q với cặp số nguyên (p, q) là:<br /> 2<br /> 3<br /> A. (–4; 7)<br /> B. (4; 7)<br /> C. (8; 14)<br /> D. (8; 7)<br /> 0<br /> 0<br /> Câu 23: Tam giác ABC có C = 60 , B = 45 , AC = 2 . Cạnh AB có độ dài bằng:<br /> A. 2cos a<br /> <br /> A.<br /> <br /> 6.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 6.<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2.<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 6.<br /> 2<br /> <br /> Câu 24: Tam giác với ba cạnh 10, 8, 6. Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó là:<br /> A. 2.<br /> B. 3 .<br /> C. 5 .<br /> D. 1.<br /> Câu 25 : Phương trình tham số của đường thẳng  đi qua M (3; −2) nhận u = (4; −5) làm VTCP là<br />  x = 3 + 4t<br />  x = 3 − 5t<br />  x = 4 + 3t<br />  x = 3 − 2t<br /> A. <br /> B. <br /> D. <br /> .<br /> . C. <br /> .<br /> .<br />  y = −2 − 5t<br />  y = −2 + 4t<br />  y = −5 − 2t<br />  y = 4 − 5t<br /> Câu 26: Tìm góc tạo bởi hai đường thẳng 1 : 3x + y − 5 = 0,  2 : 2x − 6 y + 1 = 0<br /> A. 90 0 .<br /> B. 450 .<br /> C. 60 0 .<br /> D. 30 0 .<br /> Câu 27: Đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua điểm A(3;4) có phương trình là:<br /> A. ( x + 1) 2 + ( y − 2) 2 = 20 .<br /> B. ( x + 1)2 + ( y − 2)2 = 20 .<br /> C. ( x − 1) 2 + ( y + 2) 2 = 20 .<br /> D. ( x − 3) 2 + ( y − 4) 2 = 20 .<br /> Câu 28: Cho đường tròn (C) :x2 + y2 -4x-4y-8 = 0 và đường thẳng d : x – y – 1 = 0 . Một tiếp tuyến của (C)<br /> song song với d có phương trình là :<br /> A.x – y + 6 = 0<br /> <br /> B.x - y+ 3-<br /> <br /> C. x – y + 4<br /> <br /> =0<br /> <br /> =0<br /> <br /> D. x – y -3+3<br /> <br /> =0<br /> <br /> Câu 29: Cho đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; 0), B(0 ; −4), tìm tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho diện tích<br /> MAB bằng 6.<br /> A. (0 ; 1)<br /> B. (0 ; 0) và (0 ;−8).<br /> C. (1 ; 0)<br /> D. (0 ; 8)<br /> Câu 30: Viết phương trình đường tròn đi qua A(2; 3), B(-1; 1) và có tâm I nằm trên đường thẳng<br />  : x − 3y − 11 = 0 .<br /> <br /> 5<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1